Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 101/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lục Ngạn Bắc Giang
Số hiệu:
101/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
02/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
Ủ Y BAN NHÂN DÂN
T ỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 101/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
02 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỤC NGẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn c ứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án
được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm
2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Lục Ngạn
tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 47/TTr-TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
TT
Ch ỉ tiêu
Mã
Diện tích năm 2017
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Chũ
Xã Đèo Gia
Xã Tân Mộc
Xã
Tân Lập
Xã Quý Sơn
Xã Trù Hựu
Xã Thanh Hải
Xã Giáp S ơ n
Xã Hồng Giang
Xã Kiên Lao
Xã Kiên Thành
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤ T T Ự NHIÊN
103.253,1
100,0
269,9
4.729,7
3.727,5
5.560,7
4.074,2
1.275,2
2,906,8
1.700,5
1.449,7
5.686,9
2.869,4
1.
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
71.701,4
69,4
114,6
2.905,7
2.926,5
3.679,1
3.392,2
990,8
2.515,0
1.419,9
900,7
4.306,3
2.107,7
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.645,0
5,1
18,3
146,5
143,7
114,1
359,1
43,0
331,4
36,4
5,1
241,2
160,0
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
3.645,0
1 00,0
1 8,3
1 46,5
1 43,7
1 14 ,1
359,1
43,0
331,4
36,4
5,1
241,2
160,0
1 .2
Đất trồng
cây h à ng năm khác
HNK
1.117,6
1,6
3,3
27,3
43,4
1,7
4,5
1.3
Đất trồng
cây l âu năm
CLN
26.959,9
37,6
90,2
631,7
852,3
863,0
2.632,4
937,0
1.417,7
1.274,8
895,6
1.045,7
1.180,8
1.4
Đất r ừn g
phòng hộ
RPH
10.210,4
14,2
883,3
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
29.592,4
41,3
2.127,3
1.930,5
2.673,3
338,3
-0,2
723,8
80,0
2.136,1
767,0
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
175,5
0,2
2,8
0,2
1,5
19,1
11,0
40,5
24,3
0,1
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,6
0,0
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
25.641,9
24,8
155,3
309,5
390,4
640,4
682,0
284,3
391,6
279,8
549,0
435,9
466,1
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
15.423,3
60,1
0,4
12,2
59,8
87,0
83,1
40,2
2.2
Đất an ninh
CAN
1,1
0,0
0,8
0,3
2.3
Đ ất cụm công nghiệp
SKN
38,9
0,2
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
4,2
0,0
1,9
0,0
0,0
0,1
0,3
0,1
2.5
Đ ất cơ sở sản xuất phi nông n ghi ệ p
SKC
134,7
0,5
0,6
0,4
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động kh oáng sản
SKS
27,0
0,1
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
2.175,9
8,5
45,9
98,6
133,1
121,6
250,3
88,3
117,6
63,4
164,2
85,0
152,5
2.8
Đất có di
tích, l ịch sử - văn hóa
DDT
18,8
0,1
6,9
2,9
0,4
8,2
0,1
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
22,8
0,1
0,2
0,3
2,5
1,0
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.069,2
8,1
39,4
49,7
62,1
157,4
81,4
154,0
73,5
78,4
59,1
71,4
2.1
Đất ở tại đô
thị
ODT
81,4
0,3
81,4
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
38,1
0,1
1,9
0,5
0,4
3,3
4,8
12,5
0,5
0,4
0,9
0,4
0,4
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức s ự nghiệp
DTS
2,2
0,0
2,2
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,1
0,0
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
228,2
0,9
2,2
11,4
7,7
7,5
17,5
6,3
9,6
4,6
14,1
27,4
5,5
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15,1
0,1
1,5
0,8
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
23,1
0,1
0,4
0,5
0,4
0,8
3,8
0,9
2,3
1,1
1,1
0,1
0,4
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
25,2
0,1
0,2
3,4
0,3
2,7
2,6
2,6
0,7
1,0
1,8
1,3
0,5
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.962,9
7,7
15,1
146,1
75,5
422,5
61,0
50,2
43,2
13,6
74,5
50,4
79,0
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
3.349,8
13,1
2,5
9,6
1 23,3
20,1
175,4
29,7
34,6
122,4
209,7
115,3
3
Đấ t chưa sử dụng
CSD
5.909,8
5,7
1.514,5
410,6
1.241,1
0,1
0,2
0,8
944,7
295,6
4
Đ ất đô thị
KDT
269,9
269,9
Ph ân b ổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp
theo)
Đơn vị
tính: ha
T T
Ch ỉ tiêu
Mã
Diện tích năm 2017
C ơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ An
Xã Nam Dươn g
Xã Nghĩa H ồ
Xã Phượng
S ơ n
Xã Bi ể n Động
Xã Phong Minh
Xã Phong Vân
Xã Biên S ơ n
Xã C ấm S ơn
Xã Đ ồng Cốc
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
103.253,1
100,0
1.740,5
2.990,0
1.014,1
2.065,4
1.864,9
4.853,3
3,690,6
2.063,2
4.138,8
1.826,6
1
ĐẤ T NÔNG NGHIỆP
NNP
71.701,4
69,4
1.263,2
2.652,0
540,9
1.597,8
1.635,5
4.339,2
3.558,4
1.892,5
3.275,7
1.606,8
1.1
Đất tr ồng
lúa
LUA
3.645,0
5,1
186,3
67,4
29,8
221,3
255,6
63,0
106,9
94,3
147,8
94,1
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên trồng l úa nước
L U C
3.645,0
1 00,0
186,3
67,4
29,8
221,3
255,6
63,0
106,9
94,3
147,8
94,1
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.117,6
1,6
6,8
9,5
15,3
60,4
74,7
4,5
91,7
131,7
48,5
1.3
Đất trồng
cây lâu n ăm
CLN
26.959,9
37,6
955,8
1.550,6
494,5
1.130,9
955,9
204,5
1.141,1
416,1
720,4
877,9
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
10.210,4
14,2
2.609,5
1.161,9
970,7
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
29.592,4
41,3
122,0
1.027,1
201,3
346,9
1.387,2
1.143,9
1.289,8
1.304,5
580,1
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
175,5
0,2
- 0,9
7,1
29,0
16,7
0,3
0,1
0,5
6,2
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,6
0,0
0,6
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
25.641,9
24,8
477,4
338,0
473,2
464,9
215,8
95,9
119,6
160,3
455,4
216,9
2. 1
Đất quốc
phòng
CQP
15.423,3
60,1
3,6
191,2
36,9
0,1
12,2
2.2
Đất an ninh
CAN
1,1
0,0
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
38,9
0,2
3,9
35,0
2.4
Đấ t thương mại, dịch vụ
TMD
4,2
0,0
0,0
1,0
2.5
Đấ t cơ s ở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
134,7
0,5
7,9
1,5
9,0
0,4
0,1
0,1
28,9
2.6
Đ ất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
27,0
0,1
19,3
2 . 7
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
2.175,9
8,5
103,4
106,5
95,5
88,9
60,0
10,5
24,5
11,9
15,9
37,6
2.8
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
18,8
0,1
0,4
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
22,8
0,1
0,2
0,2
0,3
0,2
1,2
1,3
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.069,2
8,1
61,7
61,0
151,2
112,7
78,2
40,8
62,2
61,4
63,7
50,9
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
81,4
0,3
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
38,1
0,1
0,2
0,4
1,7
0,3
0,3
0,3
0,5
0,6
0,4
0,5
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,2
0,0
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,1
0,0
0,1
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ, nhà hỏa táng
NTD
228,2
0,9
2,7
5,9
5,9
5,9
5,1
2,3
8,7
3,4
1,7
21,4
2. 16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15,1
0,1
3,9
8,8
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
23,1
0,1
0,5
1,6
0,6
1,3
0,7
0,5
0,7
0,9
0,0
0,5
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
T I N
25,2
0,1
1,5
1,5
0,8
1,8
0,7
0,4
0,2
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1. 962,9
7,7
177,8
124,7
11,1
139,0
44,0
41,4
20,1
7,4
20,5
63,6
2.20
Đ ất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3.349,8
13,1
101,8
24,7
12,5
25,1
25,0
2,8
32,0
353,1
42,3
3
Đ ất ch ư a sử dụng
CSD
5.909,8
5,7
0,1
0,0
2,7
13,6
418,2
12,7
10,4
407,7
3,0
4
Đ ất đô thị
KDT
269,9
Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích năm 2017
C ơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Tr ườ ng Bắn
Xã Hộ Đáp
Xã Kim S ơ n
Xã Phì Đi ề n
Xã Phú Nhuận
Xã S ơn Hải
Xã Tân Hoa
Xã Tân Quang
Xã Tân S ơ n
Xã Sa L ý
T Ổ NG
DIỆN TÍCH ĐẤ T T Ự NHIÊN
103 . 253,1
100,0
4.436,5
1.358,4
728,6
2.547,1
5.834,2
2.138,1
1.873,9
5.397,9
3.532,0
14.908,5
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
71.701,4
69,4
3,844,7
1.279,5
608,3
2.374,6
4.557,6
1.992,4
1. 598 ,1
4.418,5
3.407,2
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.645,0
5,1
55,9
56,6
2,0
93,2
46,0
184,1
107,8
167,8
66,5
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
3.645,0
100,0
55,9
56,6
2,0
93,2
46,0
1 84, 1
1 07,8
1 67,8
66,5
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.117,6
1,6
30,4
6,2
2,2
44,9
80,6
53,8
141,2
209,4
25,5
1.3
Đất trồng
cây l âu năm
CLN
26.959,9
37,6
1.000,9
495,0
476,4
870,2
599,6
603,9
1.304,6
1. 032,3
308,3
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
10.210,4
14,2
1.875,9
1.454,4
1.254,8
1 .5
Đất rừng sản
xuất
RSX
29.592,4
41,3
2.757,5
721,6
125,2
1.366,4
1.955,6
1.138,1
44,3
1.554,7
1.750,1
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
175,5
0,2
2,6
12,4
0,2
2,0
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,6
0,0
2
Đ ẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
25.641,9
24,8
59 1 ,8
78,9
120,3
147,5
1.177,7
142,9
275,8
487,1
109,9
14.908,5
2. 1
Đất quốc
phòng
CQP
15.423,3
60,1
17,7
14.879,0
2.2
Đất an ninh
CAN
1,1
0,0
0,0
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
38,9
0,2
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
4,2
0,0
0,7
0,1
0,0
2.5
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
134,7
0,5
3,3
82,4
0,2
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
27,0
0,1
7,7
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
2.175,9
8,5
32,3
15,4
29,4
25, 6
30,9
62,8
21,9
25,6
27,5
29,5
2.8
Đất có d i tích,
l ịch sử - văn hóa
DDT
18,8
0,1
2.9
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
22,8
0,1
1,9
0,1
0,6
12,9
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.069,2
8,1
55,5
30,6
77,7
48,2
23,8
45,0
111,0
81,6
25,6
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
81,4
0,3
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
38,1
0,1
1,4
0,6
0,2
0,3
1,9
0,7
1,1
0,6
0,4
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,2
0,0
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,1
0,0
2 . 15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ, nhà hỏa táng
NTD
228,2
0,9
0,0
8,3
4,4
6,2
11,2
7,2
6,9
7,2
0,1
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15,1
0,1
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
D SH
23,1
0,1
0,5
0,5
0,3
0,5
0,6
0,4
1,3
2.18
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
25,2
0,1
0,2
0,6
0,4
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.962,9
7,7
3,6
21,8
4,9
54,9
24,2
92,7
36,9
43,4
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
3.349,8
13,1
486,8
1, 9
3,5
11,8
1.025,0
2,3
22,2
334,7
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
5.909,8
5,7
24,9
98,9
2,8
492,2
15,0
4
Đất đô
thị
K D T
269,9
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Ch ũ
Xã Đèo Gia
Xã Tân Mộc
Xã Tân Lập
Xã Quý S ơ n
Xã Trù Hựu
Xã Thanh Hải
Xã Giáp S ơ n
Xã Hồng Giang
Xã Kiên Lao
Xã Kiên Thành
Xã M ỹ An
Xã Nam Dương
Xã Nghĩa Hồ
Xã Phư ợng
Sơn
Xã Biển Động
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
130,40
18,06
0,19
0,35
0,88
5,40
14,10
1,43
0,59
5,33
9,15
1,38
9,18
0,48
1,14
36,21
3,13
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
54,13
3,87
0,10
0,10
0,30
1,70
2,60
0,38
0,02
0,80
0,93
0,10
1,52
0,22
0,02
35,18
3,05
Đất chu yê n trồng
lúa nước
L U C/PNN
54,13
3,87
0,10
0,10
0,30
1,70
2,60
0,38
0,02
0,80
0,93
0,10
1,52
0,22
0,02
35,18
3,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,52
1,20
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
45,90
12,89
0,09
0,20
0,15
3,60
11,35
1,05
0,57
4,53
0,12
0,18
6,56
0,20
0,12
0,78
0,08
1 .4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
0,01
1 . 5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
26,14
0,05
0,10
0,15
8,10
1,10
0,20
0,06
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2,70
0,10
0,43
0,90
1,00
0,25
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đấ t nông
nghiệp
189,80
3,00
7,00
9,70
5,00
9,80
7,00
9,00
12,80
9,70
4,50
24,00
5,00
4,50
9,50
9,00
4,00
2.1
Đất trồng l úa nước
chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
170,80
3,00
7,00
9,70
5,00
9,80
7,00
9,00
9,80
9,70
4,50
9,00
5,00
3,50
9,50
9,00
4,00
2 . 2
Đ ất rừng sản xuất chuy ể n sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
19,00
3,00
15,00
1,00
3
Chuyển đổi
nội bộ đất phi nông nghiệp
0,84
0,82
3.1
Chuyển từ đất
ở nông thôn sang làm đất chợ
ONT/DCH
0,04
0,04
3.2
Chuyển từ đất
cơ s ở sản xuất phi nông nghiệp sang làm đất chợ
SKC/DCH
0,78
0,78
3.3
Chuyển từ đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất Thương mại dịch vụ
SKC/TMD
0,02
0,02
Diện tích các loại đất cần chuyển mục
đích năm 2018 (tiếp theo)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Phong Minh
Xã Phong Vân
Xã Biên Sơn
Xã C ấm S ơ n
Xã Đồng Cốc
Xã Hộ Đáp
Xã Kim S ơ n
Xã Phì Điền
Xã Phú Nhuận
Xã S ơn Hải
Xã Tân Hoa
Xã Tân Quang
Xã Tân Sơn
Xã Sa Lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
130,40
0,17
0,10
0,39
1,02
1,23
8,76
0,05
0,72
0,45
8,15
0,60
0,46
0,54
0,66
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
54,13
0,03
0,05
0,05
0,63
1,03
0,15
0,02
0,28
0,32
0,33
0,30
0,10
0,10
0,05
Đất chuyên
trồng lúa nước
L U C/PNN
54,13
0,03
0,05
0,05
0,63
1,03
0,15
0,02
0,28
0,32
0,13
0,30
0,10
0,10
0,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,52
0,25
0,07
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
45,90
0,09
0,05
0,27
0,32
0,15
0,91
0,03
0,34
0,13
0,25
0,20
0,36
0,19
0,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
0,01
0,01
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
26,14
0,05
0,05
0,06
0,05
7,70
0,10
7,77
0,10
0,50
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2,70
0,02
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
189,80
2,00
3,00
6 ,50
1,50
8,50
2,00
1,50
8,00
1,50
1,50
7,00
9,80
2,00
1,50
2.1
Đất trồng lúa
nước chuyển sang đất trồng cây lâu n ăm
LUA/CLN
170,80
2,00
3,00
6,50
1,50
8,50
2,00
1,50
8,00
1,50
1,50
7,00
9,80
2,00
1,50
2.2
Đất rừng sản
xuất chuyến sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
19,00
3
Chuyển đổi
nội bộ đất phi nông nghiệp
0,84
3.1
Chuyển từ đất
ở nông thôn sang làm đất chợ
ONT/DCH
0,04
3.2
Chuyển từ đất
cơ sở sản x uất phi nông nghiệp sang l àm đất
chợ
SKC/DCH
0,78
3.3
Chuyển từ đất
cơ sở sản x uất ph i nông nghiệp sang đ ất Thương
mại dịch vụ
SKC/TMD
0,02
3. Diện tích đất cần
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị h ành chính
TT Chũ
Xã Đèo Gia
Xã Tân Mộc
Xã Tân Lập
Xã Quý Sơn
Xã Trù Hựu
Xã Thanh Hả i
Xã Giáp Sơn
Xã Hồng Giang
Xã Kiên Lao
Xã Kiên Thành
Xã Mỹ An
Xã Nam Dương
Xã Nghĩa H ồ
Xã Phượng
Sơ n
Xã Biển Động
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
( 7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
128,56
18,06
0,19
0,35
0,88
5,40
14,10
1,43
0,59
5,33
9,15
1,35
9,18
0,48
0,14
36,21
3,13
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
54,13
3,87
0,10
0,10
0,30
1,70
2,60
0,38
0,02
0,80
0,93
0,10
1,52
0,22
0,02
35,18
3,05
Đất chuyên
trồng l úa nước
LUC
54,13
3,87
0,10
0,10
0,30
1,70
2,60
0,38
0,02
0,80
0,93
0,10
1,52
0,22
0,02
35,18
3,05
1 .2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1,52
1,20
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
45,10
12,89
0,09
0,20
0,15
3,60
11,35
1,05
0,57
4,53
0,12
0,15
6,56
0,20
0,12
0,78
0,08
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,02
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
26,09
0,00
0,00
0,05
0,00
0,10
0,15
0,00
0,00
0,00
8,10
1,10
0,20
0,06
0,00
0,00
0,00
1.6
Đất nuô i trồng
th ủy sản
NTS
1,70
0,10
0,00
0,00
0,43
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,90
0,00
0,00
0,25
0,00
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
3,61
3,27
0,10
0,20
0,04
2.1
Đất cơ sở
giáo dục- đào tạo
DGD
0,30
0,30
2.2
Đất giao
thông
DGT
0,10
0,10
2.3
Đất ở đô thị
ODT
2,61
2,61
2.4
Đất ở nông
thôn
ONT
0,34
0,10
0,20
0,04
2.5
Đất trụ sở
cơ quan
TSC
0,26
0,26
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
(ha)
P hân theo
đơn vị hành chính
Xã Phong Minh
Xã Phong Vân
Xã Biên S ơ n
Xã Cấm S ơ n
Xã Đồng Cốc
Xã Hộ Đáp
Xã Kim Sơn
Xã Phì Điền
Xã Phú Nhuận
Xã Sơn Hải
Xã Tân Hoa
Xã Tân Quang
Xã Tân S ơ n
Xã Sa Lý
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
128,56
0,12
0,10
0,39
1,01
1,23
8,76
0,05
0,72
0,45
8,15
0,60
0,46
0,54
0,66
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
54,13
0,03
0,05
0,05
0,63
1,03
0,15
0,02
0,28
0,32
0,13
0,30
0,10
0,10
0,05
Đất chuyên
trồng l úa nước
LUC
54,13
0,03
0,05
0,05
0,63
1,03
0,15
0,02
0,28
0,32
0,13
0,30
0,10
0,10
0,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1,52
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,25
0,07
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
45,10
0,09
0,05
0,27
0,32
0,15
0,91
0,03
0,34
0,13
0,25
0,20
0,36
0,19
0,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,02
0,02
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
26,09
0,00
0,00
0,05
0,06
0,05
7,70
0,00
0,10
0,00
7,77
0,10
0,00
0,00
0,50
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1,70
0,00
0,00
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3,61
2.1
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0,30
2.2
Đất giao
thông
DGT
0,10
2.3
Đất ở đô th ị
ODT
2,61
2.4
Đất ở nông
thôn
ONT
0,34
2.5
Đất trụ sở
cơ quan
TSC
0,26
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Lục Ngạn;
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc
sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- S ở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
VP UBND t ỉ nh:
- LĐVP, các phòng chuyên v iên;
- Trung tâm Thông tin.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
Quyết định 101/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 101/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2018 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
1.577
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng