|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
430/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 430/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 18
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN HỖ TRỢ LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển
sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày
27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành
quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN ngày 11/01/2022 và Công văn số
403/SNN-CCPTNT ngày 09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục
dự án hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022 như biếu đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên
quan căn cứ danh mục dự án hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp được phê duyệt tại Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện đảm
bảo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Khoa
học và Công nghệ; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới, Chủ tịch Liên minh hợp
tác xã tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô.Thất);
- Lưu: VT, Hà NN, Cúc.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
DANH MỤC
DỰ ÁN LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chủ đầu tư (chủ
trì dự án)
|
Địa chỉ
|
Tên dự án/ Kế
hoạch
|
Nội dung dự án
|
Mục tiêu dự
án/quy mô thực hiện
|
Địa bàn thực hiện
dự án
|
Đối tượng tham
gia liên kết
|
Thời gian thực
hiện liên kết
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
|
|
1
|
HTX Hà Giang
|
Thôn Phặc Tràng,
xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
Dự án liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gà sinh sản
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật sản xuất
3. Hỗ trợ giống, vật tư
|
Chăn nuôi gà sinh sản với quy mô 6.000 con/5 năm
(mỗi chu kỳ sản xuất 2.000 con) để có khoáng 2.000.000 quả trứng/5 năm góp phần
đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của nhân dân địa phương
|
Xã Dương Quang,
thành phố Bắc Kạn
|
HTX liên kết với
các hộ dân, HTX, doanh nghiệp, nhà hàng, siêu thị
|
Tối thiểu 05 năm
|
II
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
|
|
1
|
HTX Hùng Mạnh
|
Thôn Nà Tu, xã Cẩm
Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
Liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm bò vỗ béo
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
4. Hỗ trợ giống, vật tư
|
- Xây dựng được 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn
với tiêu thụ sản phẩm
- Xây dựng được 01 mô hình chăn nuôi bò vỗ béo với
quy mô 600 con (200 con/ chu kỳ) và có ký kết bao tiêu sản phẩm
|
Xã Cẩm Giàng,
Nguyên Phúc, Tân Tú, Mỹ Thanh, Thị Trấn Phù Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc
Kạn
|
Doanh nghiệp, HTX,
thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 03 năm
|
2
|
HTX Hoà Phát
|
Thôn Nà Nghịu, xã
Lục Bình, huyện Bạch Thông
|
Liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò vỗ béo
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Hỗ trợ hạ tầng, máy móc
4. Hỗ trợ vật tư, thức ăn
|
Hình thành vùng nguyên liệu, tổ chức liên kết sản
xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm nâng cao thu nhập cho người dân. Xây
dựng được 01 mô hình chăn nuôi bò vỗ béo với quy mô 600 con (200 con/chu kỳ)
và có ký kết bao tiêu sản phẩm
|
Lục Bình, Tân Tú,
Mỹ Thanh, Thị Trấn Phủ Thông, Huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
Hộ gia đình,tổ hợp
tác, HTX, doanh nghiệp
|
Tối thiểu 03 năm
|
3
|
HTX Mộc lan rừng
|
Tổ 4, phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
Liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm khôi nhung tía
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Xây dựng mô hình khuyến nông
4. Hỗ trợ giống, vật tư
|
- Xây dựng được 01 mô hình Trồng cây khôi nhung
tía, với quy mô 10 ha và có ký kết bao tiêu sản phẩm.
- Tạo thành vùng sản xuất hàng hóa tập trung lâu
dài, ổn định. Thu hút lao động địa phương, tăng thêm thu nhập cho người dân địa
phương
|
Xã Quang Thuận,
Dương Phong, Mỹ Thanh, Vi Hương, Lục Bình, Nguyên Phúc
|
Doanh nghiệp, HTX,
thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 03 năm
|
4
|
HTX Phương Giang
|
Thôn Lùng Coóc, xã
Quân hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
Liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm lợn thịt bản địa
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Hỗ trợ giống, vật tư
|
Mở rộng nuôi lợn thịt, tạo thành hàng hóa có giá
trị Quy mô: 400 con/ năm. Xây dựng thương hiệu lợn đen thương phẩm.
|
xã Quân Hà, huyện Bạch
Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
Doanh nghiệp, HTX,
thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 03 năm
|
III
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
|
|
1
|
HTX Chè Pù Mắt Chu Hương
|
Thôn Bản Lài, xã
Chu Hương, huyện Ba Bể
|
Dự án liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chè cành.
|
1. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
2. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm
|
- Thâm canh, cải tạo chè cành Chu Hương.
- Liên kết sản xuất, bao tiêu sản phẩm nhằm nâng
cao giá trị sản phẩm và tăng thu nhập cho các hộ dàn.
- Hướng tới sản xuất an toàn theo hướng VietGAP,
ATTP…
- Quy mô: 10 ha/năm.
|
Xã Chu Hương, huyện
Ba Bể
|
Doanh nghiệp, HTX,
tổ hợp tác, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 05 năm
|
2
|
HTX Hoa Lộc Trời
|
Thôn Nà Mèo, xã Hà
Hiệu, huyện Ba Bể
|
Dự án liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả bưới, cam, quýt
|
1. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
2. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm
|
- Thâm canh, cải tạo diện tích hiện có để hình
thành vùng nguyên liệu cây ăn quả bưới, cam, quýt tại xã Hà Hiệu.
- Liên kết sản xuất, bao tiêu sản phẩm nhằm nâng
cao giá trị sản phẩm và tăng thu nhập cho các hộ dân.
- Hướng tới sản xuất an toàn theo hướng VietGAP,
ATTP...
- Quy mô: 10 ha/năm.
|
Xã Hà Hiệu, huyện
Ba Bể
|
Doanh nghiệp, HTX,
tổ hợp tác, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 05 năm
|
3
|
HTX Thành Phát
|
Thôn Nà Tạ, xã Thượng
Giáo, huyện Ba Bể.
|
Dự án phát triển sản
xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm vỗ béo trâu, bò
|
1. Hỗ trợ thức ăn, thuốc thú y
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
|
- Phát triển thánh sản phẩm hành hóa nâng cao giá
trị, sản lượng thịt, chất lượng.
- Liên kết sản xuất, bao tiêu sản phẩm nhằm nâng
cao thu nhập cho các hộ dân.
- Chế biến thành thịt trâu khô.
- Quy mô: 200 con/chu kỳ sản xuất
|
Xã Thượng Giáo,
huyện Ba Bể
|
HTX Thành Phát, hộ
gia đình cá nhân tại các thôn
|
Tối thiểu 03 năm
|
IV
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HTX Phương Đông
|
Thôn Bản Lanh, xã
Phương Viên, huyện Chự Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án chuỗi liên kết
nuôi vịt siêu thịt thương phẩm
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Xây dựng MH khuyến nông
4. Đầu tư giống, vật tư, bao bi nhãn mác
|
- Tạo công ăn việc làm cho các thành viên tham
gia liên kết.
- Phục vụ nhu cầu thực phẩm tại địa phương 4000
con/chu ký sản xuất
|
xã Phượng Viên và
các xã lân cận thuộc huyện Chợ Đồn
|
HTX, các thành
viên trong HTX, hộ gia đình cá nhân
|
Tối thiểu 03 năm
|
2
|
HTX Thành Công
|
Thôn Phiêng Liềng,
xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn.
|
Dự án liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm Nấm sò, Nấm Mộc nhĩ
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Hỗ trợ giống, vật tư
4. Hạ tầng liên kết
|
Tạo sản phẩm nâng cao thu nhập cho HTX cũng như
các thành viên, tạo công ăn việc làm cho người dân giúp giảm nghèo nhanh và bền
vững; quy mô dự kiến diện tích nuôi trồng: 1000m2
Quy mô sản xuất: 150 tấn nguyên liệu (50 tấn/ chu
kỳ)
|
xã Ngọc Phái, huyện
Chợ Đồn.
|
Doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ hợp tác, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 03 năm
|
3
|
HTX An Bình
|
Thôn Nà tùm, xã Ngọc
Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án liên kết trong
sản xuất và tiêu thụ củ kiệu
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Xây dựng mô hình khuyến nông
4. Hỗ trợ giống vật tư
|
Hình thành vùng nguyên liệu cho công ty Misaki, tạo
công ăn việc làm cho người dân (quy mô 4ha/ chu kỳ)
|
Xã Ngọc Phái, Chợ
Đồn, Bắc Kạn
|
Doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ hợp tác, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 03 năm
|
V
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Misaki Việt Nam
|
Khu công nghiệp
Thanh Bình, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn.
|
Liên kết sản xuất gắn
với tiêu thụ sản phẩm dưa chuột
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Xây dựng mô hình khuyến nông
4. Hỗ trợ giống, vật tư
|
- Xây dựng được 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn
với tiêu thụ sản phẩm dưa chuột Nhật Bản
- Xây dựng được 01 mô hình Trồng dưa chuột Nhật Bản
với quy mô 01 ha và có ký kết bao tiêu sản phẩm của Công ty TNHH Misaki Việt
Nam
- Phát triển diện tích trồng dưa chuột bền vững
có đầu ra ổn định trong 3 năm được 10 ha
- Thu hút lao động địa phương, tàng thêm thu nhập
cho người dân địa phương
|
Huyện Chợ Mới tỉnh
Bắc Kạn
|
Doanh nghiệp, HTX,
thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 03 năm
|
2
|
HTX Nông nghiệp sạch Tân Sơn
|
Thôn Nậm Đất xã
Tân Sơn, huyện Chợ Mới
|
Liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò sinh sản
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Hỗ trợ hạ tầng, máy móc
4. Hỗ trợ giống, vật tư
|
- Xây dựng được 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn
với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò sinh sản với quy mô 300 con thực hiện trong
3 chu kỳ và có ký kết bao tiêu sản phẩm.
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết: Máy kéo tắc tơ
+ Rơ moóc + Bộ phận làm đất + Hệ thống xúc cỏ (thức ăn); Máy băm cỏ; Máy nghiền
thức ăn chăn nuôi
- Tập huấn được 01 lớp kỹ thuật chăn nuôi bò sinh
sản.
|
Huyện Chợ Mới tỉnh
Bắc Kạn
|
Doanh nghiệp, HTX,
thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 05 năm
|
3
|
HTX Cao Kỳ
|
Thôn Bản Phố xã
Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quả mơ vàng
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tổ chức tập huấn
3. Xây dựng mô hình khuyến nông
4. Cấp giống cây, vật tư
|
- Xây dựng được 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn
với tiêu thụ sản phẩm quả mơ vàng với Công ty TNHH Misaki Việt Nam;
- Phát triển diện tích trồng mơ vàng bền vững có
đầu ra ổn định trong 3 năm được 120 ha;
- Tạo thành vùng sản xuất hàng hóa tập trung lâu
dài, ổn định. Thu hút lao động địa phương, tăng thêm thu nhập cho người dân địa
phương.
|
Huyện Chợ Mới tỉnh
Bắc Kạn
|
Doanh nghiệp, HTX,
thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 05 năm
|
VI
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp tác xã Công Thành Phát
|
Thôn Nà Sát, xã Trần
Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án liên kết sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm dong riềng
|
1. Hỗ trợ chi tư vấn liên kết
2. Hỗ trợ giống, vật tư phân bón, thiết kế bao bì
nhãn mác
|
- Xây dựng dự án liên kết trong sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm dong riềng trên địa bàn xã Trần Phú, Dương Sơn, Xuân Dương, mở rộng
diện tích dong riềng trên địa bàn, đảm bảo vùng nguyên liệu cho HTX, tiêu thụ
toàn bộ sản phẩm của nông dân, tăng hiệu quả kinh tế cho người dẫn
- Quy mô: 15 ha/ năm, Sản lượng dự kiến: Miến
trên 15 tấn, tinh bột 136 tấn/năm.
|
Xã Trần Phú, Dương
Sơn, Xuân Dương, Liêm Thủy, huyện Na Rì
|
HTX, thành viên
HTX và Các hộ trồng dong riềng
|
Tối thiểu 03 năm
|
2
|
Hợp tác xã Dịch vụ tổng hợp Na Rì
|
Thôn Nà Mền, xã Trần
Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án liên kết sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm bí xanh, bí đó
|
1. Hỗ trợ chi tư vấn liên kết
2. Hỗ trợ giống, vật tư phân bón
|
- Xây dựng dự án liên kết trong sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm bí xanh, bí đỏ trên địa bàn xã Trần Phú, đảm bảo tiêu thụ toàn bộ
sản phẩm của nông dân, tăng hiệu quả kinh tế cho người dân
- Quy mô: 5 ha/ năm, dự kiến sản lượng đạt 150 tấn/
năm.
|
Xã Trần Phú, Cư Lễ,
Sơn Thành, huyện Na Rì
|
HTX, thành viên
HTX và Các hộ gia đình
|
Tối thiểu 03 năm
|
3
|
Hợp tác xã Dịch vụ sản xuất
nông lâm nghiệp Na Rì
|
Thôn Nà Pó, xã
Liêm thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án liên kết sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm lợn thịt bản địa
|
1. Hỗ trợ chi tư vấn liên kết
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
3. Hỗ trợ tập huấn kỹ thuật
4. Mô hình khuyến nông
5. Hỗ trợ giống, vật tư
|
- Xây dựng dự án liên kết trong sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm lợn thịt bản địa trên địa bàn huyện Na Rì, đảm bảo tiêu thụ toàn
bộ sản phẩm của nông dân, tăng hiệu quả kinh tế cho người dân
- Quy mô: 400 con/chu kỳ sản xuất
|
Xã Liêm Thủy, huyện
Na Rì
|
HTX, thành viên
HTX và Các hộ chăn nuôi
|
Tối thiểu 03 năm
|
4
|
Hợp tác xã trồng và sản xuất
dược liệu Bảo Châu
|
Thôn Phiêng Bang,
xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án liên kết săn
xuất và tiêu thụ sản phẩm dược liệu (cây hà thủ ô)
|
1. Hỗ trợ chi tư vấn liên kết
2. Hỗ trợ tập huấn kỹ thuật.
3. Hỗ trợ giống, vật tư phân bón, thiết kế bao bi
nhãn mác
|
- Xây dựng dự án liên kết trong sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm dược liệu trên địa bàn huyện Na Rì, đảm bảo tiêu thụ toán bộ sản
phẩm của nông dân, tăng hiệu quả kinh tế cho người dân
- Quy mô: 2 ha/ năm, sản lượng sau thu hoạch 140
tấn tươi/ 02 năm; mỗi năm chế biến 3.000 lọ cao.
|
Các xã thuộc Huyện
Na Rì
|
HTX và các hộ gia
đình
|
Tối thiểu 03 năm
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp tác xã Nông nghiệp
công nghệ cao Thành Đạt
|
Thôn Nà Nạc xã Hiệp
Lực, huyện Ngàn Sơn
|
Dự án liên kết xây
dựng vùng nguyên liệu và tiêu thụ sản phẩm bí xanh trên địa bàn huyện Ngân
Sơn
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Hỗ trợ máy móc thiết bị để thực hiện dự án
liên kết
3. Xây dựng mô hình khuyến nông
4. Tập huấn kỹ thuật
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì nhãn mác
|
- Xây dựng được 1 dự án liên kết từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm bí xanh trên địa bàn huyện Ngân Sơn, quy mô mỗi năm 07 ha
- Xây dựng 01 mô hình khuyến nông và nhân rộng mô
hình quản lý dịch hại tổng hợp - IPM; đảm bảo an toàn thực phẩm.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì nhãn mác để hình
thành vùng nguyên liệu cho dự án với quy mô 7ha/năm
|
Các xã trên địa
bàn huyện Ngân Sơn
|
HTX Nông nghiệp
công nghệ cao Thành Đạt; thành viên HTX; nhóm hộ/cá nhân/hộ gia đình trồng bí
xanh
|
Tối thiểu 3 năm
|
2
|
Hợp tác xã OCOP Cốc Đán
|
Thôn Khuổi Diễn xã
Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
Dự án liên kết sản
xuất chăn nuôi theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm lợn đen bản địa
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Tập huấn kỹ thuật
3. Hỗ trợ giống, vật tư
4. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
|
- Xây dựng được 01 liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ sản phẩm lợn đen bản địa.
- Tập huấn được 01 lớp kỹ thuật chăn nuôi lợn đen
bản địa
- Xây dựng được 01 mô hình chăn nuôi lợn đen bản địa
với quy mô 1.200 con (chia làm 3 chu kỳ sản xuất, với mỗi chu kỳ sản xuất
400con/chu kỳ) và có ký kết bao tiêu sản phẩm.
- Xây dựng được 01 liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ sản phẩm
|
Xã Cốc Đán, huyện
Ngân Sơn
|
Doanh nghiệp, HTX,
thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 3 năm
|
3
|
Hợp tác xã Sáng Hoài
|
Khu Chợ, xã Thuần
Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án phát triển sản
xuất liên kết theo chuỗi giá trị chăn nuôi bò thịt vỗ béo
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Xây dựng mô hình khuyến nông
3. Tập huấn kỹ thuật
4. Đầu tư giống, vật tư
5. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
|
- Xây dựng được 01 liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ sản phẩm bò vỗ béo
- Xây dựng được mô hình khuyến nông
- Tập huấn được 01 lớp kỹ thuật chăn nuôi bò vỗ
béo.
- Xây dựng được 01 mô hình chăn nuôi bò vỗ béo với
quy mô 600 con (chia làm 3 chu kỳ sản xuất, với mỗi chu kỳ sản xuất
200con/chu kỳ) và có ký kết bao tiêu sản phẩm.
- Xây dựng được 01 liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ sản phẩm
|
xã Thuần Mang, huyện
Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Doanh nghiệp, HTX,
thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 3 năm
|
VIII
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp tác xã Vạn Lộc
|
Thôn Nà Coóc, xã Bộc
Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án Liên kết sản
xuất gắn với tiêu thụ lợn thịt bản địa
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Xây dựng mô hình khuyến nông
3. Tập huấn kỹ thuật
4. Đầu tư giống, vật tư
|
- Xây dựng được 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn
với tiêu thụ lợn thịt bản địa
- Xây dựng được mô hình khuyến nông để nhân rộng
- Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt bản địa
cho các hộ, thành viên HTX tham gia liên kết
|
Thôn Nà Coóc, xà Bộc
Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Doanh nghiệp,
HTX,thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân
|
Tối thiểu 3 năm
|
2
|
Hợp tác xã Giáo Hiệu
|
Thôn Nà Hin, xã Giáo
Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án liên kết sản
xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm bí xanh, mướp đắng rừng và nghệ trên địa bàn
huyện Pác Nặm
|
1. Tư vấn xây dựng liên kết
2. Hỗ trợ máy móc thiết bị để thực hiện dự án
liên kết
3. Xây dựng mô hình khuyến nông
4 Tập huấn kỹ thuật
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì nhãn mác
|
- Xây dựng được 1 dự án liên kết từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm bí xanh, mướp đắng rừng và nghệ trên địa bàn huyện Pác Nặm,
quy mô mỗi năm tối thiểu 10ha
- Xây dựng 01 mô hình khuyến nông và nhân rộng mô
hình quản lý dịch hại tổng hợp - IPM; đảm bảo an toàn thực phẩm, quy mô 05ha
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì nhãn mác để hình
thành vùng nguyên liệu cho dự án với quy mô 10 ha/năm; hỗ trợ phí thẩm định
và phân tích mẫu để tự công bố sản phẩm theo quy định về an toàn thực phẩm;
xây dựng thương hiệu, phát triển thị trường
|
Xã Giáo Hiệu, huyện
Pác Năm
|
HTX Giáo Hiệu;
thành viên HTX; nhóm hộ/cá nhân/hộ gia đình trồng bí xanh, mướp đắng rừng,
nghệ
|
Tối thiểu 3 năm
|
Quyết định 430/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục Dự án hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 430/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 phê duyệt Danh mục Dự án hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022
43
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|