ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 126/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 18 tháng 01 năm 2018.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, ĐIỀU CHUYỂN CÁC TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH
BẰNG XE Ô TÔ TẠI MỘT SỐ BẾN XE TRONG KHU VỰC NỘI ĐÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP
ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của thông tư số 63/2014/TT-BGTVT;
Căn cứ Văn bản số 10542/BGTVT-VT
ngày 18/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc thống nhất cập nhật, điều
chỉnh quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
đến năm 2020;
Căn cứ ý kiến Thường trực Thành ủy
tại Công văn số 2508-CV/VPTU ngày 20/12/2017 của
Văn phòng Thành ủy về lộ trình sắp xếp, điều chuyển
các tuyến vận tải hành khách cố định tại một số bến xe;
Xét đề nghị của Liên cơ quan: Sở
Giao thông vận tải - Công an thành phố tại Báo cáo số 169/BC-SGTVT-CATP ngày
27/10/2017 và số 03/BC-SGTVT- CATP ngày 5/1/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt phương án sắp xếp, điều chuyển các tuyến vận tải khách
cố định bằng xe ô tô tại một số bến xe trong khu vực nội đô để đảm bảo trật tự
an toàn giao thông trên địa bàn thành phố, cụ thể như sau:
1. Thực hiện điều chỉnh hành trình
một số tuyến vận tải khách cố định từ các Bến xe: Cầu Rào, Niệm Nghĩa, Lạc Long về Bến xe Thượng Lý (chỉ thay đổi hành
trình và bến xe tại đầu Hải Phòng, không thay đổi hành trình chính trên tuyến
và các đơn vị vẫn được hoạt động trên tuyến theo giấy phép đã được cấp). Cụ
thể:
- Tại Bến xe Cầu Rào, Niệm Nghĩa:
Điều chuyển các tuyến vận tải khách cố định đi các tỉnh phía Nam tính từ tỉnh Nghệ An đến thành phố Hồ Chí Minh và các tuyến đi tỉnh Quảng Ninh,
Hải Dương, Hưng Yên về Bến xe Thượng
Lý.
- Tại Bến xe Lạc Long: Điều chuyển
tuyến vận tải khách từ Bến xe Lạc Long đi các bến xe thuộc tỉnh Quảng Ninh và
Lạng Sơn về Bến xe Thượng Lý.
(Chi tiết gửi kèm theo Phụ lục tại Công văn số 10542/BGTVT-VT ngày 18/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
2. Thời gian thực hiện: Từ ngày
21/02/2018 đến ngày 31/03/2018.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao Sở Giao thông vận tải,
chủ trì, phối hợp với các ngành, cấp, đơn vị, Sở Giao thông vận
tải các tỉnh, thành phố có liên quan triển khai thực hiện
việc sắp xếp, điều chuyển theo nội dung tại Điều 1; thông báo, tuyên truyền đến
đơn vị vận tải đang có tuyến hoạt động thuộc diện phải điều chuyển, trong đó
thông báo công khai thời gian thực hiện điều chuyển bằng văn bản, trên trang
thông tin điện tử của Sở để các cơ quan, đơn vị liên quan
biết và thực hiện.
2. Giao Công an thành phố phối hợp
chặt chẽ với Sở Giao thông vận tải trong công tác sắp xếp, điều chuyển để đảm
bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố.
3. Giao Ủy ban nhân dân các quận Hồng
Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân phối hợp chặt chẽ với Sở Giao thông vận tải, Công an thành phố trong công tác sắp xếp, điều chuyển,
đảm bảo an ninh trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn quản lý, phục vụ tốt
nhu cầu đi lại của hành khách.
Điều 3. Chánh
Văn phòng ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Giám đốc Công an thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, các đơn vị vận tải, đơn vị khai
thác Bến xe khách và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- TT TU;
- TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- Các Phòng: XD, GT&CT, VXNC, KTGS&TĐKT;
- CV: GT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Bình
|
TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng)
|
Rà soát của TCĐBVN
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
56
|
1216.1623.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Phòng
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc
Lạng Sơn
|
250
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh tên bến
|
Lưu lượng QH trong QĐ 2288 là 30. Đề nghị giữ nguyên
lưu lượng khi điều chuyển
|
823
|
1416.1523.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Cửa Ông
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông
|
95
|
1080
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
189
|
1416.1323.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Cái Rồng
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng
|
120
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh tên bến
|
Lưu lượng QH trong QĐ 2288 là 120. Đề nghị giữ nguyên
lưu lượng khi điều chuyển
|
3930
|
1416.1123.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Bãi Cháy
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy
|
70
|
390
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
3935
|
1416.1223.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Móng Cái
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái
|
250
|
4830
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào và BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu
lượng
|
Lưu lượng QH là 4830 sau khi bổ sung thêm lưu lượng
QH của 02 BX. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
58
|
1676.2314.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Ngãi
|
Thượng Lý
|
Chín Nghĩa
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1- BX Chín Nghĩa
|
990
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa. Điều chỉnh tên bến
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 30. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển.
|
3979
|
1676.2311.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Ngãi
|
Thượng Lý
|
Quảng Ngãi
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL 1A - QL14 - BX Quảng Ngãi
|
990
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 chuyến từ BX Niệm Nghĩa
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
3974
|
1647.2311.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Lắk
|
Thượng Lý
|
Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14
cũ) - đường Nguyễn Chí Thành - BX PB.Buôn Mê thuột <A>
|
1600
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
3975
|
1647.2317.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Lắk
|
Thượng Lý
|
Quảng Phú
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) -
đường tránh phía tây TP Buôn Mê Thuột - ĐT688 (TL8 cũ) - QL14 - BX Quảng Phú
<A>
|
1615
|
105
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
1070
|
1643.2315.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Thượng Lý
|
Bến Trại
|
BX Bến Trại - QL5 - BX Thượng Lý (A)
|
85
|
240
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
1069
|
1634.2314.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Thượng Lý
|
Phía Đông Sao Đỏ (QH)
|
BX Phía Đông Sao Đỏ - QL5 BX Thượng Lý (A)
|
85
|
210
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 210 Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3980
|
1634.2319.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Thượng Lý
|
Thanh Hà
|
BX Thanh Hà - QL5 - BX Thượng Lý (A)
|
60
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
3978
|
1634.2318.B
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Thượng Lý
|
Từ Ô (QH)
|
BX Thượng Lý - QL5 - Gia Lộc - QL38B - ĐT392 - ĐT392
- ĐT 393 - BX Từ Ô
|
85
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về Điều chỉnh thành tuyến B
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
1109
|
1650.2311.A
|
Hải Phòng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thượng Lý
|
Miền Đông
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A>
|
1900
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 180 Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
1119
|
1689.2318.A
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Thượng Lý
|
Cống Tráng
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng <A>
|
100
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
1117
|
1689.2311.A
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Thượng Lý
|
Hưng Yên
|
BX Thượng Lý - QL5 - BX Hưng Yên <A>
|
115
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 150 Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
582
|
1689.2316.C
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Thượng Lý
|
La Tiến
|
BX Thượng Lý - QL5 - đường 39B - BX La Tiến <A>
|
100
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về
|
Điều chỉnh tên bến xe cho phù hợp với quy hoạch. Lưu
lượng QH sau khi bổ sung là 30. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
1102
|
1638.2311.A
|
Hải Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Thượng Lý
|
Hà Tĩnh
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Hà Tĩnh
|
400
|
240
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
52
|
1638.2353.A
|
Hải Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Thượng Lý
|
Kỳ Lâm
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm
|
500
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào. Điều chỉnh tên bến
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
51
|
1638.2320.A
|
Hải Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Thượng Lý
|
Tây Sơn
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8 - BX Tây Sơn
|
400
|
270
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
567
|
1649.2312.A
|
Hải Phòng
|
Lâm Đồng
|
Thượng Lý
|
Đức Long Bảo Lộc
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1 - BX Đức Long Bảo Lộc
|
1700
|
15
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 15. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
1100
|
1637.2355.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Con Cuông
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A>
|
350
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
1094
|
1637.2315.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Đô Lương
|
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý
|
350
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
557
|
1637.2314.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Nghĩa Đàn
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn
|
350
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về. Điều chỉnh tên bến
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3984
|
1637.2321.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Quỳ Hợp
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Quỳ Hợp
|
350
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3977
|
1637.2311.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Bình
|
Thượng Lý
|
Đồng Hới
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Đồng Hới
|
540
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3988
|
1643.2311.A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Thượng Lý
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 -
BX Thượng Lý
|
850
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 300. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3978
|
1675.2311.A
|
Hải Phòng
|
Thừa Thiên Huế
|
Thượng Lý
|
Phía Bắc Huế
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Phía bắc Huế
|
700
|
240
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
|
1672.2312.A
|
Hải Phòng
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Thượng Lý
|
Vũng Tàu
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - QL55 - BX Vũng Tàu
|
1800
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa
|
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 120. Đề nghị giữ
nguyên lưu lượng khi điều chuyển
|
3983
|
1637.2311.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Vinh
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 -BX Vinh
|
350
|
1050
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa
|
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH
|
190
|
1416.1514.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Cửa Ông
|
Lạc Long
|
BX Cửa Ông - QL18 - Uông Bí - QL10 - BX Lạc Long
|
105
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Đã chuyển 1020 chuyến về BX Thượng Lý
|
Đã chuyển 1020 chuyến về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
183
|
1416.1114.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Bãi Cháy
|
Lạc Long
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Lạc Long
|
70
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
184
|
1416.1213.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Móng Cái
|
Cầu Rào
|
CR-QL10-QL18-Móng Cái <A>
|
260
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
185
|
1416.1214.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Móng Cái
|
Lạc Long
|
BX Lạc Long - QL10 - QL18 -BX Móng Cái <A>
|
250
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 3180 lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 3180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
577
|
1676.1111.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Ngãi
|
Niệm Nghĩa
|
Quảng Ngãi
|
BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Quảng Ngãi
|
991
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
561
|
1647.1111.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Lắk
|
Niệm Nghĩa
|
Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Buôn
Mê Thuột <A>
|
1,600
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
563
|
1647.1117.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Lắk
|
Niệm Nghĩa
|
Quảng Phú
|
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh Phía Bắc - QL14 -
QL14B - Đường HCM - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - BX Niệm Nghĩa
|
1,440
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 45 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 45 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
514
|
1634.1115.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Niệm Nghĩa
|
Bến Trại
|
Bến Trại - QL5 - QL10 - NN và ngược lại <A>
|
80
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
513
|
1634.1114.A
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Niệm Nghĩa
|
[Phía Đông Sao Đỏ]
|
Bến xe Niệm Nghĩa - QL5 - QL37 - Bến xe Phía Đông Sao
Đỏ và ngược lại (A)
|
80
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
3979
|
1634.1119.C
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Niệm Nghĩa
|
Thanh Hà
|
Thanh Hà - QL5 - Niệm Nghĩa (A)
|
60
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
569
|
1650.1111.A
|
Hải Phòng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Niệm Nghĩa
|
Miền Đông
|
BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A>
|
1,843
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
583
|
1689.1118.A
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Niệm Nghĩa
|
Cống Tráng
|
Niệm Nghĩa - QL5 - QL39 - Cống Tráng <A>
|
80
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
580
|
1689.111.A
|
Hải Phòng
|
Hưng Yên
|
Niệm Nghĩa
|
Hưng Yên
|
Niệm Nghĩa - QL5 - QL39 - Hưng Yên <A>
|
85
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
558
|
1638.1311.A
|
Hải Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Cầu Rào
|
Hà Tĩnh
|
BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào <A>
|
500
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
49
|
1637.1355.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Cầu Rào
|
Con Cuông
|
Cầu Rào - QL10 - QL1A - - Con Cuông <A>
|
330
|
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
44
|
1637.1315.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Cầu Rào
|
Đô Lương
|
BX Cầu Rào - QL10 - QL1A - BX Đô Lương <A>
|
350
|
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
46
|
1637.1321.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Cầu Rào
|
Quỳ Hợp
|
Cầu Rào-QL10-QL1A-Quỳ Hợp <A>
|
330
|
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
1111
|
1673.1311.A
|
Hải Phòng
|
Quảng Bình
|
Cầu Rào
|
Đồng Hới
|
(A): CR-QL10-QL1-BX Quảng Bình
|
540
|
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
560
|
1643.1311.A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Cầu Rào
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Cầu Rào
<A>
|
860
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
559
|
1643.1111.A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Niệm Nghĩa
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Niệm Nghĩa
<A>
|
860
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
575
|
1675.1111.A
|
Hải Phòng
|
Thừa Thiên Huế
|
Niệm Nghĩa
|
Phía Bắc Huế
|
Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - Huế <A>
|
690
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
576
|
1675.1311.A
|
Hải Phòng
|
Thừa Thiên Huế
|
Cầu Rào
|
Phía Bắc Huế
|
Cầu Rào - QL10 - QL1 - Huế <A>
|
700
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
573
|
1672.1112.A
|
Hải Phòng
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Niệm Nghĩa
|
Vũng Tàu
|
Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - QL55 - Vũng Tàu -
<A>
|
1,750
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
574
|
1672.1312.A
|
Hải Phòng
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Cầu Rào
|
Vũng Tàu
|
Bến xe Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL51 - Bến xe Vũng Tàu
và ngược lại
|
1,800
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
555
|
1637.1111.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Niệm Nghĩa
|
Vinh
|
Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - Vinh <A>
|
350
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 390 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 390 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|
556
|
1637.1311.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Cầu Rào
|
Vinh
|
Cầu Rào - QL10 - QL1 - Vinh <A>
|
350
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Chuyển 600 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến
|
Đã chuyển 600 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa
tuyến
|