TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng)
|
Rà soát của TCĐBVN
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
56
|
1216.1623.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Phòng
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc
Lạng Sơn
|
250
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh tên bến
|
Lưu lượng QH trong QĐ 2288 là 30. Đề nghị giữ nguyên
lưu lượng khi điều chuyển
|
823
|
1416.1523.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Cửa Ông
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông
|
95
|
1080
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
189
|
1416.1323.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Cái Rồng
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng
|
120
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh tên bến
|
Lưu lượng QH trong QĐ 2288 là 120. Đề nghị giữ nguyên
lưu lượng khi điều chuyển
|
3930
|
1416.1123.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Bãi Cháy
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy
|
70
|
390
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
3935
|
1416.1223.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Móng Cái
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái
|
250
|
4830
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào và BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu
lượng
|
Lưu lượng QH là 4830 sau khi bổ sung thêm lưu lượng
QH của 02 BX. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
58
|
1676.2314.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Ngãi
|
Thượng Lý
|
Chín Nghĩa
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1- BX Chín Nghĩa
|
990
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa. Điều chỉnh tên bến
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 30. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển.
|
3979
|
1676.2311.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Ngãi
|
Thượng Lý
|
Quảng Ngãi
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL 1A - QL14 - BX Quảng Ngãi
|
990
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 chuyến từ BX Niệm Nghĩa
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
3974
|
1647.2311.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Lắk
|
Thượng Lý
|
Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14
cũ) - đường Nguyễn Chí Thành - BX PB.Buôn Mê thuột <A>
|
1600
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
3975
|
1647.2317.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Lắk
|
Thượng Lý
|
Quảng Phú
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) -
đường tránh phía tây TP Buôn Mê Thuột - ĐT688 (TL8 cũ) - QL14 - BX Quảng Phú
<A>
|
1615
|
105
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
1070
|
1643.2315.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Thượng Lý
|
Bến Trại
|
BX Bến Trại - QL5 - BX Thượng Lý (A)
|
85
|
240
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
1069
|
1634.2314.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Thượng Lý
|
Phía Đông Sao Đỏ (QH)
|
BX Phía Đông Sao Đỏ - QL5 BX Thượng Lý (A)
|
85
|
210
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 210 Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3980
|
1634.2319.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Thượng Lý
|
Thanh Hà
|
BX Thanh Hà - QL5 - BX Thượng Lý (A)
|
60
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
3978
|
1634.2318.B
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Thượng Lý
|
Từ Ô (QH)
|
BX Thượng Lý - QL5 - Gia Lộc - QL38B - ĐT392 - ĐT392
- ĐT 393 - BX Từ Ô
|
85
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về Điều chỉnh thành tuyến B
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
1109
|
1650.2311.A
|
Hải Phòng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thượng Lý
|
Miền Đông
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A>
|
1900
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 180 Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
1119
|
1689.2318.A
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Thượng Lý
|
Cống Tráng
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng <A>
|
100
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
1117
|
1689.2311.A
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Thượng Lý
|
Hưng Yên
|
BX Thượng Lý - QL5 - BX Hưng Yên <A>
|
115
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 150 Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
582
|
1689.2316.C
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Thượng Lý
|
La Tiến
|
BX Thượng Lý - QL5 - đường 39B - BX La Tiến <A>
|
100
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh tên bến xe cho phù hợp với quy hoạch. Lưu
lượng QH sau khi bổ sung là 30. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
1102
|
1638.2311.A
|
Hải Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Thượng Lý
|
Hà Tĩnh
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Hà Tĩnh
|
400
|
240
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
52
|
1638.2353.A
|
Hải Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Thượng Lý
|
Kỳ Lâm
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm
|
500
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào. Điều chỉnh tên bến
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
51
|
1638.2320.A
|
Hải Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Thượng Lý
|
Tây Sơn
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8 - BX Tây Sơn
|
400
|
270
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
567
|
1649.2312.A
|
Hải Phòng
|
Lâm Đồng
|
Thượng Lý
|
Đức Long Bảo Lộc
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1 - BX Đức Long Bảo Lộc
|
1700
|
15
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 15. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
1100
|
1637.2355.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Con Cuông
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A>
|
350
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
1094
|
1637.2315.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Đô Lương
|
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý
|
350
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
557
|
1637.2314.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Nghĩa Đàn
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn
|
350
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về. Điều chỉnh tên bến
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3984
|
1637.2321.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Quỳ Hợp
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Quỳ Hợp
|
350
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3977
|
1637.2311.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Bình
|
Thượng Lý
|
Đồng Hới
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Đồng Hới
|
540
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3988
|
1643.2311.A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Thượng Lý
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 -
BX Thượng Lý
|
850
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 300. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3978
|
1675.2311.A
|
Hải Phòng
|
Thừa Thiên Huế
|
Thượng Lý
|
Phía Bắc Huế
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Phía bắc Huế
|
700
|
240
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
|
1672.2312.A
|
Hải Phòng
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Thượng Lý
|
Vũng Tàu
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - QL55 - BX Vũng Tàu
|
1800
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 120. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3983
|
1637.2311.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Vinh
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 -BX Vinh
|
350
|
1050
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
190
|
1416.1514.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Cửa Ông
|
Lạc Long
|
BX Cửa Ông - QL18 - Uông Bí - QL10 - BX Lạc Long
|
105
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Đã chuyển 1020 chuyến về BX Thượng Lý
|
Đã chuyển 1020 chuyến về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
183
|
1416.1114.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Bãi Cháy
|
Lạc Long
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Lạc Long
|
70
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
184
|
1416.1213.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Móng Cái
|
Cầu Rào
|
CR-QL10-QL18-Móng Cái <A>
|
260
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
185
|
1416.1214.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Móng Cái
|
Lạc Long
|
BX Lạc Long - QL10 - QL18 -BX Móng Cái <A>
|
250
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 3180 lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 3180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
577
|
1676.1111.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Ngãi
|
Niệm Nghĩa
|
Quảng Ngãi
|
BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Quảng Ngãi
|
991
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
561
|
1647.1111.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Lắk
|
Niệm Nghĩa
|
Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Buôn
Mê Thuột <A>
|
1,600
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
563
|
1647.1117.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Lắk
|
Niệm Nghĩa
|
Quảng Phú
|
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh Phía Bắc - QL14 -
QL14B - Đường HCM - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - BX Niệm Nghĩa
|
1,440
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 45 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 45 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
514
|
1634.1115.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Niệm Nghĩa
|
Bến Trại
|
Bến Trại - QL5 - QL10 - NN và ngược lại <A>
|
80
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
513
|
1634.1114.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Niệm Nghĩa
|
[Phía Đông Sao Đỏ]
|
Bến xe Niệm Nghĩa - QL5 - QL37 - Bến xe Phía Đông Sao
Đỏ và ngược lại (A)
|
80
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
3979
|
1634.1119.C
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Niệm Nghĩa
|
Thanh Hà
|
Thanh Hà - QL5 - Niệm Nghĩa (A)
|
60
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
569
|
1650.1111.A
|
Hải Phòng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Niệm Nghĩa
|
Miền Đông
|
BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A>
|
1,843
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
583
|
1689.1118.A
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Niệm Nghĩa
|
Cống Tráng
|
Niệm Nghĩa - QL5 - QL39 - Cống Tráng <A>
|
80
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
580
|
1689.111.A
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Niệm Nghĩa
|
Hưng Yên
|
Niệm Nghĩa - QL5 - QL39 - Hưng Yên <A>
|
85
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
558
|
1638.1311.A
|
Hải Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Cầu Rào
|
Hà Tĩnh
|
BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào <A>
|
500
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
49
|
1637.1355.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Cầu Rào
|
Con Cuông
|
Cầu Rào - QL10 - QL1A - - Con Cuông <A>
|
330
|
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
44
|
1637.1315.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Cầu Rào
|
Đô Lương
|
BX Cầu Rào - QL10 - QL1A - BX Đô Lương <A>
|
350
|
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
46
|
1637.1321.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Cầu Rào
|
Quỳ Hợp
|
Cầu Rào-QL10-QL1A-Quỳ Hợp <A>
|
330
|
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
1111
|
1673.1311.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Bình
|
Cầu Rào
|
Đồng Hới
|
(A): CR-QL10-QL1-BX Quảng Bình
|
540
|
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
560
|
1643.1311.A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Cầu Rào
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Cầu Rào
<A>
|
860
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
559
|
1643.1111.A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Niệm Nghĩa
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Niệm Nghĩa
<A>
|
860
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
575
|
1675.1111.A
|
Hải Phòng
|
Thừa Thiên Huế
|
Niệm Nghĩa
|
Phía Bắc Huế
|
Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - Huế <A>
|
690
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
576
|
1675.1311.A
|
Hải Phòng
|
Thừa Thiên Huế
|
Cầu Rào
|
Phía Bắc Huế
|
Cầu Rào - QL10 - QL1 - Huế <A>
|
700
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
573
|
1672.1112.A
|
Hải Phòng
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Niệm Nghĩa
|
Vũng Tàu
|
Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - QL55 - Vũng Tàu -
<A>
|
1,750
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
574
|
1672.1312.A
|
Hải Phòng
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Cầu Rào
|
Vũng Tàu
|
Bến xe Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL51 - Bến xe Vũng Tàu
và ngược lại
|
1,800
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
555
|
1637.1111.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Niệm Nghĩa
|
Vinh
|
Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - Vinh <A>
|
350
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 390 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 390 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
556
|
1637.1311.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Cầu Rào
|
Vinh
|
Cầu Rào - QL10 - QL1 - Vinh <A>
|
350
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 600 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 600 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|