|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 329/QĐ-UBND 2017 số liệu quyết toán ngân sách dự toán ngân sách Thái Bình 2015
Số hiệu:
|
329/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 329/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 06 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ
LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2015 VÀ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán
ngân sách địa phương năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Văn
bản số 150/STC-QLNS ngày 24/01/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân
sách nhà nước năm 2017, theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND
tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT. KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
Mẫu
số: 10/ CKTC - NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2015
|
Ghi
chú
|
I
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.934.881
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
4.689.916
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
1.244.965
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
12.050.243
|
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.632.387
|
|
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.027.662
|
|
|
Các khoản thu phân chia tỷ lệ %
|
2.604.725
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.982.431
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.664.678
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.317.753
|
|
3
|
Thu kết dư
|
81.428
|
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
|
270.000
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
1.043.205
|
|
6
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
30.000
|
|
7
|
Thu từ các khoản cho vay ngân sách
|
166
|
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
10.626
|
|
III
|
Các khoản thu để lại chi quản lý
qua NS
|
385.641
|
|
IV
|
Chi ngân sách địa phương
|
11.942.566
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển kinh tế
|
3.732.641
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.717.672
|
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản huy động theo K3Đ8 Luật NSNN
|
272.765
|
|
4
|
Dự phòng
|
|
|
5
|
Chi bổ sung vốn điều lệ
|
|
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn, TH tiền lương mới
|
1.207.412
|
|
8
|
Chi trả ngân sách cấp trên
|
10.626
|
|
V
|
Các khoản chi để lại quản lý qua
NS
|
385.527
|
|
Mẫu
số: 11/ CKTC - NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2015
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
9.336.030
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
2.314.812
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
427.798
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP
hưởng theo tỷ lệ %
|
1.887.014
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.982.431
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.664.678
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.317.753
|
|
3
|
Thu kết dư
|
5.052
|
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật
NSNN
|
270.000
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
650.820
|
|
6
|
Thu từ quỹ Dự trữ tài chính
|
30.000
|
|
7
|
Thu từ các khoản cho vay ngân sách
|
166
|
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
10.626
|
|
9
|
Các khoản thu để lại QL qua NS
|
72.124
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
9.312.948
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh
theo phân cấp
|
4.889.953
|
|
|
(không kể BS cho NSĐP cấp dưới trực
tiếp)
|
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố
|
4.422.995
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
3.044.245
|
|
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1.378.750
|
|
3
|
Các khoản chi bằng nguồn để lại chi
quản lý qua NS
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thành phố
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS huyện, thành phố
thuộc tỉnh
|
7.522.849
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
2.317.574
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.599.863
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP
hưởng theo tỷ lệ %
|
717.711
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
4.422.996
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
3.044.245
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.378.751
|
|
3
|
Thu kết dư
|
76.377
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
392.386
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
6
|
Các khoản thu để lại QL qua NS
|
313.516
|
|
II
|
Chi NS huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
7.438.140
|
|
Mẫu
số: 12/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2017
|
Ghi
chú
|
A/ TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
7.359.680
|
|
I/ Thu từ hoạt động SXKD trong nước
|
4.689.916
|
|
1/Thu từ doanh nghiệp NN
|
408.654
|
|
a- DN trung ương quản lý
|
145.946
|
|
b- DN địa phương quản lý
|
262.708
|
|
2/DN có vốn ĐT nước ngoài
|
214.383
|
|
3/Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh
|
1.318.403
|
|
4/ Lệ phí trước bạ
|
170.154
|
|
5/ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
18.049
|
|
6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
95
|
|
7/ Tiền thuê đất
|
164.514
|
|
8/Thuế thu nhập cá nhân
|
141.313
|
|
9/Thu tiền sử dụng đất
|
1.255.777
|
|
10/Thu tiền bán nhà SHNN, thanh lý
nhà
|
5.362
|
|
11/Thu phí, lệ phí
|
64.465
|
|
12/Thuế bảo vệ môi trường
|
576.461
|
|
13/Thuế cấp quyền khai thác khoáng sản
|
1.496
|
|
14/Thu tại xã
(HLCS, thu SN, khác NSX)
|
139.496
|
|
15/Thu khác
|
211.294
|
|
II/ Thu thuế xuất, nhập khẩu
|
1.244.965
|
|
III/ Thu huy động đầu tư theo
K3Đ8 Luật NSNN
|
270.000
|
|
IV/ Thu kết dư ngân sách năm
trước
|
81.428
|
|
V/ Thu chuyển nguồn
|
1.043.205
|
|
VI/ Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính
|
30.000
|
|
VII/ Thu từ các khoản cho vay
ngân sách
|
166
|
|
B/ Các khoản thu được để
lại chi quản lý qua NS
|
385.641
|
|
TỔNG THU NSĐP
|
12.435.884
|
|
A/ Các khoản thu cân đối NSĐP
|
12.050.243
|
|
1/ Các khoản thu hưởng 100%
|
2.027.662
|
|
2/ Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP
được hưởng
|
2.604.725
|
|
3/Thu bổ sung NS TW
|
5.982.431
|
|
4/ Thu kết dư
|
81.428
|
|
5/ Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
270.000
|
|
6/ Thu chuyển nguồn
|
1.043.205
|
|
7/ Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính
|
30.000
|
|
8/ Thu từ các khoản cho vay ngân
sách
|
166
|
|
9/ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
10.626
|
|
B/ Các khoản thu được để lại
quản lý qua NS
|
385.641
|
|
Mẫu
số: 13/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội dung các
khoản chi
|
Quyết
toán năm 2015
|
Ghi
chú
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.328.093
|
|
A/
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.942.565
|
|
I/ Chi đầu tư phát triển
|
3.732.829
|
|
Trong đó:
|
|
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
367.921
|
|
Chi khoa học công nghệ
|
191
|
|
II/ Chi tiêu dùng thường xuyên
|
6.717.483
|
|
Trong đó:
|
|
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.416.989
|
|
Chi khoa học công nghệ
|
22.678
|
|
III/ Chi trả nợ vay đầu tư theo khoản
3 điều 8 (KM)
|
272.765
|
|
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
|
1.450
|
|
V/ Dự phòng (đối với dự toán)
|
|
|
VI/ Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
1.207.411
|
|
VII/ Chi bổ sung vốn điều lệ
|
|
|
VIII/ Chi trả ngân sách cấp trên
|
10.626
|
|
B/ Các khoản chi được quản lý
qua ngân sách
|
385.527
|
|
Mẫu
số: 14/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội dung các
khoản chi
|
Quyết
toán năm 2015
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
4.889.953
|
|
* TỔNG
CHI NS CẤP TỈNH
|
4.852.990
|
|
I/ Chi đầu tư phát triển
|
1.683.738
|
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
1.683.738
|
|
2. Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
II/ Chi tiêu dùng thường xuyên
|
1.968.452
|
|
1. Chi An ninh Quốc phòng
|
135.573
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục ĐT
|
415.385
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
377.247
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học CN
|
20.717
|
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa TT, TT&DL
|
56.749
|
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh TH
|
15.170
|
|
7. Chi đảm bảo xã hội
|
116.902
|
|
8. Chi sự nghiệp kinh tế
|
269.188
|
|
9. Chi sự nghiệp tài nguyên môi trường
|
141.310
|
|
10. Chi quy hoạch
|
2.840
|
|
11. Chi quản lý hành chính
|
375.217
|
|
12. Chi trợ giá
|
10.099
|
|
13. Chi khác ngân sách
|
26.734
|
|
14. Vốn dự bị động viên
|
5.320
|
|
III/ Chi trả nợ vay đầu tư theo khoản
3 điều 8 (KM)
|
272.765
|
|
IV/ Dự phòng (đối với dự toán)
|
|
|
V/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
|
1.450
|
|
VI/ Chi trả ngân sách cấp trên
|
|
|
VII/ Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
926.585
|
|
B/ Các khoản chi được quản lý
qua ngân sách
|
36.962
|
|
Mẫu
số: 15/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: 1000 đồng
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Quyết toán năm 2015
|
Trong đó
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia
|
Dự án
5 triệu
ha rừng
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Gồm
|
GD-ĐT
|
y tế
|
khoa học
|
SN khác
|
QLHC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng
cộng
|
1.567.235.591
|
1.528.146.591
|
401.647.736
|
414.481.857
|
22.226.500
|
295.426.484
|
394.364.014
|
39.289.000
|
|
I
|
Ngành
nông nghiệp
|
84.553.843
|
79.762.843
|
5.457.072
|
0
|
100.000
|
46.330.270
|
27.875.501
|
4.791.000
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
5.457.072
|
5.457.072
|
5.407.072
|
|
50.000
|
|
|
|
|
2
|
Sở nông
nghiệp và PTNT
|
6.552.179
|
6.552.179
|
50.000
|
|
|
|
6.502.179
|
|
|
3
|
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
21.423.322
|
21.423.322
|
|
|
50.000
|
|
21.373.322
|
|
|
4
|
Sự nghiệp
Văn phòng sở
|
1.350.000
|
1.350.000
|
|
|
|
1.350.000
|
|
|
|
5
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
44.072.155
|
44.072.155
|
|
|
|
44.072.155
|
|
|
|
6
|
Mục tiêu bố trí
dân cư, sắp xếp dân theo QĐ 193
|
908.115
|
908.115
|
|
|
|
908.115
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
điều phối chương trình cấp
tỉnh
|
1.310.000
|
810.000
|
|
|
|
810.000
|
|
500.000
|
|
3
|
Vốn khuyến
nông, khuyến ngư
|
6.950.950
|
6.950.950
|
|
|
|
6.950.950
|
|
|
|
4
|
Khuyến
khích đầu tư
|
2.153.530
|
2.153.530
|
|
|
|
2.153.530
|
|
|
|
5
|
Ngành
giao thông vận tải
|
49.677.515
|
48.677.515
|
970.000
|
0
|
0
|
35.853.062
|
11.854.453
|
1.000.000
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
1.920.000
|
920.000
|
920.000
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
2
|
Sở giao
thông vận tải
|
9.128.564
|
9.128.564
|
50.000
|
|
|
|
9.078.564
|
|
|
3
|
Quản lý
hành chính
|
2.775.889
|
2.775.889
|
|
|
|
|
2.775.889
|
|
|
4
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
5.853.062
|
5.853.062
|
|
|
|
5.853.062
|
|
|
|
5
|
SN duy tu
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
|
|
30.000.000
|
|
|
|
6
|
Quỹ bảo trì đường
bộ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ngành
công thương
|
23.523.403
|
23.523.403
|
0
|
0
|
0
|
6.916.814
|
16.606.589
|
200.000
|
|
1
|
Sở Công thương
|
7.513.722
|
7.513.722
|
|
|
|
|
7.513.722
|
|
|
2
|
Quản lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
|
9.092.867
|
9.092.867
|
|
|
|
|
9.092.867
|
|
|
3
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
2.516.814
|
2.516.814
|
|
|
|
2.516.814
|
|
|
|
4
|
Khuyến
công, khuyến thương, HT làng nghề, hội
|
4.400.000
|
4.400.000
|
|
|
|
4.400.000
|
|
|
|
7
|
Ngành
xây dựng
|
9.188.400
|
9.188.400
|
2.657.800
|
0
|
0
|
1.125.600
|
5.405.000
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
2.657.800
|
2.657.800
|
2.657.800
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở xây dựng
|
5.405.00
|
5.405.000
|
|
|
|
|
5.405.000
|
|
|
3
|
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
1.125.600
|
1.125.600
|
|
|
|
1.125.600
|
|
|
|
8
|
Ngành
Tài nguyên MT
|
28.611.334
|
28.611.334
|
0
|
0
|
0
|
21.194.214
|
7.417.120
|
0
|
|
1
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
5.303.440
|
5.303.440
|
|
|
|
|
5.303.440
|
|
|
2
|
Quản lý
hành chính
|
2.113.680
|
2.113.680
|
|
|
|
|
2.113.680
|
|
|
3
|
SN Tài
nguyên, đo đạc và kiểm kê đất đai
|
7.751.463
|
7.751.463
|
|
|
|
7.751.463
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp
Môi trường
|
6.276.880
|
6.276.880
|
|
|
|
6.276.880
|
|
|
|
5
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
7.165.871
|
7.165.871
|
|
|
|
7.165.871
|
|
|
|
9
|
Ngành
khoa học và công nghệ
|
30.479.802
|
30.479.802
|
0
|
0
|
22.126.500
|
0
|
8.353.302
|
0
|
|
1
|
Sở khoa học
và CN
|
6.050.906
|
6.050.906
|
|
|
|
|
6.050.906
|
|
|
2
|
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
2.302.396
|
2.302.396
|
|
|
|
|
2.302.396
|
|
|
3
|
Vốn KHCN
|
19.996.300
|
19.996.300
|
|
|
19.996.300
|
|
|
|
|
4
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
2.130.200
|
2.130.200
|
|
|
2.130.200
|
|
|
|
|
10
|
Ngành
giáo dục
|
286.263.131
|
276.193.131
|
268.663.192
|
0
|
0
|
0
|
7.529.939
|
10.070.000
|
|
1
|
Sở giáo dục
& Đào tạo
|
16.399.939
|
7.529.939
|
|
|
|
|
7.529.939
|
8.870.000
|
|
2
|
SN văn
phòng sở
|
2.461.258
|
2.461.258
|
2.461.258
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
262.790.306
|
261.590.306
|
261.590.306
|
|
|
|
|
1.200.000
|
|
4
|
- Hỗ trợ
thi, MT giáo dục cấp tỉnh
|
3.183.629
|
3.183.629
|
3.183.629
|
|
|
|
|
|
|
5
|
- Mục tiêu
giáo dục khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
- KP thực hiện ĐA
đối với TE mầm non
|
1.428.000
|
1.428.000
|
1.428.000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khối
Đào tạo
|
101.461.263
|
100.889.263
|
100.889.263
|
0
|
0
|
0
|
0
|
572.000
|
|
1
|
Trường Đại
học Thái bình
|
24.416.984
|
24.416.984
|
24.416.984
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
chính trị
|
8.810.871
|
8.810.871
|
8.810.871
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường CĐ
văn hóa NT
|
6.756.217
|
6.756.217
|
6.756.217
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng y tế
|
7.614.680
|
7.614.680
|
7.614.680
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
31.340.456
|
31.168.456
|
31.168.456
|
|
|
|
|
172.000
|
|
6
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
4.341.142
|
3.941.142
|
3.941.142
|
|
|
|
|
400.000
|
|
7
|
Công an tỉnh
|
3.636.000
|
3.636.000
|
3.636.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Chỉ huy
quân sự
|
7.355.468
|
7.355.468
|
7.355.468
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đào tạo
HTX, tổ hợp tác
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đào tạo bồi
dưỡng nguồn, QH cán bộ
|
810.000
|
810.000
|
810.000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đào tạo trên đại học
|
3.450.445
|
3.450.445
|
3.450.445
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đào tạo
nghề khác
|
2.429.000
|
2.429.000
|
2.429.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ngành y
tế
|
255.084.924
|
241.150.924
|
0
|
230.658.889
|
0
|
0
|
10.492.035
|
13.934.000
|
|
1
|
Sở Y tế
|
5.722.082
|
5.722.082
|
|
|
|
|
5.722.082
|
|
|
2
|
Quản lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
|
4.769.953
|
4.769.953
|
|
|
|
|
4.769.953
|
|
|
3
|
SN VP sở
|
855.000
|
855.000
|
|
855.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Mục tiêu y
tế địa phương
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
5
|
K.p Điều
trị Methadone
|
|
488.800
|
|
488.800
|
|
|
|
|
|
6
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
226.315.089
|
226.315.089
|
|
226.315.089
|
|
|
|
|
|
13
|
BHYT trẻ
em dưới 6 tuổi
|
126.523.110
|
126.523.110
|
|
126.523.110
|
|
|
|
|
|
14
|
BHYT cho
người cận nghèo
|
12.700.000
|
12.700.000
|
|
12.700.000
|
|
|
|
|
|
15
|
BHYT
người nghèo
|
19.429.590
|
19.429.590
|
|
19.429.590
|
|
|
|
|
|
16
|
BH Học
sinh sinh viên
|
25.000.000
|
25.000.000
|
|
25.000.000
|
|
|
|
|
|
17
|
BH thất
nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BH cho
người dân bị thu hồi đất
|
170.268
|
170.268
|
|
170.268
|
|
|
|
|
|
19
|
BH nông
nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngành
lao động TBXH
|
87.253.381
|
81.071.381
|
8.358.029
|
0
|
0
|
64.739.348
|
7.974.004
|
6.182.000
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
8.358.029
|
8.358.029
|
8.358.029
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động
TB & XH
|
6.935.489
|
6.935.489
|
|
|
|
|
6.935.489
|
|
|
3
|
Quản lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
|
888.515
|
888.515
|
|
|
|
|
888.515
|
|
|
4
|
SN văn
phòng sở
|
22.684.092
|
22.684.092
|
|
|
|
22.684.092
|
|
|
|
5
|
Ban công
tác người cao tuổi (thuộc sở
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
6
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
|
36.814.368
|
36.814.368
|
|
|
|
36.814.368
|
|
|
|
7
|
KP các mục tiêu
|
5.240.888
|
5.240.888
|
0
|
0
|
0
|
5.240.888
|
|
|
|
|
- Chương trình QG bảo
vệ TE (có vốn đối ứng
|
1.217.000
|
1.217.000
|
|
|
|
1.217.000
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
"Ngôi nhà nhỏ" theo QĐ
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
500.000
|
|
|
|
|
- Chương trình
PC tệ nạn mại dâm; (trong đó vốn
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
350.000
|
|
|
|
|
- Đề án trợ
giúp xã hội, PHCN
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
110.000
|
|
|
|
|
- Đề án
phát triển công tác xã hội
|
465.000
|
465.000
|
|
|
|
465.000
|
|
|
|
|
- Chương
trình QG bình đẳng giới
|
230.000
|
230.000
|
|
|
|
230.000
|
|
|
|
|
- KP tặng
quà các cụ cao tuổi TT 21/TT-BTC
|
1.743.466
|
1.743.466
|
|
|
|
1.743.466
|
|
|
|
|
- KP phẩu thuật
tim bẩm sinh
|
25.422
|
25.422
|
|
|
|
25.422
|
|
|
|
|
- Công tác
giảm nghèo
|
600.000
|
600.000
|
|
|
|
600.000
|
|
|
|
21
|
Ngành
VHTT và DL
|
59.458.367
|
58.968.367
|
9.064.342
|
0
|
0
|
43.781.729
|
6.122.296
|
490.000
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
9.064.342
|
9.064.342
|
9.064.342
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Văn hóa,
Thể thao & DL
|
6.122.296
|
6.122.296
|
|
|
|
|
6.122.296
|
|
|
3
|
SN văn
phòng sở (có KP hoạt động VH gia đình)
|
2.592.923
|
2.592.923
|
|
|
|
2.592.923
|
|
|
|
4
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
38.148.806
|
38.148.806
|
|
|
|
38.148.806
|
|
|
|
5
|
MT hỗ trợ
di tích lịch sử văn hóa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đại hội TDTT
|
3.040.000
|
3.040.000
|
|
|
|
3.040.000
|
|
|
|
22
|
MT hỗ
trợ sáng tạo TP nghệ thuật (Tr đó
|
635.000
|
635.000
|
|
|
|
635.000
|
|
|
|
23
|
Đài phát
thanh TH tỉnh
|
15.169.500
|
15.069.500
|
|
|
|
15.069.500
|
|
100.000
|
|
24
|
Văn
phòng Ủy ban ND tỉnh
|
24.447.573
|
24.447.573
|
|
|
|
|
24.447.573
|
|
|
25
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
11.263.896
|
11.263.896
|
|
|
|
|
11.263.896
|
|
|
26
|
Thanh
tra tỉnh
|
11.173.120
|
11.173.120
|
|
|
|
|
11.173.120
|
|
|
27
|
Sở Nội vụ
|
24.361.506
|
23.711.506
|
4.860.000
|
0
|
0
|
0
|
18.851.506
|
650.000
|
1
|
1
|
Giáo dục
đào tạo (Đào tạo lại)
|
4.860.000
|
4.860.000
|
4.860.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
5.556.880
|
5.556.880
|
|
|
|
|
5.556.880
|
|
|
3
|
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
12.801.226
|
12.801.226
|
|
|
|
|
12.801.226
|
|
|
4
|
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
493.400
|
493.400
|
|
|
|
|
493.400
|
|
|
28
|
Ngành tư
pháp
|
13.939.377
|
13.939.377
|
0
|
0
|
0
|
7.013.731
|
6.925.646
|
0
|
|
1
|
Sở tư pháp
|
6.925.646
|
6.925.646
|
|
|
|
|
6.925.646
|
|
|
2
|
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
6.163.731
|
6.163.731
|
|
|
|
6.163.731
|
|
|
|
3
|
KP tuyên
truyền phổ biến pháp luật
|
850.000
|
850.000
|
|
|
|
850.000
|
|
|
|
29
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
5.611.137
|
5.611.137
|
0
|
0
|
0
|
2.056.336
|
3.554.801
|
0
|
|
1
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
3.554.801
|
3.554.801
|
|
|
|
|
3.554.801
|
|
|
2
|
SN thông
tin và truyền thông (tr đó kinh phí thực
|
1.276.700
|
1.276.700
|
|
|
|
1.276.700
|
|
|
|
3
|
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
779.636
|
779.636
|
|
|
|
779.636
|
|
|
|
30
|
Sở kế
hoạch và đầu tư
|
6.543.944
|
6.543.944
|
0
|
0
|
0
|
570.933
|
5.973.011
|
0
|
|
1
|
Sở kế hoạch
và đầu tư
|
5.973.011
|
5.973.011
|
|
|
|
|
5.973.011
|
|
|
2
|
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
570.933
|
570.933
|
|
|
|
570.933
|
|
|
|
31
|
Sở Tài
chính
|
9.228.896
|
9.228.896
|
0
|
0
|
0
|
429.956
|
8.798.940
|
0
|
|
1
|
Sở Tài chính
|
8.798.940
|
8.798.940
|
|
|
|
|
8.798.940
|
|
|
2
|
SN Tài
chính
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
429.956
|
429.956
|
|
|
|
429.956
|
|
|
|
32
|
Ban quản
lý các khu CN
|
3.171.137
|
3.171.137
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.171.137
|
0
|
|
1
|
Ban quản lý
các khu CN
|
3.171.137
|
3.171.137
|
|
|
|
|
3.171.137
|
|
|
2
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Các ban
của Đảng (VP Tỉnh ủy)
|
109.449.440
|
109.249.440
|
|
|
|
|
109.249.440
|
200.000
|
|
34
|
KP chính
sách, đối tượng LTCM (của Tỉnh
|
28.000.000
|
28.000.000
|
|
|
|
|
28.000.000
|
|
|
35
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
8.897.612
|
8.847.612
|
728.037
|
0
|
0
|
3.856.082
|
4.263.493
|
50.000
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
728.037
|
728.037
|
728.037
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VP Tỉnh đoàn
thanh niên
|
3.767.284
|
3.767.284
|
|
|
|
|
3.767.284
|
|
|
3
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
4.352.291
|
4.352.291
|
|
|
|
3.856.082
|
496.209
|
|
|
|
ĐOÀN THỂ CHÍNH
TRỊ
|
18.270.194
|
17.820.194
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.820.194
|
450.000
|
|
36
|
UB Mặt
trận tổ quốc
|
6.456.846
|
6.456.846
|
|
|
|
|
6.456.846
|
|
|
37
|
Hội nông dân
|
3.081.602
|
2.881.602
|
|
|
|
|
2.881.602
|
200.000
|
|
38
|
Hội phụ nữ
|
6.483.067
|
6.283.067
|
|
|
|
|
6.283.067
|
200.000
|
|
39
|
Hội cựu
chiến binh
|
2.248.679
|
2.198.679
|
|
|
|
|
2.198.679
|
50.000
|
|
*
|
Các hội và
XH nghề nghiệp
|
21.341.019
|
21.241.019
|
0
|
0
|
0
|
|
21.241.019
|
100.000
|
|
40
|
Liên minh HTX
và DNNQĐ
|
2.822.569
|
2.822.569
|
|
|
|
|
2.822.569
|
|
|
41
|
Tỉnh hội đông
y
|
616.245
|
616.245
|
|
|
|
|
616.245
|
|
|
42
|
Hội chữ
thập đỏ
|
2.827.347
|
2.827.347
|
|
|
|
|
2.827.347
|
|
|
43
|
Hội nhà báo
|
1.133.364
|
1.033.364
|
|
|
|
|
1.033.364
|
100.000
|
|
44
|
Liên hiệp
các hội KHKT
|
2.191.803
|
2.191.803
|
|
|
|
|
2.191.803
|
|
|
45
|
Hội luật gia
|
481.698
|
481.698
|
|
|
|
|
481.698
|
|
|
46
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
2.191.803
|
2.191.803
|
|
|
|
|
2.191.803
|
|
|
47
|
Hội làm vườn
|
576.000
|
576.000
|
|
|
|
|
576.000
|
|
|
48
|
Hội người mù
|
1.320.619
|
1.320.619
|
|
|
|
|
1.320.619
|
|
|
49
|
Hội bảo trợ
người tàn tật
|
1.183.988
|
1.183.988
|
|
|
|
|
1.183.988
|
|
|
50
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
1.237.000
|
1.237.000
|
|
|
|
|
1.237.000
|
|
|
51
|
Hội nạn
nhân Dioxin
|
2.091.000
|
2.091.000
|
|
|
|
|
2.091.000
|
|
|
52
|
Ban đại
diện Hội Người cao tuổi
|
620.000
|
620.000
|
|
|
|
|
620.000
|
|
|
53
|
Hội khuyến
học
|
807.583
|
807.583
|
|
|
|
|
807.583
|
|
|
54
|
HT viện kiểm sát
nhân dân
|
620.000
|
620.000
|
|
|
|
|
620.000
|
|
|
55
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
620.000
|
620.000
|
|
|
|
|
620.000
|
|
|
*
|
KP các mục
tiêu và chi khác ngân sách tỉnh
|
45.939.430
|
45.939.430
|
0
|
0
|
0
|
35.939.430
|
10.000.000
|
0
|
|
56
|
Vốn sửa chữa lớn ( sửa xe ô
tô
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
|
|
1.800.000
|
|
|
|
57
|
Kinh phí
giám sát đầu tư
|
670.000
|
670.000
|
|
|
|
670.000
|
|
|
|
58
|
Kinh phí
phòng chống dịch bệnh nông nghiệp
|
18.197.430
|
18.197.430
|
|
|
|
18.197.430
|
|
|
|
59
|
Chương
trình quốc gia an toàn vệ sinh lao động
|
254.000
|
254.000
|
|
|
|
254.000
|
|
|
|
60
|
KP triển
khai phần mềm tài sản công
|
5.518.000
|
5.518.000
|
|
|
|
5.518.000
|
|
|
|
61
|
Trụ sở liên
cơ
|
7.000.000
|
7.000.000
|
|
|
|
7.000.000
|
|
|
|
62
|
Đại hội Đảng
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
|
10.000.000
|
|
|
63
|
Sn văn hóa khác
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
500.000
|
|
|
|
64
|
Hỗ trợ
dự án, thiết bị tin học
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số: 16/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN VỐN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
S T
T
|
NỘI DUNG
|
Mã số Dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế vốn thanh toán từ KC - hết
niên độ năm trước
|
Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 2015
|
Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện
năm 2015
|
Tổng cộng vốn
đã TT năm 2015
|
Tổng vốn QT niên độ năm
2015
|
Luỹ kế vốn đã thực hiện của
DAHT đưa vào SD
|
Tổng số
|
Tr.đ: vốn TƯ chưa thu hồi
|
KH vốn 2015
|
Thanh toán
|
KH chuyển
năm sau
|
KH vốn hủy bỏ
|
KHV được kéo dài
|
Thanh toán
|
KH chuyển năm sau
|
KH vốn hủy bỏ
|
Tổng số
|
Tr.đ cấp bằng LCT
|
TT KLHT
|
Tạm ứng
|
TT KLHT
|
Tạm ứng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
22.572.319
|
6.627.999
|
211.048
|
1.674.708
|
1.407.034
|
169.485
|
39.546
|
58.643
|
20.414
|
20.411
|
0
|
3
|
0
|
1.596.929
|
0
|
1.621.794
|
1.010.761
|
A
|
Vốn trong nước
|
|
22.115.456
|
6.627.999
|
211.048
|
1.546.708
|
1.355.912
|
103.887
|
28.266
|
58.643
|
20.414
|
20.411
|
0
|
3
|
0
|
1.480.209
|
0
|
1.570.671
|
1.010.761
|
B
|
Vốn ngoài nước
|
|
456.863
|
0
|
0
|
128.000
|
51.122
|
65.597
|
11.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
116.720
|
0
|
51.122
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
9.787.732
|
3.347.043
|
74.917
|
784.286
|
646.040
|
67.722
|
11.881
|
58.643
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
713.762
|
0
|
716.370
|
599.372
|
|
Vốn trong nước
|
|
9.787.732
|
3.347.043
|
74.917
|
784.286
|
646.040
|
67.722
|
11.881
|
58.643
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
713.762
|
0
|
716.370
|
599.372
|
*
|
Nguồn ngân sách
Trung ương
|
|
8.890.024
|
2.396.582
|
78.593
|
745.900
|
632.385
|
88.870
|
24.645
|
0
|
20.414
|
20.411
|
0
|
3
|
0
|
741.666
|
0
|
729.219
|
411.388
|
|
Vốn trong nước
|
|
8.433.161
|
2.396.582
|
78.593
|
617.900
|
581.263
|
23.273
|
13.364
|
0
|
20.414
|
20.411
|
0
|
3
|
0
|
624.946
|
0
|
678.096
|
411.388
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
456.863
|
0
|
0
|
128.000
|
51.122
|
65.597
|
11.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
116.720
|
0
|
51.122
|
0
|
*
|
Nguồn vốn khác
|
|
3.894.563
|
884.373
|
57.539
|
144.522
|
128.609
|
12.893
|
3.020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
141.502
|
0
|
176.205
|
0
|
|
Nguồn vốn vay
toàn ngân KBNN
|
|
1.139.596
|
122.000
|
44.573
|
70.000
|
65.873
|
4.127
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70.000
|
0
|
104.505
|
0
|
|
Nguồn vốn vay NH
phát triển
|
|
2.754.967
|
762.373
|
12.965
|
74.522
|
62.736
|
8.763
|
3.020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.502
|
0
|
71.700
|
0
|
405
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN
|
|
13.840
|
0
|
0
|
4.250
|
4.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.250
|
0
|
4.250
|
4.250
|
|
Vốn trong nước
|
|
13.840
|
0
|
0
|
4.250
|
4.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.250
|
0
|
4.250
|
4.250
|
*
|
Nguồn vốn ĐT
XDCB tập trung
|
|
13.840
|
0
|
0
|
4.250
|
4.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.250
|
0
|
4.250
|
4.250
|
-
|
7507148- Nhà công
vụ UBND tỉnh Thái Bình
|
7507148
|
9.909
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
7519523 - Cải tạo,
sửa chữa Trung tâm hội nghị Tỉnh TB
|
7519523
|
3.208
|
|
|
1.000
|
1.1000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
7527483 - Sửa chữa
Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn ĐBQH
|
7527483
|
723
|
|
|
250
|
250
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
|
250
|
250
|
412
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
4.816.745
|
1.216.897
|
235
|
350.859
|
273.123
|
65.597
|
12.138
|
0
|
20.414
|
20.411
|
0
|
3
|
0
|
359.131
|
0
|
293.533
|
1.006.511
|
|
Vốn trong nước
|
|
4.359.882
|
1.216.897
|
235
|
222.859
|
222.000
|
0
|
858
|
0
|
20.414
|
20.411
|
0
|
3
|
0
|
242.411
|
0
|
242.411
|
1.006.511
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
456.863
|
0
|
0
|
128.000
|
51.122
|
65.597
|
11.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
116.720
|
0
|
51.122
|
0
|
*
|
Nguồn vốn ĐT
XDCB tập trung
|
|
1.290.222
|
557.663
|
65
|
88.199
|
88.199
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88.199
|
0
|
88.199
|
595.122
|
|
Vốn trong nước
|
|
1.290.222
|
557.663
|
65
|
88.199
|
88.199
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88.199
|
0
|
88.199
|
595.122
|
-
|
7550591 - QHPT nuôi
cá lồng trên sông 2016-20 ĐH 2025
|
7550591
|
|
|
|
200
|
200
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
200
|
|
200
|
|
-
|
7006581 - Đê biển số 6
(K14+500-K18; K26-K34) T.Hải
|
7006581
|
317.782
|
142.692
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
40.000
|
|
40.000
|
182.692
|
-
|
7006587 - Đê biển số 7 từ (K34-
K38) Thái thuỵ
|
7006587
|
158.073
|
94.808
|
|
13.500
|
13.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
13.500
|
|
13.500
|
108.308
|
-
|
7024491 -
Dự án nạo vét sông Sinh Q Phụ- Thái Thụy
|
7024491
|
32.071
|
29.535
|
|
1.071
|
1.071
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.071
|
|
1.071
|
30.606
|
-
|
7154803 -
Đê tả trà lý k30-k40 và đường cứu hộ đến đường 39
|
7154803
|
204.187
|
8.331
|
65
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
8.331
|
-
|
7187733 -
Dự án nạo vét sông Bạch- Vũ Thu
|
7187733
|
85.981
|
71.664
|
|
3,000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
74.664
|
-
|
7194066 -
Nhà hiệu bộ trường TH nông nghiệp Quỳnh côi
|
7194066
|
7.619
|
6.400
|
|
538
|
538
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
538
|
|
538
|
6.938
|
-
|
7225247 -
Đê biển 6 K18-K26
|
7225247
|
157.883
|
102.769
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.500
|
|
3.500
|
106.269
|
-
|
7233812 - Đê biển 6 Km
34- km39
|
7233812
|
161.839
|
70.671
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.500
|
|
3.500
|
74.171
|
-
|
7418009 -
Dự án Xây dựng Trạm kiểm ngư huyện Tiền Hải
|
7418009
|
4.128
|
2.144
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
3.144
|
-
|
7449079 - HT
vùng dân cư thôn Hổ đội - Thụy
Lương TT
|
7449079
|
5.720
|
2.149
|
|
1.590
|
1.590
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.590
|
|
1.590
|
|
-
|
7458568 -
XLKC sạt lở kè bờ tả Trà lý Hoa Nam Đ.Hưng
|
7458568
|
22.304
|
6.500
|
|
4.500
|
4.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.500
|
|
4.500
|
|
-
|
7469966 -
Trồng cây chắn sóng Đê biển 6 K33, 02-35, 75, Đê biển 5 K, 22,3-23,3
Tiền Hải
|
7469966
|
69.882
|
20.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
7.000
|
|
7.000
|
|
-
|
7500918 -XLKC kè
An lập đê Tả trà lý K11,97-K12,07 ĐH
|
7500918
|
4.963
|
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.500
|
|
2.500
|
|
-
|
7504848 - ĐT
CSHT ổn định dân cư thôn An Ký Tây
|
7504848
|
2.000
|
|
|
1.300
|
1.300
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.300
|
|
1.300
|
|
-
|
7521655 - Kè Đồng Xâm
đoạn Km 5,5 - 6,25, từ 6,25- 6,49 đến K6,72
|
7521655
|
55.789
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
*
|
Nguồn
Ngân sách Trung ương
|
|
3.526.523
|
659.234
|
170
|
262.660
|
184.924
|
65.597
|
12.138
|
0
|
20.414
|
20.411
|
0
|
3
|
0
|
270.932
|
0
|
205.335
|
411.388
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
3.069.660
|
659.234
|
170
|
134.660
|
33.802
|
0
|
858
|
0
|
20.414
|
20.411
|
0
|
3
|
0
|
154.212
|
0
|
154.212
|
411.388
|
-
|
7006557 - Đê biển
số 5 từ (K0- K10) Tiền hải
|
7006557
|
124.670
|
79.876
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
89.876
|
-
|
7125160 -
Khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá tại cửa Trà lý
|
7125160
|
78.268
|
66.763
|
125
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
9.000
|
|
9.000
|
|
-
|
7006452 - Nạo vét sông Đại Lẫm Quỳnh Phụ
|
7006452
|
8.698
|
5.628
|
46
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7192146 -
XD kè Ngô Xá, đê Hồng Hà 2, huyện Vũ Thư
|
7192146
|
30.347
|
14.128
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
12.816
|
12.816
|
|
|
0
|
12.816
|
|
12.816
|
|
-
|
7225247-Đê biển
6 K18-K26
|
7225247
|
157.883
|
102.769
|
|
17.800
|
17.800
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
17.800
|
|
17.800
|
120.569
|
-
|
7233812 - Đê biển
6 Km 34- km 39
|
7233812
|
161.839
|
70.671
|
|
29.400
|
29.400
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
29.400
|
|
29.400
|
100.071
|
-
|
7237790 - Nâng
cấp hệ thống đê Hồng Hà I từ K133-150
|
7237790
|
1.000.130
|
83.771
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
|
-
|
7237794 -
Nâng cấp hệ thống đê Hồng
Hà II (K1
60-197)
|
7237794
|
700.130
|
62.877
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
9.000
|
|
9.000
|
|
-
|
7237798 -
N/c hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K36 và đê Hữu Hóa từ
K0-K16
|
7237798
|
572.201
|
52.725
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
|
-
|
7325163 -
Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn
|
7325163
|
4.863
|
3.760
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
0
|
3
|
0
|
|
3
|
0
|
2.500
|
|
2.500
|
|
-
|
7330378 -
Kè bảo vệ đê tả Hồng hà đoạn (K133+250- K191+450)
|
7330378
|
59.873
|
34.612
|
|
2.800
|
2.728
|
0
|
72
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.728
|
|
2.728
|
|
-
|
7405334 - Đê biển số 5 (K15 - K17.5)
|
7405334
|
94.570
|
60.658
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
20.000
|
|
20.000
|
80.658
|
-
|
7407486 - Củng
cố nâng cấp đê biển 8 (K16-K20) T.Thụy
|
7407486
|
29.453
|
10.000
|
|
11.000
|
10.214
|
0
|
786
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.214
|
|
10.214
|
20.214
|
-
|
7479373 - Xử
lý sạt lở kè Hướng Điền, đê tả H Hà, Vũ thư- Sở NN
|
7479373
|
33.386
|
7.405
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
7.595
|
7.595
|
|
|
0
|
7.595
|
|
7.595
|
|
-
|
7479669 -
Trạm bơm Cầu Mòng, xã Thụy An, Thái
Thụy Sở NNPTNT
|
7479669
|
2.310
|
1.976
|
|
79
|
79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
79
|
|
79
|
|
-
|
7479671 -
Trạm bơm Cầu Lều vịt xã Thụy An, Thái Thụy-Sở NNPTNT
|
7479671
|
1.900
|
1,615
|
|
81
|
80
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
80
|
|
80
|
|
-
|
7494914-Xây
dựng CSHT vùng đặc biệt k.k để ổn định dân cư Thái Thủy
|
7494914
|
9.139
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Vốn ngoài
nước
|
|
456.863
|
0
|
0
|
128.000
|
51.122
|
65.597
|
11.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
116.720
|
0
|
51.122
|
0
|
-
|
7524432 -
DA Phục hồi và PT rừng ngập mặn ven, B, ứng phó BĐKH
|
7524432
|
156.071
|
|
|
35.000
|
4.024
|
19.696
|
11.280
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
23.720
|
|
4.024
|
|
-
|
7524434 -
DA Giảm sóng, ổn định bãi, T.rừng ngập mặn BV đê 5 & 6
|
7524434
|
45.068
|
|
|
13.000
|
11.069
|
1.931
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
13.000
|
|
11.069
|
|
-
|
7525768 -
Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh TB-
Sở No
|
7525768
|
255.724
|
|
|
80.000
|
36.029
|
43.971
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
80.000
|
|
36.029
|
|
413
|
SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
185
|
0
|
0
|
185
|
185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
185
|
0
|
185
|
0
|
|
Vốn trong
nước
|
|
185
|
0
|
0
|
185
|
185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
185
|
0
|
185
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
185
|
0
|
0
|
185
|
185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
185
|
0
|
185
|
0
|
-
|
7546264 -
XD Đề án thành lập khu kinh tế ven biển tỉnh TB-Sở KH
|
7546264
|
185
|
|
|
185
|
185
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
185
|
|
185
|
|
416
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
|
5.896
|
2.000
|
237
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
|
Vốn trong
nước
|
|
5.896
|
2.000
|
237
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
5.896
|
2.000
|
237
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
-
|
7418559 -
XD Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường
huyện Vũ thư
|
7418559
|
4.955
|
2.000
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
7027182 -
Điện RE II
|
7027182
|
|
|
237
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7458554 -
Xây dựng cột đo gió, PT điện gió tỉnh Thái Bình-Sở CT
|
7458554
|
941
|
|
|
500
|
500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
500
|
|
500
|
|
417
|
SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
191
|
0
|
0
|
109
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
191
|
0
|
191
|
0
|
|
Vốn trong
nước
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
191
|
0
|
0
|
109
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
191
|
0
|
191
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
191
|
0
|
0
|
109
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
191
|
0
|
191
|
0
|
-
|
7545595- Khu thực
nghiệm sinh học CN cao TB - Sở Khoa học & CN
|
7545595
|
|
|
|
300
|
191
|
0
|
0
|
109
|
0
|
0
|
|
|
0
|
191
|
|
191
|
|
418
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
|
189.429
|
128.000
|
0
|
40.000
|
39.783
|
217
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
39.783
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
189.429
|
128.000
|
0
|
40.000
|
39.783
|
217
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
39.783
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
189.429
|
128.000
|
0
|
40.000
|
39.783
|
217
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
39.783
|
0
|
-
|
7354807 -
Trụ
Sở Sở Tài chính và Sở Công thương
|
7354807
|
189.429
|
128.000
|
|
40.000
|
39.783
|
217
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
40.000
|
|
39.783
|
|
419
|
SỞ XÂY
DỰNG
|
|
150.830
|
9.866
|
0
|
29.109
|
2.322
|
19.085
|
7.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.407
|
0
|
2.322
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
150.830
|
9.866
|
0
|
29.109
|
2.322
|
19.085
|
7.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.407
|
0
|
2.322
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
146.802
|
9.866
|
0
|
25.109
|
2.322
|
19.085
|
3.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.407
|
0
|
2.322
|
0
|
-
|
7537754 -
Xây dựng HT thông tin địa lý (GIS) QL Q.hoạch
|
7537754
|
4.534
|
|
|
63
|
63
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
63
|
|
63
|
|
-
|
7237818 -
Nhà học lý thuyết Trường Trung cấp Xây Dựng Thái Bình
|
7237818
|
10.347
|
9.866
|
|
300
|
300
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
300
|
|
300
|
|
-
|
7531771 -
Xây dựng Nhà văn hóa Lao động tỉnh TB -Sở Xây dựng
|
7531771
|
131.921
|
|
|
24.746
|
1.959
|
19.085
|
3.701
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
21.044
|
|
1.959
|
|
*
|
Nguồn Ngân
sách Trung ương
|
|
4.028
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Vốn trong
nước
|
|
4.028
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
220150033 -
DA Tăng cường NL kiểm định chất lượng CT XD- TT kiểm định
CLCTXD
|
220150033
|
4.028
|
|
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
421
|
SỞ GIAO
THÔNG - VẬN TẢI
|
|
6.498.571
|
1.064.835
|
128.305
|
325.309
|
278.684
|
39.402
|
0
|
7.223
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
318.086
|
0
|
401.047
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
6.498.571
|
1.064.835
|
128.305
|
325.309
|
278.684
|
39.402
|
0
|
7.223
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
318.086
|
0
|
401.047
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
2.177.495
|
487.741
|
30.000
|
95.206
|
71.283
|
16.699
|
0
|
7.223
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87.983
|
0
|
101.283
|
0
|
-
|
7142445 - Xây dựng cầu Tịnh
Xuyên và đường 223
|
7142445
|
518.800
|
180.000
|
30.000
|
28.706
|
28.007
|
699
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
28.706
|
|
58.007
|
|
-
|
7142505 - Đường và kè bờ nam sông Kiên
Giang
|
7142505
|
193.317
|
90.138
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
7177068 -
Đường 220C từ dốc Từ Châu đến cầu Thẩm
|
7177068
|
37.160
|
28.442
|
|
4.679
|
4.612
|
0
|
|
67
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.612
|
|
4.612
|
|
-
|
7330625 -
Đường 217 (đoạn nối qlộ39 từ Đông tân - Cầu hiệp)
|
7330625
|
571.256
|
118.150
|
|
16.000
|
0
|
16.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
16.000
|
|
0
|
|
-
|
7373908 -
Tuyến đường từ QL39 đi phà
Cồn Nhất (Đoạn
QL.39 đến Trà Giang)
|
7373908
|
636.595
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
20.000
|
|
20.000
|
|
-
|
7403467 -
Nhà làm việc 1 cửa - Sở GThông
|
7403467
|
4.181
|
1.011
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7406402 - Cải tạo
nâng cấp Đường Đồng Châu (Giai Đoạn 2)
|
7406402
|
199.006
|
70.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
|
-
|
7493665 -
Đảm bảo GT nút giao phố Lê Q Đôn - Lê Đ Hành (đèn T.H)
|
7493665
|
1.209
|
|
|
795
|
795
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
795
|
|
795
|
|
-
|
7403669 - Đảm bảo
ATGT, cải tạo nút giao Lê Lợi - Lý Bôn
|
7493669
|
14.996
|
|
|
7.000
|
0
|
0
|
|
7.000
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
-
|
7507637 - Gờ giảm tốc
đường nhánh nối với tuyến tỉnh Sở
GT
|
7507637
|
975
|
|
|
1.026
|
870
|
0
|
|
156
|
0
|
0
|
|
|
0
|
870
|
|
870
|
|
*
|
Nguồn
Ngân Sách Trung ương
|
|
1.967.296
|
352.650
|
45.292
|
149.000
|
138.174
|
10.826
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
149.000
|
0
|
183.466
|
0
|
-
|
7142445 - Xây dựng
cầu Tịnh Xuyên và đường 223
|
7142445
|
518.800
|
180.000
|
21.363
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
50.000
|
|
71.363
|
|
-
|
7192385 -
MR, NC tuyến đường từ Thái Thủy đến Thái Thịnh
|
7192385
|
134.810
|
54.500
|
731
|
14.000
|
11.075
|
2.925
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
14.000
|
|
11.806
|
|
-
|
7330625 - Đường
217 (đoạn nối QL39 từ Đông tân - Cầu hiệp)
|
7330625
|
571.256
|
118.150
|
23.199
|
50.000
|
48.421
|
1.579
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
50.000
|
|
71.620
|
|
-
|
7373908 -
Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà Giang)
|
7373908
|
636.595
|
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
25.000
|
|
25.000
|
|
-
|
7480600 - Cải tạo
N. cấp đường cứu hộ C. nạn D. Điền-đê S hóa 461
|
7480600
|
105.835
|
|
|
10.000
|
3.677
|
6.323
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
3.677
|
|
*
|
Nguồn
vốn khác
|
|
2.353.780
|
224.444
|
53.013
|
81.103
|
69.227
|
11.876
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81.103
|
0
|
116.297
|
0
|
|
Nguồn
vốn vay tồn ngân KBNN
|
|
899.607
|
50.000
|
44.573
|
50.000
|
45.873
|
4.127
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
84.505
|
0
|
-
|
7373908 -
Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà
Giang)
|
7373908
|
636.595
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
20.000
|
|
20.000
|
|
-
|
7480598 - Cải tạo,
nâng cấp ĐT.455 (đường 216 cũ) Quỳnh côi- QL10
|
7480598
|
263.012
|
50.000
|
44.573
|
30.000
|
25.873
|
4.127
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
30.000
|
|
64.505
|
|
|
Nguồn
vốn vay NH phát triển
|
|
1.454.173
|
174.444
|
8.439
|
31.103
|
23.354
|
7.749
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.103
|
0
|
31.792
|
0
|
-
|
7192385 -
MR, NC tuyến đường từ Thái Thủy đến Thái Thịnh
|
7192385
|
134.810
|
54.500
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
7330625 - Đường 217 (đoạn
nối qlộ39 từ Đông tân -Cầu hiệp)
|
7330625
|
571.256
|
118.150
|
350
|
4.120
|
0
|
4.120
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.120
|
|
350
|
|
-
|
7373908 -
Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà Giang)
|
7373908
|
636.595
|
|
8.089
|
15.123
|
15.020
|
104
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
15.123
|
|
23.107
|
|
-
|
7436885 - Sửa chữa cấp bách
cầu Thái Bình
|
7436885
|
5.677
|
1.794
|
|
2.859
|
2.859
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.859
|
|
2.859
|
|
-
|
7480600 -
Cải tạo N. cấp đường cứu hộ C. nạn D. Điền-đê S Hóa461
|
7480600
|
105.835
|
|
|
4.000
|
475
|
3.525
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.000
|
|
475
|
|
422
|
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
52.932
|
8.191
|
576
|
10.272
|
10.072
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.072
|
0
|
10.648
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
52.932
|
8.191
|
576
|
10.272
|
10.072
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.072
|
0
|
10.648
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
52.932
|
8.191
|
576
|
10.272
|
10.072
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.072
|
0
|
10.648
|
0
|
-
|
7531777 - Nhà
HCQT-Trường THPT Nam Duyên Hà
|
7531777
|
9.474
|
|
|
300
|
300
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
300
|
|
300
|
|
-
|
7237811 -
Nhà học 4 tầng trường THPT Đông Thụy Anh
|
7237811
|
14.936
|
6.691
|
576
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.576
|
|
-
|
7445266 -
Trường mần non Hoa Hồng
|
7445266
|
11.540
|
1.500
|
|
4.500
|
4.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.500
|
|
4.500
|
|
-
|
Vốn CBĐT - ĐTXD
phần thân nhà học 3 tầng và nhà giảng đường - Trường Cao đẳng Sư phạm
TB
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
7518206 - Cải tạo nhà học 6
tầng, HM phụ trợ trường THPT Chuyên Thái Bình
|
7518206
|
8.782
|
|
|
672
|
672
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
672
|
|
672
|
|
-
|
7524447 -
Nhà học 3 tầng 12 phòng học - trường THPT Quỳnh Thọ
|
7524447
|
8.200
|
|
|
2.600
|
2.600
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.600
|
|
2.600
|
|
423
|
SỞ Y TẾ
|
|
1.439.059
|
571.294
|
18.753
|
86.644
|
85.631
|
292
|
500
|
221
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85.923
|
0
|
104.384
|
0
|
|
Vốn trong
nước
|
|
1.439.059
|
571.294
|
18.753
|
86.644
|
85.631
|
292
|
500
|
221
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85.923
|
0
|
104.384
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
1.088.601
|
477.206
|
1.484
|
73.644
|
72.631
|
292
|
500
|
221
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72.923
|
0
|
74.114
|
0
|
-
|
7524854 - DA
xử lý nước thải BV Lao&bệnh phổi SD vốn vay NH.TG
|
7524854
|
5.593
|
|
|
177
|
177
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
177
|
|
177
|
|
-
|
7524859 - DA
xử lý nước thải BV Phụ Dực SD vốn vay NH.Thế giới
|
7524859
|
6.680
|
|
|
203
|
203
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
203
|
|
203
|
|
-
|
7525776 -
DA xử lý nước thải BV đa khoa T.B SD vốn vay NH TG
|
7525776
|
27.314
|
|
|
439
|
439
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
439
|
|
439
|
|
|
7002833 - DA đầu tư XD
Bệnh viện đa khoa Phu Dực
|
7002833
|
51.263
|
3.500
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
7002922 - Bệnh Viện
đa khoa Hưng Hà
|
7002922
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7004645 -
Bệnh viện Điều dưỡng PHCN
|
7004645
|
35.252
|
32.021
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
7008889 - Bệnh viện
Phụ Sản Thái Bình
|
7008889
|
44.793
|
36.566
|
|
5.000
|
4.738
|
262
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
4.738
|
|
-
|
7015467 - Bệnh
viện Đa khoa Quỳnh phụ
|
7015467
|
|
|
|
1.500
|
1.481
|
0
|
|
19
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.481
|
|
1.481
|
|
-
|
7058785 -
Bệnh viện đa Khoa Nam Trung- Tiền hải
|
7058785
|
|
|
|
3.662
|
3.429
|
30
|
|
203
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.459
|
|
3.429
|
|
-
|
7115566 -
Dự án xây dựng Bệnh viện Nhi
|
7115566
|
711.746
|
332.382
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7308570 -
Nhà điều trị bệnh nhân, BV y
học cổ truyền tỉnh.
|
7308570
|
37.158
|
16.109
|
|
997
|
997
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
997
|
|
997
|
|
-
|
7323033 -
Nhà trung tâm kỹ thuật Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
7323033
|
25.774
|
21.173
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7364357 - Đường
gom Khu trung tâm y tế
|
7364357
|
13.720
|
5.000
|
|
5.666
|
5.666
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.666
|
|
5.666
|
|
-
|
7414960 - Nhà
đ. trị b. nhân phong số 4 (BV Phong văn môn)
|
7414960
|
9.132
|
1.650
|
1.484
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
2.984
|
|
-
|
7441149 -
Dự án XD và TB hệ thống xử lý chất
thải lỏng BV Vũ thư
|
7441149
|
12.431
|
1.000
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7456123 - Trung
tâm cấp cứu 115
|
7456123
|
37.526
|
9.605
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7497946 -
XD Hệ thống khí y tế trung tâm - Bệnh viện
Đa khoa TB
|
7497946
|
30.987
|
|
|
28.000
|
28.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
28.000
|
|
28.000
|
|
-
|
7536683 -
ĐT mua sắm thiết bị phòng làm việc và bệnh
nhân - Bệnh viện Nhi TB
|
7536683
|
9.891
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
-
|
220121001 -
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế
|
220121001
|
|
14.700
|
|
5.800
|
5.800
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.800
|
|
5.800
|
|
-
|
220121158 -
Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Phụ Sản
|
7441612
|
18.022
|
2.000
|
|
4.200
|
4.200
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.200
|
|
4.200
|
|
-
|
220121164 -
Dự án xử lý nước thải và chất thải rắn -
Bệnh viện y học cổ truyền
|
7441144
|
11.319
|
1.500
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
-
|
220150036 -
DA lắp đặt hệ thống rèm - Bệnh viện Nhi Thái Bình
|
220150036
|
|
|
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
*
|
Nguồn
ngân sách Trung ương
|
|
330.458
|
94.0…
|
17.269
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3.000
|
0
|
30.269
|
0
|
-
|
7308570 -
Nhà
điều trị bệnh nhân, BV y học cổ truyền tỉnh.
|
7308570
|
37.158
|
16.109
|
|
3.708
|
3.708
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.708
|
|
3.708
|
|
-
|
7323033 -
Nhà trung tâm kỹ thuật Trung tâm
y tế
dự phòng tỉnh
|
7323033
|
25.774
|
21.173
|
|
1.228
|
1.228
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.228
|
|
1.228
|
|
-
|
7408316 -
Đầu tư Bệnh viện Mắt (2013)
|
7408316
|
250.000
|
47.201
|
17.269
|
5.064
|
5.064
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.064
|
|
22.333
|
|
-
|
7456123 -
Trung tâm cấp cứu 115
|
7456123
|
37.526
|
9.605
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
424
|
SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
159.675
|
32.862
|
2.650
|
29.500
|
29.495
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.495
|
0
|
32.145
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
159.675
|
32.862
|
2.650
|
29.500
|
29.495
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.495
|
0
|
32.145
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
25.079
|
9.435
|
0
|
5.500
|
5.495
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.495
|
0
|
5.495
|
0
|
-
|
7379719 -
Xây dựng hạ tầng phục vụ dự án XD làng trẻ em SOS Thái Bình
|
7379719
|
9.409
|
5.500
|
|
1.500
|
1.495
|
0
|
|
5
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.495
|
|
1.495
|
|
-
|
7399035 - Đền thờ
liệt sỹ Tỉnh (Sở LĐTBXH)
|
7399035
|
15.670
|
3.935
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.000
|
|
4.000
|
|
*
|
Nguồn
Ngân sách Trung ương
|
|
134.596
|
23.427
|
2.650
|
24.000
|
24.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.000
|
0
|
26.650
|
0
|
-
|
7426710 -
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm chăm sóc và
phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
7426710
|
134.596
|
23.427
|
2.650
|
24.000
|
24.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
24.000
|
|
26.650
|
|
425
|
SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
1.420.126
|
843.797
|
209
|
155.050
|
104.903
|
16
|
0
|
50.131
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
104.919
|
0
|
105.038
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
1.420.126
|
843.797
|
209
|
155.050
|
104.903
|
16
|
0
|
50.131
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
104.919
|
0
|
105.038
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
738.427
|
427.935
|
131
|
68.050
|
17.903
|
16
|
0
|
50.131
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.919
|
0
|
18.034
|
0
|
-
|
7327694 -
Nhà làm việc đoàn ca múa
|
7327694
|
8.404
|
|
|
50
|
45
|
0
|
|
5
|
0
|
0
|
|
|
0
|
45
|
|
45
|
|
-
|
7541717 - Cải tạo,
sửa chữa nhà làm việc Đoàn ca múa kịch Thái Bình
|
7541717
|
2.667
|
|
|
2.500
|
2.374
|
|
|
126
|
|
|
|
|
0
|
2.374
|
|
2.374
|
|
-
|
7401820 - Cải tạo đường
buýt sân vận động
|
7401820
|
7.315
|
4.074
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.500
|
|
2.500
|
|
-
|
7502202 -
Xây dựng Phương đình, cổng phụ H tây, Đông Đền Trần
|
7502202
|
11.277
|
|
|
4.500
|
4.484
|
16
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.500
|
|
4.484
|
|
-
|
7502203 -
Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Ba Thôn,
chùa Hưng Quốc TT
|
7502203
|
12.297
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
74039954 -
Cải tạo Trung tâm hoạt động VHTT-TTN- Sở Văn hóa
|
7403995
|
14.768
|
8.000
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.500
|
|
3.500
|
|
-
|
7006241 -
Khu liên hợp thể thao-Nhà thi đấu đa năng TB
|
7006241
|
681.699
|
415.861
|
131
|
50.000
|
0
|
0
|
|
50.000
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
131
|
|
*
|
Nguồn
Ngân sách Trung ương
|
|
681.699
|
415.861
|
78
|
87.000
|
87.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87.000
|
0
|
87.004
|
0
|
-
|
7006241 -
Khu liên hợp thể thao thi đấu đa năng TB
|
7006241
|
681.699
|
415.861
|
78
|
87.000
|
87.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
87.000
|
|
87.004
|
|
427
|
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
34.285
|
3.930
|
0
|
25.538
|
25.337
|
0
|
0
|
201
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.337
|
0
|
25.337
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
34.235
|
3.930
|
0
|
25.538
|
25.337
|
0
|
0
|
201
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.337
|
0
|
25.337
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
34.285
|
3.930
|
0
|
25.538
|
25.337
|
0
|
0
|
201
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.337
|
0
|
25.337
|
0
|
-
|
7461764 - Nâng cấp
Cổng thông tin điện tử tỉnh TB - Sở Thông tin TT
|
7461764
|
1.750
|
600
|
|
868
|
868
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
868
|
|
868
|
|
-
|
7461767 -
DA triển khai hệ thống thông tin QL ngành Giáo dục ĐT
|
7461767
|
4.000
|
1.250
|
|
2.146
|
2.145
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.145
|
|
2.145
|
|
-
|
7461769 -
DA xây dựng mạng điện rộng tỉnh TB-Sở Thông tin
TT
|
7461769
|
1.700
|
650
|
|
659
|
659
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
659
|
|
659
|
|
-
|
7463580 - Nâng cấp phần mềm mạng
VP điện tử LT cấp xã-Sở TT&TT
|
7463580
|
950
|
500
|
|
322
|
322
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
322
|
|
322
|
|
-
|
7472549 -
DA Phát triển & chuyển giao phần mềm 1 cửa, LT cấp
huyện
|
7472549
|
2.650
|
930
|
|
1.343
|
1.343
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.343
|
|
1.343
|
|
-
|
Cải tạo, SC trụ
sở làm việc tại địa điểm mới (Cục thuế tỉnh cũ)
của sở Thông tin và TT
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
7522618 - DA sửa
chữa, mua sắm TB &HT công nghệ TT hành chính công tỉnh
|
7522618
|
23.235
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
20.000
|
|
20.000
|
|
435
|
Sở Nội vụ
|
|
654
|
0
|
0
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
500
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
654
|
0
|
0
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
500
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
654
|
0
|
0
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
500
|
0
|
-
|
7517749 - Cải tạo,
sửa chữa trụ sở mới Sở Nội Vụ TB
|
7517749
|
654
|
|
|
500
|
500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
500
|
|
500
|
|
437
|
THANH
TRA TỈNH
|
|
1.295
|
0
|
0
|
1.169
|
1.167
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.167
|
0
|
1.167
|
0
|
|
Vốn trong
nước
|
|
1.295
|
0
|
0
|
1.169
|
1.167
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.167
|
0
|
1.167
|
0
|
*
|
Nguồn vốn
ĐT XDCB tập trung
|
|
1.295
|
0
|
0
|
1.169
|
1.167
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.167
|
0
|
1.167
|
0
|
-
|
7484497 -
Sửa chữa nhà để xe - Thanh tra tỉnh
Thái Bình
|
7484497
|
1.295
|
|
|
1.169
|
1.167
|
0
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.167
|
|
1.167
|
|
441
|
ĐÀI
TRUYỀN HÌNH
|
|
37.356
|
31.204
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
37.356
|
31.204
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
*
|
Nguồn
Ngân sách Trung ương
|
|
37.356
|
31.204
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
|
7004689 -
DA XD Trung tâm Phát thanh truyền hình TB
|
7004689
|
37.356
|
31.204
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
505
|
BAN QUẢN LÝ KHU
CÔNG NGHIỆP
|
|
60.864
|
19.661
|
959
|
10.000
|
8.917
|
0
|
1.083
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.917
|
0
|
9.876
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
60.864
|
19.661
|
959
|
10.000
|
8.917
|
0
|
1.083
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.917
|
0
|
9.876
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
14.624
|
2.800
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
4.000
|
0
|
-
|
7297514 - Đường số 5 tuyến 2
Khu CN Nguyễn Đức Cảnh
|
7297514
|
5.459
|
2.800
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
7499177 - Đường vào khu phân phối khí Tiền Hải- BQL khu CN
|
7499177
|
9.165
|
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.500
|
|
2.500
|
|
*
|
Nguồn
Ngân sách Trung ương
|
|
46.240
|
16.861
|
959
|
6,000
|
4.917
|
0
|
1.083
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.917
|
0
|
5.876
|
0
|
-
|
7237746 -
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng KCN Gia Lễ
|
7237746
|
46.240
|
16.861
|
959
|
6.000
|
4.917
|
0
|
1.083
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.917
|
|
5.876
|
|
506
|
VĂN PHÒNG TỈNH
|
|
278.395
|
162.477
|
0
|
39.394
|
39.394
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39.394
|
0
|
39.394
|
0
|
|
Vốn trong
nước
|
|
278.395
|
162.477
|
0
|
39.394
|
39.394
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39.394
|
0
|
39.394
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
278.395
|
162.477
|
0
|
39.394
|
39.394
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39.394
|
0
|
39.394
|
0
|
-
|
7193449 - Dự
án xây dựng trụ sở Tỉnh ủy
|
7193449
|
275.000
|
161.977
|
|
38.160
|
38.160
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
38.160
|
|
38.160
|
|
-
|
7532909 -
Mua máy X quang, máy rửa phim phòng khám- BVCSSK Cán Bộ tỉnh
|
7532909
|
1.916
|
|
|
700
|
700
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
700
|
|
700
|
|
-
|
7550594 - Cải
tạo SC Trụ sở làm việc Tỉnh ủy cũ - VP Tỉnh ủy TB
|
7550594
|
1.479
|
500
|
|
534
|
534
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
534
|
|
534
|
|
564
|
CÁC CÔNG
TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN
|
|
18.356
|
15.136
|
0
|
3.000
|
2.880
|
0
|
0
|
120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.880
|
0
|
2.880
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
18.356
|
15.186
|
0
|
3.000
|
2.880
|
0
|
0
|
120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.880
|
0
|
2.880
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
18356
|
15.186
|
0
|
3.000
|
2.880
|
0
|
0
|
120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.880
|
0
|
2.880
|
0
|
-
|
7428623 - Lô đốt rác 4
tấn /h - Nhà máy xử lý rác Thành phố
|
7428623
|
18.356
|
15.186
|
|
3.000
|
2.880
|
0
|
|
120
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.880
|
|
2.880
|
|
599
|
CÁC ĐƠN
VỊ KHÁC
|
|
7393.828
|
2.517.800
|
59.124
|
559.630
|
496.201
|
44.876
|
18.123
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
541.077
|
0
|
545.114
|
0
|
|
Vốn trong
nước
|
|
7.393.828
|
2.517.800
|
59.124
|
559.630
|
496.201
|
44.876
|
18.123
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
541.077
|
0
|
545.114
|
0
|
*
|
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
|
|
3.711.217
|
1.054.614
|
42.424
|
297.971
|
258.448
|
31.413
|
7.680
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
289.861
|
0
|
296.588
|
0
|
-
|
7002820 -
Dự án Thoát nước Thành phố Thái Bình
|
7002820
|
|
|
|
833
|
656
|
177
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
833
|
|
656
|
|
-
|
7159726 -
Đường ra cồn đen Thái Thụy
|
7159726
|
108.317
|
89.786
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
7237187 - Nâng cấp đường Đ
H 56 huyện Đông hưng
|
7237187
|
25.634
|
7.717
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7301242 -
Nhà
lớp học, TT giáo dục KTTH-Hướng nghiệp T.phố
|
7301242
|
14.890
|
9.526
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
-
|
7321845 -
Đ. cầu Quài nối với đường cứu hộ, cứu nạn đê tả trà lý
|
7321845
|
17.452
|
12.120
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7329530 -
XD tuyến đường tránh 39B (Thái Nguyên -Thái An)
huyện Thái Thụy
|
7329530
|
14.436
|
10.120
|
100
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.600
|
|
-
|
7331022 -
N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 vào di tích
nhà Trần A sào
|
7331022
|
156.406
|
66.120
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
|
-
|
7340612 -
Đường cứu hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây
ninh - Đ Hoàng T.Hải
|
7340612
|
198.656
|
48.856
|
|
20.000
|
18.614
|
1.386
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
20.000
|
|
18.614
|
|
-
|
7350301 -
Khu neo đậu tránh bão và kết
hợp cảng cá Thái thượng
|
7350301
|
107.007
|
38.479
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7357042 - Đền Trần A Sào Quỳnh phụ
|
7357042
|
42.490
|
25.012
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
7362031 -
Đường ĐH 76 cầu Sông Trạch- Bờ sông Diêm - Q. Phụ
|
7362031
|
105.985
|
58.500
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
15.000
|
|
15.000
|
|
-
|
7370109 - Đường từ
QL10 từ (Cầu nhi)- Song Lập huyện Vũ Thư
|
7370109
|
14.902
|
7.500
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
7382990 - Đường cứu hộ cứu nạn
chống bão (DT461 - đê biển 8)
|
7382990
|
14.703
|
12.000
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
7406779 - Kè
Sông cầu dừa xã Mỹ Lộc - Thái Thụy
|
7406779
|
5.376
|
3.282
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7441247 Tiểu DA GPMB Quảng trường TB xây dựng tượng
đài Bác Hồ với nông dân
|
7441247
|
839.203
|
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
40.000
|
|
40.000
|
|
-
|
7442316 -
San lấp MB xây dựng bãi đổ xe ( khu 1, 5, 9, 16 (đền
A sáo)
|
7442316
|
8.940
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7446437- Đường
vào khu di tích Chùa Rộc ( giai đoạn 3)
|
7446437
|
5.136
|
1.500
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7453828 -
Quảng trường Thái Bình (San lấp MB, đắp núi)
|
7453828
|
239.989
|
72.000
|
|
59.732
|
59.732
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
59.732
|
|
59.732
|
|
-
|
7456741 -
Dự án hạ tầng Quảng trường thành phố
|
7456741
|
236.103
|
20.000
|
16.900
|
30.000
|
20.433
|
9.567
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
30.000
|
|
37.333
|
|
-
|
7461023 -
GPMB Đường vành đai phía Nam Thành phố - Đoạn từ đường từ Vũ đông - QL10 xã Đông Mỹ
|
7461023
|
383.401
|
|
|
18.564
|
2.363
|
16.201
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
18.564
|
|
2.363
|
|
-
|
7462712 - Trường
chính trị (sửa hội trường, nhà ký túc 5 tầng...)
|
7462712
|
3.618
|
1.200
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
7488582 -
Nâng cấp, C.T một số hạng mục CT-Trường Đại học TB
|
7488582
|
7.632
|
242
|
|
2.257
|
2.257
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.257
|
|
2.257
|
|
-
|
7512379 - Xử lý
cấp bách bãi lở đê bối Quỳnh Hoa QP-UB huyện Q.P
|
7512379
|
2.642
|
|
|
900
|
900
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
900
|
|
900
|
|
-
|
7512387 -
Xử lý cấp bách bãi lở đê bối An Khê QP- UB huyện Q.P
|
7512387
|
1.762
|
|
|
600
|
600
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
600
|
|
600
|
|
-
|
7521658 -
Xử lý khẩn cấp kè Hà Xá, đê bối Tân Lễ-Hưng Hà
|
7521658
|
5.691
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7528527 -
Xử lý cấp bách sạt lở kè Tân Thành 3, k17,7-17,9 hữuTlý
|
7528527
|
5.032
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7528529 - Xử lý khẩn cấp kè bảo
vệ đê bối Hồng Lý, Vũ Thư
|
7528529
|
4.699
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
7004692DA
Trụ sở Công an huyện Quỳnh Phụ
|
7004692
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
-
|
120150002 - Trụ
sở CA huyện Thái Thụy -Thái Bình
|
7004692
|
|
|
|
5.000
|
1.119
|
3.881
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
1.119
|
|
-
|
7004692 - Nhà ở doanh
trại, nhà khách công an tỉnh
|
7004692
|
35.445
|
9.770
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
-
|
7004686 -
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
53.620
|
58.000
|
100
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
7415961 - Đường
trục xã Thái Hồng đến cống Trà
linh - H.Thái Thụy
|
7415961
|
14.873
|
8.000
|
200
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.200
|
|
-
|
7385653 - Hạ tầng kỹ thuật
khu trung tâm y tế tỉnh (Quỹ Đầu tư PT)
|
7385653
|
108.237
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
|
-
|
7004686 -04
công trình công sự hầm nguyên khối
|
7004686
|
|
2.500
|
|
2.500
|
2.465
|
0
|
|
35
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.465
|
|
2.465
|
|
-
|
7004686 -
Bệnh xá bộ chỉ huy quân sự Tỉnh
|
7004686
|
14.765
|
3.000
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.000
|
|
4.000
|
|
-
|
Vốn dự bị động viên (Kho hậu cần xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà)
|
7004686
|
|
|
|
13.000
|
5.320
|
|
7.680
|
0
|
|
|
|
|
0
|
5.320
|
|
5.320
|
|
-
|
7004692 -
Dự án XD cơ sở làm việc CA Tiền Hải
|
7004692
|
45.500
|
5.000
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.000
|
|
4.000
|
|
-
|
7004686 -
Nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Lân - Bộ Chỉ huy
bộ đội Biên phòng tỉnh
|
7004686
|
2.405
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7328176 - Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc - sông hóa (ĐH 72)
|
7328176
|
258.041
|
110.640
|
505
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
505
|
|
-
|
7406770 -
Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương huyện Thái Thụy
|
7406770
|
116.130
|
66.000
|
20
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
|
-
|
7461757 -
Khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn (Huyện Hưng Hà)
|
7461757
|
58.889
|
13.200
|
8.200
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.200
|
|
-
|
7004128 -
GPMB Chuẩn bị MB mở rộng KCN phúc khánh
|
7004128
|
47.695
|
20.433
|
19
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7405713 -
Cầu Sam Thành Phố TB
|
7405713
|
44.332
|
24.289
|
91
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
88
|
|
-
|
7003244 -
GPMB giai đoạn 1 khu CN Gia Lễ
|
7003244
|
|
|
576
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
471
|
|
-
|
7004089 -
Cầu Vũ Phúc - Thành phố
|
7004089
|
39.705
|
38.774
|
44
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7004096 -
Đường Đốc Đen khu đô thị Trần lãm
|
7004096
|
14.309
|
13.829
|
158
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
145
|
|
-
|
7004102 - Đường Ngô
Quyền (đường sông 3/2)
|
7004102
|
39.222
|
33.806
|
436
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
434
|
|
-
|
7127994 - Đường Nguyễn Tông
qoai
|
7127994
|
8.933
|
8.201
|
36
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7161694 -
Đường trục chính khu di tích Đền trần
|
7161694
|
4.059
|
3.422
|
87
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7161701 -
Bãi đỗ xe khu di tích đền trần
|
7161701
|
7.287
|
6.369
|
257
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7161737 -
Đường trục đường 226 vào khu vực đền mẫu
|
7161737
|
8.507
|
3.600
|
689
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7225219 - Đường
Trần lãm
|
7225219
|
18.414
|
16.091
|
3.076
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.041
|
|
-
|
7271319 -
Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình - Q.Minh- M tân. KX
|
7271319
|
183.702
|
87.000
|
10.120
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7.227
|
|
-
|
7314303 -
Đường từ thôn lý sã đến khu CN cầu
nghìn
|
7314303
|
2.974
|
2.700
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
|
-
|
7415967 - C
.tạo n.cấp đê bối Tịnh Thuỷ - Hồng Minh, Chí Hoà
|
7415967
|
7.036
|
7.015
|
136
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
135
|
|
-
|
7415967 - C
.tạo n.cấp đê bối Tịnh Thủy - Hồng Minh, Chí Hòa
|
7415967
|
7.036
|
7.015
|
672
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
672
|
|
-
|
220150039 -
DAMR trạm CSGT, PCCC Cầu nghìn (hỗ trợ GPMB)-CA
|
7004692
|
|
|
|
1.135
|
890
|
201
|
|
43
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.092
|
|
890
|
|
-
|
Vốn CBĐT - Điều tra, khai quật, nghiên cứu
khảo cổ học di tích
Hành cung Lỗ Giang thời Trần
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
SỬA
CHỮA LỚN
|
|
|
|
|
8.150
|
8.098
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
8.098
|
|
8.098
|
|
*
|
Nguồn Ngân
sách Trung ương
|
|
2.141.828
|
803.257
|
12.174
|
198.240
|
178.371
|
12.446
|
7.423
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
190.817
|
0
|
188.618
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
2.141.828
|
803.257
|
12.174
|
198.240
|
178.371
|
12.446
|
7.423
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
190.817
|
0
|
188.618
|
0
|
-
|
7024408 - Nạo vét sông Yên lộng
Quỳnh phụ
|
7024408
|
81.332
|
42.120
|
|
3.006
|
3.006
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.006
|
|
3.006
|
|
-
|
7237785 - Hạ tầng
thủy sản Đồng Hòa, xã Thủy Thanh
|
7237785
|
12.578
|
7.520
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.500
|
|
2.500
|
|
-
|
7258766 -
N.cấp hệ thống đê hữu hóa k0-k16 huyện Q. phụ
|
7258766
|
83.910
|
52.500
|
|
15.000
|
14.945
|
55
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
15.000
|
|
14.945
|
|
-
|
7299914 -
Trồng cây chắn sóng huyện Tiền hải
|
7299914
|
10.073
|
6.894
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
-
|
7328176 -
Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc, sông hòa (ĐH
72)
|
7328176
|
258.041
|
110.640
|
617
|
14.000
|
14.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
14.000
|
|
14.520
|
|
-
|
7331022 - N. cấp tuyến đường Q.lộ 10
vào di tích nhà Trần A sào
|
7331022
|
156.406
|
66.120
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
9.000
|
|
9.000
|
|
-
|
7540612 - Đường cứu
hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải
|
7340612
|
198.656
|
48.856
|
170
|
14.000
|
14.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
14.000
|
|
14.170
|
|
-
|
7347966 -
Đường 116 đoạn từ đường 223(TL454) đến cống vực
|
7347966
|
41.482
|
13.927
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
-
|
7350301 -
Khu neo đậu tránh bão và kết hợp cảng cá
Thái
thượng
|
7350301
|
107.007
|
38.479
|
|
15.112
|
8.000
|
0
|
7.112
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
8.000
|
|
8.000
|
|
-
|
7355887 -
Kè sông Thống nhất (Giai đoạn 1)
|
7355887
|
44.689
|
25.000
|
|
2.282
|
2.282
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.282
|
|
2.282
|
|
-
|
7359723 - Đường
liên xã Vũ Lễ-Vũ tây-Vũ Sơn huyện K.X
|
7359723
|
20.393
|
11.499
|
|
3.000
|
2.969
|
30
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.998
|
|
2.969
|
|
-
|
7403991 -
Hạ tầng nuôi trồng TS cánh đồng kênh 80 Thái xuyên TT
|
7403991
|
50.162
|
18.775
|
2.200
|
11.000
|
10.988
|
12
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
11.000
|
|
13.188
|
|
-
|
7406770 -
Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương H.Thái Thụy
|
7406770
|
116.130
|
66.000
|
|
19.712
|
19.712
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
19.712
|
|
19.712
|
|
-
|
7458638 - DA
phát triển giống cây nông, lâm 2013-2020 TB&cả nước gd1
|
7458638
|
9.358
|
3.500
|
200
|
5.800
|
5.662
|
0
|
138
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.662
|
|
5.862
|
|
-
|
7459408 -
Đường vào đền Tiên La - H.Hà Giai đoạn II
|
7459408
|
14.217
|
3.500
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.000
|
|
4.000
|
|
-
|
7461022 - Đường cứu
hộ cứu nạn Tỉnh lộ 452 đến phà La Tiến
|
7461022
|
51.487
|
3.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
7461051 -
Đường Chùa keo-Cổ Lễ huyện Vũ Thư
(Giai đoạn 2)
|
7461051
|
38.815
|
3.500
|
482
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.482
|
|
-
|
7401757 - Khu
lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn (Huyện Hưng Hà)
|
7401757
|
58.889
|
13.200
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
15.000
|
|
15.000
|
|
-
|
7462637 -
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Đông
Phương- Đông Hưng
|
7462637
|
23.138
|
6.000
|
900
|
6 000
|
6.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
6.000
|
|
6.683
|
|
-
|
7464104 - Hạ
tầng vùng SX và ương ngao giống Đông Hoàng - TH
|
7464104
|
38.153
|
3.500
|
750
|
11.588
|
7.172
|
4415
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
11.587
|
|
7.572
|
|
-
|
7237834 - Đ.Tư hạ tầng ổn định
dân cư do biến đổi khí hậu T.hải
|
7237834
|
137.246
|
13.000
|
426
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7401709 -
Kè Đại nẫm K28+700-K31+200 sông luộc Q.Phụ
|
7401709
|
10.931
|
4.000
|
295
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7004692 -
Dự án XD cơ sở làm việc CA Tiền Hải
|
7004692
|
45.500
|
5.000
|
660
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
608
|
|
-
|
7002820 -
Dự án Thoát nước Thành phố Thái Bình
|
7002820
|
|
|
869
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
869
|
|
|
7004089 -
Cầu Vũ Phúc - Thành phố
|
7004089
|
39.705
|
38.774
|
69
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7004096 - Đường Đốc
Đen khu đô thị Trần Lãm
|
7004096
|
14.309
|
13.829
|
94
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
94
|
|
-
|
7225219 -Đường
Trần lãm
|
7225219
|
18.414
|
16.091
|
2.251
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.251
|
|
-
|
7225257 -
Đường Lê Quý Đôn (Từ lê lợi - Trần Thánh
Tông)
|
7225257
|
4.087
|
3.446
|
113
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
91
|
|
-
|
7258766 -
N.cấp hệ thống đê hữu hóa k0-k16 huyện Q. phụ
|
7258766
|
83.910
|
52.500
|
1.699
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.679
|
|
-
|
7271319- Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình - Q.Minh- M tân. KX
|
7271319
|
183.702
|
87.000
|
322
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7284560 -
Xử lý khẩn cấp và nạo vét sông Tân việt
Hưng hà
|
7284560
|
4.973
|
3.500
|
34
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7452590 - Nhà
ở và làm việc đại
đội dân quân
gái C4
|
7452590
|
9.248
|
3.000
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7476282 -
Nạo vét và kè chống xói lở sông Hòa Bình-Kiến Xương
|
7476282
|
2.434
|
1.090
|
|
1.066
|
1.065
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.065
|
|
1.065
|
|
-
|
7479264 - XD Trạm
bơm Nghi Phú, Quỳnh Lâm Q.phụ- CTLT
Bắc
|
7479264
|
713
|
452
|
|
197
|
196
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
196
|
|
196
|
|
-
|
7479666 -
Xây dựng trạm bơm số 3, Điệp nông
HH- CT TL Bắc
|
7479666
|
3.031
|
1.050
|
|
1.642
|
1.592
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.592
|
|
1.592
|
|
-
|
7479699 -
XD Trạm bơm Vân trường, Vân trường Tiền Hải
|
7479699
|
1.399
|
1.000
|
|
235
|
234
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
234
|
|
234
|
|
-
|
7483057 - Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa Lân T.hải
|
7483057
|
112.548
|
1.000
|
|
10.000
|
2.787
|
7.213
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.000
|
|
2.787
|
|
-
|
7512377 -
Hạ tầng kỹ thuật cụm CN làng nghề Tiền phong Hưng Hà
|
7512377
|
10.823
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
7538468 - Nạo vét sông
Vàng, huyện Tiền Hải
|
7538468
|
987
|
|
|
950
|
919
|
0
|
31
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
919
|
|
919
|
|
-
|
7538469 -
Nạo Vét sông dẫn T.bơm Nguyễn Tiến
Đoái, CT trên kênh
|
7538469
|
6.269
|
|
|
2.400
|
2.400
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.400
|
|
2.400
|
|
-
|
7538470 - Nạo vét sông Vua Rộc - Huyện Kiến Xương
|
7538470
|
786
|
|
|
700
|
694
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
694
|
|
694
|
|
-
|
7538471 -
Nạo vét sông Đông Tây Sơn, huyện Kiến Xương
|
7538471
|
783
|
|
|
750
|
727
|
0
|
23
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
727
|
|
727
|
|
-
|
7538939 -
Nạo vét sông Bơi, Huyện Kiến Xương
|
7538939
|
884
|
|
|
850
|
825
|
0
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
825
|
|
825
|
|
-
|
7538940 -
Nạo vét sông Lạng, huyện Vũ Thư
|
7538940
|
977
|
|
|
800
|
800
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
800
|
|
800
|
|
-
|
7538943 - Nạo vét sông
Cá - Huyện Tiền Hải
|
7538943
|
986
|
|
|
900
|
870
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
870
|
|
870
|
|
-
|
7541149 - Nạo
vét sông Sinh (từ cầu Lạng-cầu Thụy Hưng), Thái Th
|
7541149
|
913
|
|
|
800
|
800
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
800
|
|
800
|
|
-
|
7541152 -
Nạo vét sông An Lương và XD CT trên kênh-H.Thái Thụy
|
7541152
|
4.207
|
|
|
2.200
|
1.479
|
721
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.200
|
|
1.479
|
|
-
|
7542091 -
Nạo vét sông Hiến Nạp (từ sông 224-223) -Hưng Hà
|
7542091
|
833
|
|
|
700
|
700
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
700
|
|
700
|
|
-
|
7542094 - Nạo vét sông
Khé (từ đập Khé-sông Ba Trai) - Hưng Hà
|
7542094
|
1.161
|
|
|
650
|
650
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
650
|
|
650
|
|
-
|
220140016 - Trường 19
Bộ QP hành chính, học tập
|
7004686
|
23.037
|
….
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
-
|
220150030 -
Nạo vét sông Tân Mỹ (Cóng Tan Mỹ-ông Bảo), Quỳnh Phụ
|
7540587
|
881
|
|
|
800
|
800
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
800
|
|
800
|
|
-
|
220150031 - Nạo vét
sông Chiếp (từ Hồng Việt - Minh Tân) - Đ.Hưng
|
7540591
|
748
|
|
|
700
|
697
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
697
|
|
697
|
|
-
|
220150032 -
Nạo vét sông Hợp Tiến (từ S.Thống nhất-S.Tiên Hưng) DH
|
7540589
|
488
|
|
|
400
|
400
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
400
|
|
400
|
|
*
|
Nguồn
vốn khác
|
|
1.540.783
|
659.929
|
4.526
|
63.419
|
59.382
|
1.017
|
3.020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.399
|
0
|
59.908
|
0
|
|
Vốn trong nước
|
|
1.540.783
|
659.929
|
4.526
|
63.419
|
59.382
|
1.017
|
3.020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.399
|
0
|
59.908
|
0
|
|
Nguồn
vốn vay tồn ngân KBNN
|
|
239.989
|
72.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
-
|
7453828 -
Quảng trường Thái Bình (San lấp MB, đắp núi)
|
7453828
|
239.989
|
72.000
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
Nguồn
vốn vay NH phát triển
|
|
1.300.794
|
587.929
|
4.526
|
43.419
|
39.382
|
1.017
|
3.020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.399
|
0
|
39.908
|
0
|
-
|
7024408 -
Nạo vét sông Yên lộng Quỳnh phụ
|
7024408
|
81.332
|
42.120
|
|
2.929
|
2.196
|
733
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.929
|
|
2.196
|
|
-
|
7237772 -
Đường Song Lập từ ngã
tư Quán - cầu
Nhất
|
7237772
|
38.107
|
34.305
|
|
2.481
|
2.472
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.472
|
|
2.472
|
|
-
|
7328176 -
Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc, sông hóa (ĐH 72)
|
7328176
|
258.041
|
110.640
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.000
|
|
4.000
|
|
*
|
7331022 -
N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 vào di tích nhà
Trần A sào
|
7331022
|
156.406
|
66.120
|
|
8.453
|
8.453
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
8.453
|
|
8.453
|
|
-
|
7340612 - Đường cứu hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải
|
7340612
|
198.656
|
48.856
|
30
|
4.000
|
3.716
|
284
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4.000
|
|
3.746
|
|
-
|
7271319 -
Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình -
Q.Minh- M tân. KX
|
7271319
|
183.702
|
87.000
|
4.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
-
|
7318555 - Đường
trục xã Vũ Chính- Thành phố TB
|
7318555
|
4.856
|
3.760
|
175
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
175
|
|
-
|
7347966 -
Đường 216 đoạn từ đường 223(TL454) đến cổng vực
|
7347966
|
41.482
|
13.927
|
261
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
261
|
|
-
|
7410192 - Đường ĐH
87 đoạn Thái xuyên - Thái đô Thái thuỵ
|
7410192
|
5.798
|
5.000
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
60
|
|
-
|
7362031 - Đường
ĐH 76 cầu Sông Trạch- Bờ sông Diêm - Q. Phụ
|
7362031
|
105.985
|
58.500
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
*
|
7370109 -
Đường từ QL10 từ (Cầu nhị)- Song Lập huyện Vũ Thư
|
7370109
|
14.902
|
7.500
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7381816-
Đường cổ rồng đi Tây phong - Tiền hải
|
7381816
|
12.832
|
6.500
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7382990 - Đường
cứu hộ cứu nạn chống bão (ĐT461- đê
biển 8)
|
7382990
|
14.703
|
12.000
|
|
3.568
|
3.556
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3.556
|
|
3.556
|
|
-
|
Sửa chữa cầu Bàn
(chưa cấp BS cố MT)
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ĐH 02
đoạn thị trấn VT đến tỉnh lộ 454
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
7384430 -
Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường 221 đến đê
biển số 6
|
7384430
|
14.454
|
10.672
|
|
2.988
|
2.988
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.988
|
|
2.988
|
|
-
|
7403986 -
Đường và cầu qua sông Đào thành nối canh tân-Cộng hòa
|
7403986
|
14.593
|
11.529
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
7406770 -
Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương huyện Thái thuỵ
|
7406770
|
116.130
|
66.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
7461051 -
Đường Chùa keo-Cổ Lễ huyện Vũ Thư (Giai đoạn 2)
|
7461051
|
38.815
|
3.500
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
Kèm theo Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Các
chương trình, dự án
|
Quyết toán năm 2015
|
Chia
ra
|
Cấp
tỉnh thực hiện
|
Cấp
huyện thực hiện
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐT
|
Vốn
SN
|
Tổng
số
|
vốn ĐT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
104.421
|
91.436
|
45.382
|
46.053
|
12.985
|
836
|
12.149
|
1
|
Chương trình MTQG Việc làm và
Dạy nghề
|
23.596
|
19.149
|
3.000
|
16.148
|
4.447
|
|
4.447
|
1
|
Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề
|
2.100
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
|
1.1
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề
|
1.900
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
|
-
|
Trường trung cấp nghề Giao thông
vận tải Thái Bình
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trường trung cấp nghề cho người
khuyết tật
|
900
|
900
|
|
900
|
|
|
|
1.2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo
viên dạy trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Dự án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn
|
14.832
|
10.485
|
|
10.484
|
4.347
|
|
4.347
|
2.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, mua
sắm thiết bị dạy nghề
|
2.400
|
2.000
|
|
2.000
|
400
|
|
400
|
2.1.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
2.1.2
|
Hỗ trợ mua sắm thiết bị dạy nghề
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
2.2
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học
nghề
|
11.332
|
7.385
|
|
7.384
|
3.947
|
|
3.947
|
2.2.1
|
Dạy nghề nông nghiệp
|
3.693
|
3.693
|
|
3.693
|
|
|
|
-
|
Trường trung học nông nghiệp Thái
Bình
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh
|
1.100
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Trung tâm bảo vệ thực vật
|
393
|
393
|
|
393
|
|
|
|
-
|
Hội khoa học chăn nuôi thú y tỉnh
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
2.2.2
|
Dạy nghề phi nông nghiệp
|
7.139
|
3.192
|
|
3.192
|
3.947
|
|
3.947
|
-
|
Trường cao đẳng nghề Thái Bình
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
-
|
Trường trung cấp nghề số 19 - Bộ
quốc phòng
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
-
|
Trường trung cấp nghề cho người
khuyết tật
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
-
|
Trường trung học nông nghiệp Thái
Bình
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
|
-
|
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ
nghệ Kiến Xương
|
408
|
|
|
|
408
|
|
408
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
-
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Thái Thụy
|
700
|
|
|
|
700
|
|
700
|
-
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Tiền Hải
|
839
|
|
|
|
839
|
|
839
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Quỳnh Phụ
|
700
|
|
|
|
700
|
|
700
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Đông Hưng
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà
|
500
|
|
|
|
500
|
|
500
|
-
|
Trung tâm dạy nghề Hội LHPN tỉnh
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
-
|
Trung tâm dạy nghề nông dân
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
-
|
Trung tâm dạy nghề Thăng Long
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên tỉnh
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
-
|
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao
động tỉnh
|
|
172
|
|
172
|
|
|
|
-
|
Trung tâm dạy nghề Hội bảo trợ
người tàn tật
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
-
|
Liên minh hợp tác xã
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công Thương
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
-
|
Cơ sở dạy nghề Doanh nghiệp SX hàng
thủ công mỹ nghệ Tây An, Tiền Hải
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
-
|
Cơ sở dạy nghề Hội nạn nhân chất
độc da cam tỉnh
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
2.2.3
|
Dạy nghề cho người khuyết tật
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
-
|
TT dạy nghề cho NKT Hội bảo trợ NKT trẻ mồ côi TB
|
211
|
211
|
|
211
|
|
|
|
-
|
Hội nạn nhân chất độc da cam ĐIOXIN
tỉnh TB
|
154
|
154
|
|
154
|
|
|
|
-
|
DNTN sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Tây An, huyện Tiền Hải
|
135
|
135
|
|
135
|
|
|
|
2.3
|
Bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
2.4
|
Xây dựng chương trình, giáo trình
dạy nghề cho lao động nông thôn
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao
động
|
6.281
|
6.281
|
3.000
|
3.281
|
|
|
|
-
|
Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm
dịch vụ việc làm
|
5.346
|
5.346
|
3.000
|
2.346
|
|
|
|
-
|
Phát triển hệ thống thông tin thị
trường lao động
|
935
|
935
|
|
935
|
|
|
|
5
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
283
|
283
|
|
283
|
|
|
|
6
|
Khảo sát nhu cầu học nghề
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
II
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
630
|
630
|
|
630
|
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm
nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
630
|
630
|
|
630
|
|
|
|
1.1
|
Hoạt động nâng cao năng lực
|
290
|
290
|
|
290
|
|
|
|
1.2
|
Hoạt động truyền thông
|
230
|
230
|
|
230
|
|
|
|
1.3
|
Hoạt động giám sát đánh giá thực
hiện chương trình
|
110
|
110
|
|
110
|
|
|
|
III
|
Chương trình MTQG nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
23.330
|
22.494
|
21.534
|
960
|
836
|
836
|
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt và môi trường
nông thôn
|
21.425
|
20.589
|
20.589
|
|
836
|
836
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt và xây dựng
nhà tiêu HVS cho các trường học
|
1.081
|
1.081
|
1.081
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ dự án
đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt nông thôn theo
Quyết định 12 và Quyết định 19 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20.344
|
19.508
|
19.508
|
|
836
|
836
|
|
2
|
Vệ sinh nông thôn
|
1.045
|
1.045
|
945
|
100
|
|
|
|
-
|
Tập huấn kỹ thuật, đào tạo kỹ năng
truyền thông, giám sát đánh giá vệ sinh môi trường nông thôn
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ
sinh cho các trạm y tế
|
945
|
945
|
945
|
|
|
|
|
3
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
860
|
860
|
|
860
|
|
|
|
-
|
Truyền thông về nước sạch và VSMT
nông thôn
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
-
|
Giám sát, đánh giá thực hiện chương
trình tại các xã, thị trấn trong tỉnh (Bộ chỉ số Nước sạch và VSMTNT)
|
610
|
610
|
|
610
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của Ban Điều hành Chương
trình NS&VSMT
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
-
|
Tập huấn kỹ thuật nâng cao năng lực
cho công nhân vận hành các trạm cấp nước tập trung thuộc địa bàn toàn tỉnh
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
IV
|
Chương trình MTQG y tế
|
7.708
|
7.708
|
2.996
|
4.712
|
|
|
|
1
|
Dự án phòng chống một số bệnh có
tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
3.640
|
3.640
|
1.000
|
2.640
|
|
|
|
1.1
|
Phòng chống bệnh sốt rét
|
163
|
163
|
|
163
|
|
|
|
1.2
|
Phòng chống sốt xuất huyết
|
450
|
450
|
|
450
|
|
|
|
1.3
|
Phòng chống bệnh tăng huyết áp
|
170
|
170
|
|
170
|
|
|
|
1.4
|
Phòng chống
bệnh đái tháo đường
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
1.5
|
Phòng chống bệnh lao
|
420
|
420
|
|
420
|
|
|
|
1.6
|
Phòng chống bệnh phong
|
600
|
600
|
500
|
100
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện
phong Da liễu Vân Môn
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Phòng chống bệnh phong
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
1.7
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
1.117
|
1.117
|
500
|
617
|
|
|
|
-
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị Bệnh
viện Tâm thần
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
617
|
617
|
|
617
|
|
|
|
1.8
|
Phòng chống bệnh ung thư
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
1.9
|
Phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản (COPD)
|
220
|
220
|
|
220
|
|
|
|
2
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
637
|
637
|
|
637
|
|
|
|
3
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và
cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
3.147
|
3.147
|
1.996
|
1.151
|
|
|
|
3.1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
2.096
|
2.096
|
1.996
|
100
|
|
|
|
-
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
1.996
|
1.996
|
1.996
|
|
|
|
|
-
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
3.2
|
Chương trình dinh dưỡng
|
1.051
|
1.051
|
|
1.051
|
|
|
|
3.2.1
|
Cải thiện dinh
dưỡng trẻ em
|
654
|
654
|
|
654
|
|
|
|
3.2.2
|
Khảo sát đánh giá dinh dưỡng và vi chất
|
397
|
397
|
|
397
|
|
|
|
4
|
Dự án quân dân y kết hợp
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
264
|
264
|
|
264
|
|
|
|
V
|
Chương trình MTQG Dân số - KHHGĐ
|
9.136
|
9.136
|
1.415
|
7.721
|
|
|
|
1
|
Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp
dịch vụ KHH-GĐ
|
4.777
|
4.777
|
|
4.777
|
|
|
|
1.1
|
Cung cấp dịch vụ KHHGĐ
|
998
|
998
|
|
998
|
|
|
|
1.2
|
Quản lý bảo
đảm hậu cần và phương tiện tránh
thai
|
3.779
|
3.779
|
|
3.779
|
|
|
|
2
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
901
|
901
|
|
901
|
|
|
|
3
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
2.188
|
2.188
|
1.415
|
773
|
|
|
|
4
|
Dự án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven biển
|
1.270
|
1.270
|
|
1.270
|
|
|
|
VI
|
Chương trình MTQG PC HIV/AIDS
|
831
|
831
|
|
831
|
|
|
|
1
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng
|
188
|
188
|
|
188
|
|
|
|
2
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
419
|
419
|
|
419
|
|
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con
|
224
|
224
|
|
224
|
|
|
|
VII
|
Chương trình MTQG VSATTP
|
3.875
|
3.875
|
2.984
|
891
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
|
2
|
Dự án thông tin giáo dục truyền
thông đảm bảo chất lượng VSATTP
|
240
|
240
|
|
240
|
|
|
|
3
|
Dự án tăng cường
năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP
|
3.054
|
3.054
|
2.984
|
70
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp thiết bị labo xét nghiệm
ATVSTP
|
2.984
|
2.984
|
2.984
|
|
|
|
|
-
|
Mua sắm vật tư, hóa chất xét nghiệm
|
70
|
70
|
|
70
|
|
|
|
4
|
Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm
và các bệnh truyền qua thực phẩm
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
|
5
|
Dự án đảm bảo
vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
221
|
221
|
|
221
|
|
|
|
VIII
|
Chương trình MTQG Văn hóa
|
5.383
|
4.983
|
4.493
|
490
|
400
|
|
400
|
1
|
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích
|
2.900
|
2.500
|
2.500
|
|
400
|
|
400
|
1.1
|
Đền Côn Giang xã Thái Hà huyện Thái
Thuỵ
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
1.2
|
Khu lưu niệm Nguyễn Đức Cảnh- huyện
Thái Thụy
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đình, Đền, Chùa Bình Cách xã Nguyên
Xá huyện Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ chống xuống cấp di tích
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
-
|
Di tích Đình Tống Thỏ xã Đông Mỹ Thành phố Thái Bình.
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
-
|
Di tích Đình Cả (Bình Trật) xã An Bình huyện Kiến Xương.
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
-
|
Di tích Miếu Rọc xã An Dục huyện
Quỳnh Phụ
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
-
|
Di tích Từ đường tiến sĩ Đào Vũ
Thường xã Đông Quang huyện Đông Hưng
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
2
|
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy
giá trị các văn hóa phi vật thể của các dân tộc
|
140
|
140
|
|
140
|
|
|
|
-
|
Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể
|
140
|
140
|
|
140
|
|
|
|
3
|
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng,
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện vùng sâu vùng xa,
biên giới hải đảo
|
330
|
330
|
|
330
|
|
|
|
-
|
Thưởng cho 16 thôn làng, tổ dân phố tiêu biểu trong tỉnh
bằng hiện vật
|
160
|
160
|
|
160
|
|
|
|
-
|
Cấp hỗ trợ bằng thiết bị văn hóa cho 08 các thôn làng, đơn vị, tổ dân phố tiêu biểu
|
80
|
80
|
|
80
|
|
|
|
-
|
Cấp hỗ trợ sách thư viện các huyện
thành phố
|
90
|
90
|
|
90
|
|
|
|
4
|
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư phát triển các loại
hình nghệ thuật truyền thống
|
1.993
|
1.993
|
1.993
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư Nhà hát
Chèo
|
1.993
|
1.993
|
1.993
|
|
|
|
|
IX
|
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo
|
15.000
|
11.700
|
1.930
|
9.770
|
3.300
|
|
3.300
|
1
|
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5
tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu
học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục
trung học
|
6.700
|
6.500
|
|
6.500
|
200
|
|
200
|
1.1
|
Duy trì kết quả công tác xóa mù chữ
và chống tái mù chữ, duy trì kết
quả phổ cập tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
400
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Tiền
Hải
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Kiến
Xương
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Đông
Hưng
|
25
|
|
|
|
25
|
|
25
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Quỳnh
Phụ
|
25
|
|
|
|
25
|
|
25
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Hưng Hà
|
25
|
|
|
|
25
|
|
25
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Thái
Thụy
|
25
|
|
|
|
25
|
|
25
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo Thành phố
|
20
|
|
|
|
20
|
|
20
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Vũ Thư
|
20
|
|
|
|
20
|
|
20
|
1.2
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu
cho các trường mầm non
|
6.300
|
6.300
|
|
6.300
|
|
|
|
2
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.220
|
3.120
|
|
3.120
|
2.100
|
|
2.100
|
2.1
|
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng
lực giáo viên Tiếng Anh
|
1.120
|
1.120
|
|
1.120
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng mô hình trường điển hình
cho 9 đơn vị
|
3.100
|
1.000
|
|
1.000
|
2.100
|
|
2.100
|
2.3
|
Mua sắm thiết
bị và tài liệu của phòng học ngoại ngữ cho trường phổ thông
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi,
vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật
chất trường chuyên, trường sư phạm
|
2.930
|
1.930
|
1.930
|
|
1.000
|
|
1.000
|
4
|
Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản
lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
X
|
Chương trình MTQG phòng chống ma
túy
|
2.150
|
2.150
|
|
2.150
|
|
|
|
1
|
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện
ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu thẩm định, triển khai ứng dụng,
đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng
cho người nghiện ma túy
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn, khu
dân cư không có tệ nạn ma túy
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ tổ chức phân loại tình hình tệ nạn ma túy tại xã, phường, thị trấn và tổ chức ký
cam kết và thực hiện xây dựng xã phương thị trấn không tệ nạn
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
2.2
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên
môn cho cán bộ tham gia công tác phòng chống ma túy ở xã, phường, thị trấn
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền,
giáo dục
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
2.4
|
Đăng kí và quản lý người nghiện ma
túy; tiến hành cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; lập hồ sơ đề nghị
xét duyệt những người bắt buộc đi cai nghiện tập trung;
quản lý, giúp đỡ, tạo điều kiện cho người sau cai nghiện
hòa nhập cộng đồng; tiến hành các biện pháp phòng chống tái nghiện
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
|
2.5
|
Tổ chức các hoạt động phòng ngừa,
và đấu tranh chống tội phạm về ma túy ở xã, phường, thị trấn
|
700
|
700
|
|
700
|
|
|
|
3
|
Dự án thông tin truyền thông phòng,
chống ma túy, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
|
XI
|
Chương trình MTQG phòng chống
tội phạm
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường công tác giáo dục,
truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
|
XII
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
12.432
|
8.430
|
7.030
|
1.400
|
4.002
|
|
4.002
|
1
|
Hỗ trợ công tác tuyên truyền
|
2.050
|
900
|
|
900
|
1.150
|
|
1.150
|
1.1
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh, Hội Nhà báo Thái Bình, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Cựu
chiến binh tỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đoàn Thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Báo Thái Bình,
|
900
|
900
|
|
900
|
|
|
|
1.2
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
1.150
|
|
|
|
1.150
|
|
1.150
|
2
|
Công tác quản lý điều phối Chương
trình
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cánh đồng mẫu
|
9.882
|
7.030
|
7.030
|
|
2.852
|
|
2 852
|
4
|
Hỗ trợ dồn
điền đổi thửa, CTĐR các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
Kèm theo Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn huyện, thành phố
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ
sung NS tỉnh cho NS cấp huyện
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
1
|
Hưng Hà
|
360.385
|
351.565
|
720.411
|
467.221
|
253.190
|
2
|
Đông Hưng
|
291.969
|
282.718
|
626.522
|
448.813
|
177.709
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
305.444
|
282.449
|
595.227
|
433.035
|
162.192
|
4
|
Thái Thụy
|
407.725
|
407.014
|
624.403
|
435.747
|
188.656
|
5
|
Tiền Hải
|
261.679
|
260.951
|
539.316
|
391.780
|
147.536
|
6
|
Kiến Xương
|
250.678
|
245.844
|
680.052
|
473.027
|
207.025
|
7
|
Vũ Thư
|
252.783
|
249.393
|
559.871
|
394.294
|
165.577
|
8
|
Thành Phố
|
969.191
|
935.212
|
77.194
|
328
|
76.866
|
|
Tổng cộng
|
3.099.854
|
3.015.145
|
4.422.996
|
3.044.245
|
1.378.751
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán 2017 HĐND phê duyệt
|
Ghi
chú
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
8.557.000
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
6.057.000
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
2.500.000
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
9.895.820
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
4.809.400
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
1.461.915
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP theo
tỷ lệ %
|
3.347.485
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
5.086.420
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.600.426
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu, XDCB, khác
|
485.994
|
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
9.667.870
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển kinh tế
|
3.027.608
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.308.213
|
|
3
|
Chi trả nợ (gốc, lãi) đầu tư theo
khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN (KM)
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
|
5
|
Chi CTMT quốc gia
|
143.720
|
|
6
|
Dự phòng
|
186.880
|
|
IV
|
Bội thu - trả nợ vay
|
227.950
|
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán 2017 HĐND phê duyệt
|
Ghi
chú
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
8.151.904
|
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo
phân cấp
|
3.065.484
|
|
|
Các khoản thu ngân sách tỉnh được
hưởng 100%
|
421.900
|
|
|
Các khoản thu phân chia ngân sách
tỉnh được hưởng theo tỷ lệ %
|
2.643.584
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
5.086.420
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.600.426
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu, khác
|
485.994
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.923.954
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NST theo
phân cấp (không có chi bổ sung)
|
3.595.552
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố
|
4.328.403
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.688.045
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
640.358
|
|
III
|
Bội thu - trả nợ vay
|
227.950
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thành phố (gồm
NS huyện và NS xã)
|
|
|
I
|
Nguồn
thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
6.072.318
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.743.916
|
|
|
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng
100%
|
1.040.015
|
|
|
Các khoản thu phân chia ngân sách
huyện được hưởng theo tỷ lệ %
|
703.901
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
4.328.403
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.688.045
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
640.358
|
|
II
|
Chi NS huyện, thành phố thuộc tỉnh (gồm NS huyện và NS xã)
|
6.072.318
|
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán 2017 HĐND phê duyệt
|
Ghi
chú
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
8.557.000
|
|
I/ Thu từ hoạt
động SXKD trong nước
|
6.057.000
|
|
1/Thu từ doanh nghiệp NN
|
514.000
|
|
a- DN trung ương quản lý
|
139.000
|
|
b- DN địa phương quản lý
|
375.000
|
|
2/DN có vốn ĐT nước ngoài
|
291.700
|
|
3/Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh
|
1.711.300
|
|
4/ Lệ phí trước bạ
|
200.000
|
|
5/ Thuế phi nông nghiệp
|
7.000
|
|
6/ Thu cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
3.000
|
|
7/ Tiền thuê đất
|
143.000
|
|
8/Thuế thu nhập cá nhân
|
150.000
|
|
9/Thu tiền sử dụng đất
|
980.000
|
|
10/Thu phí, lệ phí
|
45.000
|
|
11/Thuế bảo vệ môi trường
|
1.880.000
|
|
12/Thu tại xã (HLCS, thu SN, khác
NSX)
|
16.000
|
|
13/Thu khác
|
80.000
|
|
14/ Thu xổ số kiến thiết
|
36.000
|
|
II/ Thu thuế xuất, nhập
khẩu
|
2.500.000
|
|
TỔNG THU NSĐP
|
9.895.820
|
|
A/ Các khoản thu cân đối NSĐP
|
9.895.820
|
|
1/ Các khoản
thu hưởng 100%
|
1.461
915
|
|
2/ Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP
được hưởng
|
3.347.485
|
|
3/ Thu bổ sung NS TW
|
5.086.420
|
|
B/ Các khoản thu được để lại
quản lý qua NS
|
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán 2017 HĐND phê duyệt
|
Ghi
chú
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.667.870
|
|
A/ TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.667.870
|
|
I. Chi đầu tư phát triển kinh tế
|
3.027.608
|
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
2.035.184
|
|
2. Chi trợ giá
|
13.500
|
|
3. Chi sự nghiệp tài nguyên, quy
hoạch, KK, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
110.100
|
|
4. Chi sự nghiệp môi trường
|
128.130
|
|
5. Chi sự nghiệp kinh tế
|
740.694
|
|
II. Chi tiêu dùng thường xuyên
|
6.308.213
|
|
1. Chi sự nghiệp khoa học CN
|
28.110
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo,
dạy nghề
|
2.919.087
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế, dân số KHH
|
766.534
|
|
4. Chi sự nghiệp văn hóa TT, thể thao, du lịch
|
101.714
|
|
5. Chi sự nghiệp phát thanh TH
|
46.585
|
|
6. Chi đảm bảo xã hội
|
845.161
|
|
7. Chi quản lý hành chính
|
1.348.414
|
|
8. Chi An ninh Quốc phòng
|
198.707
|
|
9. Chi vốn dự bị động viên
|
10.000
|
|
10. Chi khác ngân sách
|
43.901
|
|
III/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
|
1.450
|
|
IV/ Chi CTMT Quốc gia
|
143.720
|
|
V/ Dự phòng ngân sách
|
186.880
|
|
B/ Các khoản chi được quản lý
qua ngân sách
|
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán 2017 HĐND phê duyệt
|
Ghi
chú
|
TỔNG CHI NS CẤP TỈNH
|
3.595.552
|
|
I. Chi đầu tư phát triển kinh tế
|
1.628.132
|
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
1.102.284
|
|
Trong đó: Giáo dục đào tạo
Khoa học công nghệ
|
|
|
2. Chi trợ giá
|
13.500
|
|
3. Chi sự nghiệp tài nguyên, quy
hoạch, KK, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
40.000
|
|
4. Chi sự nghiệp môi trường
|
53.298
|
|
5. Chi sự nghiệp kinh tế
|
419.050
|
|
II. Chi tiêu dùng thường xuyên
|
1.684.319
|
|
1. Chi sự nghiệp khoa học CN
|
28.110
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
554.962
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế, dân số KHH
|
446.343
|
|
4. Chi sự nghiệp văn hóa TT, thể
thao, du lịch
|
61.806
|
|
5. Chi sự nghiệp phát thanh TH
|
27.274
|
|
6. Chi đảm bảo xã hội
|
106.872
|
|
7. Chi quản lý hành chính
|
336.069
|
|
8. Chi An ninh Quốc phòng
|
84.399
|
|
9. Chi vốn dự bị động viên
|
10.000
|
|
9. Chi khác ngân sách
|
28.484
|
|
III/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
|
1.450
|
|
IV/ Chi CTMT Quốc gia
|
143.720
|
|
V/ Dự phòng ngân sách
|
137.931
|
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Ngàn đồng
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
DỰ TOÁN CHI NS NĂM 2017
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi đầu tư phát triển (*)
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Giáo dục, đào tạo
|
Khoa học, công nghệ
|
GD-ĐT
|
Y tế
|
Khoa học
|
SN khác
|
QLHC
|
|
TỔNG
CỘNG
|
2.349.299.549
|
|
|
|
|
|
2.349.299.549
|
475.263.503
|
446.343.000
|
28.597.506
|
987.379.171
|
411.716368
|
|
1
|
Ngành
Nông nghiệp
|
62.205.379
|
|
|
|
|
|
62.205.379
|
4.564.793
|
|
|
29.827.485
|
27.813.101
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
4.564.793
|
|
|
|
|
|
4.564.793
|
4.564.793
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
5.659.145
|
|
|
|
|
|
5.659.145
|
|
|
|
|
5.659.145
|
|
3
|
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
22.153.956
|
|
|
|
|
|
22.153.956
|
|
|
|
|
22.153.956
|
|
4
|
Sự nghiệp
văn phòng sở Nông nghiệp PTNT
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
5
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
28.327.485
|
|
|
|
|
|
28.327.485
|
|
|
|
28.327.485
|
|
|
2
|
Văn
phòng điều phối chương trình cấp tỉnh
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Vốn
khuyến nông, khuyến ngư
|
8.500.000
|
|
|
|
|
|
8.500.000
|
|
|
|
8.500.000
|
|
|
4
|
Khuyến
khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi
DN
|
41.200.000
|
|
|
|
|
|
41.200.000
|
|
|
|
41.200.000
|
|
|
|
Tr đó : Hỗ
trợ và ưu đãi DN
|
38.000.000
|
|
|
|
|
|
38.000.000
|
|
|
|
38.000.000
|
|
|
|
Vốn xúc tiến đầu tư
|
3.200.000
|
|
|
|
|
|
3.200.000
|
|
|
|
3.200.000
|
|
|
5
|
SN giao
thông vận tải
|
42.528.693
|
|
|
|
|
|
42.528.693
|
|
|
|
35.000.000
|
7.528.693
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở giao thông vận tải
|
4.363.441
|
|
|
|
|
|
4.363.441
|
|
|
|
|
4.363.441
|
|
3
|
Quản lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
|
3.165.252
|
|
|
|
|
|
3.165.252
|
|
|
|
|
3.165.252
|
|
4
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
SN duy tu
|
35.000.000
|
|
|
|
|
|
35.000.000
|
|
|
|
35.000.000
|
|
|
6
|
KP bảo
đảm TTATGT (của Thanh tra GTVT tỉnh)
|
1.250.000
|
|
|
|
|
|
1.250.000
|
|
|
|
|
1.250.000
|
|
7
|
Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
1.770.242
|
|
|
|
|
|
1.770.242
|
|
|
|
|
1.770.242
|
|
8
|
SN công
thương
|
31.524.468
|
|
|
|
|
|
31.524.468
|
2.905.800
|
|
|
11.241.252
|
17.377.416
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
2.905.800
|
|
|
|
|
|
2.905.800
|
2.905.800
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công
thương (KP TM điện tử : 542 triệu; Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC; 90 triệu; KP
Tuyên truyền CT nước sạch 30 triệu; BCĐ Hội nhập KTQT…)
|
7.222.396
|
|
|
|
|
|
7.222.396
|
|
|
|
|
7.222.396
|
|
3
|
Quản lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
|
10.155.020
|
|
|
|
|
|
10.155.020
|
|
|
|
|
10.155.020
|
|
4
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
2.831.252
|
|
|
|
|
|
2.831.252
|
|
|
|
2.831.252
|
|
|
5
|
Đề án
Chương trình mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả giai đoạn 2015-2020
|
2.910.000
|
|
|
|
|
|
2.910.000
|
|
|
|
2.910.000
|
|
|
6
|
Khuyến công,
khuyến thương, HT làng nghề, hội chợ
|
5.500.000
|
|
|
|
|
|
5.500.000
|
|
|
|
5.500.000
|
|
|
9
|
Ngành Xây
dựng
|
7.762.494
|
|
|
|
|
|
7.762.494
|
2.221.282
|
|
487.506
|
5.053.706
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
2.221.282
|
|
|
|
|
|
2.221.282
|
2.221.282
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở xây
dựng (KP hoạt động của BCĐXD chỉ số giá)
|
5.053.706
|
|
|
|
|
|
5.053.706
|
|
|
|
5.053.706
|
|
|
3
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
487.506
|
|
|
|
|
|
487.506
|
|
|
487.506
|
|
|
|
10
|
Ngành
Tài nguyên môi trường
|
88.954.447
|
|
|
|
|
|
88.954.447
|
|
|
|
81.398.000
|
7.556.448
|
|
1
|
Sở TN và MT
|
5.392.129
|
|
|
|
1
|
5.392.129
|
|
|
|
|
5.392.129
|
|
|
2
|
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
2.164.319
|
|
|
|
|
|
2.164.319
|
|
|
|
|
2.164.319
|
|
3
|
SN TN, QH đất, kiểm
kê, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, Đề án
tích tụ ruộng đất
|
28.100.000
|
|
|
|
|
|
28.100.000
|
|
|
|
28.100.000
|
|
|
4
|
Mục tiêu hỗ
trợ XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, HT lò đốt rác và SNMT khác
|
45.107.000
|
|
|
|
|
|
45.107.000
|
|
|
|
45.107.000
|
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
|
8.191.000
|
|
|
|
|
|
8 191.000
|
|
|
|
8.191.000
|
|
|
11
|
Ngành
Khoa học và công nghệ
|
34.498.116
|
|
|
|
|
|
34.498.116
|
|
|
28.110.000
|
|
6.388.116
|
|
1
|
Sở khoa học
và CN
|
4.023.232
|
|
|
|
|
|
4.023.232
|
|
|
|
|
4.023.232
|
|
2
|
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
2.364.884
|
|
|
|
|
|
2.364.884
|
|
|
|
|
2.364.884
|
|
3
|
Vốn Khoa học công nghệ (*)
|
25.603.000
|
|
|
|
|
|
25.603.000
|
|
|
25.603.000
|
|
|
|
4
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
2.507.000
|
|
|
|
|
|
2.507.000
|
|
|
2.507.000
|
|
|
|
12
|
Ngành
giáo dục
|
305.123.335
|
|
|
|
|
|
305.123.335
|
297.387.503
|
|
|
|
7.735.832
|
|
1
|
Sở giáo dục
& Đào tạo
|
7.735.832
|
|
|
|
|
|
7.735.832
|
|
|
|
|
7.735.832
|
|
2
|
SN văn phòng
sở (Tr.đó: KP khen thưởng học sinh giỏi quốc gia và HS trúng tuyển ĐH
600 triệu đồng)
|
3.250.000
|
|
|
|
|
|
3.250.000
|
3.250.000
|
|
|
|
|
|
3
|
KP thực
hiện DA đối với TE mầm non (Văn bản số
4290/BGDĐT-KHTC)
|
2.646.000
|
|
|
|
|
|
2.646.000
|
2.646.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ thi, MT
giáo dục THPT
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
5
|
MT tăng cường Cơ
sở VC giáo dục
|
30.000.000
|
|
|
|
|
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
256.491.503
|
|
|
|
|
|
256.491.503
|
256.491.303
|
|
|
|
|
|
13
|
Khối
đào tạo
|
140.116.954
|
|
|
|
|
|
140.116.954
|
140.116.954
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường ĐH
Thái Bình
|
20.847.245
|
|
|
|
|
|
20.847.245
|
20.847.245
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Chính
trị
|
11.865.918
|
|
|
|
|
|
11.865.918
|
11.865.918
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường CĐ Văn hóa
NT
|
6.387.135
|
|
|
|
|
|
6.387.135
|
6.387.135
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường CĐ y
tế
|
2.879.743
|
|
|
|
|
|
2.879.743
|
2.879.743
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường CĐ sư
phạm
|
31.632.513
|
|
|
|
|
|
31.632.513
|
31.632.513
|
|
|
|
|
|
6
|
Công an tỉnh
|
4.971.000
|
|
|
|
|
|
4.971.000
|
4.971.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ Chỉ huy
quân sự
|
5.551.000
|
|
|
|
|
|
5.551.000
|
5.551.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường CĐ
Nghề
|
3.189.461
|
|
|
|
|
|
3.189.461
|
3.189.461
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên minh HTX
(KP đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực 400 trđ)
|
400.000
|
|
|
|
|
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ HTX,
tổ hợp tác (MT NSTW)
|
600.000
|
|
|
|
|
|
600.000
|
600 000
|
|
|
|
|
|
11
|
Đào tạo lại
GV ngoại ngữ không đủ chuẩn trình độ
(Quyết định 1400/QĐ-TTg)
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Đào tạo,
bồi dưỡng cập nhật kiến thức tài
chính (286 xã, phường)
|
2.860.000
|
|
|
|
|
|
2.860.000
|
2.860.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Đào tạo,
bồi dưỡng nguồn, QH cán bộ lãnh đạo các cấp, CQ tham mưu cấp ủy (Tỉnh
ủy)
|
765.000
|
|
|
|
|
|
765.000
|
765.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Đào tạo
trên đại học
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Đào tạo
nghề, khác theo cơ chế của tỉnh
|
39.167.939
|
|
|
|
|
|
39.167.939
|
39.167.939
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngành Y
tế
|
231.236.492
|
|
|
|
|
|
231.236.492
|
|
220.618.000
|
|
|
10.618.492
|
|
1
|
Sở Y tế
|
5.449.726
|
|
|
|
|
|
5.449.726
|
|
|
|
|
5.449.726
|
|
2
|
Quản lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
|
5.168.766
|
|
|
|
|
|
5.168.766
|
|
|
|
|
5.168.766
|
|
3
|
SN VP sở
|
950.000
|
|
|
|
|
|
950.000
|
|
950.000
|
|
|
|
|
4
|
Chương
trình MTĐP và khác
|
57.644.000
|
|
|
|
|
|
57.644 000
|
|
57.644.000
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình MT
địa phương, Đề án phòng chống HIV
|
5.000.000
|
|
|
|
|
5.000.000
|
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc sở, gồm:
|
157.024.000
|
|
|
|
|
|
157.024.000
|
|
157.024.000
|
|
|
|
|
15
|
KP hỗ
trợ phí điều trị METHADONE, HIV
|
2.015.000
|
|
|
|
|
|
2.015.000
|
|
2.015.000
|
|
|
|
|
16
|
BHYT trẻ
em dưới 6 tuổi
|
135.086.000
|
|
|
|
|
|
135.086.000
|
|
135.086.000
|
|
|
|
|
17
|
BHYT cho
người nghèo
|
20.487.000
|
|
|
|
|
|
20.487.000
|
|
20.487.000
|
|
|
|
|
18
|
BHYT cho
HSSV
|
53.637.000
|
|
|
|
|
|
53.637.000
|
|
53.637.000
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo; đối tượng HIV (Tr.đó:
NSĐP bố trí 14,5 tỷ đồng)
|
14.500.000
|
|
|
|
|
|
14.500.000
|
|
14.500.000
|
|
|
|
|
20
|
Ngành
Lao động TBXH
|
67.221.150
|
|
|
|
|
|
67.221.150
|
7.503.657
|
|
|
51.373.349
|
8.344.144
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
7.503.657
|
|
|
|
|
|
7.503.657
|
7.503.657
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động
TB & XH
|
7.039.115
|
|
|
|
|
|
7.039.115
|
|
|
|
|
7.039.115
|
|
3
4
|
Quản lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
|
1.055.030
|
|
|
|
|
|
1.055.030
|
|
|
|
|
1.055.030
|
|
|
Ban công tác người
cao tuổi
|
250.000
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
|
|
|
250.000
|
|
5
|
Văn phòng Sở
|
1.950.000
|
|
|
|
|
|
1.950.000
|
|
|
|
1.950.000
|
|
|
6
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
44.702.348
|
|
|
|
|
|
44.702.348
|
|
|
|
44.702.348
|
|
|
7
|
Mục tiêu
địa phương
|
2.850.000
|
|
|
|
|
|
2.850.000
|
|
|
|
2.850.000
|
|
|
8
|
Kinh phí
tặng quà các cụ cao tuổi
|
1.871.000
|
|
|
|
|
|
1.871.000
|
|
|
|
1.871.000
|
|
|
21
|
Ngành Văn
hóa thể thao và DL
|
75.294.073
|
|
|
|
|
|
75.294.073
|
9.734.525
|
|
|
59.138.417
|
6.421.131
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo
|
9.734.525
|
|
|
|
|
|
9.734.525
|
9.734.525
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể
thao & DL
|
6.421.131
|
|
|
|
|
|
6.421.131
|
|
|
|
|
6.421.131
|
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa
|
2.292.507
|
|
|
|
|
|
2.292.507
|
|
|
|
2.292.507
|
|
|
4
|
Sự nghiệp
thể thao
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
5
|
MT hỗ trợ di tích
lịch sử văn hóa và Nghệ thuật truyền thống (Tr đó: Nghệ thuật truyền thống 70
triệu)
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
|
|
|
6.000.000
|
|
|
6
|
Đại hội TDTT
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
7
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
|
48.345.910
|
|
|
|
|
|
48.345.910
|
|
|
|
48.345.910
|
|
|
22
|
SN phát thanh
truyền hình tỉnh
|
27.273.974
|
|
|
|
|
|
27.273.974
|
|
|
|
27.273.974
|
|
|
|
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh (Trong đó: Nhuận bút 3 tỷ đồng, Tuyên truyền Chương trình
nước sạch 100 triệu đồng)
|
27.273.974
|
|
|
|
|
|
27.273.974
|
|
|
|
27.273.974
|
|
|
23
|
Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh
|
30.359.000
|
|
|
|
|
|
30.359.000
|
|
|
|
|
30.359.000
|
|
24
|
Biên phòng tỉnh
|
7.900.000
|
|
|
|
|
|
7.900.000
|
|
|
|
|
7.900.000
|
|
25
|
Công an tỉnh
|
15.210.000
|
|
|
|
|
|
15.210.000
|
|
|
|
|
15.210.000
|
|
26
|
Văn phòng Ủy ban
ND tỉnh
|
17.523.127
|
|
|
|
|
|
17.523.127
|
|
|
|
|
17.523.127
|
|
27
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh (KP hoạt động thường xuyên)
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
28
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
9.694.668
|
|
|
|
|
|
9.694.668
|
|
|
|
|
9.694.668
|
|
29
|
Thanh tra tỉnh
|
6.721.114
|
|
|
|
|
|
6.721.114
|
|
|
|
|
6.721.114
|
|
30
|
Sở nội vụ
|
37.050.095
|
|
|
|
|
|
37.050.095
|
10.100.000
|
|
|
557.058
|
26.393.036
|
|
1
|
Đào tạo lại, CC ĐB
HĐND các cấp
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo HĐND (Theo
Kế hoạch số 65)
|
4.100.000
|
|
|
|
|
|
4.100.000
|
4.100.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ (Kp hoạt
động các BCĐ, Kp thực hiện các Đề án, chương trình, nhiệm vụ đặc thù; Điều
tra KS thu thập đánh giá xếp hạng công tác CCHC…)
|
6.967.769
|
|
|
|
|
|
6.967.769
|
|
|
|
|
6.967.769
|
|
4
|
Quản lý hành chính
(Đơn vị trực thuộc)
|
15.089.267
|
|
|
|
|
|
15.089.267
|
|
|
|
|
15.089.267
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
|
557.058
|
|
|
|
|
|
557.058
|
|
|
|
557.058
|
|
|
6
|
Tiếp nhận phần mềm
quản lý cán bộ công chức, viên chức
|
1.066.000
|
|
|
|
|
|
1.066.000
|
|
|
|
|
1.066.000
|
|
7
|
xếp loại
đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Nghị quyết số 1211 của UBTVQH
|
3.270.000
|
|
|
|
|
|
3.270.000
|
|
|
|
|
3.270.000
|
|
31
|
Ngành Tư
pháp
|
12.222.623
|
|
|
|
|
|
12.222.623
|
|
|
|
4.466.202
|
7.756.421
|
|
1
|
Sở tư
pháp (KP tuyên truyền PL; công tác bồi thường nhà nước; XD, thẩm định, BHKT,
rà soát hệ thống hóa các VBQPPL, in hệ thống hóa VBQPPL, Tuyên
truyền CT nước sạch, XD quản lý và khai thác sử dụng CSDL quốc gia
về xử lý vi phạm HC ....)
|
5.756.421
|
|
|
|
|
|
5.756.421
|
|
|
|
|
5.756.421
|
|
2
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
3.466.202
|
|
|
|
|
|
3.466.202
|
|
|
|
3.466.202
|
|
|
3
|
Kinh phí tuyên
truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
4
|
Phần mềm quản
lý hộ tịch
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
2.000.000
|
|
32
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
8.376.264
|
|
|
|
|
|
8.376.264
|
|
|
|
2.890.191
|
5.486.073
|
|
1
|
Sở Thông
tin truyền thông (Kp hoạt động BCĐ, Thuê trụ sở, mua sắm TTB, Tuyên
truyền CT nước
|
5.486.073
|
|
|
|
|
|
5.486.073
|
|
|
|
|
5.486.073
|
|
2
|
SN thông
tin và truyền thông
|
2.075.000
|
|
|
|
|
|
2.075.000
|
|
|
|
2.075.000
|
|
|
3
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
815.191
|
|
|
|
|
|
815.191
|
|
|
|
815.191
|
|
|
33
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.779.277
|
|
|
|
|
|
6.779.277
|
|
|
|
1.276.573
|
5.502.704
|
|
1
|
Sở kế hoạch
và đầu tư (KP hoạt động các BCĐ)
|
5.502.704
|
|
|
|
|
|
5.502.704
|
|
|
|
|
5.502.704
|
|
2
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
606.573
|
|
|
|
|
|
606.573
|
|
|
|
606.573
|
|
|
3
|
KP giám sát
và đánh giá đầu tư
|
670.000
|
|
|
|
|
|
670.000
|
|
|
|
670.000
|
|
|
34
|
Sở Tài
chính
|
15.977.552
|
|
|
|
|
|
15.977.552
|
|
|
|
4.105.028
|
11.872.524
|
|
1
|
Sở Tài chính
(KP xuất bản ấn phẩm Thống kê tài chính, Kp quản lý
duy trì các phần mềm QLTC..)
|
9.372.524
|
|
|
|
|
|
9.372.524
|
|
|
|
|
9.372.524
|
|
2
|
SN Tài
chính
|
900.000
|
|
|
|
|
|
900.000
|
|
|
|
900.000
|
|
|
3
|
KP đánh giá
TSCĐ và thanh tra giá
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
1.800.000
|
|
|
|
1.800.000
|
|
|
4
|
KP duy trì
phần mềm TS công
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
|
2.500.000
|
|
5
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
1.405.028
|
|
|
|
|
|
1.405.028
|
|
|
|
1.405.028
|
|
|
35
|
Ban quản
lý khu công nghiệp
|
3.217.012
|
|
|
|
|
|
3.217.012
|
|
|
|
|
3.217.012
|
|
1
|
Ban quản lý
các khu CN
|
3.217.012
|
|
|
|
|
|
3.217.012
|
|
|
|
|
3.217.012
|
|
2
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
KP thực
hiện ĐA liên thông các thủ tục HC về đăng ký khai sinh, thường trú và cấp thẻ BHYT TE
dưới 6 tuổi
|
300.000
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
|
300.000
|
|
37
|
Chi quản
lý HCNN khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
VP Tỉnh
ủy (Trong đó nâng cấp Báo
điện tử 10 tỷ; Tuyên truyền CT nước sạch của Báo TB: 30
triệu đồng;...)
|
75.888.521
|
|
|
|
|
|
75.888.521
|
|
|
|
|
75.888.521
|
|
39
|
KP
chính sách đảng, đối tượng LTCM (của Tỉnh ủy)
|
39.000.000
|
|
|
|
|
|
39.000.000
|
|
|
|
|
39.000.000
|
|
40
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
7.686.901
|
|
|
|
|
|
7.686.901
|
728.989
|
|
|
3.164.936
|
3.792.976
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
728.989
|
|
|
|
|
|
728.989
|
728.989
|
|
|
|
|
|
2
|
VP Tỉnh đoàn
thanh
niên (KP tổ chức Đại hội 600 triệu)
|
3.792.976
|
|
|
|
|
|
3.792.976
|
|
|
|
|
3.792.976
|
|
3
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
3.164.936
|
|
|
|
|
|
3.164.936
|
|
|
|
3.164.936
|
|
|
41
|
UB Mặt trận tổ quốc (BCB cuộc vận động người VN dùng hàng VN; T truyền, tập huấn
chức sắc Tôn giáo, số 33/2014/QĐ-TTg ; KP Ban trị sự Phật giáo)
|
5.439.098
|
|
|
|
|
|
5.439.098
|
|
|
|
|
5.439.098
|
|
42
|
Hội nông
dân
|
2.918.088
|
|
|
|
|
|
2.918.088
|
|
|
|
|
2.918.088
|
|
43
|
Hội phụ
nữ (Kp hoạt động các Đề án; Tổng kết 10 năm thực hiện NQ TW
11, 10 năm công tác Bình đẳng giới,
sơ kết NĐ 56...)
|
4.280.283
|
|
|
|
|
|
4.280.283
|
|
|
|
|
4.280.283
|
|
44
|
Hội cựu
chiến binh ( Kp tổ chức Đại hội 500 triệu, Nộp thuế trước bạ
xe ô tô 100 triệu; Thăm chiến trường xưa 65 triệu, Kp tập huấn....)
|
2.945.070
|
|
|
|
|
|
2.945.070
|
|
|
|
|
2.945.070
|
|
45
|
Liên
minh HTX (Kp thực hiện KH 54/2016...)
|
2.312.146
|
|
|
|
|
|
2.312.146
|
|
|
|
|
2.312.146
|
|
46
|
Tỉnh
hội đông y
|
632.502
|
|
|
|
|
|
632.502
|
|
|
|
|
632.502
|
|
47
|
Hội chữ
thập đỏ (Hoạt động BCĐ hiến
máu tình nguyện 650 triệu; Đối ứng dự án Bê giống sinh sản 250 triệu)
|
2.858.452
|
|
|
|
|
|
2.858.452
|
|
|
|
|
2.858.452
|
|
48
|
Hội nhà
báo ( Đặc san Người làm báo; Giải báo chí tỉnh,
Hội báo xuân, Giải báo chí toàn quốc, giải cầu lông truyền
thống ngành báo chí)
|
935.156
|
|
|
|
|
|
935.156
|
|
|
|
|
935.156
|
|
49
|
Liên
hiệp các hội KHKT ( Hội nghị đại biểu tri thức;
Tuyên truyền và tổ chức cuộc thi sáng tạo TTN, sáng
tạo khoa học kỹ thuật; KP bản tin; Hoạt động tư vấn phản biện, giám sát
|
2.907.267
|
|
|
|
|
|
2.907.267
|
|
|
|
|
2.907.267
|
|
50
|
Hội luật
gia
|
512.315
|
|
|
|
|
|
512.315
|
|
|
|
|
512.315
|
|
51
|
Hội văn
học nghệ thuật ( KP tổ chức Đại hội 300 triệu; Tạp chí văn nghệ; Ngày Thơ VN,...)
|
1.817.825
|
|
|
|
|
|
1.817.825
|
|
|
|
|
1.817.825
|
|
52
|
Hội làm
vườn ( KP Bản tin, Hội nghị tuyên dương sản xuất VAC giỏi....)
|
646.477
|
|
|
|
|
|
646.477
|
|
|
|
|
646.477
|
|
53
|
Hội
người mù (KP tổ chức Đại
hội 400 triệu; Đào tạo bồi dưỡng
140 triệu đồng; lớp tiền hòa nhập cho
trẻ em mù 200 triệu...)
|
1.726.168
|
|
|
|
|
|
1.726.168
|
|
|
|
|
1.726.168
|
|
54
|
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
881.632
|
|
|
|
|
|
881.632
|
|
|
|
|
881.632
|
|
55
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
366.099
|
|
|
|
|
|
366.099
|
|
|
|
|
366.099
|
|
56
|
Câu lạc
bộ Lê Quý Đôn
|
450.000
|
|
|
|
|
|
450.000
|
|
|
|
|
450.000
|
|
57
|
Hội cựu
thanh niên XP(Tr đó HT tổ chức các ngày lễ kỷ niệm
trong năm là 100 triệu)
|
557.000
|
|
|
|
|
|
557.000
|
|
|
|
|
557.000
|
|
58
|
Hội nạn
nhân DIOXIN (có KP tập huấn và
KN thành lập Hội 100 triệu )
|
557.000
|
|
|
|
|
|
557.000
|
|
|
|
|
557.000
|
|
59
|
Ban đại
diện hội người cao tuổi tỉnh
(Trđó : báo người cao tuổi 277 triệu; HT kiểm tra
giám sát Luật người cao tuổi và HT khác 60
triệu; HT tháng hành động vì người cao tuổi)
|
559.000
|
|
|
|
|
|
559.000
|
|
|
|
|
559.000
|
|
60
|
Hội khuyến
học (có BCĐ xã hội học tập)
|
559.000
|
|
|
|
|
|
559.000
|
|
|
|
|
559.000
|
|
61
|
SN khuyến
học (HT thực hiện ĐA xã hội học tập theo QĐ1390/QĐ-UBND của tỉnh
và Mô hình thí điểm
thực hiện Quyết định 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCD xây dựng XHHT)
|
200.000
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
|
|
200.000
|
|
62
|
BCĐ thi hành án dân sự
|
300.000
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
|
300.000
|
|
63
|
HT Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh
|
250.000
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
|
|
|
250.000
|
|
64
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
250.000
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
|
|
|
250.000
|
|
65
|
Làng trẻ
SOS
|
1.435.000
|
|
|
|
|
|
1.435.000
|
|
|
|
|
1.435.000
|
|
66
|
Hỗ trợ hội khác
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
|
|
|
|
5.000.000
|
|
II
|
KP các
mục tiêu và nhiệm vụ chi khác ngân sách tỉnh
|
619.913.000
|
|
|
|
|
|
619.913.000
|
|
|
|
619.913.000
|
|
|
1
|
Phòng chống dịch
bệnh nông nghiệp hỗ trợ giống và khác
|
21.600.000
|
|
|
|
|
|
21.600.000
|
|
|
|
21.600.000
|
|
|
2
|
Kinh phí HTBV
đất trồng lúa, khác
|
79.695.000
|
|
|
|
|
|
79.695.000
|
|
|
|
79.695.000
|
|
|
3
|
DA cạnh tranh chăn nuôi
và an toàn VSTP (vốn nước ngoài)
|
35.000.000
|
|
|
|
|
|
35.000.000
|
|
|
|
35.000.000
|
|
|
4
|
Chi hỗ trợ
cho doanh nghiệp do miễn thủy lợi phí
|
138.627.000
|
|
|
|
|
|
138.627.000
|
|
|
|
138.627.000
|
|
|
5
|
Chi quy
hoạch
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
|
|
|
5.000.000
|
|
|
6
|
Chi trợ giá
|
13.500.000
|
|
|
|
|
|
13.500.000
|
|
|
|
13.500.000
|
|
|
7
|
ĐA TT ruộng
đất
|
11.900.000
|
|
|
|
|
|
11.900.000
|
|
|
|
11.900.000
|
|
|
8
|
Kinh phí tăng
lương thường xuyên và thực hiện QĐ 60/QĐ-TTg
|
76.786.000
|
|
|
|
|
|
76.786.000
|
|
|
|
76.786.000
|
|
|
9
|
Hỗ trợ tiền
ăn cho trẻ em 5 tuổi
|
2.712.000
|
|
|
|
|
|
2.712.000
|
|
|
|
2.712.000
|
|
|
10
|
Đảm bảo xã hội
khác ( có K.P thanh toán HĐ chi trả Bưu điện tỉnh)
|
16.498.000
|
|
|
|
|
|
16.498.000
|
|
|
|
16.498.000
|
|
|
11
|
Chi quản lý
hành chính khác
|
9.800.000
|
|
|
|
|
|
9.800.000
|
|
|
|
9.800.000
|
|
|
12
|
Mục tiêu trang
phục DQTV
|
19.740.000
|
|
|
|
|
|
19.740.000
|
|
|
|
19.740.000
|
|
|
13
|
Mục tiêu phòng chống Ma
túy, PC tội phạm
|
5.500.000
|
|
|
|
|
|
5.500.000
|
|
|
|
5.500.000
|
|
|
14
|
Mục tiêu HT
trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
15
|
Mục tiêu
trang phục công an xã
|
4.690.000
|
|
|
|
|
|
4.690.000
|
|
|
|
4.690.000
|
|
|
16
|
HT DA CNTT
của ngành tài chính
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
7.000.000
|
|
|
|
7.000.000
|
|
|
17
|
Vốn dự bị
động viên
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
10.000.000
|
|
|
|
10.000.000
|
|
|
18
|
Chi khác ngân sách
|
21.484.000
|
|
|
|
|
|
21.484.000
|
|
|
|
21.484.000
|
|
|
19
|
KP bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.450.000
|
|
|
|
|
|
1.450.000
|
|
|
|
1.450.000
|
|
|
20
|
Dự phòng
ngân sách tỉnh
|
137.931.000
|
|
|
|
|
|
137.931.000
|
|
|
|
137.931.000
|
|
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DANH MỤC KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Kế
hoạch vốn 2017
|
Chủ
đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
597.586
|
|
A
|
ĐỐI
ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
18.000
|
|
B
|
BỐ TRÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
|
579.586
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
360.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
88.000
|
|
1
|
Đường Thái Thủy - Thái Thịnh, huyện
Thái Thụy
|
38.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
2
|
Cầu vượt sông
Trà Lý
|
50.000
|
UBND
Thành phố Thái Bình
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2017
|
272.000
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đường 217 (ĐT.396B)
từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39, giai đoạn 2: đoạn từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 39
|
20.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
2
|
Đường trục đến trung tâm huyện quỳnh phụ nối từ đường ĐT 396B đến đường ĐH 72 (ĐH,75) huyện
Quỳnh phụ
|
15.000
|
UBND
huyện Quỳnh Phụ
|
3
|
Cải tạo, nâng
cấp đường ĐT.455 (đường 216 cũ) đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10
|
20.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
4
|
Đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn
Diêm Điền đến đê sông Hóa, xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy
|
7.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
5
|
Đường cứu hộ cứu nạn liên xã Quang
Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Kiến Xương
|
20.000
|
UBND
huyện Kiến Xương
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.453
(Đường 226 cũ) đoạn từ QL39 đến đường ĐT.454
|
45.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
7
|
Đường Thanh Nê - Quang Minh
|
5.000
|
UBND
huyện Kiến Xương
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu
nạn, phòng chống lụt bão đê hữu Trà Lý và đê cửa sông
Hữu Trà Lý thuộc các xã Lê Lợi, Nam Cao, Thượng Hiền,
H.Kiến Xương
|
15.000
|
UBND
huyện Kiến Xương
|
9
|
Xây dựng công trình đường ĐT.457
(đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương
|
20.000
|
UBND
huyện Kiến Xương
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường 219 đoạn từ
cầu Rọng đến đê hữu Trà Lý, xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương
|
5.000
|
UBND
huyện Kiến Xương
|
11
|
Tuyến đường QL 39 đi phà cồn Nhất
(đoạn từ QL 39 đến Trà Giang); Giai đoạn 1: Xây dựng cầu Trà Giang và đường
hai đầu cầu mỗi bên dài 100m
|
20.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
12
|
Dự án các hạng mục Đền thờ và sân
đền trong khu di tích lịch sử Nhà Trần (Đình, đền, bến tượng A Sào, khu Phủ Đệ), huyện Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
UBND
huyện Quỳnh Phụ
|
13
|
Dự án đường vành đai phía Nam, Công
trình đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao QL 10 xã Đông Mỹ (từ cọc C51
- nút giao QL 10)
|
20.000
|
UBND
Thành phố Thái Bình
|
14
|
Công trình san
lấp mặt bằng đắp núi cảnh quan Giai đoạn l khu công viên sinh thái tại phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình
|
20.000
|
UBND
Thành phố Thái Bình
|
15
|
Đường vành đai
phía Nam Giai đoạn 2 từ nút giao đường Hoàng Văn Thái đến nút giao xã Vũ Đông
|
20.000
|
UBND
Thành phố Thái Bình
|
16
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
ĐT.396B với ĐH.76 đi khu Di tích A Sào, huyện Quỳnh Phụ
|
10.000
|
UBND
huyện Quỳnh Phụ
|
II
|
CÔNG NGHIỆP
|
31.200
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
8.200
|
|
1
|
Công trình Hệ thống điện chiếu sáng
Khu công nghiệp Gia Lễ
|
500
|
Ban
quản lý các khu công nghiệp
|
2
|
Công trình Đường số 1 Khu công
nghiệp Tiền Hải đoạn từ đường Đồng Châu vào Trung tâm
phân phối khí
|
7.000
|
Ban
quản lý các khu công nghiệp
|
3
|
Công trình Di chuyển đường điện
trung áp 10Kv Khu công nghiệp Tiền Hải Giai đoạn 2
|
700
|
Ban
quản lý các khu công nghiệp
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn
thành năm 2017
|
23.000
|
|
1
|
Hệ thống xử lý nước thải tập trung làng nghề Phương La, xã Thái Phương, Huyện Hưng Hà
|
15.000
|
UBND
huyện Hưng Hà
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng, sửa chữa,
nâng cấp đường Nguyễn Mậu Kiến đoạn qua Khu công nghiệp Phúc Khánh - Giai
đoạn 1
|
8.000
|
Ban
quản lý các khu công nghiệp
|
III
|
NÔNG NGHIỆP
|
47.152
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 chưa bố trí đủ vốn
|
4.000
|
|
1
|
Khu neo đậu trú bão kết hợp cảng cá
xã Thái Thượng
|
4.000
|
UBND
huyện Thái Thuỵ
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
40.152
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc từ K0
- K.36, giai đoạn II, giai đoạn 2 từ K3+000 đến K11+600, tu sửa và nâng cấp kè Đại Nẫm, kè Việt Yên
và một số công trình trên tuyến
|
5.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh
|
2
|
Nâng cấp hệ thống đê hữu Hóa từ K0
- K16, huyện Quỳnh Phụ, giai đoạn 2 từ K5 đến K16 và một số công trình trên tuyến
|
5.000
|
UBND
huyện Quỳnh Phụ
|
3
|
Nâng cấp đê Tà Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến
|
5.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
|
4
|
Nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K0-K42,
giai đoạn 2 từ K3+250 đến K11+00 và một số công trình trên tuyến
|
5.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
|
5
|
Dự án sắp xếp ổn định dân cư vùng
thiên tai, tỉnh Thái Bình
|
7.500
|
Chi
Cục phát triển nông thôn
|
6
|
Kè Đồng Xâm
đoạn từ K5+500 đến K7+200 đê biển số 6 cũ, huyện Kiến
Xương, tỉnh Thái Bình
|
10.152
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh
|
7
|
Dự án tăng cường năng lực quan trắc, phân tích tài nguyên và môi trường
|
2.500
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
3.000
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Trại Thực
nghiệm nuôi cá Hòa Bình và Trại Giống nước ngọt Vũ Lạc thuộc Trung tâm Giống
thủy sản Thái Bình
|
3.000
|
Trung
tâm Giống thủy sản Thái Bình
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
15.952
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành trước 31/12/2016
|
8.452
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ
thống xử lý nước thải, khu lưu trữ chất thải y tế nguy hại, Bệnh viện Phụ sản
|
1.952
|
Bệnh
viện Phụ sản Thái Bình
|
2
|
Nhà khám và điều hành Bệnh viện Phụ
sản
|
1.000
|
Bệnh
viện Phụ sản Thái Bình
|
3
|
Nhà điều trị bệnh nhân phòng số 4, Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn
|
2.000
|
Bệnh
viện Phong da liễu Văn Môn
|
4
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện
đa khoa Nam Tiền Hải, huyện Tiền Hải
|
2.000
|
Bệnh
viện đa khoa Nam Tiền Hải
|
5
|
Dự án Xây dựng cải tạo và mở rộng
Bệnh viện đa khoa Phụ Dực, huyện Quỳnh Phụ
|
1.500
|
Bệnh
viện đa khoa Phụ Dực
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
7.500
|
|
1
|
Trung tâm cấp cứu 115
|
3.000
|
Trung
tâm cấp cứu 115
|
2
|
Bệnh viện Mắt
|
3.000
|
Bệnh
viện Mắt
|
3
|
Mua sắm máy xét nghiệm sinh hóa tự
động (không bao gồm điện giải)- Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1.500
|
Ban
bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
15.077
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016
|
7.800
|
|
1
|
Cải tạo nhà học 6 tầng, hạng mục
phụ trợ trường THPT Chuyên
|
3.000
|
Trường
THPT Chuyên Thái
|
2
|
Xây dựng nhà hành chính quản trị
Trường THPT Nam Duyên Hà
|
3.000
|
Trường
THPT Nam Duyên Hà
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT
Đông Thụy Anh, Thái Thuỵ (hạng mục đơn nguyên 3 nhà học 4 tầng)
|
1.300
|
Trường
THPT Đông Thụy Anh
|
4
|
Cải tạo cổng,
nhà bảo vệ, cầu vào trường và sân, bồn hoa hệ thống thoát nước trường THPT
Nam Duyên Hà
|
500
|
Trường
THPT Nam Duyên Hà
|
(2)
|
Công trình chuyển tiếp sang 2017 dự kiến hoàn thành trong năm 2017
|
4.000
|
|
1
|
Cải tạo sân, hệ thống thoát nước,
chống nóng trường THPT Tiên Hưng
|
1.000
|
Trường
THPT Tiên Hưng
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa nhà học 3 tầng 18 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nam Duyên Hà
|
3.000
|
Trường
THPT Nam Duyên Hà
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
3.277
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng nhà lớp học 3 tầng
và khu dinh dưỡng trường mầm non Hoa Hồng
|
3.277
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
|
10.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016
|
5.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình mở
rộng nhà để xe, cải tạo tường dậu Trường Đại học Thái Bình
|
2.000
|
Trường
Đại học Thái Bình
|
2
|
Cải tạo sửa chữa một số hạng mục
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
3.000
|
Trường
Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Thái Bình
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
5.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trường cán bộ
thanh thiếu nhi
|
5.000
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
VII
|
LĨNH VỰC VH-TT-DL-XH
|
53.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016
|
13.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm
Phát thanh truyền hình tỉnh
|
5.000
|
Đài
phát thanh và truyền hình tỉnh Thái Bình
|
2
|
Đền thờ liệt sỹ, tỉnh Thái Bình - Hạng mục: Ngoại cảnh, kè hồ, nhà bảo vệ, cổng chính,
nhà văn bia
|
4.500
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo Đình, Đền, Chùa,
Miếu Bình Cách xã Đông Xá, huyện Đông Hưng
|
2.500
|
Sỡ
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất và
mua sắm trang thiết bị - Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng
|
1.000
|
Trung
tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng xã hội
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
33.000
|
|
1
|
Đường Chùa Keo-Cổ lễ (giai đoạn 2)
|
5.000
|
UBND
huyện Vũ Thư
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm Lãnh tụ
Nguyễn Đức Cảnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình (giai đoạn 1).
|
6.000
|
UBND
huyện Thái Thuỵ
|
3
|
Đầu tư xây dựng các hạng mục Đền
Trần, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà
|
5.000
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
4
|
Khu hành cung Lỗ Giang, xã Hồng
Minh, huyện Hưng Hà
|
10.000
|
UBND
huyện Hưng Hà
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn, xã Độc Lập, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình (Giai đoạn 1)
|
7.000
|
UBND
huyện Hưng Hà
|
(3)
|
Dự án khởi công mới 2017
|
7.000
|
|
1
|
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đình, đền Lại trì, xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
7.000
|
UBND
huyện Kiến Xương
|
VIII
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
37.955
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành bàn giao trước 31/12/2016
|
12.955
|
|
1
|
Dự án Nhà ở Nhà khách Bộ chỉ huy
|
1.500
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Trại tạm giam công an tỉnh
|
155
|
Công
an tỉnh
|
3
|
Cơ sở làm việc công an huyện Thái
Thuỵ
|
4.000
|
Công
an tinh
|
4
|
Cơ sở làm việc công an huyện Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
Công
an tỉnh
|
5
|
Cơ sở làm việc công an huyện Tiền
Hải
|
3.000
|
Công
an tỉnh
|
6
|
Nhà khách công vụ
|
1.300
|
Công
an tỉnh
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
5.000
|
|
1
|
Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
5.000
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
18.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng doanh trại Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình
|
18.000
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
(4)
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
2.000
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề 19
|
2.000
|
Trường
Cao đẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
2.750
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành bàn giao trước
31/12/2016
|
2.000
|
|
1
|
Xây dựng nhà để xe tại Trụ sở làm
việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh
|
2.000
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
750
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị cho Trụ sở Tiếp công dân và Trụ sở Đội cảnh sát bảo vệ
|
750
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
HỖ TRỢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHÁC
|
6.500
|
|
1
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin
vào phần mềm quản lý hồ sơ người có công
|
1.000
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
2
|
Đầu tư xây dựng thư viện điện tử
thư viện số tỉnh Thái Bình phục vụ phát
triển Kinh tế, văn hóa, xã hội địa phương
|
3.000
|
Thư
viện tỉnh
|
3
|
Cải tạo sửa chữa
phòng đặt máy chủ và đầu tư trang thiết bị công nghệ
thông tin, hệ thống phần mềm tại Chi cục văn thư Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ
|
1.500
|
Sở
Nội vụ
|
4
|
Dự án phục chế, tu sửa, bảo quản,
sưu tầm và trưng bày hiện vật thuộc Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại xã
Tân Hoà, huyện Vũ Thư
|
1.000
|
Bảo
tàng tỉnh Thái Bình
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Dư
toán 2016 HĐND phê duyệt
|
Chia
ra
|
Vốn
đầu tư PT
|
Vốn
sự nghiệp
|
TỔNG
SỐ
|
143.720
|
80.000
|
63.720
|
1. Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
140.500
|
80.000
|
60.500
|
2. Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
3.220
|
|
3.220
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Thu
NSNN trên địa bàn
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện, TP
|
Tổng
mức BS NS huyện, thành phố
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
NS
cấp huyện, NS cấp xã được hưởng
|
Bổ
sung NS huyện, thành phố
|
Bổ
sung NS cấp xã, phường, thị trấn
|
1
|
Hưng Hà
|
159.135
|
147.230
|
783.908
|
636.678
|
489.455
|
147.223
|
2
|
Đông Hưng
|
220.435
|
200.395
|
829.118
|
628.723
|
456.619
|
172.104
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
166.815
|
156.290
|
773.690
|
617.400
|
469.013
|
148.387
|
4
|
Thái Thụy
|
429.885
|
299.635
|
877.013
|
577.378
|
397.904
|
179.474
|
5
|
Tiền Hải
|
164.075
|
153.921
|
667.736
|
513.815
|
385.254
|
128.561
|
6
|
Kiến Xương
|
163.015
|
153.400
|
770.717
|
617.317
|
466.570
|
150.747
|
7
|
Vũ Thư
|
122.970
|
114.135
|
652.990
|
538.855
|
417.956
|
120.899
|
8
|
Thành Phố
|
1.648.435
|
518.910
|
678.323
|
136.138
|
88.078
|
48.060
|
9
|
Kinh phí quà tân binh nhập ngũ, bộ
đội xuất ngũ
|
|
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
|
10
|
KP diễn tập
quốc phòng theo kế hoạch
|
|
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
11
|
Dành nguồn KP thực hiện chế độ chính sách cho đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP
|
|
|
18.854
|
18.854
|
18.854
|
|
12
|
Dành nguồn BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/NĐ-CP
|
|
|
11.275
|
11.275
|
11.275
|
|
13
|
Dành nguồn
thực hiện chế độ mai táng phí, CCB, B, C, K, người hoạt
động kháng chiến và chính sách an sinh xã hội khác
|
|
|
23.570
|
23.570
|
|
23.570
|
14
|
Ngân sách Thành phố bổ sung cho NS
xã, phường
|
|
|
|
23.275
|
|
23.275
|
|
Tổng cộng
|
3.074.765
|
1.743.916
|
6.095.593
|
4.351.677
|
3.209.378
|
1.142.299
|
Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 06/02/2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
1.471
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|