Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3878/QĐ-UBND 2017 giao Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Thái Nguyên
Số hiệu:
3878/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành:
14/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3878/QĐ-UBND
Thái Nguyên,
ngày 14 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI
NGUYÊN NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày
29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày
29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2018;
Căn cứ Kết luận số 233-KL/TU ngày 10/11/2017
của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
năm 2017 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018; Kết luận số
237-KL/TU ngày 17/11/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quả phân bổ vốn
đầu tư công năm 2017, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái
Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 6: số 24/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kết quả thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, nhiệm vụ kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2018; số 28/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 về việc phân bổ dự
toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2018; số 32/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về Kế
hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 3340/TTr-SKHĐT ngày 12/12/2017 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi
ngân sách và Kế hoạch đầu tư công năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
cân đối, tiền thu cấp quyền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban,
Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và
các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Căn cứ nội dung của Quyết định
này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai
giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm
vụ ngay từ đầu năm 2018.
Điều 2.
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu
tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục
tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
1
Tốc độ tăng trưởng kinh
tế (GRDP)
%
10,5
2
GRDP bình quân đầu người/năm
Tr.đồng
74
3
Thu ngân sách trên địa
bàn
Tỷ đồng
13.112
4
Giá trị sản xuất công
nghiệp
Tỷ đồng
645.700
5
Giá trị xuất khẩu
Tr.USD
25.000
6
Sản xuất ngành nông -
lâm nghiệp - thuỷ sản
-
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
nông - lâm nghiệp - thuỷ sản
%
3,5
-
Sản lượng lương thực có hạt
1.000 tấn
435
-
Giá trị sản phẩm/1 ha đất
trồng trọt (giá thực tế)
Tr.đồng
95
-
Diện tích trồng rừng mới trên
địa bàn
Ha
3.545
+
Trong đó: Địa phương trồng
rừng tập trung Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
Ha
3.040
-
Diện tích trồng chè mới và
trồng lại
Ha
776
+
Trong đó: diện tích chè trồng
lại
Ha
641
7
Nhóm chỉ tiêu xã hội
-
Giảm tỷ suất sinh thô bình
quân trong năm
%0
0,1
-
Tạo việc làm tăng thêm
Người
15.000
+
Trong đó: Xuất khẩu lao động
"
1.000
-
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh
dưỡng trong năm xuống
%
12
-
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong
năm
%
2
-
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
65
-
Tỷ lệ dân số tham gia bảo
hiểm y tế
%
98,1
-
Số xã được công nhận đạt
tiêu chí nông thôn mới trong năm
xã
10
-
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí
quốc gia về y tế
%
92
-
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu
chuẩn gia đình văn hóa
%
88,5
-
Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố
đạt chuẩn văn hóa
%
70
-
Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn
văn hóa
%
90
8
Nhóm chỉ tiêu môi trường
-
Tỷ lệ độ che phủ rừng
%
>50
-
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử
dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
%
91
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ -
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3878 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
I
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
1
GTSX công nghiệp-TTCN
trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)
Tỷ đồng
645.700
Trong đó:
-
Công nghiệp- TTCN địa
phương
Tỷ.đ
23.900
17.620
604.180
-
CN Trung ương (bao gồm cả
khối DN Quốc phòng)
Tỷ.đ
-
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
Tỷ.đ
2
Một số sản phẩm chủ yếu
-
Xi măng
1000 Tấn
2.200
-
Gạch xây dựng
Triệu viên
280
-
Thép cán
1000 Tấn
1.400
-
Than sạch
1000 Tấn
1.200
-
Sản phẩm may mặc
Triệu SP
61
-
Điện thương phẩm
Triệu Kwh
5.000
-
Nước sạch
Triệu m3
34,5
-
Vonfram
1000 Tấn
20,0
-
Điện thoại thông minh, máy
tính bảng
Triệu cái
138
II
THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ
1
Tổng mức bán lẻ hàng
hoá và doanh thu dịch vụ
Tỷ đồng
30.700
2
Giá trị xuất khẩu
Triệu USD
25.000
Trong đó:
-
Xuất khẩu địa phương
Triệu USD
374,5
3
Mặt hàng xuất khẩu chủ
yếu
-
Chè các loại
Tấn
5.000
-
Sản phẩm may mặc
1000 SP
54.000
-
Giấy đế
Tấn
5.200
-
Kim loại màu và tinh quặng
kim loại màu
Triệu USD
180
-
Sản phẩm từ sắt thép
1000 USD
52.000
-
Điện thoại thông minh
Triệu USD
21.300
-
Máy tính bảng
Triệu USD
-
Sản phẩm điện tử khác
Triệu USD
3.170
III
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ
SẢN
1
Tổng giá trị sản xuất (Theo
giá so sánh năm 2010)
Tỷ đồng
12.950,0
a)
Nông nghiệp:
Tỷ đồng
12.075,0
- Trồng trọt
Tỷ đồng
5.307,0
- Chăn nuôi
Tỷ đồng
5.632,0
- Dịch vụ
Tỷ đồng
1.136,0
b)
Lâm nghiệp:
Tỷ đồng
465,0
c)
Thủy sản:
Tỷ đồng
410,0
2
Sản lượng một số cây trồng
chủ yếu
a)
Sản lượng lương thực có hạt
Tấn
435.000
Trong đó: - Sản lượng
thóc
Tấn
360.000
- Sản lượng ngô
Tấn
75.000
b)
Sản lượng Rau, đậu các loại
Tấn
218.000
c)
Sản lượng chè búp tươi
Tấn
220.000
3
Chăn nuôi
-
Tổng đàn trâu cuối kỳ
Con
57.000
-
Tổng đàn bò cuối kỳ
Con
44.000
-
Tổng đàn lợn cuối kỳ
Con
680.000
-
Tổng đàn gia cầm cuối kỳ
1000 con
11.500
-
Thịt hơi các loại
Tấn
144.900
4
Lâm nghiệp
- Trồng rừng tập trung (địa
phương trồng)
Ha
3.040
+ Rừng phòng hộ, đặc dụng,
thay thế
Ha
120
+ Rừng sản xuất
Ha
2.920
- Trồng cây phân tán
1000 cây
675
- Khoán bảo vệ rừng
Ha
23.825
- Khoanh nuôi rừng tái
sinh
Ha
3.074
- Chăm sóc rừng trồng
Ha
1.323
- Tỷ lệ che phủ rừng
%
>50
5
Thủy sản
- Diện tích nuôi trồng thủy
sản
Ha
6.000
- Sản lượng thuỷ sản.
Tấn
12.000
CHỈ TIÊU KINH TẾ- XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2018 ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/ QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Stt
Chỉ tiêu
ĐVT
Tổng số
Chia ra
TX Phổ Yên
Phú Bình
Đại Từ
Định Hoá
Phú Lương
Đồng Hỷ
Võ Nhai
TP Sông Công
TP Thái Nguyên
A
CHỈ TIÊU KINH TẾ
I
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN
1
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)
Tỷ đồng
12.950
1.845
2.100
2.200
999
1.120
1.215
808
688
1.975
2
Giá trị sản phẩm/ 1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế)
Tr.đ /ha
95
98,5
90,5
110,0
81,0
85,0
94,5
62,0
97,0
120,0
3
Diện tích, sản lượng một số cây trồng vật nuôi chủ yếu
a
Trồng trọt
-
Sản lượng lương thực có hạt
Tấn
435.000
56.000
74.980
69.350
50.460
36.300
38.470
48.680
23.200
37.560
Trong đó: + Thóc
Tấn
360.000
49.580
64.080
67.480
45.560
31.400
29.080
24.300
18.100
30.420
+ Ngô
Tấn
75.000
6.420
10.900
1.870
4.900
4.900
9.390
24.380
5.100
7.140
-
Sản lượng rau, đậu các loại
218.000
36.380
28.350
58.980
15.000
10.903
9.390
10.700
11.680
36.617
-
Sản lượng chè búp tươi
Tấn
220.000
16.000
1.920
62.000
24.000
44.000
34.100
9.580
6.600
21.800
b
Chè trồng mới và trồng lại
Ha
776
40
300
160
100
110
30
10
26
c
Chăn nuôi
-
Tổng đàn lợn
Con
680.000
161.000
136.000
81.500
44.000
52.500
55.000
34.000
35.000
81.000
-
Tổng đàn gia cầm
1.000 con
11.500
1.800
2.380
1.400
680
890
1.300
550
800
1.700
-
Thịt hơi các loại
Tấn
144.900
30.500
30.000
16.600
7.500
10.200
12.500
6.300
8.800
22.500
d
Thuỷ sản
-
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)
Ha
6.000
268
633
3.035
610
659
212
236
80
267
-
Sản lượng thuỷ sản
Tấn
12.000
1.300
2.920
3.500
1.000
1.100
480
350
500
850
II
GTSX CÔNG GHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
1
Giá trị sản xuất CN- TTCN
Tỷ đồng
23.900
4.800
970
6.020
175
390
987
73
3.685
6.800
B
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
1
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước
%
2,00
1,48
1,95
2,45
4,10
2,50
3,50
5,45
0,80
0,20
B
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
1.911.685
261.032
57.070
139.240
121.727
47.384
53.515
67.237
91.303
1.073.177
1
Đầu tư từ ngân sách tỉnh hỗ trợ theo phân cấp
Tr. đồng
296.671
22.417
19.315
70.480
69.552
24.172
20.667
33.672
15.734
20.662
-
Trong đó hỗ trợ đầu tư các xã ATK
Tr. đồng
124.000
2.000
2.000
48.000
48.000
8.000
2.000
14.000
-
Đối ứng hỗ trợ chương trình giảm nghèo
Tr. đồng
6.721
294
299
1.185
2.285
550
825
1.268
15
-
Đối ứng hỗ trợ chương trình xây dựng nông thôn mới
Tr. đồng
92.000
11.700
13.500
20.600
12.000
8.950
8.100
13.250
900
3.000
-
Hỗ trợ thực hiện quyết định 2037/QĐ-UBND
Tr. đồng
6.900
380
1.400
2.600
1.620
900
2
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất
Tr. đồng
1.430.500
227.000
23.500
29.000
4.050
6.300
12.500
5.400
74.000
1.048.750
3
Chương trình mục tiêu quốc gia
Tr. đồng
184.514
11.615
14.255
39.760
48.125
16.912
20.348
28.165
1.569
3.765
-
Chương trình xây dựng nông thôn mới
Tr. đồng
111.589
7.702
10.269
23.961
26.357
9.584
12.494
16.088
1.369
3.765
-
Chương trình giảm nghèo
Tr. đồng
72.925
3.913
3.986
15.799
21.768
7.328
7.854
12.077
200
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2018
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3878 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
I
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC
BẢN ĐỒ:
1
Thực hiện dự án tổng thể
xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh lý, cấp
GCN và xây dựng cơ sở dữ liệu
xã
60
Huyện
6
2
DA cắm mốc, xác định ranh
giới, cấp GCNQSD đất nông lâm trường
Dự án
1
DA chuyển tiếp
3
TKKT-DT đo đạc, chỉnh lý,
cấp GCN, xây dựng CSDL đối với đất của các công ty nông, lâm nghiệp bàn giao
về địa phương quản lý
TKKT-DT
1
4
DA điều tra, đánh giá chất
lượng, tiềm năng đất đai tỉnh Thái Nguyên
Dự án
1
DA thực hiện 2 năm
2017-2018
5
Xây dựng kế hoạch sử dụng,
thống kê đất đai hàng năm
Nhiệm vụ
2
6
Đề án nâng cao năng lực quản
lý nhà nước về đất đai
Đề án
1
7
Định giá đất cụ thể
Khu vực
20
8
Đăng ký biến động đất đai
Tổ chức
100
Hộ gia đình
35000
9
Cấp giấy CNQSD đất (cấp lần
đầu, cấp đổi)
Tổ chức
200
Hộ gia đình
15000
10
Quản lý, lưu trữ và vận
hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK
Nhiệm vụ
1
II
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC:
1
Dự án điều tra, đánh giá hiện
trạng xả nước thải vào nguồn nước; Lập danh bạ nguồn thải cần phải xử lý
phòng tránh ô nhiễm tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên
Dự án
1
Thực hiện 2 năm 2017-2018
2
Quan trắc thường xuyên mạng
lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý vận
hành trạm quan trắc môi trường nước tự động phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản
lý vận hành trạm quan trắc nước mặt tự động (AMS) khu vực HNC
Nhiệm vụ
3
3
DA nghiên cứu điều tra,
đánh giá xác định nguyên nhân và đề xuất các giải pháp khắc phục hiện tượng sụt
lún đất, mất nước, rạn nứt công trình xây dựng tại: xã An Khánh, xã Yên Lãng,
xã Phục Linh huyện Đại Từ; xã Phẫn Mễ, xã Cổ Lũng huyện Phú Lương, và xã Phúc
Hà thành phố Thái Nguyên
Dự án
1
III
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ KHOÁNG SẢN:
1
DA Khoanh định khu vực đấu
giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Dự án
1
2
Dự án bảo vệ khoáng sản chưa
khai thác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Dự án
2
3
Đề án tăng cường công tác
quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2016-2020
Đề án
1
IV
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN GẮN VỚI CÁC LĨNH VỰC QuẢN LÝ NHÀ NƯỚC:
1
Đầu tư bản quyền phần mềm
diệt virut cho hệ thống máy chủ và máy trạm, nâng cấp hệ thống thông tin môi
trường chạy trên nền WEB
Dự án
1
2
Lập và thực hiện Dự án đổi
mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT
Dự án
1
3
Lập và thực hiện Dự án
công khai minh bạch thông tin TNMT
Dự án
1
4
Dự án xây dựng hệ thống
cung cấp thủ tục hành chính công mức độ 3,4
Dự án
1
Thực hiện 2 năm 2017-2018
V
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
1
Dự án mạng lưới quan trắc
tỉnh giai đoạn 2016-2020
Dự án
1
2
Lập Dự án xây dựng mạng lưới
quan trắc tự động kiểm soát ô nhiễm môi trường tỉnh Thái Nguyên
Dự án
1
3
DA Quản lý tổng hợp chất
thải bỏ từ hóa chất BVTV
Dự án
1
4
Lập báo cáo hiện trạng môi
trường chuyên đề: Đối với lĩnh vực khai thác chế biến khoáng sản; lĩnh vực
thu gom xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Nhiệm vụ
2
5
Hoạt động truyền thông môi
trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông
tin dữ liệu, chỉ số môi trường
Nhiệm vụ
4
6
Điều tra, xây dựng kế hoạch
các nhiệm vụ: Bảo vệ môi trường tại các làng nghề; thu gom, xử lý chất thải
nguy hại đối với chủ nguồn thải có số lượng chất thải nguy hại phát sinh thấp
hơn 600kg/năm; ứng phó với sự cố môi trường hàng năm
Nhiệm vụ
3
7
Xử lý các khu vực ô nhiễm
đất do hoá chất BVTV tồn lưu
Dự án
1
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2018
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3878 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
1
Nuôi dưỡng xã hội
Người
110
-
Đối tượng xã hội
Người
110
2
Điều trị bệnh
-
Chỉnh hình, phục hồi chức
năng
Giường
100
-
Tâm thần
Người
240
-
Cai nghiện ma tuý
Người
1.100
Trong đó: Cai nghiện bắt
buộc tại trung tâm 05-06
Người
250
3
Đào tạo nghề
Học viên
5.000
-
Đào tạo dài hạn (tuyển mới)
"
1.000
-
Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn
"
4.000
4
Tạo việc làm tăng thêm
Người
15.000
Trong đó: Xuất khẩu lao
động
"
1.000
5
Tỷ lệ hộ nghèo
%
7,21
-
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với
năm trước (theo chuẩn mới)
%
2,0
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2018
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
1
Dân số trung bình
1.000 người
1.265
2
Giảm tỷ suất sinh thô
%0
0,1
3
Chỉ tiêu kế hoạch hóa
gia đình
-
Triệt sản
Người
50
-
Dụng cụ tử cung
Người
11.700
-
Thuốc tiêm tránh thai
Người
2.800
-
Thuốc cấy tránh thai
Người
50
-
Thuốc uống tránh thai
Người
31.600
-
Bao cao su
Người
30.500
4
Tốc độ tăng tỷ số giới
tính khi sinh
%
0,2
Tỷ số giới tính khi sinh
Số bé trai/100 bé gái sinh sống
115,6
5
Chỉ tiêu giường bệnh
5.1
Tuyến tỉnh
1
Số cơ sở
Cơ sở
14
2
Số giường bệnh
Giường
2.680
Tăng 485 giường
Trong đó:
-
Bệnh viện A
Giường
740
Tăng 200 giường
-
Bệnh viện C
Giường
660
Tăng 100 giường
-
Bệnh viện Gang Thép
Giường
450
Tăng 55 giường
-
Bệnh viện Y học cổ truyền
Giường
220
Tăng 50 giường
-
Bệnh viện lao và bệnh phổi
Giường
270
Tăng 50 giường
-
Bệnh viện Tâm Thần
Giường
150
Tăng 30 giường
-
Bệnh viện Phục hồi chức
năng
Giường
90
-
Bệnh viện Mắt
Giường
100
3
Trung tâm,Trạm, hệ dự
phòng tuyến tỉnh, Giám định y khoa, Giám định Pháp y, Chi cục dân số KHHGĐ,
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Cơ sở
6
5.2
Tuyến huyện
1
Số cơ sở
Cơ sở
15
2
Số giường bệnh
Giường
1.560
5.3
Y tế cơ sở (xã, phường)
1
Số cơ sở
Cơ sở
181
2
Số giường tạm lưu
Giường
905
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2018
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
Tổng số
Tr. đó: PK ĐK khu vực
1
Tổng số cơ sở
Cơ sở
15
1
2
Tổng số giường bệnh
Giường
1.560
0
Trong đó:
-
Trung tâm Y tế Thành phố
Giường
115
-
Bệnh viện Đa khoa huyện
Phú Bình
"
245
-
Khu điều trị Phong (thuộc
Bệnh viện Đa khoa Phú
Bình)
'
30
Giường trại viên phong
(không tính vào KH giường bệnh)
'
80
-
Bệnh viện Đa khoa thị xã
Phổ Yên
"
160
Tăng 42 giường
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Võ
Nhai
"
150
Tăng 15 giường
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng
Hỷ
"
220
Tăng 50 giường
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Đại
Từ
"
225
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Phú
Lương
"
140
Tăng 33 giường
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Định
Hoá
"
180
Tăng 35 giường
-
Trung tâm Y tế thành phố
Sông Công
"
95
3
Trung tâm y tế huyện
Cơ sở
4
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2018
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
I
Mầm non:
-
Tổng số nhóm trẻ
Nhóm
540
+
Trong đó : Công lập
Nhóm
505
-
Tổng số lớp mẫu giáo
Lớp
2.720
+
Trong đó : Công lập
Lớp
2.410
-
Số cháu đi nhà trẻ
Cháu
13.000
+
Trong đó : Công lập
Cháu
12.000
-
Học sinh mẫu giáo
Học sinh
72.342
+
Trong đó : Công lập
Học sinh
70.128
-
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi
Học sinh
27.400
+
Trong đó : Công lập
Học sinh
26.700
-
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi
đi học mẫu giáo
%
95%
II
PHỔ THÔNG
1
Số lớp
-
Tiểu học
Lớp
3.651
+
Trong đó : Công lập
Lớp
3.640
-
Trung học cơ sở
Lớp
1.871
+
Trong đó : Công lập
Lớp
1.871
-
Trung học phổ thông
Lớp
862
+
Trong đó : Công lập
Lớp
848
*
Lớp dân tộc nội trú huyện
Lớp
40
+
Lớp THCS
Lớp
40
*
Lớp dân tộc nội trú tỉnh
Lớp
12
-
Lớp THPT (công lập)
Lớp
12
*
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)
Lớp
36
2
Học sinh tuyển mới
-
Lớp 1
Học sinh
22.000
Trong đó : Công lập
Học sinh
21.900
-
Lớp 6
19.300
Trong đó : Công lập
Học sinh
19.300
-
Lớp 10
Học sinh
12.300
Trong đó : Công lập
Học sinh
12.200
*
Trung học phổ thông chuyên
Học sinh
360
Trong đó : Công lập
Học sinh
360
3
Tổng số học sinh
-
Học sinh tiểu học
Học sinh
103.600
Trong đó : Công lập
Học sinh
103.400
Tỷ lệ học sinh đi học
đúng độ tuổi
%
100
-
Học sinh trung học cơ sở
Học sinh
65.900
Trong đó : Công lập
Học sinh
65.900
Tỷ lệ học sinh đi học
đúng độ tuổi
%
100
-
Học sinh trung học phổ
thông
Học sinh
35.500
Trong đó : Công lập
Học sinh
34.200
Trong đó: Học sinh trường
chuyên (THPT)
Học sinh
1.080
Tỷ lệ học sinh đi học
đúng độ tuổi
%
81
-
Học sinh trường DTNT huyện
(thuộc tỉnh)
Học sinh
1.260
Trong đó: Công lập
(THCS)
Học sinh
1.260
-
Học sinh trường DTNT tỉnh
Học sinh
360
Trong đó: Tuyển mới
Học sinh
120
-
Học sinh khuyết tật
250
+ Hệ chuyên biệt tiểu học
Người
200
+ Hệ chuyên biệt THCS
Người
50
III
BỔ TÚC VĂN HOÁ
-
Học viên
+
Số học viên bổ túc văn hoá
(tập trung)
Người
2.500
+
Số học viên các trung tâm
giáo dục thường xuyên
Người
4.500
+
Số người huy động ra các lớp
xoá mù chữ
Người
1.500
+
Số Trung tâm học tập cộng
đồng
Trung tâm
180
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
-
Các lớp bồ dưỡng (có ngân
sách)
Người
1.750
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2018
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878 /QĐ-UBND ngày14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
A
Trường Cao đẳng Sư phạm
Thái Nguyên (đào tạo mới - có ngân sách)
385
1
Hệ cao đẳng
Sinh viên
300
2
Bồi dưỡng quy đổi
Sinh viên
85
B
Trường Cao đẳng Kinh tế
- Tài chính Thái Nguyên
(đào tạo mới - Có ngân
sách)
870
1
Hệ cao đẳng
Sinh viên
100
2
Hệ trung cấp tài chính +
Viễn thông
Sinh viên
700
3
Đào tạo sinh viên Lào
Sinh viên
70
C
Trường Cao đẳng Y tế
Thái Nguyên
I
Đào tạo mới (có ngân
sách)
Học sinh
1030
1
Trung cấp
Học sinh
100
2
Cao đẳng
Học sinh
800
II
Đào tạo liên tục (quy đổi)
Học viên
180
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2018
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2018
Ghi chú
I
Phát sóng phát thanh,
truyền hình
1
Phát thanh
1.1
Phát sóng phát thanh FM.
Giờ
6.920
1.2
Phát vệ tinh Vinasat 1
Giờ
6.920
2
Truyền hình
2.1
Phát chương trình TN1:
- Phát vệ tinh Vinasat 1
HD
Giờ
8.760
- Phát trên truyền hình cáp
VTVcab HD
Giờ
8.760
- Phát trên truyền hình số
mặt đất VTC SD
Giờ
8.760
- Truyền hình trực tuyến
Giờ
8.760
- Phát trên số mặt đất VTV
SD (Sông Hồng)
Giờ
8.760
2.2
Phát chương trình TN2:
- Phát vệ tinh Vinasat 1
HD
Giờ
8.760
3
Báo điện tử trực tuyến
Ngày
365
4
Tạp chí PT-TH
Số
4
II
Chương trình phát sóng
tự sản xuất
1
Chương trình phát thanh
1.1
Tiếng phổ thông
Giờ
5.095
1.2
Tiếng dân tộc Dao
Giờ
365
1.3
Tiếng Tày, Nùng
Giờ
365
2
Thời lượng truyền hình
2.1
Tiếng phổ thông
Giờ
1.263
2.2
Tiếng dân tộc Dao
Giờ
220
2.3
Tiếng dân tộc Mông
Giờ
200
2.4
Tiếng Anh
Giờ
200
2.5
Tiếng Trung
Giờ
200
III
Mục tiêu phủ sóng toàn
tỉnh
1
Diện phủ sóng phát thanh
(Đài Tỉnh)
%
100
2
Diện phủ sóng truyền hình
(Đài Tỉnh)
%
100
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên))
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2018
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
1
2
3=4+5
4
5
Thu NSNN trên địa bàn
13 112 000
10 149 350
2 962 650
I
Thu nội địa
9 912 000
6 949 350
2 962 650
1
DNNN Trung ương
950 000
950 000
2
DNNN địa phương
60 000
60 000
3
Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
3 173 000
3 173 000
4
Thu khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
1 480 000
731 500
748 500
5
Thuế thu nhập cá nhân
1 130 000
989 250
140 750
6
Tiền sử dụng đất
1 300 000
1 300 000
7
Thuế sử dụng đất phí nông
nghiệp
12 000
12 000
8
Thu tiền thuê đất, mặt nước
400 000
138 950
261 050
9
Lệ phí trước bạ
350 000
350 000
10
Phí, lệ phí
200 000
148 000
52 000
13
Thuế bảo vệ môi trường
530 000
530 000
14
Thu khác ngân sách
165 000
85 550
79 450
15
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
140 000
131 100
8 900
16
Thu từ hoạt động sổ xố kiến
thiết
12 000
12 000
17
Thu khác ngân sách xã
10 000
10 000
II
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
3 200 000
3 200 000
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017
của UBND tỉnh Thái Nguyên))
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2018
Khối tỉnh
Khối huyện
Trong đó
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Phổ Yên
Thị xã Sông Công
Huyện Phú Bình
Huyện Phú Lương
Huyện Đại Từ
Huyện Định Hoá
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Võ Nhai
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Thu NSNN trên địa bàn
13 112 000
10 149 350
2 962 650
1 854 600
466 600
220 000
87 100
70 370
111 600
45 190
73 000
34 190
I
Thu nội địa
9 912 000
6 949 350
2 962 650
1 854 600
466 600
220 000
87 100
70 370
111 600
45 190
73 000
34 190
1
Thu từ DNNN trung ương
950 000
950 000
2
Thu từ DNNN địa phương
60 000
60 000
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
3 173 000
3 173 000
4
Thu từ khu vực kinh tế NQD
1 480 000
731 500
748 500
383 000
136 000
92 500
21 000
28 000
27 600
21 600
26 800
12 000
5
Thuế thu nhập cá nhân
1 130 000
989 250
140 750
88 000
16 000
9 900
5 400
5 000
8 500
3 100
3 000
1 850
6
Tiền sử dụng đất
1 300 000
1 300 000
1 037 500
100 000
80 000
25 000
7 000
30 000
4 500
10 000
6 000
7
Thuế sử dụng đất phí NN
12 000
12 000
8 700
1 600
1 350
110
100
50
90
8
Thu tiền thuê đất, mặt nước
400 000
138 950
261 050
84 100
140 000
10 000
2 000
4 500
11 000
150
7 300
2 000
9
Lệ phí trước bạ
350 000
350 000
187 000
53 000
18 500
24 000
15 000
24 300
10 200
12 000
6 000
10
Phí, lệ phí
200 000
148 000
52 000
19 000
6 000
3 700
3 000
4 700
4 400
2 300
6 600
2 300
11
Thuế bảo vệ môi trường
530 000
530 000
12
Thu khác ngân sách
165 000
85 550
79 450
42 300
10 500
3 500
5 200
4 600
4 200
3 100
3 450
2 600
13
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
140 000
131 100
8 900
1 000
900
1 000
300
1 000
3 500
1 200
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
12 000
12 000
15
Thu khác ngân sách xã
10 000
10 000
4 000
2 600
550
390
1 270
500
240
300
150
II
Thu hoạt động XNK
3 200 000
3 200 000
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Tổng số
Khu vực DNNN
Khu vực ĐTNN
Khu vực KTNQD
Các khoản thu khác
A
Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
13.112.000
1.010.000
3.173.000
1.480.000
7.449.000
I
Các khoản thu từ thuế
10.535.000
1.010.000
3.173.000
1.480.000
4.872.000
1
Thuế giá trị gia tăng
4.432.000
642.000
115.000
780.000
2.895.000
a
Thuế GTGT hàng sản xuất
trong nước
1.537.000
642.000
115.000
780.000
b
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
2.895.000
2.895.000
2
Thuế TTĐB hàng sản xuất
trong nước
9.000
9.000
3
Thuế xuất khẩu
147.000
147.000
4
Thuế nhập khẩu
153.000
153.000
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3.400.200
112.500
3.057.700
230.000
6
Thuế tài nguyên
716.800
255.500
300
461.000
7
Thuế thu nhập cá nhân
1.130.000
1.130.000
8
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
12.000
12.000
9
Thuế bảo vệ môi trường
535.000
535.000
II
Các khoản phí, lệ phí
550.000
550.000
10
Lệ phí trước bạ
350.000
350.000
11
Các khoản phí, lệ phí
200.000
200.000
III
Các khoản thu khác còn
lại
2.027.000
2.027.000
12
Thu tiền thuê đất, mặt nước
400.000
400.000
13
Tiền sử dụng đất
1.300.000
1.300.000
14
Thu tại xã
10.000
10.000
15
Thu khác ngân sách
165.000
165.000
16
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
12.000
12.000
17
Thu tiền cấp quyền KTKS
140.000
140.000
B
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
9.437.300
1.010.000
3.173.000
1.480.000
3.774.300
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung chi
Dự toán
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
1
2
3=4+5
4
5
Tổng chi ngân sách địa
phương
13 829 375
7 662 500
6 166 875
A
Chi cân đối ngân sách địa
phương
12 131 857
5 964 982
6 166 875
I
Chi đầu tư phát triển
2 358 540
928 040
1 430 500
1
Chi xây dựng cơ bản tập
trung
754 040
754 040
Tr.đó: Chi trả nợ vốn
vay NHPT
23 000
23 000
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
1 300 000
36 000
1 264 000
Trong đó: Trích quỹ
phát triển đất 10%
36 000
36 000
3
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
thuê đất 50 năm trả 1 lần
166 500
166 500
4
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
(Chi tiết tại phụ lục số
X)
12 000
12 000
5
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp
theo chế độ
6 000
6 000
6
Chi từ nguồn vay (*)
120 000
120 000
II
Chi thường xuyên
7 872 606
3 272 250
4 600 356
1
Chi sự nghiệp giáo dục đào
tạo và dạy nghề
3 347 602
975 602
2 372 000
2
Chi sự nghiệp y tế, dân số
và gia đinh
913 943
881 563
32 380
3
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
27 800
27 800
4
Chi sự nghiệp văn hoá
thông tin, thể dục thể thao
149 433
94 623
54 810
5
Chi sự nghiệp phát thanh
truyền hình
84 218
53 948
30 270
6
Chi đảm bảo xã hội
336 057
62 867
273 190
7
Sự nghiệp kinh tế
856 172
520 652
335 520
8
Chi quản lý hành chính
1 503 115
507 745
995 370
9
Chi sự nghiệp bảo vệ môi
trường
372 190
14 520
357 670
10
Chi quốc phòng an ninh địa
phương
204 540
78 430
126 110
11
Chi khác của ngân sách
77 536
54 500
23 036
III
Dự phòng ngân sách
341 160
239 535
101 625
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1 000
1 000
V
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
3 300
2 016
1 284
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
1 555 251
1 522 141
33 110
B
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm
vụ khác
1 697 518
1 697 518
1
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
264 034
264 034
2
Chi hỗ trợ có mục tiêu
1 433 484
1 433 484
Ghi chú: (*) Trong đó chi trả
nợ vốn vay tín dụng: 70 tỷ đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CÁC ĐƠN VỊ KHỐ TỈNH
QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Stt
Đơn vị
TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN
TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN
TRỪ 35% VIỆN PHÍ, 40% HỌC PHÍ
SỐ ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH
Trong đó
Quản lý nhà nước
Sự nghiệp
Chi khác
Tổng số
Tự chủ
Không tự chủ
Tổng số
Thường xuyên
Không Thường xuyên
Không Thường xuyên
A
B
1=2+3+4
2
3
4=5+8+11
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11
Tổng số
3 321 864
20 147
29 467
3 272 250
507 745
240 974
266 771
2 710 005
641 908
2 068 097
54 500
I
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
1 761 193
13 834
26 173
1 721 186
307 765
191 057
116 708
1 409 421
488 804
920 617
4 000
1
Đoàn đại biểu QH tỉnh
2 000
2 000
2 000
2 000
2
VP Hội đồng nhân dân tỉnh
26 883
132
26 751
26 751
5 764
20 987
3
Văn phòng UBND tỉnh
45 594
229
45 365
45 365
8 865
36 500
4
Sở Ngoại vụ
5 771
91
5 680
4 404
2 463
1 941
1 276
510
766
4,1
Văn phòng Sở
4 480
76
4 404
4 404
2 463
1 941
4,2
Trung tâm xúc tiến đối ngoại
1 291
15
1 276
1 276
510
766
5
Sở Nông nghiệp và PTNT
136 538
1 710
226
134 602
53 067
49 596
3 471
80 535
28 327
52 208
1 000
5,1
Văn phòng sở
8 082
117
162
7 803
7 033
4 763
2 270
770
770
Chi cục Kiểm lâm
39 940
633
39 307
27 650
27 550
100
11 657
3 062
8 595
Chi cục thuỷ lợi và phòng chống LB
8 192
94
8 098
3 077
3 077
5 021
1 708
3 313
Chi cục Quản lý chất lượng NLTS
2 791
68
2 723
2 273
1 948
325
450
450
5,5
Chi cục bảo vệ thực vật
7 845
119
7 726
2 791
2 441
350
4 935
2 896
2 039
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
16 692
145
64
16 483
2 815
2 739
76
13 668
3 633
10 035
Chi cục Phát triển nông thôn
9 292
66
9 226
3 026
2 776
250
6 200
6 200
Chi cục Thủy sản
2 736
54
2 682
953
853
100
1 729
679
1 050
Ban QL khu bảo tồn Thần Sa và Phượng Hoàng
12 398
123
12 275
2 406
2 406
9 869
3 762
6 107
5,10
Trung tâm Khuyến nông
5 646
54
5 592
5 592
2 355
3 237
+ Văn phòng
4 703
42
4 661
4 661
1 874
2 787
+ Trạm CG KT giống CTNLN
943
12
931
931
481
450
Trung tâm Giống vật nuôi
6 904
32
6 872
6 872
1 527
5 345
Trung tâm Giống cây trồng
1 487
26
1 461
1 461
1 111
350
Trung tâm Kiểm định CLG và VTHH
1 657
21
1 636
1 636
846
790
5,15
Trung tâm nước sạch
4 128
55
4 073
4 073
2 413
1 660
Ban QL các DA đầu tư và XD
3 959
36
3 923
1 043
1 043
2 880
1 313
1 567
Ban Quản lý đề án chè
2 680
51
2 629
2 629
2 229
400
Quỹ phát triển bảo vệ rừng
1 859
16
1 843
843
343
500
1 000
5,19
Ban Quản lý dự án Sông cầu
250
250
250
250
6
Sở Kế hoạch và đầu tư
10 011
152
33
9 826
7 511
5 251
2 260
2 315
705
1 610
6,1
Văn phòng sở
7 663
134
18
7 511
7 511
5 251
2 260
6,2
Trung tâm Xúc tiến đầu tư
2 348
18
15
2 315
2 315
705
1 610
7
Sở Tư pháp
10 961
164
197
10 600
6 998
3 668
3 330
3 602
2 863
739
7,1
Văn phòng sở
7 123
90
35
6 998
6 998
3 668
3 330
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
1 696
24
1 672
1 672
933
739
Trung tâm Bán đấu giá
817
20
40
757
757
757
Phòng Công chứng số I
729
16
100
613
613
613
7,5
Phòng Công chứng số II
596
14
22
560
560
560
8
Sở Công Thương
21 174
229
110
20 835
8 444
6 677
1 767
12 391
2 665
9 726
8,1
Văn phòng Sở
8 696
167
85
8 444
8 444
6 677
1 767
8,2
Trung tâm Khuyến Công
6 584
38
10
6 536
6 536
1 736
4 800
8,3
Trung tâm Xúc Tiến TM
5 894
24
15
5 855
5 855
929
4 926
9
Chi cục Quản lý Thị trường
20 242
392
19 850
19 700
14 971
4 729
150
150
9,1
Văn phòng chi cục
7 553
67
7 486
7 336
2 607
4 729
150
150
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo
150
150
150
150
Đội Quản lý thị trường Cơ động
1 458
38
1 420
1 420
1 420
Đội Quản lý thị trường Thành phố
2 748
66
2 682
2 682
2 682
Đội Quản lý thị trường Võ Nhai
971
23
948
948
948
9,5
Đội Quản lý thị trường Định Hoá
802
23
779
779
779
Đội Quản lý thị trường Đại Từ
1 019
26
993
993
993
Đội Quản lý thị trường Phổ yên
1 254
38
1 216
1 216
1 216
Đội Quản lý thị trường Phú Bình
1 065
26
1 039
1 039
1 039
Đội Quản lý thị trường Đồng Hỷ
1 150
30
1 120
1 120
1 120
9,10
Đội Quản lý thị trường Phú lương
1 011
26
985
985
985
9,11
Đội Quản lý thị trường Sông Công
1 211
29
1 182
1 182
1 182
10
Sở Khoa học và CN
32 383
176
168
32 039
5 039
5 029
10
27 000
1 708
25 292
10,1
Văn phòng sở
11 685
96
35
11 554
3 762
3 752
10
7 792
7 792
Tr. Đó: KP tăng cường TL KHCN
2 500
2 500
2 500
2 500
10,2
Quỹ Phát triển KH&CN
17 500
17 500
17 500
17 500
10,3
Chi cục TCĐL chất lượng
1 312
35
1 277
1 277
1 277
10,4
Tr tâm Ứng dụng và chuyển giao CN
918
21
33
864
864
864
10,5
Trung tâm thông tin công nghệ
282
6
276
276
276
10,6
Trung tâm Kỹ thuật TC-ĐL-CL
686
18
100
568
568
568
11
Sở Tài chính
14 882
199
14 683
11
483
7 976
3 507
3 200
3 200
12
Sở Xây dựng
8 964
142
500
8 322
7 614
5 524
2 090
708
708
13
Sở Giao thông vận tải
114 417
144
200
114 073
5 350
4 250
1 100
108 723
2 000
106 723
13,1
Văn phòng sở
109 074
101
200
108 773
5 350
4 250
1 100
103 423
103 423
13,2
Trường trung cấp nghề GTVT
5 043
43
5 000
5 000
2 000
3 000
13,3
Trung tâm kiểm định CLTVGT
13,4
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
300
300
300
300
14
Thanh tra sở Giao thông vân tải
6 234
108
6 126
4 790
4 012
778
1 336
1 336
15
Sở Giáo dục và đào tạo
405 188
4 107
4 509
396 572
10 700
8 067
2 633
385 872
276 676
109 196
15,1
Văn phòng sở ( QLNN)
19 812
172
19 640
10 700
8 067
2 633
8 940
8 940
15,2
Sự nghiệp giáo dục và ĐT
385 376
3 935
4 509
376 932
376 932
276 676
100 256
1
Sở Giáo dục
18 922
601
18 321
18 321
18 321
Trường THPT Chu Văn An
7 988
81
232
7 675
7 675
6 825
850
Trường THPT Dương Tự Minh
6 582
73
152
6 357
6 357
6 263
94
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
13 034
146
402
12 486
12 486
12 463
23
5
Trường THPT Ngô Quyền
14 607
106
272
14 229
14 229
9 122
5 107
Trường THPT Gang Thép
9 835
101
280
9 454
9 454
8 603
851
Trường THPT Sông Công
8 679
98
283
8 298
8 298
8 286
12
Trường THPT Lê Hồng Phong
14 273
150
405
13 718
13 718
11 808
1 910
Trường THPT Phổ Yên
8 490
89
128
8 273
8 273
7 038
1 235
10
Trường THPT Bắc Sơn
9 919
82
266
9 571
9 571
6 385
3 186
Trường THPT Phú Bình
11 845
126
185
11 534
11 534
9 931
1 603
Trường THPT Lương Phú
7 326
91
160
7 075
7 075
6 962
113
Trường THPT Điềm Thuỵ
8 067
97
158
7 812
7 812
7 537
275
Trường THPT Đồng Hỷ
13 093
149
230
12 714
12 714
12 562
152
15
Trường THPT Trại Cau
6 094
62
28
6 004
6 004
5 270
734
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
7 291
56
40
7 195
7 195
4 434
2 761
Trường THPT Trần Phú
9 124
56
8
9 060
9 060
5 306
3 754
Trường THPT Võ Nhai
8 260
101
28
8 131
8 131
7 708
423
Trường THPT Hoàng Quốc Việt
7 715
71
21
7 623
7 623
5 130
2 493
20
Trường THPT Khánh Hoà
8 668
94
128
8 446
8 446
8 018
428
Trường THPT Phú Lương
13 739
138
216
13 385
13 385
11 397
1 988
Trường THPT Yên Ninh
6 012
55
13
5 944
5 944
4 124
1 820
Trường THPT Đại Từ
13 186
143
252
12 791
12 791
11 692
1 099
Trường THPT Nguyễn Huệ
18 545
129
83
18 333
18 333
14 391
3 942
25
Trường THPT Lưu Nhân Chú
9 084
82
64
8 938
8 938
6 708
2 230
Trường THPT Định Hoá
15 566
143
123
15 300
15 300
10 881
4 419
Trung tâm KTTHHN dạy nghề
4 371
51
4 320
4 320
4 290
30
Trường THPT Chuyên
20 259
195
242
19 822
19 822
17 311
2 511
Trường PT DTNT Thái Nguyên
13 504
80
13 424
13 424
6 591
6 833
30
Trường THPT Bình Yên
17 533
136
30
17 367
17 367
10 509
6 858
Trường GD và HTTE bị TT
8 795
76
8 719
8 719
6 554
2 165
Trrường PTDTNT Ng Bỉnh Khiêm
9 834
63
9 771
9 771
5 267
4 504
Trung tâm GD thường xuyên tỉnh TN
5 876
41
38
5 797
5 797
3 347
2 450
Trường THPT Lý Nam Đế
3 893
31
42
3 820
3 820
2 396
1 424
35
Trường PT DT NT THCS Phú Lương
8 347
45
8 302
8 302
3 736
4 566
Trường PT DT NT THCS Đại Từ
8 322
45
8 277
8 277
3 784
4 493
Trường PT DTNT THCS Đồng Hỷ
8 419
46
8 373
8 373
3 774
4 599
Trường THPT Tức tranh
93
2
91
91
91
Trường THPT Đội Cấn
93
2
91
91
91
40
Trường THPT Đào xá
93
2
91
91
91
16
Sở Y tế
528 682
3 065
17 365
508 252
9 843
8 023
1 820
498 409
101 850
396 559
16,1
Quản lý nhà nước
11 090
197
180
10 713
9 843
8 023
1 820
870
870
1
Văn phòng Sở
7 562
117
160
7 285
6 415
4 945
1 470
870
870
2
Chi cục An toàn VSTP
1 547
36
20
1 491
1 491
1 291
200
3
Chi cục Dân số
1 981
44
1 937
1 937
1 787
150
16,2
Sự nghiệp y tế
505 743
2 742
17 185
485 816
485 816
96 319
389 497
A
Sở y tế
88 341
88 341
88 341
88 341
B
Đơn vị sự nghiệp NN đặt hàng
19 671
186
1 000
18 485
18 485
12 635
5 850
1
BV Phú Bình (Khu Đtrị phong)
4 212
39
4 173
4 173
2 173
2 000
2
Bệnh viện Tâm thần
15 459
147
1 000
14 312
14 312
10 462
3 850
C
Khám chữa bệnh
102 637
2 634
100 003
100 003
30 323
69 680
1
Bệnh viện A
6 962
1 714
5 248
5 248
3 748
1 500
Bệnh viện C
8 382
300
8 082
8 082
5 882
2 200
Bệnh viện Gang Thép
12 809
100
12 709
12 709
3 409
9 300
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
7 423
30
7 393
7 393
2 693
4 700
5
Bệnh viện Y học cổ truyền
3 564
20
3 544
3 544
1 544
2 000
Bệnh viện Mắt
3 794
20
3 774
3 774
694
3 080
Bệnh viện ĐD và PHCN
3 147
10
3 137
3 137
837
2 300
TT Y tế TX Sông Công
2 912
20
2 892
2 892
692
2 200
TT Y tế TP Thái Nguyên
4 940
70
4 870
4 870
970
3 900
10
BVĐK huyện Phú Bình
7 634
50
7 584
7 584
1 584
6 000
BVĐK huyện Phổ Yên
3 441
70
3 371
3 371
1 071
2 300
BVĐK huyện Đại Từ
6 883
50
6 833
6 833
1 733
5 100
BVĐK huyện Đồng Hỷ
8 407
40
8 367
8 367
1 867
6 500
BVĐK huyện Định Hoá
6 562
20
6 542
6 542
1 342
5 200
15
BVĐK huyện Phú Lương
4 180
100
4 080
4 080
1 080
3 000
16
BVĐK huyện Võ Nhai
11 597
20
11 577
11 577
1 177
10 400
D
Phòng bệnh
136 132
950
1 191
133 991
133 991
53 361
80 630
1
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
79 233
295
1 041
77 897
77 897
18 426
59 471
Chi cục ATVSTP
1 124
16
1 108
1 108
608
500
Trung tâm Pháp y
2 266
28
2 238
2 238
1 408
830
Trung tâm Giám định y khoa
2 046
41
80
1 925
1 925
1 925
5
Trung tâm Kiểm nghiệm dược
4 506
39
20
4 447
4 447
2 247
2 200
TT Y tế huyện Phú Bình
4 699
62
12
4 625
4 625
3 230
1 395
TT Y tế huyện Phổ Yên
5 576
62
20
5 494
5 494
3 274
2 220
TT Y tế huyện Đại Từ
6 564
72
18
6 474
6 474
4 259
2 215
TT Y tế huyện Đồng Hỷ
6 176
62
6 114
6 114
3 534
2 580
10
TT Y tế huyện Định Hoá
5 246
62
5 184
5 184
3 459
1 725
TT Y tế huyện Phú Lương
4 866
53
4 813
4 813
2 945
1 868
TT Y tế huyện Võ Nhai
3 963
53
3 910
3 910
2 939
971
TT Y tế TP Sông Công
2 746
35
2 711
2 711
1 566
1 145
14
TT Y tế TP Thái Nguyên
7 121
70
7 051
7 051
3 541
3 510
Đ
Khối y tế xã
141 917
1 606
12 360
127 951
127 951
127
951
1
TT Y tế huyện Đại Từ
22 719
282
2 523
19 914
19 914
19 914
TT Y tế huyện Định Hoá
20 242
211
1 312
18 719
18 719
18 719
TT Y tế huyện Đồng Hỷ
15 903
163
1 135
14 605
14 605
14 605
TT Y tế huyện Phổ Yên
13 248
160
1 817
11 271
11 271
11 271
5
TT Y tế huyện Phú Bình
15 977
186
1 766
14 025
14 025
14 025
TT Y tế huyện Phú Lương
15 384
151
1 413
13 820
13 820
13 820
TT Y tế huyện Võ Nhai
13 279
135
1 162
11 982
11 982
11 982
TT Y tế TP Thái Nguyên
18 002
226
727
17 049
17 049
17 049
9
TT Y tế TX Sông Công
7 163
92
505
6 566
6 566
6 566
E
Y tế thôn bản
17 045
17 045
17 045
17 045
1
TT Y tế TX Sông Công
562
562
562
562
TT Y tế TP Thái Nguyên
1 560
1 560
1 560
1 560
TT Y tế huyện Phú Bình
1 700
1 700
1 700
1 700
TT Y tế huyện Phổ Yên
1 790
1 790
1 790
1 790
5
TT Y tế huyện Đại Từ
3 437
3 437
3 437
3 437
TT Y tế huyện Đồng Hỷ
1 573
1 573
1 573
1 573
TT Y tế huyện Định Hoá
3 306
3 306
3 306
3 306
TT Y tế huyện Phú Lương
1 760
1 760
1 760
1 760
9
TT Y tế huyện Võ Nhai
1 357
1 357
1 357
1 357
16,3
Sự nghiệp Dân số - KKHGĐ
11 849
126
11 723
11 723
5 531
6 192
1
Văn phòng chi cục
791
11
780
780
428
352
TTDS TP Thái Nguyên
1 386
13
1 373
1 373
573
800
TTDS thị xã Sông công
662
11
651
651
491
160
TTDS huyện Định Hoá
1 402
13
1 389
1 389
589
800
5
TTDS huyện Phú Lương
1 110
13
1 097
1 097
517
580
TTDS huyện Võ Nhai
1 252
13
1 239
1 239
589
650
TTDS huyện Đại từ
968
13
955
955
555
400
TTDS huyện Đồng Hỷ
1 702
13
1 689
1 689
589
1 100
9
TTDS huyện Phú Bình
1 641
13
1 628
1 628
578
1 050
10
TTDS huyện Phổ Yên
935
13
922
922
622
300
17
Sở Lao động -TB và xã hội
114 616
874
1 093
112 649
9 153
7 364
1 789
103 496
37 496
66 000
17,1
Quản lý nhà nước
9 336
183
9 153
9 153
7 364
1 789
1
Văn phòng sở
8 074
151
7 923
7 923
6 134
1 789
2
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH
1 262
32
1 230
1 230
1 230
17,2
Sự nghiệp
105 280
691
1 093
103 496
103 496
37 496
66 000
A
Sự nghiệp kinh tế
4 493
38
4 455
4 455
1 655
2 800
Trung tâm giới thiệu VL
4 493
38
4 455
4 455
1 655
2 800
B
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
26 803
170
288
26 345
26 345
8 406
17 939
1
Trường Trung cấp nghề Nam TN
10 503
78
288
10 137
10 137
4 025
6 112
Trường Trung cấp nghề DT nội trú
4 603
62
4 541
4 541
3 031
1 510
Trung tâm Dạy Nghề
1 380
30
1 350
1 350
1 350
4
Văn phòng sở
10 317
10 317
10 317
10 317
C
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
63 281
414
62 867
62 867
23 949
38 918
1
Trung tâm Bảo trợ xã hội
7 396
69
7 327
7 327
4 144
3 183
Trung tâm Công tác XH trẻ em
3 622
23
3 599
3 599
1 114
2 485
Trung tâm Đ D người có công
4 164
51
4 113
4 113
2 298
1 815
Trung Tâm ĐD&PHCN tâm thần kinh
16 332
138
16 194
16 194
7 512
8 682
5
Cơ sở TV và ĐT cai nghiện tự nguyện
5 231
34
5 197
5 197
2 047
3 150
Cơ sở Tư vấn và điều trị cai nghiện
19 113
99
19 014
19 014
6 834
12 180
Văn phòng sở
6 553
6 553
6 553
6 553
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH
870
870
870
870
D
Sự nghiệp y tế
10 703
69
805
9 829
9 829
3 486
6 343
1
Văn phòng sở
4 000
4 000
4 000
4 000
2
Bệnh viện Chỉnh hình &PHCN
6 703
69
805
5 829
5 829
3 486
2 343
18
Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch
93 698
688
63
92 947
7 270
6 720
550
85 677
23 656
62 021
18,1
Văn phòng sở
7 489
161
58
7 270
7 270
6 720
550
18,2
Trường Năng khiếu TDTT
14 187
80
14 107
14 107
3 934
10 173
18,3
Sự nghiệp Văn hoá và Du lịch
41 202
345
5
40 852
40 852
15 255
25 597
1
Văn phòng sở
9 488
9 488
9 488
9 488
Trung tâm PH phim và chiếu bóng
3 093
23
3 070
3 070
860
2 210
Đoàn nghệ thuật
9 456
126
9 330
9 330
5 881
3 449
TT Văn hoá tỉnh
7 292
76
7 216
7 216
3 476
3 740
5
Thư viện tỉnh
4 174
43
5
4 126
4 126
1 771
2 355
Bảo tàng tỉnh
6 217
62
6 155
6 155
2 675
3 480
7
TT thông tin xúc tiến du lịch
1 482
15
1 467
1 467
592
875
18,4
Sự nghiệp thể thao
30 820
102
30 718
30 718
4 467
26 251
1
Văn phòng sở
7 550
7 550
7 550
7 550
2
TT Dịch vụ thi đấu thể thao
2 710
23
2 687
2 687
1 037
1 650
3
TT Thể dục thể thao tỉnh
20 560
79
20 481
20 481
3 430
17 051
19
Sở Tài nguyên và Môi trường
68 569
407
1 499
66 663
9 470
8 500
970
54 193
6 553
47 640
3 000
19,1
Văn phòng Sở
33 489
182
55
33 252
8 142
7 172
970
25 110
25 110
19,2
Chi cục Bảo vệ Môi trường
5 578
54
416
5 108
1 328
1 328
3 780
3 780
19,3
Văn phòng đăng ký QSD đất
16 301
108
845
15 348
15 348
4 078
11 270
19,4
Trung tâm Phát triển quỹ đất
1 086
16
1 070
1 070
1 070
19,5
Trung tâm CNTT TN và MT
2 059
30
3
2 026
2 026
846
1 180
19,6
Quỹ Bảo vệ môi trường
3 856
17
180
3 659
659
559
100
3 000
19,7
Trung tâm Quan trắc và CNMT
4 000
4 000
4 000
4 000
19,8
Trung tâm kỹ thuật TNMT
2 200
2 200
2 200
2 200
20
Sở Thông tin và TT
13 581
156
13 425
5 751
3 962
1 789
7 674
1 709
5 965
20,1
Văn phòng Sở
9 186
108
9 078
5 751
3 962
1 789
3 327
3 327
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo
200
200
200
200
20,2
Trung tâm Công nghệ TT và TT
4 395
48
4 347
4 347
1 709
2 638
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo
350
350
350
350
21
Sở Nội vụ
33 435
280
33 155
22 825
9 046
13 779
10 330
1 215
9 115
21,1
Văn phòng sở Nội vụ
16 838
114
16 724
7 609
4 769
2 840
9 115
9 115
Sự nghiệp kinh tế
3 415
3 415
3 415
3 415
Sự nghiệp đào tạo+ cử tuyển
5 700
5 700
5 700
5 700
21,2
Ban Thi đua khen thưởng
12 085
48
12 037
12 037
1 578
10 459
21,3
Ban Tôn giáo
1 666
41
1 625
1 625
1 275
350
21,4
Chi cục Văn thư lưu trữ
2 846
77
2 769
1 554
1 424
130
1 215
1 215
22
Thanh tra tỉnh
8 997
135
8 862
8 862
6 555
2 307
23
Ban Dân tộc
6 191
67
6 124
6 124
2 743
3 381
24
Ban QL các khu công nghiệp
30 112
160
210
29 742
7 208
4 588
2 620
22 534
871
21 663
24,1
Văn phòng Ban
11 012
134
10 878
7 208
4 588
2 620
3 670
3 670
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo
500
500
500
500
24,2
Ban QL các dự án ĐTXD
18 078
7
180
17 891
17 891
62
17 829
24,3
Trung tâm Dạy nghề các khu CNTN
1 022
19
30
973
973
809
164
25
Ban chỉ đạo Công tác GPMB
2 070
27
2 043
2 043
1 443
600
II
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ
70 764
552
70 212
26 389
15 723
10 666
20 823
5 477
15 346
23 000
1
Mặt trận tổ quốc
5 774
74
5 700
5 700
3 453
2 247
2
Tỉnh đoàn thanh niên
5 946
96
5 850
5 850
3 296
2 554
3
Hội liên hiệp phụ nữ
5 794
96
5 698
5 698
4 032
1 666
4
Hội Nông dân tập thể
10 630
82
10 548
7 082
3 173
3 909
466
466
3 000
4,1
Văn phòng hội
10 152
70
10 082
7 082
3 173
3 909
3 000
4,2
Trung tâm dạy nghề Hội ND
478
12
466
466
466
5
Hội Cựu chiến binh
2 098
39
2 059
2 059
1 769
290
6
Liên minh các hợp tác xã
8 735
33
8 702
3 702
1 518
2 184
5 000
6,1
Văn phòng
3 397
28
3 369
3 369
1 295
2 074
6,2
Quỹ Hợp tác xã
3 338
5
3 333
333
223
110
5 000
7
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh
2 630
8
2 622
2 622
2 622
8
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
750
750
750
750
9
Hội Văn học nghệ thuật
3 512
23
3 489
3 489
1 105
2 384
10
Hội nhà báo
1 968
16
1 952
1 952
758
1 194
11
Hội Luật gia
250
2
248
248
248
12
Hội Chữ thập đỏ
1 627
23
1 604
1 604
941
663
13
Hội VHNT các dân tộc thiểu số
100
100
100
100
14
Hội Người cao tuổi
538
5
533
533
533
15
Hội người mù
589
6
583
583
583
16
Hội Đông y
1 232
27
1 205
1 205
1 155
50
16,3
Văn phòng Hội
1 012
21
991
991
941
50
16,2
Trung tâm thừa kế UD YDHCT
220
6
214
214
214
17
Hội Nạn nhân chất độc da cam
821
5
816
816
816
18
Hội Cựu Thanh niên xung phong
410
5
405
405
405
19
Hội Bảo trợ người TT & TE
409
4
405
405
405
20
Hội Khuyến học
344
3
341
341
341
21
Hội Hữu nghị Việt lào
681
681
681
681
22
Hội Làm vườn
579
5
574
574
574
23
Ủy ban đoàn kết công giáo
347
347
347
347
24
Hỗ trợ các hội và trích kết quả Ttra…
15 000
15 000
15 000
III
KHỐI ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH UỶ
150 560
823
149 737
123 167
33 770
89 397
26 570
14 251
12 319
1
Văn phòng Tỉnh uỷ
26 418
167
26 251
26 251
7 598
18 653
2
Ban Tổ chức
33 648
106
33 542
33 542
5 180
28 362
3
Ban Dân vận
6 990
67
6 923
6 923
3 107
3 816
4
Ban Tuyên giáo
24 270
99
24 171
24 171
4 561
19 610
5
Uỷ ban kiểm tra
8 406
103
8 303
8 303
4 957
3 346
6
Báo Thái nguyên
16 000
71
15 929
15 929
12 467
3 462
7
Đảng uỷ khối các cơ quan đảng
6 809
58
6 751
6 751
2 787
3 964
8
Đảng uỷ khối Doanh nghiệp
8 256
60
8 196
8 196
2 682
5 514
9
Ban Bảo vệ sức khoẻ
10 375
23
10 352
10 352
1 495
8 857
10
Ban Nội chính
6 492
62
6 430
6 430
2 898
3 532
11
Nhà khách tỉnh ủy
296
7
289
289
289
11
Dự phòng + số chưa phân bổ
2 600
2 600
2 600
2 600
IV
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC
976 374
4 938
3 294
968 142
50 424
424
50 000
890 218
133 376
756 842
27 500
1
Nhà khách văn phòng UBND Tỉnh
1 525
22
1 503
1 503
853
650
2
Trung tâm Thông tin Tỉnh
5 642
41
5 601
5 601
1 848
3 753
3
Đài phát thanh và truyền hình
54 314
216
150
53 948
53 948
26 062
27 886
4
Trường Chính trị tỉnh
29 171
113
29 058
29 058
8 373
20 685
5
Trường Cao đẳng sư phạm
54 167
1 338
52 829
52 829
25 638
27 191
6
Trường Cao đẳng KT-Tài chính
60 421
1 326
900
58 195
58 195
30 472
27 723
7
Trường cao đẳng Y tế
40 150
1 630
2 244
36 276
36 276
28 824
7 452
8
Ban QL khu DL vùng Hồ Núi cốc
10 460
43
10 417
10 417
1 707
8 710
9
Ban QL Khu DTLS ATK Định Hoá
11 252
126
11 126
11 126
6 152
4 974
9,1
Văn phòng ban
9 885
106
9 779
9 779
5 315
4 464
9,2
Trạm Sơ cứu y tế- cứu hộ ATK
570
10
560
560
400
160
9,3
Trung tâm ĐVL và bảo tồn DT ATK
796
10
786
786
436
350
10
Trung tâm PT Quỹ đất và ĐTXDHT
2 136
41
2 095
2 095
2 095
11
Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
1 500
1 500
1 500
1 500
12
Văn phòng Ban An toàn giao thông
3 621
20
3 601
424
424
3 177
373
2 804
13
Ban QLDA ĐT XD các CT NN và PTNT
1 548
19
1 529
1 529
979
550
14
Công an tỉnh
18 330
18 330
18 330
18 330
Tr. Đó:Kp đào tạo bồi dưỡng
1 300
1 300
1 300
1 300
15
Cảnh sát phòng chát chữa cháy
14 700
14 700
14 700
14 700
Tr. Đó: KP đào tạo bồi dưỡng
2 300
2 300
2 300
2 300
16
Hiệp hội làng nghề
740
740
740
740
17
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN
1 616
3
1 613
1 613
1 613
18
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
68 500
68 500
68 500
68.500
Tr.đó: Kinh phí diễn tập phòng thủ khu vực tỉnh
5 000
5 000
5.000
19
Hỗ trợ các đơn vị khác
27 500
27 500
27 500
- Đối ứng dự án
20 000
20 000
20.000
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê
900
900
900
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
200
200
200
- Tòa án tỉnh
200
200
200
- Cục thi hành án
200
200
200
- Bổ sung vốn cho NH chính sách
5 000
5 000
5.000
- Liên đoàn lao động tỉnh
750
750
750
- Công đoàn viên chức tỉnh
150
150
150
- Cty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Thái Nguyên (kinh phí chống số đề)
100
100
100
20
Cty Thoát nước và PTHTĐT Thái Nguyên
5 000
5 000
5 000
5.000
21
Kinh phí trợ giá trợ cước
35 000
35 000
35 000
35.000
22
Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí , sửa chữa các công trình thủy lợi
108 000
108 000
108 000
108.000
23
Kinh phí quy hoạch, đề án, dự án
140 000
140 000
140 000
140.000
24
Kinh phí tăng biên chế, chế độ
231 081
231 081
231 081
231.081
25
Kinh phí mua sắm, sửa chữa…
50 000
50 000
50.000
50.000
Đ
BHYT cho người nghèo, xã ĐBKK,…
362 973
362 973
362 973
362 973
1
BHYT cho người nghèo, người DTTS
222 696
222 696
222 696
222.696
2
BHYT cho học sinh, sinh viên
20 848
20 848
20 848
20.848
3
BHYT Trẻ em dưới 6 tuổi
100 865
100 865
100 865
100.865
4
BHYT hộ cận nghèo
18 564
18 564
18 564
18.564
Ghi chú:
- Kinh phí tự chủ và kinh phí
hoạt động thường xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện theo Nghị
Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế được giao năm 2017, quỹ tiền lương theo
tiền lương cơ sở 1,300 triệu đồng
- Sở Nông nghiệp đã bao bồm
kinh phí triển khai thực hiện phương án SXNP 2018 của các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc sở, giao khoán bảo vệ rừng
- Sở Công Thương đã bao gồm
kinh phí thực hiện đề án thí điểm Lắp đặt hệ thông năng lượng mặt trời (TT khuyến
công), kinh phí thực hiện 2 đề án (Trung tâm xúc tiến TM)
- Sở Giáo dục đào tạo đã bao
gồm các khoản chế độ chính sách cho học sinh nội trú, học sinh khuyết tật theo
NĐ 42, cấp bù học phí, kinh phí theo NĐ 116/2016/NĐ-CP, NĐ 86, NĐ 28
- Sở Y tế đã bao gồm kinh
phí các chương trình y tế, dân số KHHGĐ, kinh phí thực hiện Đề án Methadone
- Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội đã bao gồm kinh phí chi cho đối tượng cai nghiện, đối tượng bảo trợ
xã hội, đối tượng tâm thần kinh theo kế hoạch được giao
- Sở Văn hóa thể thao và du
lịch: Đã bao gồm số tăng học sinh năng khiếu và vận động viên, chế độ chính
sách cho huấn luyện viên, vận động viên, học sinh theo QĐ 13/2017/QĐ-UBND, số
buổi chiếu bóng tăng thêm, Kinh phí Đại hội thể dục thể thao
- Sở Nội vụ bao gồm kinh phí
cho học sinh cử tuyển, bản đồ điều chỉnh địa giới hành chính, dự án 513 (chưa
bao gồm KP thuê kho lưu trữ)
- Tỉnh Đoàn Thái Nguyên đã
bao gồm kinh phí đại hội hội sinh viên
- Hội Nông dân đã bao gồm
kinh phí Đại hội nhiệm kỳ 2018-2013 cấp tỉnh và kinh phí đi dự Đại hội Trung
ương
- Liên hiệp Hội khoa học đã bao
gồm kinh phí thực hiện đề án nhận diện xã hội
- Hội Văn học nghệ thuật, Hội
Nạn nhân chất độc da cam, Hội Bảo trợ xã hội, Hội Làm vườn đã bao gồm cả kinh
phí tổ chức Đại hội nhiệm kỳ 2018-2023
- Đài PTTH: Bao gồm kinh phí
đưa TN1 lên VINAST 1, Truyền hình cáp, truyền hình số mặt đất; Chương trình văn
hóa đối ngoại, chương trình thông tin đối ngoại, Chương trình 3 đồng hành 5 hỗ
trợ, khai thác tin tức quốc tế phục vụ tuyên truyền thông tin đối ngoại, …
- Trường Cao đẳng Kinh tế -
Tài chính, Trường Cao đẳng Sư phạm, Trường Cao đẳng Y tế đã bao gồm các chế độ
chính sách cho sinh viên
- Công an tỉnh đã bao gồm
kinh phí trang phục cho công an xã
- Cảnh sát phòng cháy chữa
cháy đã bao gồm kinh phí đào tạo tập huấn cho đội trưởng đội dân phòng, kinh
phí mua sắm trang thiết bị phòng cháy chữa cháy
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2018
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương
năm 2017 chuyển sang
Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản cấp trả các địa phương
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
Trong đó
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
Trong đó
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ, tiền
thuê đất
Chi SN GD - ĐT
Dự phòng NS
A
B
1
2
3
4
5=6+7
6
7
8
9
10
11
12
Tổng số
2.962.650
2.870.480
85.731
70.000
3.140.664
2.819.720
320.944
6.166.875
1.430.500
2.372.000
101.625
124.400
1
Thành phố Thái Nguyên
1.854.600
1.801.850
48.154
20.930
106.018
93.925
12.093
1.976.952
1.048.750
400.023
25.000
27.000
2
Thành phố Sông Công
220.000
211.150
12.136
135.139
128.100
7.039
358.425
74.000
120.693
6.500
11.700
3
Thị xã Phổ Yên
466.600
457.600
22.941
2.800
300.984
288.902
12.082
784.325
227.000
266.813
15.052
17.300
4
Huyện Định Hoá
45.190
43.340
504.149
450.412
53.737
547.489
4.050
278.750
9.750
11.600
5
Huyện Đại Từ
111.600
107.800
2.500
21.420
550.437
489.742
60.695
682.157
29.000
327.793
11.493
13.300
6
Huyện Phú Lương
70.370
67.370
2.240
337.885
299.127
38.758
407.495
6.300
213.382
7.880
9.700
A
B
1
2
3
4
5=6+7
6
7
8
9
10
11
12
7
Huyện Phú Bình
87.100
81.600
428.054
389.477
38.577
509.654
23.500
263.621
9.340
12.300
8
Huyện Võ Nhai
34.190
31.770
6.090
424.152
365.252
58.900
462.012
5.400
270.614
7.890
10.700
9
Huyện Đồng Hỷ
73.000
68.000
16.520
353.846
314.783
39.063
438.366
12.500
230.313
8.720
10.800
Ghi chú: - Chi sự
nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non,
phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2018
- Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản, cấp trả các huyện là số tạm tính, Sở Tài chính căn cứ
số thu thực tế phát sinh, hàng quý thực hiện cấp trả các huyện theo Nghị quyết
của HĐND tỉnh
- Nguồn cải cách tiền lương
năm 2017 chuyển sang năm 2018 là số tạm tính, Sở Tài chính xác định và thông
báo số chính thức sau khi thẩm định quyết toán kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương và thực hiện các chế độ an sinh xã hội của các địa phương năm 2017 theo
quy định
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2018
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Trong đó
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp
1
2
3=4+5
4
5
Tổng số
1.697.518
1.501.910
195.608
I
Bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư phát triển
1.312.185
1.312.185
1
Đầu tư các dự án từ nguồn
vốn ngoài nước
245.605
245.605
2
Đầu tư các dự án từ nguồn
vốn trong nước
461.580
461.580
Trong đó: Hỗ trợ nhà ở
cho người có công với cách mạng
212.580
212.580
3
Vốn Trái phiếu Chính phủ
605.000
605.000
II
Chương trình mục tiêu
quốc gia
264.034
189.725
74.309
1
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
162.900
116.800
46.100
2
Chương trình giảm nghèo bền
vững
101.134
72.925
28.209
-
Trong đó: Dự án 2 -
Chương trình 135
97.370
72.925
24.445
III
Bổ sung có mục tiêu
kinh phí sự nghiệp
121.299
121.299
1
Vốn ngoài nước
33.260
33.260
2
Vốn trong nước
88.039
0
88.039
-
Mua thiết bị chiếu phim
và ô tô chuyên dụng
850
850
-
Hỗ trợ các hội văn học nghệ
thuật
550
550
-
Hỗ trợ các hội nhà báo
115
115
-
Hỗ trợ thực hiện một số
đề án, dự án khoa học công nghệ
600
600
-
Chính sách trợ giúp
pháp lý
930
930
-
Vốn chuẩn bị động viên
13.000
13.000
-
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
22.608
22.608
-
Chương trình mục tiêu
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
7.820
7 820
-
Chương trình mục tiêu
PTHT trợ giúp xã hội
11.510
11 510
-
Chương trình mục tiêu Y
tế - dân số
9.893
9 893
-
Chương trình mục tiêu Đảm
bảo trật tư ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
2.680
2 680
-
Chương trình mục tiêu Phát
triển lâm nghiệp bền vững
13.700
13 700
-
Chương trình mục tiêu
Phát triển văn hóa
1.783
1 783
-
Chương trình mục tiêu
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
2.000
2.000
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2018
A
B
1
A
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
1.887.460
B
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
120.000
C
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
1
Tổng dư nợ đầu năm
205.000
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ
so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
10,9%
1
Vay trong nước
205.000
-
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
Vay Ngân hàng đầu tư phát
triển
205.000
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
3
Vốn khác
II
Tổng mức vay trong năm
120.000
1
Vay trong nước
70.500
-
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
Vay Ngân hàng đầu tư phát
triển
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
49.500
3
Vốn khác
III
Trả nợ gốc vay trong
năm
115.000
IV
Tổng dư nợ cuối năm
210.000
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ
so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
11,1%
1
Vay trong nước
160.500
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
49.500
3
Vốn khác
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Quyết định đầu tư
Kế hoạch năm 2018
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
NSTW
NSĐP
TỔNG SỐ:
4.887.152
1.538.230
2.566.669
754.040
A
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN
THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP
263.721
I
Hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới
95.000
II
Hỗ trợ thực hiện Nghị định
210/2013/NĐ-CP
9.000
III
Hỗ trợ thực hiện Đề án
2037
6.000
1
Huyện Võ Nhai
1.620
2
Huyện Đồng Hỷ
2.600
3
Huyện Phú Lương
1.400
4
Huyện Định Hóa
380
IV
Hỗ trợ đầu tư các xã
ATK
124.000
1
TX Phổ Yên
2.000
UBND Thị xã Phổ Yên
2
Huyện Phú Bình
2.000
UBND huyện Phú Bình
3
Huyện Đồng Hỷ
2.000
UBND huyện Đồng Hỷ
4
Huyện Phú Lương
8.000
UBND huyện Phú Lương
5
Huyện Đại Từ
48.000
UBND huyện Đại Từ
6
Huyện Định Hóa
48.000
UBND huyện Định Hóa
7
Huyện Võ Nhai
14.000
UBND huyện Võ Nhai
V
Hỗ trợ đối ứng thực hiện
chương trình mục tiêu giảm nghèo
6.721
1
Huyện Võ Nhai
1.268
UBND huyện Võ Nhai
2
Huyện Định Hóa
2.285
UBND huyện Định Hóa
3
Huyện Đại Từ
1.185
UBND huyện Đại Từ
4
Huyện Phú Lương
550
UBND huyện Phú Lương
5
Huyện Đồng Hỷ
825
UBND huyện Đồng Hỷ
6
Huyện Phú Bình
299
UBND huyện Phú Bình
7
Thị xã Phổ Yên
294
UBND Thị xã Phổ Yên
8
Thành phố Sông Công
15
UBND TP Sông Công
VI
Trả nợ vốn vay tín dụng
23.000
92 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn vay để bù đắp bội chi 70 tỷ đồng và thu từ
dự án Núi Pháo 22 tỷ đồng
B
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
4.887.152
1.538.230
2.566.669
490.319
1
Sửa chữa, nâng cấp cụm
công trình thuỷ lợi Nam huyện Định Hoá
2827- 30/10/2009
14.140
14.140
97
Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi
2
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống
thủy lợi nam Thái Nguyên: Dự án thủy lợi lưu vực sông Hồng giai đoạn II
3016- 03/7/2014
51.959
7.445
3.026
491
Sở Nông nghiệp &PTNT
3
Sửa chữa, nâng cấp hồ Gò
Miếu, hồ Đoàn Uỷ huyện Đại Từ
3108- 20/12/2010
12.403
12.403
444
Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi
4
Hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành,
huyện Phú Lương
2601- 31/10/2010
37.305
37.305
28
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
5
Kè Soi Quýt xã Tiên Phong
huyện Phổ Yên
1137- 10/6/2014
31.759
19.941
5.734
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
6
Kè xóm Mới xã Thượng Đình
huyện Phú Bình
3437- 28/11/2013
49.633
36.968
4.664
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
7
Đường ĐT 264 Đại Từ - Định
Hóa
300- 29/2/2012
157.452
62.916
94.536
557
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
8
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
lộ ĐT 268
611- 01/4/2004; 3192- 31/12/2012
223.742
147.302
76.440
1.831
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
9
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT
269 (đoạn Km2-Km27+300)
2446- 31/10/2014
147.229
147.229
4.261
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
10
Đường từ UBND xã Tân Dương
- Làng Tràng - Làng Bẩy, xã Tân Dương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
1308- 02/6/2015
23.245
21.963
1.282
850
BQL rừng ATK Định Hóa
11
Xây dựng không gian văn
hoá trà tại xã Tân Cương, TPTN
765- 25/3/2011 2465- 30/10/2012
27.657
27.657
740
Sở VH,TT&DL
12
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch
sử địa điểm các thanh niên xung phong đại đội 915 hy sinh tai Lưu Xá, phường
Gia Sàng TPTN
2649- 31/10/2010
34.128
4.000
15.853
558
Sở VH,TT&DL
13
Trường PTDTNT THCS Đồng Hỷ
2277- 15/10/2014
52.047
31.312
20.735
1.478
Sở Giáo dục đào tạo
14
Trung tâm y tế huyện Đồng
Hỷ (các hạng mục còn lại)
2373- 22/10/2012; 3245- 02/12/2016
15.386
15.386
1.515
Trung tâm y tế Đồng Hỷ
15
Nâng cấp các cơ sở sản xuất
giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
3085- 25/12/2012; 2145- 21/8/2015
21.688
15.000
6.688
1.523
Trung tâm Giống vật nuôi
16
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà
Nội - Thái Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến KCN Yên Bình
1266- 4/7/2013
129.736
129.736
7.305
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
17
Bệnh viện Gang thép
2544- 21/10/2008
56.849
47.572
9.277
849
Bệnh viện Gang thép
18
Xây dựng 04 trạm y tế xã cấp
bách tỉnh Thái Nguyên năm 2015 (Vô Tranh, Phủ Lý huyện Phú Lương; Linh Sơn
huyện Đồng Hỷ; Bảo Cường huyện Định Hóa)
2466- 31/10/2014
13.678
13.678
1.571
Sở Y tế
19
Cải tạo, nâng cấp Trung
tâm chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em thành Nhà điều trị khoa nội IV tại bệnh viện
A Thái Nguyên
2284- 31/10/2013
5.036
5.036
2.389
Bệnh viện A
20
Nhà lớp học 16 phòng Trường
Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
2640- 24/11/2011
13.669
5.500
2.786
Trường Cao Đẳng Kinh tế tài chính
21
Trung tâm Y tế Phổ Yên
2502- 31/10/2012
22.030
16.278
5.752
1.095
Trung tâm Y tế Phổ Yên
22
Xây mới cống số 1, số 6 đê
Chã, cống số 8 đê sông Công
2218- 25/10/2012; 1433- 6/6/2017; 3496- 9/11/2017
29.098
20.510
8.588
213
Chi cục Thủy lợi
23
Đập thủy lợi xã Nghinh Tác
2810- 3/12/2014
31.229
2.733
2.733
Công ty TNHHMTV Khai thác công trình thủy lợi
24
Sửa chữa, nâng cấp cụm
công trình thủy lợi huyện Phú Lương
2826- 31/10/2009
36.521
36.521
503
Công ty TNHHMTV Khai thác công trình thủy lợi
25
Trường THPT Bắc Sơn, Phổ Yên
4.941
4.941
641
Sở Giáo dục - Đào tạo
26
Trụ sở làm việc các cơ
quan ban Đảng Tỉnh ủy
2468- 30/12/2012 2327- 12/9/2016
117.349
117.349
199
Văn phòng Tỉnh ủy
I.2
Dự án hoàn thành chưa
phê duyệt quyết toán
674.138
273.052
177.993
19.767
1
Bệnh viện Đa khoa Phổ Yên
1680- 27/7/2008;2 545- 21/10/2008
62.937
51.349
11.588
1.000
Bệnh viện Đa khoa Phổ Yên
2
Cải tạo nâng cấp mở rộng bệnh
viện lao và bệnh phổi Thái Nguyên
1224- 3/6/2009;85 1-15/4/2010
56.819
49.457
7.362
2.000
Bệnh viện lao và bệnh phổi
3
Trường Trung cấp nghề Nam
Thái Nguyên
2642- 31/10/2010
299.877
104.740
24.923
2.294
Sở Lao động - TBXH
4
Nhà lớp học Trường PTDTBT
THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện Định Hóa;
Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường THCS Vô Tranh, huyện Phú Lương ( đối
ứng dự án ODA)
3011- 02/11/2015
11.379
8.143
3.236
2.000
Sở Giáo dục đào tạo
5
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng, giai đoạn I. Hạng mục: Khoa dinh
dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn
2429- 30/10/2014
9.492
5.669
3.823
2.000
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
6
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở
Công Thương
2267- 13/10/2014; 179- 20/01/2017
55.221
5.792
339
Sở Công Thương
7
Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy,
chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công
1525- 18/7/2012
22.970
22.970
1.434
Công an tỉnh
8
DA bố trí, sắp xếp dân cư
vùng đặc dụng và vùng đặc biệt khó khăn 06 xã Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung,
Vũ Trấn, Nghinh Tường, Sảng Mộc huyện Võ Nhai giai đoạn 2007-2010 có tính đến
2015
2110- 20/8/2015
34.499
21.517
9.532
3.700
Chi cục Phát triển nông thôn
9
Cấp điện nông thôn tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020
1886- 29/6/2017
120.944
32.177
88.767
5.000
UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn II)
II
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
2.119.781
727.763
1.279.104
191.781
II.1
Dự án chuyển tiếp (khởi
công từ năm 2016 trở về trước )
1.111.746
524.632
560.514
84.781
1
Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm
dịch động vật
517- 26/3/2012
14.165
14.165
1.000
Chi cục Phát triển nông thôn
2
Trường trung cấp nghề giao
thông vận tải Thái Nguyên. Hạng mục: Bồi thường, san lấp mặt bằng, trạm điện
2546- 30/10/2010
17.300
17.300
500
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải
3
Quảng trường Võ Nguyên
Giáp
14/8/2015
161.535
161.535
10.000
UBND TP Thái Nguyên
4
Nâng cấp đường vào di tích
Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý
644a- 31/3/2016
2.524
2.524
707
BQL di tích lịch sử sinh thái ATK Định Hóa
5
Nhà ở lưu sinh viên Lào và
Căm Pu Chia Trường Cao đẳng KTTC Thái Nguyên
2278- 01/9/2015
40.700
30.000
5.600
3.701
Trường Cao Đẳng Kinh tế tài chính
6
Trường chính trị tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2013-2015
498- 17/3/2014
46.570
46.570
10.000
Trường Chính trị
7
Trụ sở nhà làm việc liên
cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc và chuyển
giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản
3100- 29/12/2014
8.834
7.334
2.500
Sở Nông nghiệp &PTNT
8
Nhà hội trường làm việc của
Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên
648a- 31/3/2016
4.483
4.483
2.000
UBMTTQ tỉnh
9
Đồn Công an và Đội Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình
604- 28/3/2016
60.892
60.892
16.434
Công an tỉnh
10
Trung tâm Huấn luyện dự bị
động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
285- 09/2/2017; 1580- 24/7/2012
89.502
68.161
21.342
4.939
Bộ CHQS tỉnh
11
Đầu tư xây dựng, nâng cấp
cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên
2980- 30/10/2015
70.000
35.752
34.248
5.000
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
12
Đường Thắng Lợi kéo dài,
thành phố Sông Công
413- 29/02/2016
150.000
92.478
37.522
10.000
UBND TP Sông Công
13
Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc
nối tuyến bờ Bắc - Nam
2973a- 30/10/2015
123.000
87.521
35.479
4.000
Sở VH,TT&DL
14
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
Thái Nguyên
2994- 30/10/2015
65.000
42.902
22.098
5.000
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
15
Đầu tư tổng thể bố trí, ổn
định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái,
Bình Thuận
2985- 30/10/2015
109.999
78.177
31.822
7.000
Chi cục Phát triển nông thôn
16
Củng cố, nâng cấp tuyến đê
Chã huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
2217- 25/10/2012; 3497- 09/11/2017
147.241
89.641
57.600
2.000
Chi cục Thủy lợi
II.2
Dự án chuyển tiếp (khởi
công năm 2017)
1.008.035
203.132
718.590
107.000
0
0
1
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán,
huyện Đồng Hỷ
2981- 30/10/2015
90.000
64.353
25.647
8.106
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
Đối ứng NSĐP để GPMB
2
Trụ sở làm việc Công an tỉnh
Thái Nguyên
391/QĐ- H41-H45 31/12/2014
245.141
122.571
122.570
4.053
Công an tỉnh
3
Trường PTDT nội trú THCS Định
Hóa
2874/QĐ- UBND 31/10/2016
63.697
16.208
47.489
8.106
Sở Giáo dục đào tạo
Đối ứng NSĐP
4
Đường nội bộ khu vực trụ sở
Tỉnh ủy
2871/QĐ- UBND - 31/10/2016
14.967
14.967
1.621
Văn phòng Tỉnh ủy
5
Trường PTDT nội trú THCS Đồng
Hỷ
116/HĐND -VP 19/10/2016
35.585
35.585
4.864
Sở Giáo dục đào tạo
6
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Ngô Quyền
2916- 31/10/2016
14.971
14.971
4.053
Trường THPT Ngô Quyền
7
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020
2497/QĐ- UBND 28/9/2016
26.487
26.487
4.053
Văn phòng Tỉnh ủy
8
Khoa khám bệnh - Bệnh viên
Đa khoa huyện Đồng Hỷ
2820/QĐ- UBND 28/10/2016
14.947
14.947
4.053
Bệnh viện Đa khoa Đồng Hỷ
9
Trường tiểu học Tân Quang,
xã Tân Quang thành phố Sông Công
2905/QĐ- UBND 31/10/2016
17.730
10.000
2.432
UBND TP Sông Công
10
Trung tâm Văn hóa thể thao
huyện Phú Lương.
352/HĐND -VP 31/10/2016
69.888
11.800
2.432
UBND huyện Phú Lương
11
Trụ sở làm việc Thanh tra
tỉnh Thái Nguyên
2911/QĐ- UBND- 31/10/2016
9.259
9.259
2.432
Thanh tra tỉnh
12
Trường THCS Trại Cau huyện
Đồng Hỷ
2912- 31/10/2016
28.777
14.389
4.053
UBND huyện Đồng Hỷ
13
Nhà lớp học 2 tầng 10
phòng, các công trình phụ trợ và cải tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường
Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ
2913- 31/10/2016
12.215
6.108
1.621
UBND huyện Đồng Hỷ
14
Nhà Đa chức năng của UBND
tỉnh Thái Nguyên
3016- 29/9/2017
185.000
185.000
12.159
VP UBND tỉnh
15
Xây dựng mới tuyến đường Mỏ
sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
2879/QĐ- UBND - 31/10/2016
14.800
14.800
4.053
UBND huyện Đồng Hỷ
16
Nâng cấp tuyến đường xóm
Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa, huyện Võ Nhai
2915/QĐ- UBND- 31/10/2016
31.000
31.000
8.106
UBND huyện Đồng Hỷ
17
Đường giao thông nông thôn
xã Phú Cường, huyện Đại Từ
2878/QĐ- UBND - 31/10/2001 6
14.997
14.997
4.053
UBND huyện Đại Từ
18
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ
2919/QĐ- UBND 31/10/2016
28.758
28.758
6.485
UBND huyện Đại Từ
19
Hồ Sinh Thái - Công viên
cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
2872/QĐ- UBND, 31/10/2016
59.995
59.995
12.159
UBND huyện Võ Nhai
20
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ
2918/QĐ- UBND- 31/10/2016
14.997
14.997
4.053
UBND huyện Đại Từ
21
Sửa chữa, nâng cấp tuyến
đường Cầu Mây - Tân Kim- Tân Thành
2914/QĐ- UBND- 31/10/2016
14.824
14.824
4.053
UBND huyện Phú Bình
III
KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2018
733.324
106.208
297.781
56.508
1
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật công nghệ thông tin tập trung trong cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên
2967a- 30/10/2015
57.600
16.208
41.392
7.000
Sở Thông tin truyền thông
Đối ứng NSĐP
2
Dự án nâng cấp đường Hóa
Thượng - Hòa Bình (ĐT 273)
3295/QĐ- UBND ngày 27/10/2017
125.371
90.000
35.371
5.000
BQL DAĐTXD các CT Giao thông
Đối ứng NSĐP thực hiện GPMB
3
Nhà làm việc chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản
3390- 31/10/2017
5.265
5.265
1.708
BQL DAĐTXD các CT DD&CN
4
Nhà làm việc Đội cơ động -
Chi cục Quản lý thị trường, Nhà khám tang vật Chi cục Quản lý thị trường
2910/QĐ- UBND- 31/10/2016
9.000
9.000
1.800
BQL DAĐTXD các CT DD&CN
5
Trường Trung học phổ thông
Lý Nam Đế
439/HĐND -VP ngày 23/10/2017
49.000
39.000
8.000
UBND Thị xã Phổ Yên
6
Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, Thị
xã Phổ Yên
3299/QĐ- UBND ngày 27/10/2017
23.000
23.000
4.000
Sở Văn hóa thể thao du lịch
7
Sửa chữa nhà B Văn phòng Tỉnh
ủy Thái Nguyên
2945/QĐ- UBND ngày 01/11/2017
31.629
31.629
2.000
Văn phòng Tỉnh ủy
8
Mở rộng quy mô vệ sinh và
nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên
2812- 28/10/2016
215.090
16.805
5.500
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
Đối ứng dự án ODA
9
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập tỉnh Thái Nguyên
1858- 02/11/2015; 4638- 09/11/2015
127.575
6.525
1.500
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
Đối ứng dự án ODA
10
Đầu tư xây dựng phù điêu tại
quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên
3297- 27/10/2017
89.794
89.794
20.000
Sở Văn hóa thể thao du lịch
IV
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ, CÁC DỰ
ÁN PHÁT SINH KHÁC
4.537
B2
PHẦN PHÂN CẤP CHO CÁC ĐỊA
PHƯƠNG
172.671
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết cho các địa phương
1
Thành phố Thái Nguyên
20.662
2
Thành phố Sông Công
15.734
3
Thị xã Phổ Yên
20.417
4
Huyện Phú Bình
17.315
5
Huyện Đồng Hỷ
18.667
6
Huyện Phú Lương
16.172
7
Huyện Đại Từ
22.480
8
Huyện Định Hóa
21.552
9
Huyện Võ Nhai
19.672
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
NGUỒN VỐN: THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên))tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung, tên công trình
Kế hoạch năm 2018
Chủ đầu tư
Ghi chú
Tổng số
12.000
1
Trường Tiểu học Yên Đổ 1,
huyện Phú Lương. Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
900
UBND huyện Phú Lương
Trả nợ khối lượng xây dựng
2
Trường Tiểu học Yên Trạch
1, huyện Phú Lương, hạng mục nhà hiệu bộ
600
UBND huyện Phú Lương
Trả nợ khối lượng xây dựng (Xã nông thôn mới)
3
Trường MN Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
1.500
UBND TP Sông Công
Khởi công mới
4
Trường THCS Hà Châu, huyện
Phú Bình
1.500
UBND huyện Phú Bình
Khởi công mới
5
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
trường MN Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
750
UBND thị xã Phổ Yên
Trả nợ khối lượng xây dựng
6
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
trường MN Phúc Thuận I, thị xã Phổ Yên
750
UBND thị xã Phổ Yên
Trả nợ khối lượng xây dựng
7
Công trình nhà lớp học 18
phòng huyện Võ Nhai
1.500
UBND huyện Võ Nhai
Trả nợ khối lượng xây dựng
8
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường MN Sông Cầu
500
UBND huyện Đồng Hỷ
Trả nợ khối lượng xây dựng
9
Trường THCS Hóa Trung huyện
Đồng Hỷ, hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
1.000
UBND huyện Đồng Hỷ
Khởi công mới (Xã nông thôn mới)
10
Trường MN Thị trấn Chợ
Chu, huyện Định Hóa
1.500
UBND huyện Định Hóa
Trả nợ khối lượng xây dựng
11
Trường TH Cù Vân, huyện Đại
Từ
1.500
UBND huyện Đại Từ
Khởi công mới
Quyết định 3878/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3878/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018
2.171
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng