|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1356/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1356/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg
ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa
thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022-2025;
Căn cứ Văn bản số
5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về công bố, rà soát, đơn
giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này 66 thủ tục hành chính nội
bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều
2.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan:
1. Thường xuyên rà
soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ
tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý và giải quyết của Sở theo quy định.
2. Công khai Quyết
định này trên Trang thông tin điện tử của Sở. Thời gian hoàn thành trong 02
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục KSTTHC-VPCP (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Xét
nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công
chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
2
|
Nâng
bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung
|
Công chức, viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
3
|
Bổ
nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
4
|
Thẩm
định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công
tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
5
|
Đánh
giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
Công chức viên chức
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
6
|
Xin
thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
7
|
Quyết
định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
8
|
Bổ
nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
9
|
Bổ
nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
10
|
Bổ
nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
11
|
Bổ
nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
12
|
Bổ
nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
13
|
Điều
động, biệt phái công chức trong tỉnh
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
14
|
Quy
hoạch cán bộ
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
15
|
Cấp thẻ
cán bộ, công chức lần đầu
|
Công chức viên chức
|
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
16
|
Cấp đổi
thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị
mất, bị hỏng…)
|
Công chức viên chức
|
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
17
|
Thu hồi
thẻ cán bộ, công chức
|
Công chức viên chức
|
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
18
|
Chuyển
ngạch công chức
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp của cơ quan quản lý công chức
|
19
|
Luân
chuyển công chức lãnh đạo, quản lý
|
Công chức viên chức
|
Theo quy định về phân cấp quản lý và quy
định của Đảng
|
20
|
Thi
nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự
hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc
tương đương
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp của cơ quan quản lý công chức
|
21
|
Thi
nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và
tương đương
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp của cơ quan quản lý công chức
|
22
|
Xét
nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự
hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc
tương đương
|
Công chức viên chức
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
Xét
nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên
viên chính hoặc tương đương
|
Công chức viên chức
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
24
|
Tiếp
nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công
lập vào làm công chức.
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
|
Xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp của Chủ tịch UBND tỉnh
|
26
|
Xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính
|
Công chức viên chức
|
Theo phân cấp của Chủ tịch UBND tỉnh
|
27
|
Biệt
phái viên chức
|
Công chức viên chức
|
Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự
nghiệp công lập/ người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập (nếu được phân cấp)
|
28
|
Xét
chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Công chức viên chức
|
Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự
nghiệp công lập/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
29
|
Bổ
nhiệm viên chức quản lý
|
Công chức viên chức
|
Cơ quan có thẩm quyền/ Người đứng đầu đơn
vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
30
|
Bổ
nhiệm lại viên chức quản lý
|
Công chức viên chức
|
Cơ quan có thẩm quyền/ Người đứng đầu đơn
vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
31
|
Kéo dài
thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu
|
Công chức viên chức
|
Cơ quan có thẩm quyền/ Người đứng đầu đơn
vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
32
|
Tinh
giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Công chức viên chức
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
33
|
Điều
động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc
tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn
thể của tỉnh
|
Công chức viên chức
|
Theo quy định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND
tỉnh
|
34
|
Cử cán
bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
35
|
Cử cán
bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
36
|
Đền bù
chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
37
|
Quyết
định phê duyệt vị trí việc làm
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
38
|
Quyết
định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
39
|
Quyết
định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
40
|
Quyết
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
41
|
Quyết
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
42
|
Quyết
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
43
|
Quyết
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
44
|
Quyết
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
45
|
Lập Kế
hoạch biên chế hàng năm của tỉnh
|
Tổ chức, biên chế
|
UBND tỉnh
|
46
|
Trình
Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính
thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Chính quyền địa phương
|
UBND tỉnh
|
47
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
48
|
Tặng Cờ
thi đua của UBND tỉnh cho tập thể
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
49
|
Tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
50
|
Tặng
danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
51
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
52
|
Tặng Cờ
thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
53
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
54
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
55
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
56
|
Tặng
danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
57
|
Tặng
danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
58
|
Tặng
danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
59
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
60
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
61
|
Đề nghị
hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi
hiện vật khen thưởng và tiền thưởng
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
62
|
Đánh
giá, công bố Chỉ số Cải cách hành chính đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND
tỉnh, UBND cấp huyện…
|
Cải cách hành chính
|
Theo quy định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND
tỉnh
|
63
|
Thẩm
định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài
liệu vào Lưu trữ lịch sử
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
64
|
Nộp lưu
hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ
quan
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Đơn vị được giao nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
65
|
Cho
phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu
lưu trữ điện tử)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Đơn vị được giao nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
66
|
Tiêu
hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Đơn vị được giao nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1356/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
58
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|