Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 121/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Yên Thế Bắc Giang
Số hiệu:
121/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
08/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH B ẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 121/QĐ-UBND
Bắc
Giang, ngày 08 tháng 02 năm 20 18
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án
được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế
tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 05/02/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại T ờ trình số 103/TTr-TNMT ngày 06/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cầu Gồ
Thị tr ấn B ố Hạ
Xã Đồng Tiến
Xã Canh Nậu
Xã Xuân Lương
Xã Tam Tiến
Xã Đồng Vương
Xã Đồng Hưu
Xã Đồng Tâm
Xã Tam Hiệp
Xã Ti ế n Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích tự nhiên
30.637,05
196,21
100,41
3.850,43
3.598,84
2.517,90
3.057,92
2 . 344,51
2.172,77
641,03
860,26
2.155,94
1
Đất nông
nghiệp
NNP
25.709,58
114,25
35,56
3.413,16
3.131,97
2.141,55
2.613,17
2 . 069,32
1.561,31
526,04
680,17
1.980,32
1.1
Đất tr ồng
lúa
L U A
4.389,69
41,85
19,58
249,81
306,88
307,09
246,59
266,98
208,49
47,59
177,12
200,96
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
3.009,51
33,77
10,11
19,83
86,17
241,12
0,57
161,04
100,85
47,01
92,02
193,40
1. 2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.455,51
7,23
0,08
76,16
104,93
96,37
220,69
107,08
75,12
40,45
39,32
168,74
1 .3
Đất tr ồng
cây lâ u năm
CLN
6.005,09
62,59
13,06
221,06
400,60
688,02
536,79
495,43
370,82
421,49
295,71
333,32
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
13.173,39
2.834,46
2.273,50
1.015,43
1.564,34
1.186,61
879,38
1,96
131,73
1.008,14
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
669,57
2,58
2,12
30,98
34,11
34,64
42,26
13,22
27,50
14,55
36,22
269,16
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
16,32
0,72
0,69
11,95
0,00
2,50
0,07
2
Đất ph i
nông nghiệp
PNN
4.830,07
81,79
63,71
414,49
458,18
363,49
438,60
272,25
610,60
114,44
177,91
164,15
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
200,04
0,97
88,31
89,95
17,08
0,25
2.2
Đất an ninh
CAN
400,72
0,31
0,02
90,96
309,43
2.3
Đất khu chế
xuất
SKT
0,31
0,31
2.4
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
8,25
1,30
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,90
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
62,93
1,74
2,29
3,90
1,16
16,96
0,45
0,04
3,06
0,35
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
79,58
71,67
2.8
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.416,52
24,93
19,59
62,90
166,47
97,94
166,89
74,44
64,42
41,93
103,46
93,78
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,61
5,00
0,33
0,59
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
9,49
8,79
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.434,02
208,17
50,71
127,08
140,05
47,88
68,64
18,38
64,92
56,45
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
58,01
26,61
31,40
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15,82
4,77
0,71
0,25
0,80
0,86
1,42
0,57
1,52
0,62
0,25
0,55
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức s ự nghiệp
DTS
89,75
10,22
2,19
3,02
2,74
3,20
4,41
3,42
3,52
3,74
4,11
3,98
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,66
0,17
0,06
0,44
0,24
0,02
0,47
0,09
2.16
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
91,42
1,99
0,38
14,72
4,20
6,04
0,80
8,13
1,13
2,52
2,41
7,23
2.17
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,12
0,46
0,42
4,55
0,60
2.18
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
22,36
0,75
0,29
2,22
0,15
0,58
0,38
0,82
1,05
0,58
0,52
0,73
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,40
0,25
0,85
0,69
1,37
0,34
0,13
0,34
0,02
0,11
0,94
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
384,23
1,55
1,72
31,49
34,05
25,81
24,12
34,81
10,75
43,12
1,04
0,49
2.2 1
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
500,90
1,64
3,92
2,56
104,46
98,59
52,57
10,29
77,24
0,06
3
Đ ất chưa sử dụng
CSD
97,41
0,17
1,14
22,78
8,69
12,87
6,15
2,94
0,86
0,55
2,18
11,47
Phân b ổ diện
tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng điện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng K ỳ
Xã Đồng Lạc
Xã Đông Sơn
Xã Tân Hiệp
Xã Hương Vĩ
Xã Đồng Kỳ
Xã An Thượng
Xã Phồn Xương
Xã Tân Sỏi
Xã B ố Hạ
(1)
(2)
(3)
(4)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
Tổng diện tích tự nhiên
30.637,05
896,70
593,94
2.706,51
765,56
699,27
727,62
817,37
658,67
648,37
626,82
1
Đất nông
nghiệp
NNP
25.709,58
718,48
519,73
2.371,94
652,40
483,79
549,92
645,06
548,72
533,47
419,25
1.1
Đất tr ồng
lúa
L U A
4.389,69
164,94
220,59
322,68
231,62
212,83
223,52
251,03
183,09
255,83
250,63
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
3.009,51
157,09
219,21
322,68
231,62
154,45
211,79
151,09
112,49
255,71
207,50
1. 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.455,51
27,08
16,62
158,55
27,60
44,42
75,15
56,13
8,58
55,46
49,75
1 .3
Đất tr ồng
cây lâ u năm
CLN
6.005,09
240,56
247,36
565,19
214,73
51,33
193,65
152,82
249,94
162,90
87,72
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
13.173,39
278,18
30,15
1.281,70
162,24
159,72
48,57
174,60
100,38
39,36
2,94
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
669,57
7,72
5,01
43,82
16,21
15,49
9,03
10,48
6,73
19,92
27,82
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
16,32
0,39
2
Đất ph i
nông nghiệp
PNN
4.830,07
173,01
69,48
329,53
113,07
215,14
176,33
172,19
109,87
114,45
197,40
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
200,04
3,48
2.2
Đất an ninh
CAN
400,72
2.3
Đất khu chế
xuất
SKT
0,31
2.4
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
8,25
6,95
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,90
0,90
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
62,93
0,03
15,06
0,25
0,02
0,50
7,56
1,17
8,39
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
79,58
2,75
4,64
0,52
2.8
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.416,52
37,74
12,34
104,88
51,92
62,65
66,82
56,63
21,81
22,16
62,83
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,61
1,50
1,65
0,58
0,51
0,20
2,65
0,60
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
9,49
0,49
0,21
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.434,02
51,52
41,51
98,18
41,31
125,69
85,81
37,46
48,30
58,05
63,91
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
58,01
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15,82
0,56
0,23
0,30
0,34
0,26
0,22
0,20
0,60
0,29
0,50
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức s ự nghiệp
DTS
89,75
5,61
3,28
4,41
2,66
3,22
3,22
5,06
5,06
5,02
7,66
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,66
1,03
0,16
1,16
0,28
0,54
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
91,42
7,01
2,33
3,39
3,58
3,18
1,94
4,47
3,85
6,10
6,02
2.17
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,12
0,30
0,42
7,41
0,11
0,60
8,25
2.18
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
22,36
1,09
0,74
1,65
2,95
0,78
1,50
1,15
2,27
1,59
0,57
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,40
0,92
0,50
2,49
0,55
0,16
0,48
0,44
0,44
1,12
1,26
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
384,23
22,18
3,10
76,54
1,72
0,20
16,01
9,49
2,87
14,39
28,78
2.2 1
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
500,90
44,55
3,80
18,43
6,81
6,19
55,63
10,70
2,61
0,86
3
Đ ất chưa sử dụng
CSD
97,41
5,21
4,74
5,04
0,09
0,34
1,37
0,12
0,08
0,45
10,17
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cầu G ồ
Thị trấn Bố Hạ
Xã Đồng Tiến
Xã Canh Nậu
Xã Xuân Lương
Xã Tam Tiến
Xã Đồng Vương
Xã Đồng Hưu
Xã Đồng Tâm
Xã Tam Hiệp
Xã Tiến Thăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đ ất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
161,67
12,51
9,96
1,39
0,30
6,64
51,93
1,56
0,70
0,88
50,20
0,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
41,98
5,66
8,82
1,12
0,20
6,54
0,83
0,77
0,60
0,30
0,10
0,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC/PNN
37,18
5,01
8,82
0,85
6,54
0,77
0,30
0,30
0,10
0,10
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,90
0,54
0,10
1.3
Đất tr ồng
cây l âu năm
CLN/PNN
11,26
6,80
0,60
0,10
0,10
0,10
0,10
0,79
0,10
0,48
0,10
0,40
1 .4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
102,42
0,17
51,00
50,00
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,11
0,05
2
Chuyển đổi
cơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội
bộ đất phi nông nghiệp
3,83
0,95
0,20
2,50
Trong
đó:
2. 1
Đất trồng l úa chuyển
sang đất trồng rừng
L U A/LNP
2.2
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,20
0,20
2.3
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2,50
2,50
2.4
Đất phi
nông nghiệp không phải l à đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,53
0,35
2.5
Chuyển đổi
nội bộ đất ở sang đất ph i nông
nghiệp không phải đất ở
OCT/PKO
0,60
0,60
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Kỳ
Xã Đồng Lạc
Xã Đông Sơn
Xã Tân Hiệp
Xã Hương Vĩ
Xã Đồng Kỳ
Xã An Thượng
Xã Phồn Xương
X ã Tân Sỏi
Xã Bố Hạ
(1)
(2)
(3)
(4)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đ ất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
161,67
0,84
0,55
0,73
0,60
0,85
2,27
1,47
14,42
0,80
2,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
41,98
0,50
0,45
0,50
0,75
2,02
1,25
9,83
0,70
0,95
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC/PNN
37,18
0,50
0,45
0,50
2,02
1,25
8,03
0,70
0,95
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,90
0,24
0,63
0,15
3,20
1,04
1.3
Đất tr ồng
cây l âu năm
CLN/PNN
11,26
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,20
0,10
0,59
1 .4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
102,42
0,12
1,13
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,11
0,06
2
Chuyển đổi
cơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội
bộ đất phi nông nghiệp
3,83
0,18
Trong
đó:
2. 1
Đất trồng l úa chuyển
sang đất trồng rừng
L U A/LNP
2.2
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,20
2.3
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2,50
2.4
Đất phi
nông nghiệp không phải l à đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,53
0,18
2.5
Chuyển đổi
nội bộ đất ở sang đất ph i nông
nghiệp không phải đất ở
OCT/PKO
0,60
3. Diện tích đất cần
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cầu Gồ
Thị trấn B ố Hạ
Xã Đồng Tiến
Xã Canh Nâu
Xã Xuân Lương
Xã Tam Tiến
Xã Đồng Vương
Xã Đồng Hưu
Xã Đồng Tâm
Xã Tam Hiệp
Xã Tiến Thăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
( 6 )
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích
160,70
13,36
9,86
1,29
0,20
6,54
51,83
1,46
0,60
0,78
50,10
0,40
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
159,57
12,41
9,86
1,29
0,20
6,54
51,83
1,46
0,60
0,78
50,10
0,40
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
41,98
5,66
8,82
1,12
0,20
6,54
0,83
0,77
0,60
0,30
0,10
0,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
37,18
5,01
8,82
0,85
6,54
0,77
0,30
0,30
0,10
0,10
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK
5,90
0,54
0,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9,16
6,70
0,50
0,69
0,38
0,30
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
102,42
0,17
51,00
50,00
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,11
0,05
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
1,13
0,95
2.1
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,18
2.2
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,6
0,60
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,35
0,35
3. Diện tích đất cần
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cầu G ồ
Thị trấn Bố Hạ
Xã Đồng Tiến
Xã Canh Nậu
Xã Xuân Lương
Xã Tam Tiến
Xã Đồng Vương
Xã Đồng Hưu
Xã Đồng Tâm
Xã Tam Hiệp
Xã Tiến Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích
160,70
13,36
9,86
1,29
0,20
6,54
51,83
1,46
0,60
0,78
50,10
0,40
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
159,57
12,41
9,86
1,29
0,20
6, 5 4
51,83
1,46
0,60
0,78
50,10
0,40
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
41,98
5,66
8,82
1,12
0,20
6,54
0,83
0,77
0,60
0,30
0,10
0,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
37,18
5,01
8,82
0,85
6,54
0,77
0,30
0,30
0,10
0,10
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK
5,90
0,54
0,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9,16
6,70
0,50
0,69
0,38
0,30
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
102,42
0,17
51,00
50,00
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,11
0,05
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
1,13
0,95
2.1
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,18
2.2
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,6
0,60
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,35
0,35
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018 (tiếp
theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng K ỳ
Xã Đồng Lạc
Xã Đông Sơn
Xã Tân Hiệp
Xã H ương Vĩ
Xã Đồng K ỳ
Xã An Thượng
Xã Phồn Xương
Xã Tân Sỏi
Xã Bố Hạ
(1)
(2)
(3)
(4)
( 16 )
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
Tổng diện tích
160,70
0,74
0,45
0,63
0,50
0,75
2,17
1,55
14,32
0,70
2,48
1
Đất nông
nghiệp
NNP
159,57
0,74
0,45
0,63
0,50
0,75
2,17
1,37
14,32
0,70
2,48
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
41,98
0,50
0,45
0,50
0,75
2,02
1,25
9,83
0,70
0,95
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
37,18
0,50
0,45
0,50
2,02
1,25
8,03
0,70
0,95
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5,90
0,24
0,63
0,15
3,20
1,04
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9,16
0,10
0,49
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
102,42
0,12
1,13
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,11
0,06
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,13
0,18
2.1
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,18
0,18
2.2
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,6
2.3
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
0,35
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Yên Thế:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc
sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịch UBND t ỉ nh;
- Sở Tà i nguyên và Môi trường ( l ưu BS);
- Lưu: V T, TN.Thắng.
B ả n điện từ:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
1.399
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng