Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
36/2024/TT-BTNMT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký:
Lê Công Thành
Ngày ban hành:
20/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 36/2024/TT-BTNMT
Hà Nội, ngày 20 tháng
12 năm 2024
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH
HOẠT
Căn cứ Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020 ;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm soát ô
nhiễm môi trường;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải rắn sinh hoạt.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử
lý chất thải rắn sinh hoạt.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 02 năm 2025.
Điều 3. Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính
phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KSONMT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
THU
GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 36/2024/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hộ gia
đình, cá nhân, bao gồm:
1.1. Các định mức kinh
tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt: thu gom thủ công
chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân đến điểm tập kết; thu gom cơ
giới chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận; vận
chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận, từ trạm
trung chuyển đến cơ sở xử lý; vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom
đến cơ sở xử lý; vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá
nhân, điểm thu gom đến cơ sở xử lý hoặc điểm lưu giữ chất thải nguy hại; vận
chuyển nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải
rắn sinh hoạt đến cơ sở xử lý; vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt;
1.2. Các định mức kinh
tế - kỹ thuật vận hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt: vận hành trạm
trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép; vận hành trạm trung
chuyển chất thải rắn sinh hoạt không sử dụng thiết bị ép;
1.3. Các định mức kinh
tế - kỹ thuật xử lý chất thải rắn sinh hoạt: vận hành cơ sở xử lý chất thải
thực phẩm thành mùn; vận hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ
sinh; vận hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt thu hồi năng lượng để phát
điện; vận hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt không thu hồi năng lượng; vận
hành cơ sở xử lý nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý
chất thải rắn sinh hoạt.
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có hoạt động thu gom,
vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt và các tổ chức, cá nhân có liên quan
trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị và Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường ;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
- Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm;
- Thông tư số 19/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Danh mục nghề, công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV) và nghề, công việc
đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại VI, V);
- Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn phân loại lao
động theo điều kiện lao động;
- Thông tư số 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chế độ trang cấp
phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động;
- Thông tư số 35/2024/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật thu gom, vận
chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
- Các quy chuẩn kỹ
thuật và các văn bản pháp lý có liên quan đến thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải rắn sinh hoạt.
Chữ viết tắt
Nội dung viết tắt
NC II.IV
Lao động dịch vụ công ích đô thị nhóm II bậc
IV (hoặc tương đương) (Dòng 2 mục 2.3 phần I Phụ lục hệ số
lương, phụ cấp lương, mức lương của các loại lao động để xác định chi phí
tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện của Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH )
NC III.IV
Lao động dịch vụ công ích đô thị nhóm III bậc
IV (hoặc tương đương) (Dòng 3 mục 2.3 phần I Phụ lục hệ số
lương, phụ cấp lương, mức lương của các loại lao động để xác định chi phí
tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện của Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH )
KS III
Kỹ sư bậc III (hoặc tương đương) (Dòng 3 mục 1 phần II Phụ lục hệ số lương, phụ cấp lương, mức lương
của các loại lao động để xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong
giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do
doanh nghiệp thực hiện của Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH )
LX II
Lái xe bậc II (hoặc tương đương)
LX III
Lái xe bậc III (hoặc tương đương)
TC
Trung chuyển
TG
Thu gom
THSD
Thời hạn sử dụng
VC
Vận chuyển
VS
Vệ sinh
XL
Xử lý
5. Giải thích từ ngữ
5.1. Cự ly thu gom thủ
công chất thải rắn sinh hoạt là chiều dài tuyến đường thu gom thủ công, được
xác định từ điểm lưu giữ phương tiện thu gom thủ công đến vị trí thu gom đầu
tiên theo lịch trình sau đó đến các vị trí thu gom tiếp theo cho đến khi đạt
tải trọng hoặc thể tích lưu chứa tối đa của phương tiện thu gom, di chuyển về điểm
tập kết hoặc cơ sở tiếp nhận và quay trở về điểm lưu giữ phương tiện.
5.2. Cự ly thu gom cơ
giới chất thải rắn sinh hoạt là chiều dài tuyến đường thu gom cơ giới, được xác
định từ điểm lưu giữ phương tiện thu gom cơ giới đến vị trí thu gom đầu tiên
theo lịch trình sau đó đến các vị trí thu gom tiếp theo cho đến khi đạt tải
trọng của phương tiện thu gom, di chuyển về điểm tập kết hoặc cơ sở tiếp nhận
và quay trở về điểm lưu giữ phương tiện.
5.3. Cự ly vận chuyển
chất thải rắn sinh hoạt là chiều dài tuyến đường vận chuyển, được xác định từ điểm
lưu giữ phương tiện vận chuyển tới các điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt cho
đến khi đạt tải trọng của phương tiện vận chuyển, di chuyển đến cơ sở tiếp nhận
và quay trở về điểm lưu giữ phương tiện.
5.4. Đơn vị tính “km
thu gom thủ công” là chiều dài tuyến đường thu gom bằng thủ công, được xác định
bằng chiều dài của ngõ, ngách, hẻm hoặc chiều dài một bên lề đường, phố.
5.5. Xe ô tô tải thùng
rời (xe hooklift) là xe ô tô vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt có hệ thống thủy
lực và thùng chứa có thể tách rời khỏi xe.
6.1. Định mức kinh tế -
kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt là mức hao phí cần
thiết về lao động, máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, vật liệu, năng lượng,
nhiên liệu để hoàn thành một nội dung công việc hoặc một công đoạn trong hoạt
động thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt từ công tác chuẩn bị
đến khi kết thúc ca làm việc theo quy trình kỹ thuật được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành.
6.2. Định mức kinh tế -
kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt được áp dụng đối
với từng loại chất thải rắn sinh hoạt sau phân loại; phương tiện, địa bàn thu
gom; phương tiện vận chuyển; công suất của các cơ sở tiếp nhận chất thải rắn
sinh hoạt theo quy trình kỹ thuật được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Một quy trình kỹ thuật được áp dụng cho một hoặc nhiều định mức kinh tế - kỹ
thuật.
6.3. Định mức kinh tế -
kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt bao gồm mã hiệu,
tên định mức, đơn vị tính, thành phần định mức, bảng định mức, điều kiện áp
dụng (nếu có) để thực hiện công việc.
6.4. Định mức lao động
là hao phí thời gian lao động cần thiết để hoàn thành một nội dung công việc
hoặc một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt. Định mức
lao động trực tiếp bao gồm lao động kỹ thuật; lao động phục vụ (lao động phổ
thông); cụ thể như sau:
- Lao động kỹ thuật là
lao động được đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ có liên quan đến xử lý chất thải
rắn sinh hoạt, nước thải. Lao động kỹ thuật trong Thông tư này là lao động nội
nghiệp;
- Lao động phục vụ (lao
động phổ thông) là lao động giản đơn để hoàn thành một nội dung công việc hoặc
một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, bao gồm lao
động trực tiếp sản xuất, lái xe;
- Định biên lao động là
số lượng và cấp bậc lao động cụ thể của lao động kỹ thuật, lao động phục vụ để
hoàn thành một nội dung công việc hoặc một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý
chất thải rắn sinh hoạt trong một (01) ca làm việc. Việc xác định cấp bậc lao
động được thực hiện theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Các định mức lao động
quy định chi tiết trong Thông tư này chưa bao gồm thời gian nghỉ được hưởng
nguyên lương đối với lao động trực tiếp theo quy định.
6.5. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị là số thời gian máy móc, thiết bị sử dụng trực tiếp để hoàn
thành một nội dung công việc hoặc một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải rắn sinh hoạt (không bao gồm bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, thiết bị). Khấu
hao tài sản cố định (máy móc, thiết bị) được thực hiện theo quy định của Bộ Tài
chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
6.6. Định mức dụng cụ
lao động là hao phí về dụng cụ lao động được sử dụng trực tiếp để hoàn thành
một nội dung công việc hoặc một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải
rắn sinh hoạt trong điều kiện chuẩn.
6.7. Định mức tiêu hao
vật liệu là mức tiêu hao cho từng loại vật liệu cần thiết trực tiếp để hoàn
thành một nội dung công việc hoặc một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải rắn sinh hoạt.
6.8. Định mức tiêu hao
năng lượng là nhu cầu sử dụng điện năng trực tiếp để hoàn thành một nội dung
công việc hoặc một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh
hoạt.
6.9. Định mức tiêu hao
nhiên liệu là nhu cầu sử dụng nhiên liệu trực tiếp để hoàn thành một nội dung
công việc hoặc một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh
hoạt.
6.10. Một (01) công lao
động, một (01) ca làm việc, một (01) ca sử dụng máy móc, thiết bị được tính
bằng tám (08) giờ làm việc.
7.1. Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật
quy định tại Thông tư này quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật cụ thể phù hợp
với thực tế, đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường thuộc phạm vi quản lý của
địa phương.
7.2. Trường hợp các văn
bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật môi trường nêu tại Thông tư này có
sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới.
Định mức lao động được
xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- ĐMLĐ : Định
mức lao động (đơn vị tính: công/tấn, km, chuyến, m3 , điểm,…);
- TLĐ : Thời
gian nhân công (công nhóm hoặc công đơn) thực hiện để hoàn thành một nội dung
công việc hoặc một công đoạn (đơn vị tính: giờ);
- QKL : Khối lượng
công việc hoàn thành (đơn vị tính: tấn, km, chuyến, m3 , điểm,...).
Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- ĐMM : Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị (đơn vị tính: ca/tấn, km, chuyến, m3 , điểm,…).
- QM : Số
lượng máy móc, thiết bị sử dụng để hoàn thành một nội dung công việc hoặc một
công đoạn (đơn vị tính: cái, thiết bị, hệ thống);
- TM : Thời
gian máy móc, thiết bị sử dụng để hoàn thành một nội dung công việc hoặc một
công đoạn (đơn vị tính: giờ);
- QKL : Khối lượng
công việc hoàn thành (đơn vị tính: tấn, km, chuyến, m3 , điểm,...).
Định mức dụng cụ lao
động được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- ĐMDC : Định
mức dụng cụ lao động (đơn vị tính: ca/tấn, km, chuyến, m3 , điểm…);
- QDC : Số
lượng dụng cụ lao động sử dụng (đơn vị tính: cái, bộ, đôi, kg,...);
- TDC : Thời
hạn sử dụng dụng cụ lao động để hoàn thành một nội dung công việc hoặc một công
đoạn (đơn vị tính: giờ);
- QKL : Khối
lượng công việc hoàn thành trong khoảng thời hạn sử dụng dụng cụ lao động (đơn
vị tính: tấn, km, chuyến, m3 , điểm,...).
Định mức tiêu hao vật
liệu được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- ĐMVL : Định
mức tiêu hao vật liệu (đơn vị tính: cái, bộ, lít, kg…/tấn, km, chuyến, m3 ,
điểm…);
- QVL : Khối
lượng vật liệu sử dụng để hoàn thành một nội dung công việc hoặc một công đoạn
(đơn vị tính: cái, bộ, lít, kg…);
- QKL : Khối
lượng công việc hoàn thành (đơn vị tính: tấn, km, chuyến, m3 , điểm,...).
Định mức tiêu hao năng
lượng, nhiên liệu được xác định theo công thức sau:
ĐMNL = QNL
x ĐMM
Trong đó:
- ĐMNL : Định
mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu của máy móc, thiết bị (đơn vị tính: lít,
kWh/tấn, km, chuyến, m3 ,…).
- QNL : Mức năng
lượng, nhiên liệu sử dụng trung bình trong một ca sử dụng (đơn vị tính: lít,
kWh).
- ĐMM : Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị trong một ca sử dụng (đơn vị tính: ca).
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương
I
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
I. Thu gom thủ công
chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân đến điểm tập kết
1.1. Nội dung công việc
a) Thu gom thủ công
chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân đến điểm tập kết, bao gồm công
tác chuẩn bị, thu gom thủ công chất thải rắn sinh hoạt, kết thúc ca làm việc.
b) Định mức lao động áp
dụng cho 08 loại công việc, cụ thể như sau:
- TG.1.1: Thu gom thủ
công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân tại
đường, phố đến điểm tập kết;
- TG.1.2: Thu gom thủ
công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập
kết;
- TG.1.3: Thu gom thủ
công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập
kết;
- TG.1.4: Thu gom thủ
công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân trong
ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết;
- TG.1.5: Thu gom thủ
công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm
tập kết;
- TG.1.6: Thu gom thủ
công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm
tập kết;
- TG.1.7: Thu gom thủ
công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố
đến điểm tập kết;
- TG.1.8: Thu gom thủ
công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ,
ngách, hẻm đến điểm tập kết.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 01
TT
Hạng mục công việc
Định biên
Định mức (công đơn/km
thu gom thủ công)
TG.1.1
TG.1.2
TG.1.3
TG.1.4
TG.1.5
TG.1.6
TG.1.7
TG.1.8
1
Thu gom thủ công chất thải rắn sinh hoạt từ
hộ gia đình, cá nhân đến điểm tập kết
01 NC II.IV
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
2. Định mức dụng cụ lao
động
Bảng số 02
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/km
thu gom thủ công)
TG.1.1
TG.1.2
TG.1.3
TG.1.4
TG.1.5
TG.1.6
TG.1.7
TG.1.8
1
Chổi có cán
cái
06
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
2
Xẻng có cán
cái
12
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
3
Thiết bị báo hiệu
cái
06
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
4
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
5
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
6
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
7
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
8
Ủng cao su
đôi
12
0,0625
0,2505
0,3125
0,0690
0,2750
0,3290
0,6005
0,6505
9
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,0625
0,2505
0,3125
0,0690
0,2750
0,3290
0,6005
0,6505
10
Quần áo mưa
bộ
12
0,0625
0,2505
0,3125
0,0690
0,2750
0,3290
0,6005
0,6505
11
Áo phản quang
cái
12
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
12
Xe đẩy tay
cái
24
0,1250
0,5010
0,6250
0,1380
0,5500
0,6580
1,2010
1,3010
- Định mức TG.1.2,
TG.1.3, TG.1.5, TG.1.6, TG.1.7, TG.1.8 tại Bảng số 01 được xác định với tần
suất thu gom 01 ngày/lần;
- Định mức TG.1.1,
TG.1.4 tại Bảng số 01 được xác định với tần suất thu gom 04 ngày/lần;
- Định mức tại Bảng số
01, số 02 được xác định tại đô thị loại đặc biệt, tại các khu vực khác được điều
chỉnh theo hệ số (K KV ) tại bảng dưới đây:
Bảng số 03
TT
Khu vực thu gom
Hệ số (KKV )
1
Đô thị loại I
0,95
2
Đô thị loại II
0,85
3
Đô thị loại III, IV, V
0,80
4
Khu dân cư nông thôn tập trung
0,70
5
Miền núi, vùng cao có địa hình dốc
1,20
- Định mức này không áp
dụng đối với các phố chính, phố cổ, phố văn minh thương mại, phố đi bộ, phố ẩm
thực, phố thực hiện “điểm”,... có yêu cầu riêng theo quy định của chính quyền
địa phương.
1.1. Nội dung công việc
a) Thu gom cơ giới chất
thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, bao gồm công
tác chuẩn bị, thu gom cơ giới chất thải rắn sinh hoạt, kết thúc ca làm việc.
b) Định mức lao động áp
dụng cho 05 loại công việc, cụ thể như sau:
- TG.2.1: Thu gom cơ
giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô
tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn;
- TG.2.2: Thu gom cơ
giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe
cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn;
- TG.2.3: Thu gom cơ
giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe
ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn;
- TG.2.4: Thu gom cơ
giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe
cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn;
- TG.2.5: Thu gom cơ
giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe
cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 04
TT
Hạng mục công việc
Định biên
Định mức (công nhóm/tấn)
TG.2.1
TG.2.2
TG.2.3
TG.2.4
TG.2.5
1
Thu gom cơ giới chất thải rắn sinh hoạt từ hộ
gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận
01 NC II.IV, 01 LX II
0,417
0,094
0,383
0,086
0,067
Bảng số 05
TT
Danh mục thiết bị
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (ca/tấn)
TG.2.1
TG.2.2
TG.2.3
TG.2.4
TG.2.5
1
Xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn
cái
0,417
-
0,383
-
-
2
Xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn
cái
-
0,094
-
0,086
-
3
Xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn
cái
-
-
-
-
0,067
3. Định mức dụng cụ lao
động
Bảng số 06
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
TG.2.1
TG.2.2
TG.2.3
TG.2.4
TG.2.5
1
Chổi có cán
cái
06
0,4170
0,0940
0,3830
0,0860
0,0670
2
Xẻng có cán
cái
12
0,4170
0,0940
0,3830
0,0860
0,0670
3
Thiết bị báo hiệu
cái
06
0,4170
0,0940
0,3830
0,0860
0,0670
4
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,8340
0,1880
0,7660
0,1720
0,1340
5
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,8340
0,1880
0,7660
0,1720
0,1340
6
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,8340
0,1880
0,7660
0,1720
0,1340
7
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,8340
0,1880
0,7660
0,1720
0,1340
8
Ủng cao su
đôi
12
0,6255
0,1410
0,5745
0,1290
0,1005
9
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,2085
0,0470
0,1915
0,0430
0,0335
10
Quần áo mưa
bộ
12
0,2502
0,0564
0,2298
0,0516
0,0402
11
Áo phản quang
cái
12
0,8340
0,1880
0,7660
0,1720
0,1340
Bảng số 07
TT
Danh mục nhiên liệu
Mức tiêu hao (lít/tấn)
TG.2.1
TG.2.2
TG.2.3
TG.2.4
TG.2.5
1
Xăng vận hành xe ô tô tải thùng tải trọng 1,5
tấn
2,9190
-
2,681
-
-
2
Dầu diesel vận hành xe cuốn ép tải trọng ≤
5,0 tấn
-
3,8540
-
3,5260
-
3
Dầu diesel vận hành xe cuốn ép tải trọng >
5 tấn đến ≤ 10 tấn
-
-
-
-
3,417
- Định mức được áp dụng
tại khu vực đô thị đặc biệt, đô thị loại I, II, III, IV, V.
- Định mức tại khu vực
nông thôn, miền núi, vùng cao có địa hình dốc được điều chỉnh theo hệ số: KKV = 1,2.
- Định mức áp dụng cho
cự ly thu gom cơ giới bình quân ( 15 km < L ≤ 20 km). Trường hợp cự ly
thu gom cơ giới bình quân thay đổi, định mức được điều chỉnh theo các hệ số ( KĐC ) tại bảng dưới đây:
Bảng số 08
TT
Cự ly (km)
Hệ số (K ĐC )
1
0 < L ≤ 15
0,95
2
15 < L ≤ 20
1,00
3
20 < L ≤ 25
1,11
4
25 < L ≤ 30
1,22
5
30 < L ≤ 35
1,30
6
35 < L ≤ 40
1,38
7
40 < L ≤ 45
1,45
8
45< L ≤ 50
1,51
9
50 < L ≤ 55
1,57
10
55 < L ≤ 60
1,62
11
60 < L ≤ 65
1,66
1.1. Nội dung công việc
a) Vận chuyển chất thải
rắn sinh hoạt từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận, từ trạm trung chuyển đến cơ
sở xử lý, bao gồm công tác chuẩn bị, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, kết
thúc ca làm việc.
b) Định mức lao động áp
dụng cho 17 loại công việc, cụ thể như sau:
- VC.1.1: Vận chuyển
chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận
bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn;
- VC.1.2: Vận chuyển
chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận
bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn;
- VC.1.3: Vận chuyển
chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận
bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 5 tấn;
- VC.1.4: Vận chuyển
chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng
tải trọng ≤ 5 tấn;
- VC.1.5: Vận chuyển
chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải
trọng ≤ 5 tấn;
- VC.1.6: Vận chuyển
chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải
trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn;
- VC.1.7: Vận chuyển
chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép > 10
tấn;
- VC.1.8: Vận chuyển
chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng
rời tải trọng ≤ 10 tấn;
- VC.1.9: Vận chuyển
chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng
rời tải trọng > 10 tấn;
- VC.1.10: Vận chuyển
chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải
thùng tải trọng ≤ 5 tấn;
- VC.1.11: Vận chuyển
chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải
trọng ≤ 5 tấn;
- VC.1.12: Vận chuyển
chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải
trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn;
- VC.1.13: Vận chuyển
chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải
trọng > 10 tấn;
- VC.1.14: Vận chuyển
chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải
thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn;
- VC.1.15: Vận chuyển
chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải
thùng rời tải trọng > 10 tấn;
- VC.1.16: Vận chuyển
chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải
thùng rời tải trọng > 10 tấn;
- VC.1.17: Vận chuyển
chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển đến cơ sở xử lý bằng xe cuốn ép
tải trọng > 10 tấn.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 09-a
TT
Hạng mục công việc
Định biên
Định mức (công nhóm/tấn)
VC. 1.1
VC. 1.2
VC. 1.3
VC. 1.4
VC. 1.5
VC. 1.8
VC. 1.10
VC. 1.11
VC. 1.14
VC. 1.15
VC. 1.16
VC. 1.17
1
Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ điểm
tập kết đến cơ sở tiếp nhận hoặc trạm trung chuyển đến cơ sở xử lý
01 NC II.IV, 01 LX II
0,645
0,145
0,194
0,123
0,093
0,062
0,112
0,084
0,056
0,040
0,029
0,030
Bảng số 09-b
TT
Hạng mục công việc
Định biên
Định mức (công nhóm/tấn)
VC.1.6
VC.1.7
VC.1.9
VC.1.12
VC.1.13
1
Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ điểm
tập kết đến cơ sở tiếp nhận hoặc trạm trung chuyển đến cơ sở xử lý
02 NC II.IV, 01 LX II
0,072
0,051
0,044
0,065
0,047
Bảng số 10-a
TT
Danh mục thiết bị
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.1.1
VC.1.2
VC.1.3
VC.1.4
VC.1.5
VC.1.6
1
Xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn
cái
0,645
-
-
-
-
-
2
Xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn
cái
-
-
-
0,123
-
-
3
Xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn
cái
-
0,145
-
-
0,093
-
4
Xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn
cái
-
-
-
-
-
0,072
5
Xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 5 tấn
cái
-
-
0,194
-
-
-
Bảng số 10-b
TT
Danh mục thiết bị
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.1.7
VC.1.8
VC.1.9
VC.1.10
VC.1.11
VC.1.12
1
Xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn
cái
-
-
-
0,112
-
-
2
Xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn
cái
-
-
-
-
0,084
-
3
Xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn
cái
-
-
-
-
-
0,065
4
Xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn
cái
0,051
-
-
-
-
-
5
Xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn
cái
-
0,062
-
-
-
-
6
Xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn
cái
-
-
0,044
-
-
-
Bảng số 10-c
TT
Danh mục thiết bị
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.1.13
VC.1.14
VC.1.15
VC.1.16
VC.1.17
1
Xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn
cái
0,047
-
-
-
0,030
2
Xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn
cái
-
0,056
-
-
-
3
Xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn
cái
-
-
0,040
0,029
-
Bảng số 11-a
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.1.1
VC.1.2
VC.1.3
VC.1.4
VC.1.5
VC.1.6
1
Chổi có cán
cái
06
0,645
0,145
0,194
0,123
0,093
0,072
2
Xẻng có cán
cái
12
0,645
0,145
0,194
0,123
0,093
0,072
3
Thiết bị báo hiệu
cái
06
0,645
0,145
0,194
0,123
0,093
0,072
4
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
1,290
0,290
0,388
0,246
0,186
0,216
5
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
1,290
0,290
0,388
0,246
0,186
0,216
6
Găng tay bảo hộ lao động
cái
01
1,290
0,290
0,388
0,246
0,186
0,216
7
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
1,290
0,290
0,388
0,246
0,186
0,216
8
Ủng cao su
cái
12
0,323
0,073
0,097
0,062
0,047
0,054
9
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,968
0,218
0,291
0,185
0,140
0,162
10
Quần áo mưa
bộ
12
0,323
0,073
0,097
0,062
0,047
0,054
11
Áo phản quang
cái
12
1,290
0,290
0,388
0,246
0,186
0,216
Bảng số 11-b
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.1.7
VC.1.8
VC.1.9
VC.1.10
VC.1.11
VC.1.12
1
Chổi có cán
cái
06
0,051
0,062
0,044
0,112
0,084
0,065
2
Xẻng có cán
cái
12
0,051
0,062
0,044
0,112
0,084
0,065
3
Thiết bị báo hiệu
cái
06
0,051
0,062
0,044
0,112
0,084
0,065
4
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,153
0,124
0,132
0,224
0,168
0,195
5
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,153
0,124
0,132
0,224
0,168
0,195
6
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,153
0,124
0,132
0,224
0,168
0,195
7
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,153
0,124
0,132
0,224
0,168
0,195
8
Ủng cao su
đôi
12
0,038
0,031
0,033
0,056
0,042
0,049
9
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,115
0,093
0,099
0,168
0,126
0,146
10
Quần áo mưa
cái
12
0,038
0,031
0,033
0,056
0,042
0,049
11
Áo phản quang
cái
12
0,153
0,124
0,132
0,224
0,168
0,195
Bảng số 11-c
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.1.13
VC.1.14
VC.1.15
VC.1.16
VC.1.17
1
Chổi có cán
cái
06
0,047
0,056
0,040
0,029
0,030
2
Xẻng có cán
cái
12
0,047
0,056
0,040
0,029
0,030
3
Thiết bị báo hiệu
cái
06
0,047
0,056
0,040
0,029
0,030
4
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,141
0,112
0,080
0,058
0,060
5
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,141
0,112
0,080
0,058
0,060
6
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,141
0,112
0,080
0,058
0,060
7
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,141
0,112
0,080
0,058
0,060
8
Ủng cao su
đôi
12
0,035
0,028
0,020
0,015
0,015
9
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,106
0,084
0,060
0,044
0,045
10
Quần áo mưa
cái
12
0,035
0,028
0,020
0,015
0,015
11
Áo phản quang
cái
12
0,141
0,112
0,080
0,058
0,060
Bảng số 12-a
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
VC.1.1
VC.1.2
VC.1.3
VC.1.4
VC.1.5
VC.1.6
1
Xăng vận hành xe ô tô tải thùng tải trọng 1,5
tấn
lít
4,515
-
-
-
-
-
2
Xăng vận hành xe ô tô tải thùng tải trọng 2
tấn
lít
-
-
2,328
1,476
-
-
3
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng tải
trọng 2,5 tấn
lít
-
-
2,522
1,599
-
-
4
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng tải
trọng 5 tấn
lít
-
-
4,85
3,075
-
-
5
Dầu diesel vận hành xe cuốn ép tải trọng ≤ 5
tấn
lít
-
5,945
-
-
3,813
-
6
Dầu diesel vận hành xe cuốn ép tải trọng >
5 tấn đến ≤ 10 tấn
lít
-
-
-
-
-
3,672
Bảng số 12-b
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
VC.1.7
VC.1.8
VC.1.9
VC.1.10
VC.1.11
VC.1.12
1
Xăng vận hành xe ô tô tải thùng tải trọng 2
tấn
lít
-
-
-
1,344
-
-
2
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng tải
trọng 2,5 tấn
lít
-
-
-
1,456
-
-
3
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng tải
trọng 5 tấn
lít
-
-
-
2,800
-
-
4
Dầu diesel vận hành xe cuốn ép tải trọng ≤
5,0 tấn
lít
-
-
-
-
3,444
-
5
Dầu diesel vận hành xe cuốn ép tải trọng >
5 tấn đến ≤ 10 tấn
lít
-
-
-
-
-
3,315
6
Dầu diesel vận hành xe cuốn ép tải trọng >
10 tấn
lít
3,315
-
-
-
-
-
7
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng rời tải
trọng < 10 tấn
lít
-
2,852
-
-
-
-
8
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng rời tải
trọng > 10 tấn
lít
-
-
2,86
-
-
-
Bảng số 12-c
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
VC.1.13
VC.1.14
VC.1.15
VC.1.16
VC.1.17
1
Dầu diesel vận hành xe cuốn ép tải trọng >
10 tấn
lít
3,055
-
-
-
1,950
2
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng rời tải
trọng < 10 tấn
lít
-
2,576
-
-
-
3
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng rời tải
trọng > 10 tấn
lít
-
-
2,600
1,885
-
- Định mức được áp dụng
tại khu vực đô thị đặc biệt, đô thị loại I, II, III, IV, V;
- Định mức tại khu vực
nông thôn, miền núi, vùng cao có địa hình dốc được điều chỉnh theo hệ số: KKV = 1,2;
- Định mức áp dụng cho
cự ly vận chuyển bình quân ( 15 km < L ≤ 20 km). Trường hợp cự ly vận chuyển bình quân thay
đổi, định mức được điều chỉnh theo các hệ số ( KĐC ) tại Bảng số 08.
1.1. Nội dung công việc
a) Vận chuyển chất thải
cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý, bao gồm công tác chuẩn bị, vận
chuyển chất thải cồng kềnh, kết thúc ca làm việc.
b) Định biên lao động
áp dụng cho 01 loại công việc:
VC.2.0: Vận chuyển chất
thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng
≤ 5 tấn.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 13
TT
Hạng mục công việc
Định biên
Định mức (công nhóm/tấn)
VC.2.0
1
Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu
gom đến cơ sở xử lý
02 NC II.IV, 01 LX II
0,228
Bảng số 14
TT
Danh mục thiết bị
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.2.0
1
Xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5,0 tấn
cái
0,228
Bảng số 15
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.2.0
1
Chổi có cán
cái
06
0,228
2
Xẻng có cán
cái
12
0,228
3
Thiết bị báo hiệu
cái
12
0,228
4
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,684
5
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,684
6
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,684
7
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,684
8
Ủng cao su
đôi
12
0,171
9
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,513
10
Quần áo mưa
cái
12
0,171
11
Áo phản quang
cái
12
0,684
Bảng số 16
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
VC.2.0
1
Xăng vận hành xe ô tô tải thùng tải trọng 2
tấn
lít
2,736
2
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng tải
trọng 2,5 tấn
lít
2,964
3
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng tải
trọng 5,0 tấn
lít
5,700
- Định mức được áp dụng
tại khu vực đô thị đặc biệt, đô thị loại I, II, III, IV, V;
- Định mức tại khu vực
nông thôn, miền núi, vùng cao có địa hình dốc được điều chỉnh theo hệ số: KKV = 1,2;
- Định mức áp dụng cho
cự ly vận chuyển bình quân ( 15 km < L ≤ 20 km). Trường hợp cự ly vận chuyển bình quân thay
đổi, định mức được điều chỉnh theo các hệ số ( KĐC ) tại Bảng số 08.
1.1. Nội dung công việc
a) Vận chuyển chất thải
nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý hoặc
điểm lưu giữ chất thải nguy hại, bao gồm công tác chuẩn bị, vận chuyển chất
thải nguy hại, kết thúc ca làm việc.
b) Định mức lao động áp
dụng cho 02 loại công việc, cụ thể như sau:
- VC.3.1: Vận chuyển
chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe ô tô tải thùng tải
trọng ≤ 2,5 tấn;
- VC.3.2: Vận chuyển
chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe mô tô, xe gắn máy.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 17
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/tấn)
VC.3.1
VC.3.2
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
1
Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ
gia đình, cá nhân từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý hoặc điểm lưu giữ chất thải
nguy hại
01 NC II.IV, 01 LX II
0,178
01 NC II.IV
0,106
Bảng số 18
TT
Danh mục thiết bị
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.3.1
VC.3.2
1
Ô tô tải thùng ≤ 2,5 tấn
cái
0,178
-
2
Xe mô tô, xe gắn máy
cái
-
0,106
Bảng số 19
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
VC.3.1
VC.3.2
1
Thùng chứa chất thải nguy hại
cái
12
0,178
-
2
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,356
0,106
3
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,356
0,106
4
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,356
0,106
5
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,356
0,106
6
Ủng cao su
đôi
12
0,089
0,027
7
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,267
0,080
8
Quần áo mưa
cái
12
0,089
0,027
9
Áo phản quang
cái
12
0,356
0,106
Bảng số 20
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
VC.3.1
VC.3.2
1
Dầu diesel vận hành xe ô tô tải thùng tải
trọng 2,5 tấn
lít
2,314
-
2
Xăng vận hành xe mô tô, xe gắn máy
lít
-
0,6784
- Định mức được áp dụng
tại khu vực đô thị đặc biệt, đô thị loại I, II, III, IV, V;
- Định mức tại khu vực
nông thôn, miền núi, vùng cao có địa hình dốc được điều chỉnh theo hệ số: KKV = 1,2;
- Định mức áp dụng cho
cự ly vận chuyển bình quân ( 15 km < L ≤ 20 km). Trường hợp cự ly vận chuyển bình quân thay
đổi, định mức được điều chỉnh theo các hệ số ( KĐC ) tại Bảng số 08.
1.1. Nội dung công việc
a) Vận chuyển nước thải
phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
đến cơ sở xử lý nước thải, bao gồm công tác chuẩn bị, vận chuyển nước thải, kết
thúc ca làm việc.
b) Định mức lao động áp
dụng cho 02 loại công việc:
VC.4.1: Vận chuyển nước
thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh
hoạt đến cơ sở xử lý nước thải bằng xe tải bồn dung tích 10 m3 .
VC.4.2: Vận chuyển nước
thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh
hoạt đến cơ sở xử lý nước thải bằng xe tải bồn dung tích 20 m3 .
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 21
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/m3 nước thải)
VC.4.1
VC.4.2
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
1
Vận chuyển nước thải phát sinh trong quá
trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đến cơ sở xử lý
01 NC II.IV, 01 LX II
0,097
01 NC II.IV, 01 LX II
0,040
Bảng số 22
TT
Danh mục thiết bị
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (ca/m3 nước thải)
VC.4.1
VC.4.2
1
Xe tải bồn dung tích 10 m3
cái
0,097
-
2
Xe tải bồn dung tích 20 m3
cái
-
0,04
Bảng số 23
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/m3 nước thải)
VC.4.1
VC.4.2
1
Quần áo bảo hộ lao động
cái
06
0,194
0,080
2
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,194
0,080
3
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,194
0,080
4
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,194
0,080
5
Ủng cao su
đôi
12
0,049
0,020
6
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,145
0,060
7
Quần áo mưa
cái
12
0,049
0,020
8
Áo phản quang
cái
12
0,194
0,080
Bảng số 24
TT
Danh mục thiết bị
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/m3 nước thải)
VC.4.1
VC.4.2
1
Dầu diesel vận hành xe tải bồn dung tích 10 m3
lít
2,910
-
2
Dầu diesel vận hành xe tải bồn dung tích 20 m3
lít
-
1,400
- Định mức được áp dụng
tại khu vực đô thị đặc biệt, đô thị loại I, II, III, IV, V;
- Định mức tại khu vực
nông thôn, miền núi, vùng cao có địa hình dốc được điều chỉnh theo hệ số: KKV = 1,2;
- Định mức áp dụng cho
cự ly vận chuyển bình quân (15 km < L ≤ 20 km). Trường hợp cự ly vận chuyển
bình quân thay đổi, định mức được điều chỉnh theo các hệ số (KĐC )
tại Bảng số 08.
1.1. Nội dung công việc
a) Vệ sinh điểm tập kết
chất thải rắn sinh hoạt, bao gồm công tác chuẩn bị, vệ sinh điểm tập kết, kết
thúc ca làm việc.
b) Định mức lao động
được áp dụng cho 01 loại công việc: VS.1.0: Vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn
sinh hoạt.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 25
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/điểm)
VS.1.0
Định biên
Định mức
1
Vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt
03 NC II.IV
0,035
Bảng số 26
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/điểm)
VS.1.0
1
Quần áo bảo hộ
bộ
06
0,104
2
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,104
3
Găng tay cao su
đôi
01
0,104
4
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,104
5
Ủng cao su
đôi
12
0,052
6
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,052
7
Quần áo mưa
cái
12
0,052
8
Áo phản quang
cái
12
0,104
Bảng số 27
TT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (tính
cho 01 điểm)
VS.1.0
1
Nước sạch
m3
0,050
2
Chế phẩm khử mùi
lít
0,010
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VẬN HÀNH TRẠM TRUNG CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
I. Vận hành trạm trung
chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép
1.1. Nội dung công việc
a) Vận hành trạm trung
chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép bao gồm 04 công đoạn, cụ thể
như sau:
- Tiếp nhận chất thải
rắn sinh hoạt, bao gồm công tác chuẩn bị, tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt,
kết thúc ca làm việc;
- Ép chất thải, bao gồm
công tác chuẩn bị, ép chất thải, kết thúc ca làm việc;
- Xử lý khí thải, bao
gồm công tác chuẩn bị, xử lý khí thải, kết thúc ca làm việc;
- Thu gom, xử lý nước
thải, bao gồm công tác chuẩn bị, thu gom, xử lý nước thải, kết thúc ca làm
việc.
b) Định mức lao động áp
dụng đối với 06 loại công việc, cụ thể như sau:
- TC.1.1: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép kín công
suất ≤ 100 tấn/ngày;
- TC.1.2: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép kín công
suất > 100 tấn/ngày đến ≤ 300 tấn/ngày;
- TC.1.3: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép kín công
suất > 300 tấn/ngày đến ≤ 500 tấn/ngày;
- TC.1.4: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép hở công suất
≤ 100 tấn/ngày;
- TC.1.5: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép hở công suất
> 100 tấn/ngày đến ≤ 300 tấn/ngày;
- TC.1.6: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép hở công suất
> 300 tấn/ngày đến ≤ 500 tấn/ngày.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 28
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/tấn)
TC.1.1
TC.1.2
TC.1.3
TC.1.4
TC.1.5
TC.1.6
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Vận hành trạm cân
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
2
Phun chế phẩm khử mùi thủ công
01 NC III.IV
0,0031
01 NC III.IV
0,0021
01 NC III.IV
0,0015
01 NC III.IV
0,0038
01 NC III.IV
0,0025
01 NC III.IV
0,0023
II
Ép chất thải
3
Điều hướng phương tiện, vệ sinh
02 NC III.IV
0,0100
03 NC III.IV
0,0067
06 NC III.IV
0,0060
02 NC III.IV
0,0100
03 NC III.IV
0,0067
06 NC III.IV
0,0060
4
Vận hành máy ép
01 NC III.IV
0,0070
02 NC III.IV
0,0060
04 NC III.IV
0,0056
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
5
Vận hành máy xúc lật
-
-
-
-
-
-
01 NC III.IV
0,0070
01 NC III.IV
0,0047
01 NC III.IV
0,0042
III
Xử lý khí thải
6
Xử lý khí thải
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
IV
Thu gom, xử lý nước thải
7
Thu gom, xử lý nước thải
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
Bảng số 29
TT
Danh mục thiết bị
Công suất
Mức tiêu hao (ca/tấn)
TC.1.1
TC.1.2
TC.1.3
TC.1.4
TC.1.5
TC.1.6
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Trạm cân
0,003 kW
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
2
Hệ thống rửa xe tự động
15 kW
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
3
Phun chế phẩm khử mùi thủ công
7 kW
0,0031
0,0021
0,0015
0,0038
0,0025
0,0023
4
Hệ thống phun sương chế phẩm khử mùi tự động
20 kW
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
II
Ép chất thải
5
Máy ép kín
55 kW
0,0070
0,0060
0,0056
-
-
-
6
Máy ép hở
22 kW
-
-
-
0,0100
0,0067
0,0060
7
Máy xúc lật
dung tích gầu 2,3 m 3
-
-
-
0,0070
0,0047
8
Máy xúc lật
dung tích gầu 3,2 m 3
-
-
-
-
-
0,0042
III
Xử lý khí thải
9
Xử lý khí thải
18.5 kW
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
IV
Thu gom, xử lý nước thải
10
Thu gom, xử lý nước thải
6,41 kW
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
Bảng số 30
TT
Danh mục lao động
Đơn vị tính
THSD
(tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
TC.1.1
TC.1.2
TC.1.3
TC.1.4
TC.1.5
TC.1.6
I
Trạm cân
1
Chổi có cán
cái
06
0,0070
0,0047
0,0042
0,0070
0,0047
0,0042
2
Xẻng có cán
cái
12
0,0070
0,0047
0,0042
0,0070
0,0047
0,0042
3
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
4
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
5
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
6
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
7
Ủng cao su
đôi
12
0,0050
0,0033
0,0030
0,0050
0,0033
0,0030
8
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0050
0,0033
0,0030
0,0050
0,0033
0,0030
9
Áo phản quang
cái
12
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
II
Phun chế phẩm khử mùi thủ công
10
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0031
0,0021
0,0015
0,0038
0,0025
0,0023
11
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0031
0,0021
0,0015
0,0038
0,0025
0,0023
12
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0031
0,0021
0,0015
0,0038
0,0025
0,0023
13
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0031
0,0021
0,0015
0,0038
0,0025
0,0023
14
Ủng cao su
đôi
12
0,0016
0,0010
0,0008
0,0019
0,0013
0,0011
15
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0016
0,0010
0,0008
0,0019
0,0013
0,0011
16
Áo phản quang
cái
12
0,0031
0,0021
0,0015
0,0038
0,0025
0,0023
III
Điều hướng phương tiện, vệ sinh
17
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0200
0,0200
0,0360
0,0200
0,0200
0,0360
18
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0200
0,0200
0,0360
0,0200
0,0200
0,0360
19
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0200
0,0200
0,0360
0,0200
0,0200
0,0360
20
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0200
0,0200
0,0360
0,0200
0,0200
0,0360
21
Ủng cao su
đôi
12
0,0100
0,0100
0,0180
0,0100
0,0100
0,0180
22
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0100
0,0180
0,0100
0,0100
0,0180
23
Áo phản quang
cái
12
0,0200
0,0200
0,0360
0,0200
0,0200
0,0360
IV
Vận hành máy ép
24
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0070
0,0120
0,0224
0,0100
0,0133
0,0240
25
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0070
0,0120
0,0224
0,0100
0,0133
0,0240
26
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0070
0,0120
0,0224
0,0100
0,0133
0,0240
27
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0070
0,0120
0,0224
0,0100
0,0133
0,0240
28
Ủng cao su
đôi
12
0,0035
0,0060
0,0112
0,0050
0,0067
0,0120
29
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0035
0,0060
0,0112
0,0050
0,0067
0,0120
30
Áo phản quang
cái
12
0,0070
0,0120
0,0224
0,0010
0,0133
0,0240
V
Vận hành máy xúc lật
24
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
-
-
-
0,0070
0,0047
0,0042
25
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
-
-
-
0,0070
0,0047
0,0042
26
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
-
-
-
0,0070
0,0047
0,0042
27
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
-
-
-
0,0070
0,0047
0,0042
28
Ủng cao su
đôi
12
-
-
-
0,0035
0,0023
0,0021
29
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
-
-
-
0,0035
0,0023
0,0021
30
Áo phản quang
cái
12
-
-
-
0,0070
0,0047
0,0042
VI
Xử lý khí thải
31
Bảo hộ lao động
bộ
06
0,0100
0,0120
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
32
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0120
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
33
Găng tay
đôi
01
0,0100
0,0120
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
34
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0100
0,0120
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
35
Ủng cao su
đôi
12
0,0050
0,0060
0,0030
0,0050
0,0033
0,0030
36
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0050
0,0060
0,0030
0,0050
0,0033
0,0030
37
Áo phản quang
cái
12
0,0100
0,0120
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
VII
Thu gom, xử lý nước thải
38
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
39
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
40
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
41
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0100
0,0067
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
42
Ủng cao su
đôi
12
0,0050
0,0033
0,0030
0,0050
0,0033
0,0030
43
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0050
0,0033
0,0030
0,0050
0,0033
0,0030
44
Áo phản quang
cái
12
0,0100
0,0120
0,0060
0,0100
0,0067
0,0060
Bảng số 31
TT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (tính
cho 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt)
TC.1.1
TC.1.2
TC.1.3
TC.1.4
TC.1.5
TC.1.6
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Nước sạch
m3
0,0446
0,0446
0,0446
0,0446
0,0446
0,0446
III
Xử lý khí thải
2
Vật liệu hấp phụ
kg
0,007
0,007
0,007
0,007
0,007
0,007
3
Chế phẩm khử mùi
lít
0,0192
0,0192
0,0192
0,0192
0,0192
0,0192
II
Thu gom, xử lý nước thải
4
Hóa chất trung hòa
kg
0,041
0,041
0,041
0,041
0,041
0,041
5
Hóa chất khử trùng
kg
0,006
0,006
0,006
0,006
0,006
0,006
6
Hóa chất keo tụ
kg
0,091
0,091
0,091
0,091
0,091
0,091
7
Hóa chất tạo bông
kg
0,001
0,001
0,001
0,001
0,001
0,001
Bảng số 32
TT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (kWh/tấn)
TC.1.1
TC.1.2
TC.1.3
TC.1.4
TC.1.5
TC.1.6
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Trạm cân
kWh
0,00024
0,00016
0,00014
0,00024
0,00016
0,00014
2
Hệ thống rửa xe tự động
kWh
1,20000
0,80000
0,72000
1,20000
0,80000
0,72000
3
Hệ thống phun sương chế phẩm khử mùi tự động
kWh
0,50000
0,33333
0,24000
0,60000
0,40000
0,36000
4
Bơm phun chế phẩm khử mùi, vệ sinh cầm tay
kWh
0,60000
0,40000
0,36000
0,60000
0,40000
0,36000
II
Ép chất thải
5
Máy ép
kWh
3,08000
2,64000
2,46400
1,76000
1,17333
1,05600
III
Xử lý khí thải
6
Hệ thống xử lý khí thải
kWh
1,48000
0,98667
0,88800
1,48000
0,98667
0,88800
IV
Thu gom, xử lý nước thải
7
Hệ thống xử lý nước thải
kWh
0,51280
0,34187
0,30768
0,5128
0,34187
0,30768
Bảng số 33
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
TC.1.1
TC.1.2
TC.1.3
TC.1.4
TC.1.5
TC.1.6
1
Dầu thủy lực vận hành máy ép
lít
0,01095
0,00939
0,00876
0,00869
0,00580
0,00522
2
Dầu diesel vận hành máy xúc lật
lít
-
-
-
0,66500
0,44333
0,39900
1.1. Nội dung công việc
a) Vận hành trạm trung
chuyển chất thải rắn sinh hoạt không sử dụng thiết bị ép bao gồm 04 công đoạn,
cụ thể như sau:
- Tiếp nhận chất thải
rắn sinh hoạt, bao gồm công tác chuẩn bị, tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt,
kết thúc ca làm việc;
- Chuyển chất thải rắn
sinh hoạt lên phương tiện vận chuyển, bao gồm công tác chuẩn bị, chuyển chất
thải rắn sinh hoạt lên phương tiện vận chuyển, kết thúc ca làm việc;
- Xử lý khí thải, bao
gồm công tác chuẩn bị, xử lý khí thải, kết thúc ca làm việc. Khí thải sau xử lý
đạt QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ, QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, cột B;
- Thu gom, xử lý nước
thải, bao gồm công tác chuẩn bị, thu gom, xử lý nước thải, kết thúc ca làm
việc. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, cột B.
b) Định mức lao động áp
dụng đối với 03 loại công việc, cụ thể như sau:
- TC.2.1: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt không sử dụng thiết bị ép, công
suất ≤ 100 tấn/ngày;
- TC.2.2: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt không sử dụng thiết bị ép, công
suất > 100 tấn/ngày đến ≤ 300 tấn/ngày;
- TC.2.3: Định mức vận
hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt không sử dụng thiết bị ép, công
suất > 300 tấn/ngày đến ≤ 500 tấn/ngày.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 34
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/tấn)
TC.2.1
TC.2.2
TC.2.3
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Vận hành trạm cân
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
2
Phun chế phẩm khử mùi thủ công
01 NC III.IV
0,0025
01 NC III.IV
0,0017
01 NC III.IV
0,0015
II
Chuyển chất thải lên phương tiện vận
chuyển
3
Điều hướng phương tiện, vệ sinh
04 NC III.IV
0,0100
04 NC III.IV
0,0067
04 NC III.IV
0,0060
4
Điều khiển máy xúc lật
01 NC III.IV
0,0079
01 NC III.IV
0,0043
01 NC III.IV
0,0023
III
Xử lý khí thải
5
Vận hành hệ thống xử lý khí thải
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
IV
Thu gom, xử lý nước thải
6
Vận hành hệ thống xử lý nước thải
01 NC III.IV
0,0100
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,0060
Bảng số 35
TT
Danh mục thiết bị
Công suất
Mức tiêu hao (ca/tấn)
TC.2.1
TC.2.2
TC.2.3
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Trạm cân
0,003 kW
0,01000
0,00667
0,00600
2
Hệ thống rửa xe tự động
15 kW
0,01000
0,00667
0,00600
3
Hệ thống phun sương chế phẩm khử mùi tự động
20 kW
0,01000
0,00667
0,00600
4
Bơm phun chế phẩm khử mùi, vệ sinh cầm tay
07 kW
0,00250
0,00167
0,00150
II
Chuyển chất thải lên phương tiện vận
chuyển
5
Máy xúc lật
dung tích gầu 2,3 m 3
0,0079
0,00430
-
6
Máy xúc lật
dung tích gầu 3,2 m 3
-
-
0,00230
III
Xử lý khí thải
7
Hệ thống xử lý khí thải
18.5 kW
0,01000
0,00667
0,00600
IV
Thu gom, xử lý nước thải
8
Hệ thống xử lý nước thải
6,41 kW
0,01000
0,00667
0,00600
Bảng số 36
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
TC.2.1
TC.2.2
TC.2.3
I
Trạm cân
1
Chổi có cán
cái
06
0,0070
0,0047
0,0042
2
Xẻng có cán
cái
12
0,0070
0,0047
0,0042
3
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0100
0,0067
0,0060
4
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0067
0,0060
5
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0100
0,0067
0,0060
6
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0100
0,0067
0,0060
7
Ủng cao su
đôi
12
0,0050
0,0033
0,0030
8
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0050
0,0033
0,0030
9
Áo phản quang
cái
12
0,0100
0,0067
0,0060
II
Phun chế phẩm khử mùi thủ công
10
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0025
0,0017
0,0015
11
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0025
0,0017
0,0015
12
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0025
0,0017
0,0015
13
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0025
0,0017
0,0015
14
Ủng cao su
đôi
12
0,0013
0,0008
0,0008
15
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0013
0,0008
0,0008
16
Áo phản quang
cái
12
0,0025
0,0017
0,0015
III
Điều hướng phương tiện, vệ sinh
17
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0400
0,0267
0,0240
18
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0400
0,0267
0,0240
19
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0400
0,0267
0,0240
20
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0400
0,0267
0,0240
21
Ủng cao su
đôi
12
0,0200
0,0133
0,0120
22
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0200
0,0133
0,0120
23
Áo phản quang
cái
12
0,0400
0,0267
0,0240
IV
Điều khiển máy xúc lật
24
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0079
0,0043
0,0023
25
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0079
0,0043
0,0023
26
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0079
0,0043
0,0023
27
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0079
0,0043
0,0023
28
Ủng cao su
đôi
12
0,0040
0,0022
0,0011
29
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0040
0,0022
0,0011
30
Áo phản quang
cái
12
0,0079
0,0043
0,0023
V
Vận hành hệ thống xử lý khí thải
24
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0100
0,0067
0,0060
25
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0067
0,0060
26
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0100
0,0067
0,0060
27
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0100
0,0067
0,0060
28
Ủng cao su
đôi
12
0,0050
0,0033
0,0030
29
Giầy bảo hộ lao động
cái
06
0,0050
0,0033
0,0030
30
Áo phản quang
cái
12
0,0100
0,0067
0,0060
VI
Vận hành hệ thống xử lý nước thải
31
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0100
0,0067
0,0060
32
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0067
0,0060
33
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0100
0,0067
0,0060
34
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0100
0,0067
0,0060
35
Ủng cao su
đôi
12
0,0050
0,0033
0,0030
36
Giầy bảo hộ lao động
cái
6
0,0050
0,0033
0,0030
37
Áo phản quang
cái
12
0,0100
0,0067
0,0060
Bảng số 37
TT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (tính
cho 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt)
TC.2.1
TC.2.2
TC.2.3
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Nước sạch
m3
0,03560
0,03560
0,03560
2
Chế phẩm khử mùi
lít
0,01330
0,01330
0,01330
II
Xử lý khí thải
3
Vật liệu hấp phụ
kg
0,00700
0,00700
0,00700
III
Thu gom, xử lý nước thải
4
Hóa chất trung hòa
kg
0,04100
0,04100
0,04100
5
Hóa chất khử trùng
kg
0,00600
0,00600
0,00600
6
Hóa chất keo tụ
kg
0,09100
0,09100
0,09100
7
Hóa chất tạo bông
kg
0,00100
0,00100
0,00100
Bảng số 38
TT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (kWh/tấn)
TC.2.1
TC.2.2
TC.2.3
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Trạm cân
kWh
0,00024
0,00016
0,00014
2
Hệ thống rửa xe tự động
kWh
1,20000
0,80000
0,72000
3
Hệ thống phun sương chế phẩm khử mùi tự động
kWh
1,60000
1,06667
0,96000
4
Bơm phun chế phẩm khử mùi, vệ sinh cầm tay
kWh
0,15000
0,10000
0,09000
II
Xử lý khí thải
5
Hệ thống xử lý khí thải
kWh
1,48000
0,98667
0,88800
III
Thu gom, xử lý nước thải
6
Hệ thống xử lý nước thải
kWh
0,51280
0,34187
0,30768
Bảng số 39
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
TC.2.1
TC.2.2
TC.2.3
1
Dầu diesel vận hành máy xúc lật 2,3 m3
lít
0,75050
0,40850
-
2
Dầu diesel vận hành máy xúc lật 3,2 m3
lít
-
-
0,30820
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
I. Vận hành cơ sở xử lý
chất thải thực phẩm thành mùn
1.1. Nội dung công việc
a) Xử lý chất thải thực
phẩm bao gồm 04 công đoạn, cụ thể như sau:
- Tiếp nhận và sơ chế
chất thải thực phẩm, bao gồm công tác chuẩn bị, tiếp nhận và sơ chế chất thải
thực phẩm, kết thúc ca làm việc;
- Ủ chất thải thực phẩm
thành mùn, bao gồm công tác chuẩn bị, ủ chất thải thực phẩm thành mùn, kết thúc
ca làm việc;
- Tinh chế, đóng gói,
lưu kho, bao gồm công tác chuẩn bị, tinh chế, đóng gói, lưu kho, kết thúc ca
làm việc;
- Thu gom, tái sử dụng
nước thải, bao gồm công tác chuẩn bị, thu gom, tái sử dụng nước thải, kết thúc
ca làm việc. Nước thải sau xử lý được tuần hoàn, tái sử dụng.
b) Định biên lao động
áp dụng cho 03 loại công việc, cụ thể như sau:
- XL.1.1: Vận hành cơ
sở xử lý chất thải thực phẩm thành mùn công suất ≤ 100 tấn/ngày;
- XL.1.2: Vận hành cơ
sở xử lý chất thải thực phẩm thành mùn công suất > 100 tấn/ngày đến ≤ 200
tấn/ngày;
- XL.1.3: Vận hành cơ
sở xử lý chất thải thực phẩm thành mùn công suất > 200 tấn/ngày đến ≤ 500 tấn/ngày.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 40
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/tấn)
XL.1.1
XL.1.2
XL.1.3
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
I
Tiếp nhận, sơ chế chất thải thực phẩm
1
Vận hành trạm cân
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,00600
2
Sơ chế chất thải thực phẩm
06 NC III.IV
0,01000
09 NC III.IV
0,01000
14 NC III.IV
0,00600
3
Điều khiển máy xúc lật
02 NC III.IV
0,00425
02 NC III.IV
0,00408
02 NC III.IV
0,00400
II
Ủ chất thải thực phẩm thành mùn
4
Ủ lên men, ủ chín
02 NC III.IV
0,01000
02 NC III.IV
0,01000
02 NC III.IV
0,00600
5
Điều khiển máy xúc lật
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,00600
III
Tinh chế, đóng gói, lưu kho
6
Tinh chế sản phẩm
04 NC III.IV
0,01000
04 NC III.IV
0,01000
04 NC III.IV
0,00600
7
Vệ sinh môi trường, an toàn lao động
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,00600
8
Điều khiển xe ô tô tải tự đổ
01 LX II
0,01000
01 LX II
0,01000
01 LX III
0,00600
IV
Thu gom, tái sử dụng nước thải
9
Thu gom, xử lý nước thải
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,00600
Bảng số 41
TT
Danh mục máy móc,
thiết bị
Công suất
Định mức (ca/tấn)
XL.1.1
XL.1.2
XL.1.3
I
Tiếp nhận, sơ chế chất thải thực phẩm
1
Trạm cân
0,3 kW
0,01000
0,01000
0,00600
2
Hệ thống rửa xe tự động
5,0 kW
0,01000
0,01000
0,00600
3
Dây chuyền sơ chế chất thải thực phẩm
88 kW
0,01000
-
-
4
Dây chuyền sơ chế chất thải thực phẩm
123 kW
-
0,01000
-
5
Dây chuyền sơ chế chất thải thực phẩm
232 kW
-
-
0,00600
6
Máy xúc lật
dung tích gầu 1,8 m³
0,004250
0,00408
0,00400
II
Ủ chất thải thực phẩm thành mùn
7
Máy xúc lật
dung tích gầu 3,2 m 3
0,01000
0,01000
0,00600
8
Máy phun hóa chất
2,2 kW
0,01000
0,01000
0,00400
9
Máy bơm hóa chất
4,0 kW
0,01000
0,01000
0,00600
III
Tinh chế, đóng gói, lưu kho
10
Xe ô tô tải tự đổ
tải trọng 5 tấn
0,01000
0,01000
-
11
Xe ô tô tải tự đổ
tải trọng 12 tấn
-
-
0,00600
IV
Thu gom, tái sử dụng nước thải
12
Bơm điện
5,5 kW
0,01000
0,01000
0,00600
Bảng số 42
TT
Danh mục dụng cụ lao
động
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
XL.1.1
XL.1.2
XL.1.3
I
Tiếp nhận, sơ chế chất thải thực phẩm
1.1
Trạm cân
1
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01000
0,01000
0,00600
2
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01000
0,01000
0,00600
3
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00500
0,00500
0,00300
4
Găng tay cao su
đôi
01
0,00500
0,00500
0,00300
5
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00500
0,00500
0,00300
6
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,01000
0,01000
0,00600
7
Quần áo mưa
cái
12
0,00500
0,00500
0,00300
8
Ủng nhựa
đôi
12
0,00500
0,00500
0,00300
1.2
Sơ chế chất thải thực
phẩm
9
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,06000
0,09000
0,08400
10
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,06000
0,09000
0,08400
11
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,03000
0,04500
0,04200
12
Găng tay cao su
đôi
01
0,03000
0,04500
0,04200
13
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,03000
0,04500
0,04200
14
Kính bảo hộ
cái
12
0,01800
0,02700
0,02520
15
Kính chống hóa chất
cái
12
0,01800
0,02700
0,02520
16
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,03000
0,04500
0,04200
17
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,03000
0,04500
0,04200
18
Dây đai an toàn
cái
12
0,06000
0,09000
0,08400
19
Quần áo mưa
cái
12
0,03000
0,04500
0,04200
20
Ủng nhựa
đôi
12
0,01500
0,02250
0,02100
21
Ủng đế thép
đôi
12
0,01500
0,02250
0,02100
22
Chổi có cán
cái
12
0,04200
0,06300
0,05880
23
Xẻng có cán
cái
06
0,04200
0,06300
0,05880
24
Xe rùa
cái
12
0,01800
0,02700
0,02520
25
Đèn pin
cái
12
0,01800
0,02700
0,02520
1.3
Điều khiển máy xúc
lật
26
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00850
0,00815
0,00800
27
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00850
0,00815
0,00800
28
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00425
0,00408
0,00800
29
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00425
0,00408
0,00400
30
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00425
0,00408
0,00400
31
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,00425
0,00408
0,00400
32
Quần áo mưa
cái
12
0,00425
0,00408
0,00400
33
Ủng nhựa
đôi
12
0,00425
0,00408
0,00800
II
Ủ chất thải thực phẩm thành mùn
2.1
Ủ lên men, ủ chín
34
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,02000
0,02000
0,01200
35
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,02000
0,02000
0,01200
36
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,01000
0,01000
0,00600
37
Găng tay cao su
đôi
01
0,01000
0,01000
0,00600
38
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,01000
0,01000
0,00600
39
Kính bảo hộ
cái
12
0,00600
0,00600
0,00360
40
Kính chống hóa chất
cái
12
0,00600
0,00600
0,00360
41
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,01000
0,01000
0,00600
42
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,01000
0,01000
0,00600
43
Dây đai an toàn
cái
12
0,02000
0,02000
0,01200
44
Quần áo mưa
cái
12
0,01000
0,01000
0,00600
45
Ủng nhựa
đôi
12
0,00500
0,00500
0,00300
46
Ủng đế thép
đôi
12
0,00500
0,00500
0,00300
47
Chổi có cán
cái
12
0,01400
0,01400
0,00840
48
Xẻng có cán
cái
06
0,01400
0,01400
0,00840
49
Xe rùa
cái
12
0,00600
0,00600
0,00360
50
Đèn pin
cái
12
0,00600
0,00600
0,00360
2.2
Điều khiển máy xúc
lật
51
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01000
0,01000
0,00600
52
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01000
0,01000
0,00600
53
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00500
0,00500
0,00300
54
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00500
0,00500
0,00300
55
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00500
0,00500
0,00300
56
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,00500
0,00500
0,00300
57
Quần áo mưa
cái
12
0,00500
0,00500
0,00300
58
Ủng nhựa
đôi
12
0,00500
0,00500
0,00300
III
Tinh chế, đóng gói, lưu kho
3.1
Tinh chế sản phẩm
59
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,04000
0,04000
0,02400
60
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,04000
0,04000
0,02400
61
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,02000
0,02000
0,01200
62
Găng tay cao su
đôi
01
0,02000
0,02000
0,01200
63
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,02000
0,02000
0,01200
64
Kính bảo hộ
cái
12
0,01200
0,01200
0,00720
65
Kính chống hóa chất
cái
12
0,01200
0,01200
0,00720
66
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,02000
0,02000
0,01200
67
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,02000
0,02000
0,01200
68
Dây đai an toàn
cái
12
0,04000
0,04000
0,02400
69
Quần áo mưa
cái
12
0,02000
0,02000
0,01200
70
Ủng nhựa
đôi
12
0,01000
0,01000
0,00600
71
Ủng đế thép
đôi
12
0,01000
0,01000
0,00600
72
Chổi có cán
cái
12
0,02800
0,02800
0,01680
73
Xẻng có cán
cái
06
0,02800
0,02800
0,01680
74
Xe rùa
cái
12
0,01200
0,01200
0,00720
75
Đèn pin
cái
12
0,01200
0,01200
0,00720
3.2
Vệ sinh môi trường,
an toàn lao động
76
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01000
0,01000
0,00600
77
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01000
0,01000
0,00600
78
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00500
0,00500
0,00300
79
Găng tay cao su
đôi
01
0,00500
0,00500
0,00300
80
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00500
0,00500
0,00300
81
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00500
0,00500
0,00300
82
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,00500
0,00500
0,00300
83
Quần áo mưa
cái
12
0,00500
0,00500
0,00300
84
Ủng nhựa
đôi
12
0,00500
0,00500
0,00300
85
Chổi có cán
cái
12
0,00700
0,00700
0,00420
86
Xẻng có cán
cái
06
0,00700
0,00700
0,00420
3.3
Điều khiển xe ô tô
tải tự đổ trọng tải 5 tấn
87
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01000
0,01000
-
88
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01000
0,01000
-
89
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00050
0,00050
-
90
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00500
0,00500
-
91
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00500
0,00500
-
92
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,00500
0,00500
-
93
Quần áo mưa
cái
12
0,00500
0,00500
-
94
Ủng nhựa
đôi
12
0,00050
0,00050
-
3.4
Điều khiển xe ô tô
tải tự đổ trọng tải 12 tấn
95
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
-
-
0,00600
96
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
-
-
0,00600
97
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
-
-
0,00300
98
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
-
-
0,00300
99
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
-
-
0,00300
100
Khẩu trang thông thường
cái
01
-
-
0,00300
101
Quần áo mưa
cái
12
-
-
0,00300
102
Ủng nhựa
đôi
12
-
-
0,00300
IV
Thu gom, tái sử dụng nước thải
103
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0100
0,0100
0,00600
104
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0100
0,00600
105
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,0050
0,0050
0,00300
106
Găng tay cao su
đôi
01
0,0050
0,0050
0,00300
107
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0050
0,0050
0,00300
108
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0050
0,0050
0,00300
109
Khẩu trang thông thường
cái
01
0,0050
0,0050
0,00300
110
Quần áo mưa
cái
12
0,0050
0,0050
0,00300
111
Ủng nhựa
đôi
12
0,0050
0,0050
0,00300
Bảng số 43
TT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (tính
trên 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt)
XL.1.1
XL.1.2
XL.1.3
I
Tiếp nhận, sơ chế chất thải thực phẩm
1
Hóa chất diệt ruồi
lít
0,0040
0,0040
0,0040
2
Nước thô
m³
0,1200
0,1000
0,0800
3
Chế phẩm vi sinh khử mùi
lít
0,0200
0,0200
0,0200
II
Ủ chất thải thực phẩm thành mùn
4
Chế phẩm vi sinh ủ phân
kg
0,0160
0,0150
0,0139
5
Enzyme ủ phân hữu cơ (hỗn hợp trộn sẵn enzyme
và chất nền)
kg
0,0240
0,0220
0,0200
Bảng số 44
TT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (kWh/tấn)
XL.1.1
XL.1.2
XL.1.3
I
Tiếp nhận, sơ chế chất thải thực phẩm
1
Trạm cân
kWh
0,02400
0,02400
0,01440
2
Trạm rửa xe
kWh
0,40000
0,40000
0,24000
3
Dây chuyền sơ chế chất thải thực phẩm
kWh
7,04000
9,84000
11,13600
II
Ủ chất thải thực phẩm thành mùn
6
Máy phun hóa chất
kWh
0,17600
0,17600
0,07040
7
Máy bơm hoá chất
kWh
0,32000
0,32000
0,19200
III
Thu gom, tái sử dụng nước thải
8
Bơm điện
kWh
0,44000
0,44000
0,26400
Bảng số 45
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
XL.1.1
XL.1.2
XL.1.3
I
Tiếp nhận, sơ chế chất thải thực phẩm
1
Dầu diesel vận hành máy xúc lật
lít
0,31875
0,30563
0,30000
II
Ủ chất thải thực phẩm thành mùn
2
Xăng phun hoá chất
lít
0,00730
0,00730
0,00438
3
Dầu diesel vận hành máy xúc lật
lít
1,34000
1,34000
0,80400
III
Tinh chế, đóng gói, lưu kho
4
Dầu diesel vận hành ô tô tải tự đổ
lít
0,41000
0,41000
0,39600
1.1. Nội dung công việc
a) Vận hành cơ sở chôn
lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh bao gồm 02 công đoạn, cụ thể như sau:
- Tiếp nhận chất thải
rắn sinh hoạt, bao gồm công tác chuẩn bị, tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt,
kết thúc ca làm việc;
- Xử lý chất thải, bao
gồm công tác chuẩn bị, xử lý chất thải, kết thúc ca làm việc.
b) Định biên lao động
áp dụng cho 07 loại công việc, cụ thể như sau:
- XL.2.1: Định mức vận
hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh công suất ≤ 250 tấn/ngày;
sử dụng vật liệu phủ bằng đất;
- XL.2.2: Định mức vận
hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh công suất > 250 tấn/ngày
đến ≤ 500 tấn/ngày, sử dụng vật liệu phủ bằng đất;
- XL.2.3: Định mức vận
hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh công suất > 500 tấn/ngày
đến ≤ 750 tấn/ngày, sử dụng vật liệu phủ bằng đất;
- XL.2.4: Định mức vận
hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh công suất > 750 tấn/ngày
đến ≤ 1.000 tấn/ngày, sử dụng vật liệu phủ bằng đất;
- XL.2.5: Định mức vận
hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh công suất > 1.000
tấn/ngày đến ≤ 1.250 tấn/ngày, sử dụng vật liệu phủ bằng đất;
- XL.2.6: Định mức vận
hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh công suất > 1.250
tấn/ngày đến ≤ 1.500 tấn/ngày, sử dụng vật liệu phủ bằng đất;
- XL.2.7: Định mức vận
hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh công suất > 1.250
tấn/ngày đến ≤ 1.500 tấn/ngày, sử dụng vật liệu phủ trung gian.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 46
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/tấn)
XL.2.1
XL.2.2
XL.2.3
XL.2.4
XL.2.5
XL.2.6
XL.2.7
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Vận hành trạm cân
01 NC III.IV
0,00800
01 NC III.IV
0,00270
01 NC III.IV
0,0032
01 NC III.IV
0,00230
01 NC III.IV
0,00180
01 NC III.IV
0,00150
01 NC III.IV
0,00150
2
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
04 NC III.IV
0,00325
04 NC III.IV
0,00308
04 NC III.IV
0,00245
04 NC III.IV
0,00243
05 NC III.IV
0,00146
05 NC III.IV
0,00144
05 NC III.IV
0,00144
3
Hướng dẫn phương tiện vận chuyển đổ chất thải
vào vị trí tiếp nhận
01 NC III.IV
0,00800
01 NC III.IV
0,00270
01 NC III.IV
0,00320
01 NC III.IV
0,00230
01 NC III.IV
0,00180
01 NC II.IV
0,00150
01 NC III.IV
0,00150
4
Phun chế phẩm khử mùi, hóa chất diệt côn
trùng, vôi bột trực tiếp lên bề mặt chất thải rắn sinh hoạt
01 NC III.IV
0,00075
01 NC III.IV
0,00070
01 NC III.IV
0,00065
01 NC III.IV
0,00065
01 NC III.IV
0,00060
01 NC III.IV
0,00055
01 NC III.IV
0,00050
5
Phun vật liệu phủ trung gian
01 NC III.IV
0,00050
II
Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
6
Vận hành cơ sở chôn lấp
08 NC III.IV
0,00318
08 NC III.IV
0,00316
13 NC III.IV
0,00181
13 NC III.IV
0,00180
15 NC III.IV
0,00150
15 NC III.IV
0,00150
19 NC III.IV
0,00162
7
Máy ủi
01 NC III.IV
0,00280
01 NC III.IV
0,00270
01 NC III.IV
0,00260
01 NC III.IV
0,00250
01 NC III.IV
0,00220
01 NC III.IV
0,00210
01 NC III.IV
0,0025
8
Máy đào
01 NC III.IV
0,00160
01 NC III.IV
0,00150
01 NC III.IV
0,00140
01 NC III.IV
0,00140
01 NC III.IV
0,00130
01 NC III.IV
0,00130
01 NC III.IV
0,00130
9
Ô tô tải thùng tự đổ 10 tấn
01 LX II
0,00270
01 LX II
0,00260
01 LX II
0,00260
01 LX II
0,00250
01 LX II
0,00250
01 LX II
0,00240
01 LX II
0,00160
10
Vận hành xe bồn
01 LX III
0,00300
01 LX III
0,00250
01 LX III
0,00200
01 LX III
0,00150
01 LX III
0,00150
01 LX III
0,00100
01 LX III
0,00150
11
Thu gom nước thải (vận hành máy bơm các
loại), khí thải; vệ sinh khu vực bãi, đường giao thông, khơi thông rãnh thoát
nước mưa, rải nilon phủ bề mặt
01 NC III.IV
0,01150
01 NC III.IV
0,01050
01 NC III.IV
0,01050
01 NC III.IV
0,01050
01 NC III.IV
0,00550
01 NC III.IV
0,00460
01 NC III.IV
0,00150
12
Ô tô tải thùng tự đổ 2 tấn
-
-
-
-
-
-
-
-
01 LX II
0,00040
01 LX II
0,00036
01 LX II
0,00065
13
Xe hút bùn
-
-
-
-
-
-
-
-
01 LX III
0,00060
01 LX III
0,00050
01 LX III
0,00050
Bảng số 47
TT
Danh mục thiết bị
Công suất
Mức tiêu hao (ca/tấn)
XL.2.1
XL.2.2
XL.2.3
XL.2.4
XL.2.5
XL.2.6
XL.2.7
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Trạm cân
0,003 kW
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,00180
0,00150
0,00150
2
Hệ thống rửa xe tự động
10 kW
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,00180
0,00150
0,00150
II
Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
3
Máy ủi
170 cv
0,00280
0,00270
0,00260
0,00250
-
-
-
4
Máy ủi
220 cv
-
-
-
-
0,00220
0,00210
0,00250
5
Máy đào
dung tích gầu 0,8 m³
0,00160
0,00150
0,00140
0,00140
0,00130
0,00130
0,00130
6
Máy phun vật liệu phủ trung gian (PSA 3000 và
tương đương)
15 cv
-
-
-
-
-
-
0,0005
7
Xe bồn
6,0 m³
0,00300
0,00250
0,00200
0,00150
-
-
-
8
Xe bồn
10 m³
-
-
-
-
0,00150
0,00100
0,00150
9
Xe ô tô tải thùng tự đổ
tải trọng 02 tấn
-
-
-
-
0,00040
0,00036
0,00065
10
Xe ô tô tải thùng tự đổ
tải trọng ≤ 10 tấn
0,00270
0,00260
0,00260
0,00250
0,00250
0,00240
0,00160
11
Xe hút bùn
3,0 m3
-
-
-
-
0,00060
0,00050
0,00050
12
Bơm điện
5.0 kW
0,00080
0,00070
0,00060
0,00050
0,00250
0,00210
0,00210
13
Bơm điện
7,5 kW
0,00250
0,00250
0,00250
0,00250
0,00150
0,00100
0,00100
14
Bơm điện
22 kW
0,00100
0,00100
0,00100
0,00100
0,00150
0,00150
0,00150
15
Bơm xăng
5,0 cv
0,00100
0,00100
0,00100
0,00100
0,00050
0,00050
0,00050
16
Bơm diesel
15 cv
-
-
-
-
0,00050
0,00050
0,00050
17
Máy phun hóa chất
3,0 cv
0,00075
0,00070
0,00065
0,00065
0,00055
0,00050
0,00050
Bảng số 48
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
XL.2.1
XL.2.2
XL.2.3
XL.2.4
XL.2.5
XL.2.6
XL.2.7
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1.1
Trạm cân
1
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,0018
0,0015
0,0015
2
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,0018
0,0015
0,0015
3
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
4
Găng tay cao su
đôi
01
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
5
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
6
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,0018
0,0015
0,0015
7
Quần áo mưa
cái
12
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
8
Áo phản quang
cái
12
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,0018
0,0015
0,0015
9
Ủng cao su
đôi
12
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0018
0,0015
0,0015
1.2
Tiếp nhận chất thải
rắn sinh hoạt
10
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01300
0,01230
0,00980
0,00970
0,0073
0,0072
0,0072
11
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01300
0,01230
0,00980
0,00970
0,0073
0,0072
0,0072
13
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00650
0,00615
0,00490
0,00485
0,0037
0,0036
0,0036
14
Găng tay cao su
đôi
01
0,00650
0,00615
0,00490
0,00485
0,0037
0,0036
0,0036
15
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00650
0,00615
0,00490
0,00485
0,0037
0,0036
0,0036
16
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,01300
0,01230
0,00980
0,00970
0,0073
0,0072
0,0072
17
Quần áo mưa
cái
12
0,00650
0,00615
0,00490
0,00485
0,0037
0,0036
0,0036
18
Áo phản quang
cái
12
0,01300
0,01230
0,00980
0,00970
0,0073
0,0072
0,0072
19
Ủng cao su
đôi
12
0,00650
0,00615
0,00490
0,00485
0,0037
0,0036
0,0036
20
Chổi có cán
cái
12
0,01300
0,01230
0,00980
0,00970
0,0051
0,0050
0,0050
21
Xẻng có cán
cái
06
0,00910
0,00861
0,00686
0,00679
0,0051
0,0050
0,0050
22
Cào có cán
cái
12
0,00910
0,00861
0,00686
0,00679
0,0051
0,0050
0,0050
23
Xe rùa
cái
12
0,01300
0,01230
0,00980
0,00970
0,0073
0,0072
0,0072
24
Rào chắn
cái
12
0,01300
0,01230
0,00980
0,00970
0,0073
0,0072
0,0072
25
Gậy chỉ đường
cái
12
0,01300
0,01230
0,00980
0,00970
0,0073
0,0072
0,0072
26
Đèn pin
cái
12
0,00650
0,00615
0,00490
0,00485
0,0073
0,0072
0,0072
1.3
Hướng dẫn phương tiện
vận chuyển đổ chất thải vào vị trí tiếp nhận
27
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,0018
0,0015
0,0015
28
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,0018
0,0015
0,0015
29
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
30
Găng tay cao su
đôi
01
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
31
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
32
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,0018
0,0015
0,0015
33
Quần áo mưa
cái
12
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
34
Áo phản quang
cái
12
0,00800
0,00270
0,00320
0,00230
0,0018
0,0015
0,0015
35
Ủng cao su
đôi
12
0,00400
0,00135
0,00160
0,00115
0,0009
0,0008
0,0008
1.4
Phun chế phẩm khử
mùi, hóa chất diệt côn trùng, vôi bột trực tiếp lên bề mặt chất thải rắn sinh
hoạt
36
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00075
0,00070
0,00065
0,00065
0,0006
0,0006
0,0005
37
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00075
0,00070
0,00065
0,00065
0,0006
0,0006
0,0005
38
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00038
0,00035
0,00033
0,00033
0,0003
0,0003
0,0003
39
Găng tay cao su
đôi
01
0,00038
0,00035
0,00033
0,00033
0,0003
0,0003
0,0003
40
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00038
0,00035
0,00033
0,00033
0,0003
0,0003
0,0003
41
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00075
0,00070
0,00065
0,00065
0,0006
0,0006
0,0005
42
Quần áo mưa
cái
12
0,00038
0,00035
0,00033
0,00033
0,0003
0,0003
0,0003
43
Áo phản quang
cái
12
0,00075
0,00070
0,00065
0,00065
0,0006
0,0006
0,0005
44
Ủng cao su
đôi
12
0,00038
0,00035
0,00033
0,00033
0,0003
0,0003
0,0003
1.5
Máy phun vật liệu phủ
trung gian (PSA 3000 và tương đương)
45
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
-
-
-
-
-
-
0,0005
46
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
-
-
-
-
-
-
0,0005
47
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
-
-
-
-
-
-
0,0003
48
Găng tay cao su
đôi
01
-
-
-
-
-
-
0,0003
49
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
-
-
-
-
-
-
0,0003
50
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
-
-
-
-
-
-
0,0005
51
Quần áo mưa
cái
12
-
-
-
-
-
-
0,0003
52
Áo phản quang
cái
12
-
-
-
-
-
-
0,0005
53
Ủng cao su
đôi
12
-
-
-
-
-
-
0,0003
II
Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
2.1
Vận hành cơ sở chôn
lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh
54
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,02540
0,02530
0,02350
0,02340
0,0225
0,0225
0,0307
55
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,02540
0,02530
0,02350
0,02340
0,0225
0,0225
0,0307
56
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,01270
0,01265
0,01175
0,01170
0,0113
0,0113
0,0154
57
Găng tay cao su
đôi
01
0,01270
0,01265
0,01175
0,01170
0,0113
0,0113
0,0154
58
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,01270
0,01265
0,01175
0,01170
0,0113
0,0113
0,0154
59
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,02540
0,02530
0,02350
0,02340
0,0225
0,0225
0,0307
60
Quần áo mưa
cái
12
0,01270
0,01265
0,01175
0,01170
0,0113
0,0113
0,0154
54
Áo phản quang
cái
12
0,01270
0,01265
0,01175
0,01170
0,0225
0,0225
0,0307
55
Ủng cao su
đôi
12
0,01270
0,01265
0,01175
0,01170
0,0113
0,0113
0,0154
54
Chổi có cán
cái
12
0,02540
0,02530
0,02350
0,02340
0,0113
0,0113
0,0154
55
Xẻng có cán
cái
06
0,01778
0,01771
0,01645
0,01638
0,00175
0,01575
0,02149
56
Cào có cán
cái
12
0,01778
0,01771
0,01645
0,01638
0,00175
0,01575
0,02149
57
Xe rùa
cái
12
0,02540
0,02530
0,02350
0,02340
0,00250
0,02250
0,03070
58
Rào chắn
cái
12
0,02540
0,02530
0,02350
0,02340
0,00250
0,02250
0,03070
59
Gậy chỉ đường
cái
12
0,02540
0,02530
0,02350
0,02340
0,00250
0,02250
0,03070
60
Đèn pin
cái
12
0,01270
0,01265
0,01175
0,01170
0,00250
0,02250
0,03070
2.2
Vận hành máy ủi
61
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00280
0,00270
0,00260
0,00250
0,0022
0,0021
0,0025
62
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00280
0,00270
0,00260
0,00250
0,0022
0,0021
0,0025
63
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00140
0,00135
0,00130
0,00125
0,0011
0,0011
0,0013
64
Găng tay cao su
đôi
01
0,00140
0,00135
0,00130
0,00125
0,0011
0,0011
0,0013
65
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00140
0,00135
0,00130
0,00125
0,0011
0,0011
0,0013
66
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00280
0,00270
0,00260
0,00250
0,0022
0,0021
0,0025
67
Quần áo mưa
cái
12
0,00140
0,00135
0,00130
0,00125
0,0011
0,0011
0,0013
68
Áo phản quang
cái
12
0,00140
0,00135
0,00130
0,00125
0,0022
0,0021
0,0025
69
Ủng cao su
đôi
12
0,00140
0,00135
0,00130
0,00125
0,0011
0,0011
0,0013
2.3
Vận hành máy đào tải
trọng 0,8 m³
70
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00160
0,00150
0,00140
0,00140
0,0013
0,0013
0,0013
71
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00160
0,00150
0,00140
0,00140
0,0013
0,0013
0,0013
72
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00080
0,00075
0,00070
0,00070
0,0007
0,0007
0,0007
73
Găng tay cao su
đôi
01
0,00080
0,00075
0,00070
0,00070
0,0007
0,0007
0,0007
74
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00080
0,00075
0,00070
0,00070
0,0007
0,0007
0,0007
75
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00160
0,00150
0,00140
0,00140
0,0013
0,0013
0,0013
76
Quần áo mưa
cái
12
0,00080
0,00075
0,00070
0,00070
0,0007
0,0007
0,0007
77
Áo phản quang
cái
12
0,00080
0,00075
0,00070
0,00070
0,0013
0,0013
0,0013
78
Ủng cao su
đôi
12
0,00080
0,00075
0,00070
0,00070
0,0007
0,0007
0,0007
2.4
Vận hành ô tô tải
thùng tự đổ tải trọng 10 tấn
79
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00270
0,00260
0,00260
0,00250
0,0004
0,0024
0,0005
80
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00270
0,00260
0,00260
0,00250
0,0004
0,0024
0,0005
81
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00135
0,00130
0,00130
0,00125
0,0002
0,0012
0,0003
82
Găng tay cao su
đôi
01
0,00135
0,00130
0,00130
0,00125
0,0002
0,0012
0,0003
83
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00135
0,00130
0,00130
0,00125
0,0002
0,0012
0,0003
84
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00270
0,00260
0,00260
0,00250
0,0004
0,0024
0,0005
85
Quần áo mưa
cái
12
0,00135
0,00130
0,00130
0,00125
0,0002
0,0012
0,0003
86
Áo phản quang
cái
12
0,00135
0,00130
0,00130
0,00125
0,0004
0,0024
0,0005
87
Ủng cao su
đôi
12
0,00135
0,00130
0,00130
0,00125
0,0002
0,0012
0,0003
2.5
Vận hành ô tô tải
thùng tự đổ tải trọng 2 tấn
88
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
-
-
-
-
0,0025
0,0024
0,0007
89
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
-
-
-
-
0,0025
0,0024
0,0007
90
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
-
-
-
-
0,0013
0,0012
0,0003
91
Găng tay cao su
đôi
01
-
-
-
-
0,0013
0,0012
0,0003
92
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
-
-
-
-
0,0013
0,0012
0,0003
93
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
-
-
-
-
0,0025
0,0024
0,0007
94
Quần áo mưa
cái
12
-
-
-
-
0,0013
0,0012
0,0003
95
Áo phản quang
cái
12
-
-
-
-
0,0025
0,0024
0,0007
96
Ủng cao su
đôi
12
-
-
-
-
0,0013
0,0012
0,0003
2.6
Vận hành xe bồn
97
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00300
0,00250
0,00200
0,00150
0,0006
0,0005
0,0016
98
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00300
0,00250
0,00200
0,00150
0,0006
0,0005
0,0016
99
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00150
0,00125
0,00100
0,00075
0,0003
0,0003
0,0008
100
Găng tay cao su
đôi
01
0,00150
0,00125
0,00100
0,00075
0,0003
0,0003
0,0008
101
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00150
0,00125
0,00100
0,00075
0,0003
0,0003
0,0008
102
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00300
0,00250
0,00200
0,00150
0,0006
0,0005
0,0016
103
Quần áo mưa
cái
12
0,00150
0,00125
0,00100
0,00075
0,0003
0,0003
0,0008
104
Áo phản quang
cái
12
0,00150
0,00125
0,00100
0,00075
0,0006
0,0005
0,0016
105
Ủng cao su
đôi
12
0,00150
0,00125
0,00100
0,00075
0,0003
0,0003
0,0008
2.7
Vận hành xe hút bùn
106
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
-
-
-
-
0,0015
0,0010
0,0015
107
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
-
-
-
-
0,0015
0,0010
0,0015
108
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
-
-
-
-
0,0008
0,0005
0,0008
109
Găng tay cao su
đôi
01
-
-
-
-
0,0008
0,0005
0,0008
110
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
-
-
-
-
0,0008
0,0005
0,0008
111
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
-
-
-
-
0,0015
0,0010
0,0015
112
Quần áo mưa
cái
12
-
-
-
-
0,0008
0,0005
0,0008
113
Áo phản quang
cái
12
-
-
-
-
0,0015
0,0010
0,0015
114
Ủng cao su
đôi
12
-
-
-
-
0,0008
0,0005
0,0008
2.8
Thu gom nước thải,
khí thải; vệ sinh, rải nilon phủ bề mặt
115
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01150
0,01050
0,01050
0,01050
0,0055
0,0046
0,0015
116
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01150
0,01050
0,01050
0,01050
0,0055
0,0046
0,0015
117
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00575
0,00525
0,00525
0,00525
0,0028
0,0023
0,0008
118
Găng tay cao su
đôi
01
0,00575
0,00525
0,00525
0,00525
0,0028
0,0023
0,0008
119
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00575
0,00525
0,00525
0,00525
0,0028
0,0023
0,0008
120
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,01150
0,01050
0,01050
0,01050
0,0055
0,0046
0,0015
121
Quần áo mưa
cái
12
0,00575
0,00525
0,00525
0,00525
0,0028
0,0023
0,0008
122
Áo phản quang
cái
12
0,00575
0,00525
0,00525
0,00525
0,0055
0,0046
0,0015
123
Ủng cao su
đôi
12
0,00575
0,00525
0,00525
0,00525
0,0028
0,0023
0,0008
Bảng số 49
TT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Mức hao phí (tính cho
01 tấn chất thải rắn sinh hoạt)
XL.2.1
XL.2.2
XL.2.3
XL.2.4
XL.2.5
XL.2.6
XL.2.7
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Vôi bột
tấn
0,00028
0,00027
0,00026
0,00025
0,00024
0,00024
0,00024
II
Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
2
Đất
m³
0,21000
0,20000
0,18000
0,17000
0,16000
0,15000
0,12360
3
Hóa chất diệt ruồi
lít
0,00215
0,00210
0,00209
0,00208
0,00207
0,00206
0,00210
4
Chế phẩm khử mùi
lít
0,01900
0,01800
0,01600
0,01500
0,01300
0,01200
0,01200
5
Bạt phủ
m²
0,03500
0,03500
0,03500
0,03500
0,03500
0,03500
0,03500
6
Đá dăm cấp phối
m³
0,00080
0,00080
0,00080
0,00080
0,00080
0,00080
0,00080
7
Đá dăm kích thước 4 mm x 6 mm
m³
0,00200
0,00200
0,00200
0,00200
0,00200
0,00200
0,00200
8
Nước thô
m³
0,06000
0,06000
0,06000
0,06000
0,06000
0,06000
0,06000
9
Ống nhựa
m
0,00100
0,00100
0,00100
0,00100
0,00100
0,00100
0,00100
10
Ống chịu áp lực
m
0,00016
0,00016
0,00016
0,00016
0,00016
0,00016
0,00016
11
Vật liệu phủ trung gian (Posi-Shell và tương
đương)
kg
-
-
-
-
-
-
0,16880
12
Vật liệu phủ trung gian (Xtreme-Rain Shield
và tương đương)
kg
-
-
-
-
-
-
0,00260
13
Xi măng PC40
kg
-
-
-
-
-
-
1,12500
Bảng số 50
TT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (kWh/tấn)
XL.2.1
XL.2.2
XL.2.3
XL.2.4
XL.2.5
XL.2.6
XL.2.7
I
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
1
Trạm cân
kWh
0,00019
0,00006
0,00008
0,00006
0,00004
0,00004
0,00004
II
Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
2
Hệ thống rửa xe tự động
kWh
0,64000
0,21600
0,25600
0,18400
0,14400
0,12000
0,12000
3
Bơm điện 5,0 kW
kWh
0,03200
0,02800
0,02400
0,02000
0,10000
0,08400
0,08400
4
Bơm điện 7,5 kW
kWh
0,15000
0,15000
0,15000
0,15000
0,09000
0,06000
0,06000
5
Bơm điện 22 kW
kWh
0,17600
0,17600
0,17600
0,17600
0,26400
0,26400
0,26400
Bảng số 51
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
XL.2.1
XL.2.2
XL.2.3
XL.2.4
XL.2.5
XL.2.6
XL.2.7
1
Dầu diesel vận hành cơ sở chôn lấp
lít
0,5250
0,5000
0,4710
0,4460
0,4840
0,4610
0,4780
2
Xăng vận hành cơ sở chôn lấp
lít
0,0037
0,0036
0,0035
0,0035
0,0069
0,0064
0,0099
1.1. Nội dung công việc
a) Đốt chất thải rắn
sinh hoạt thu hồi năng lượng để phát điện bao gồm 05 công đoạn, cụ thể như sau:
- Tiếp nhận và sơ chế
chất thải rắn sinh hoạt, bao gồm công tác chuẩn bị, tiếp nhận và sơ chế chất
thải rắn sinh hoạt, kết thúc ca làm việc;
- Vận hành lò đốt, hệ
thống xử lý khí thải, tro bay và thu gom xỉ đáy lò, bao gồm công tác chuẩn bị;
vận hành lò đốt, hệ thống xử lý khí thải, tro bay và thu gom xỉ đáy lò; kết
thúc ca làm việc. Khí thải sau xử lý đạt QCVN 61-
MT:2016/BTNMT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với lò đốt chất
thải rắn sinh hoạt;
- Vận hành hệ thống
phát điện, bao gồm công tác chuẩn bị, vận hành hệ thống phát điện, kết thúc ca
làm việc;
- Vận hành hệ thống xử
lý nước cấp, bao gồm công tác chuẩn bị, vận hành hệ thống xử lý nước cấp, kết
thúc ca làm việc;
- Vận hành hệ thống xử
lý nước thải, bao gồm công tác chuẩn bị, vận hành hệ thống xử lý nước thải, kết
thúc ca làm việc. Nước thải sau xử lý đạt QCVN
40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, cột
A.
b) Định mức lao động áp
dụng cho 05 loại công việc, cụ thể như sau:
- XL.3.1: Định mức vận
hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt thu hồi năng lượng để phát điện; công
suất ≤ 500 tấn/ngày;
- XL.3.2: Định mức vận
hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt thu hồi năng lượng để phát điện; công
suất > 500 tấn/ngày đến ≤ 750 tấn/ngày;
- XL.3.3: Định mức vận
hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt thu hồi năng lượng để phát điện; công
suất > 750 tấn/ngày đến ≤ 1.000 tấn/ngày;
- XL.3.4: Định mức vận
hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt thu hồi năng lượng để phát điện; công
suất > 1.000 tấn/ngày đến ≤ 1.500 tấn/ngày;
- XL.3.5: Định mức vận
hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt thu hồi năng lượng để phát điện; công
suất > 1.500 tấn/ngày đến ≤ 2.000 tấn/ngày.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 52
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/tấn)
XL.3.1
XL.3.2
XL.3.3
XL.3.4
XL.3.5
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1
Vận hành trạm cân
01 NC III.IV
0,00600
01 NC III.IV
0,00400
01 NC III.IV
0,00300
01 NC III.IV
0,00200
02 NC III.IV
0,00150
2
Tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt
01 NC III.IV
0,00600
01 NC III.IV
0,00400
02 NC III.IV
0,00300
03 NC III.IV
0,00200
03 NC III.IV
0,00150
3
Gầu ngoạm và hệ thống kiểm soát mùi hôi
01 NC III.IV
0,00600
01 NC III.IV
0,00400
02 NC III.IV
0,00300
03 NC III.IV
0,00200
03 NC III.IV
0,00150
II
Lò đốt, hệ thống xử lý khí thải, tro
bay và thu gom xỉ đáy lò
4
Vận hành lò đốt, hệ thống xử lý khí thải
02 KS III
0,00600
03 KS III
0,00400
06 KS III
0,00300
09 KS III
0,00200
13 KS III
0,00150
5
Vận hành xe nâng
01 NC III.IV
0,00200
01 NC III.IV
0,00133
01 NC III.IV
0,00100
01 NC III.IV
0,00067
01 NC III.IV
0,00050
6
Vận hành xe xúc xỉ đáy lò
02 NC III.IV
0,00200
02 NC III.IV
0,00133
02 NC III.IV
0,00100
02 NC III.IV
0,00067
02 NC III.IV
0,00050
7
Vận hành xe ô tô tải thùng
01 NC III.IV
0,00200
01 NC III.IV
0,00133
01 NC III.IV
0,00100
01 NC III.IV
0,00067
01 NC III.IV
0,00050
III
Hệ thống phát điện
8
Vận hành hệ thống phát điện
01 NC III.IV
0,00600
01 NC III.IV
0,00400
01 NC III.IV
0,00300
01 NC III.IV
0,00200
01 NC III.IV
0,00150
IV
Hệ thống xử lý nước cấp
9
Vận hành hệ thống xử lý nước cấp
02 NC III.IV
0,00600
02 NC III.IV
0,00400
02 NC III.IV
0,00300
03 NC III.IV
0,00200
04 NC III.IV
0,00150
V
Hệ thống xử lý nước thải
10
Vận hành hệ thống xử lý nước thải
02 NC III.IV
0,00600
02 NC III.IV
0,00400
02 NC III.IV
0,00300
03 NC III.IV
0,00200
04 NC III.IV
0,00150
Bảng số 53
TT
Danh mục thiết bị
Công suất
Mức tiêu hao (ca/tấn)
XL.3.1
XL.3.2
XL.3.3
XL.3.4
XL.3.5
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1
Trạm cân
0,003 kW
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
2
Hệ thống kiểm soát mùi hôi
03 kW
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
3
Gầu ngoạm
08 kW
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
II
Lò đốt, hệ thống xử lý khí thải, tro
bay và thu gom xỉ đáy lò
4
Lò đốt, xử lý khí thải
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
5
Xe nâng
tải trọng 05 tấn
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
6
Xe ô tô tải thùng
tải trọng 17 tấn
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
7
Xe xúc xỉ đáy lò
dung tích gầu 3,2 m3
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
III
Hệ thống phát điện
8
Hệ thống phát điện
92 kW
0,00600
-
-
-
-
9
Hệ thống phát điện
125 kW
-
0,00400
-
-
-
10
Hệ thống phát điện
158 kW
-
-
0,00300
-
-
11
Hệ thống phát điện
225 kW
-
-
-
0,00200
-
12
Hệ thống phát điện
292 kW
-
-
-
-
0,00150
IV
Hệ thống xử lý nước cấp
13
Hệ thống xử lý nước cấp
83 kW
0,00600
-
-
-
-
14
Hệ thống xử lý nước cấp
100 kW
-
0,00400
-
-
-
15
Hệ thống xử lý nước cấp
117 kW
-
-
0,00300
-
-
16
Hệ thống xử lý nước cấp
150 kW
-
-
-
0,00200
-
17
Hệ thống xử lý nước cấp
183 kW
-
-
-
-
0,00150
V
Hệ thống xử lý nước thải
18
Hệ thống xử lý nước thải
92 kW
0,00600
-
-
-
-
19
Hệ thống xử lý nước thải
125 kW
-
0,00400
-
-
-
20
Hệ thống xử lý nước thải
158 kW
-
-
0,00300
-
-
21
Hệ thống xử lý nước thải
225 kW
-
-
-
0,00200
-
22
Hệ thống xử lý nước thải
292 kW
-
-
-
-
0,00150
Bảng số 54
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
XL.3.1
XL.3.2
XL.3.3
XL.3.4
XL.3.5
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1.1
Vận hành trạm cân
1
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00300
2
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00300
3
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00300
4
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00300
5
Ủng cao su
đôi
12
0,00300
0,00200
0,00150
0,00100
0,00150
6
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00300
0,00200
0,00150
0,00100
0,00150
7
Quần áo mưa
bộ
12
0,00300
0,00200
0,00150
0,00100
0,00150
8
Áo phản quang
cái
12
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00300
1.2
Tiếp nhận và sơ chế
chất thải rắn sinh hoạt
9
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
10
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
11
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
12
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
13
Ủng cao su
đôi
12
0,00300
0,00200
0,00300
0,00300
0,00225
14
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00300
0,00200
0,00300
0,00300
0,00225
15
Quần áo mưa
bộ
12
0,00300
0,00200
0,00300
0,00300
0,00225
16
Áo phản quang
cái
12
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
1.3
Vận hành gầu ngoạm và
hệ thống kiểm soát mùi hôi
17
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
18
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
19
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
20
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
21
Ủng cao su
đôi
12
0,00300
0,00200
0,00300
0,00300
0,00225
22
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00300
0,00200
0,00300
0,00300
0,00225
23
Quần áo mưa
bộ
12
0,00300
0,00200
0,00300
0,00300
0,00225
24
Áo phản quang
cái
12
0,00600
0,00400
0,00600
0,00600
0,00450
II
Lò đốt, hệ thống xử lý khí thải, tro
bay và thu gom xỉ đáy lò
2.1
Vận hành lò đốt, hệ
thống xử lý khí thải
25
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
26
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
27
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
28
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
29
Ủng cao su
đôi
12
0,00600
0,00600
0,00900
0,00900
0,00975
30
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00600
0,00600
0,00900
0,00900
0,00975
31
Quần áo mưa
bộ
12
0,00600
0,00600
0,00900
0,00900
0,00975
32
Áo phản quang
cái
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
33
Quần áo cách nhiệt
bộ
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
34
Găng tay chống axít và kiềm
đôi
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
35
Kính bảo hộ
cái
12
0,00360
0,00360
0,00540
0,00540
0,00585
36
Kính chống hóa chất
cái
12
0,00360
0,00360
0,00540
0,00540
0,00585
37
Kính chống bức xạ
cái
12
0,00360
0,00360
0,00540
0,00540
0,00585
38
Mặt nạ phòng độc
cái
12
0,00360
0,00360
0,00540
0,00540
0,00585
39
Ủng chống hóa chất
đôi
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
40
Đồ bảo hộ chống axít và kiềm
bộ
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
41
Dây an toàn
cái
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
42
Nút bịt tai
cái
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
43
Trang phục hóa nghiệm
cái
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
44
Thiết bị thở khí chữa cháy áp suất dương
cái
12
0,00360
0,00360
0,00540
0,00540
0,00585
45
Máy thở oxy
cái
12
0,00360
0,00360
0,00540
0,00540
0,00585
46
Thiết bị đo đạc
cái
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
47
Dụng cụ vận hành bằng tay
cái
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
48
Dụng cụ an toàn điện
cái
12
0,01200
0,01200
0,01800
0,01800
0,01950
2.2
Vận hành xe nâng
49
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
50
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
51
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
52
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
53
Ủng cao su
đôi
12
0,00100
0,00067
0,00050
0,00033
0,00025
54
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00100
0,00067
0,00050
0,00033
0,00025
55
Quần áo mưa
bộ
12
0,00100
0,00067
0,00050
0,00033
0,00025
56
Áo phản quang
cái
12
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
2.3
Vận hành xe xúc xỉ
đáy lò
58
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00400
0,00267
0,00200
0,00133
0,00100
59
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00400
0,00267
0,00200
0,00133
0,00100
60
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00400
0,00267
0,00200
0,00133
0,00100
61
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00400
0,00267
0,00200
0,00133
0,00100
62
Ủng cao su
đôi
12
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
63
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
64
Quần áo mưa
bộ
12
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
65
Áo phản quang
cái
12
0,00400
0,00267
0,00200
0,00133
0,00100
2.4
Vận hành xe ô tô tải
thùng
66
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
67
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
68
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
69
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
70
Ủng cao su
đôi
12
0,00100
0,00067
0,00050
0,00033
0,00025
71
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00100
0,00067
0,00050
0,00033
0,00025
72
Quần áo mưa
bộ
12
0,00100
0,00067
0,00050
0,00033
0,00025
73
Áo phản quang
cái
12
0,00200
0,00133
0,00100
0,00067
0,00050
III
Hệ thống phát điện
74
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
75
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
76
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
77
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
78
Ủng cao su
đôi
12
0,00300
0,00200
0,00150
0,00100
0,00075
79
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00300
0,00200
0,00150
0,00100
0,00075
80
Quần áo mưa
bộ
12
0,00300
0,00200
0,00150
0,00100
0,00075
81
Áo phản quang
cái
12
0,00600
0,00400
0,00300
0,00200
0,00150
IV
Hệ thống xử lý nước cấp
82
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
83
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
84
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
85
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
86
Ủng cao su
đôi
12
0,00600
0,00400
0,00300
0,00300
0,00300
87
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00600
0,00400
0,00300
0,00300
0,00300
88
Quần áo mưa
bộ
12
0,00600
0,00400
0,00300
0,00300
0,00300
89
Áo phản quang
cái
12
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
V
Hệ thống xử lý nước thải
90
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
91
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
92
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
93
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
94
Ủng cao su
đôi
12
0,00600
0,00400
0,00300
0,00300
0,00300
95
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00600
0,00400
0,00300
0,00300
0,00300
96
Quần áo mưa
bộ
12
0,00600
0,00400
0,00300
0,00300
0,00300
97
Áo phản quang
cái
12
0,01200
0,00800
0,00600
0,00600
0,00600
Bảng số 55
TT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (kg/tấn)
XL.3.1
XL.3.2
XL.3.3
XL.3.4
XL.3.5
I
Lò đốt, hệ thống xử lý khí thải, tro
bay và thu gom xỉ đáy lò
1.1
Xử lý khí thải
1.1.1
Hóa chất xử lý oxit nitơ, lựa chọn một
trong số các hóa chất sau hoặc tương đương
1
Amoniac (NH3 ) (18%)
kg
0,49462
0,49462
0,49462
0,49462
0,49462
2
Ure (CO(NH2 )2 )
kg
1,80180
1,80180
1,80180
1,80180
1,80180
1.1.2
Hóa chất xử lý các khí axit, lựa chọn
một trong số các hóa chất sau hoặc tương đương
3
Sữa vôi (Canxi hydroxit (Ca(OH)2 ))
kg
3,32571
3,32571
3,32571
3,32571
3,32571
4
Vôi bột (Canxi oxit (CaO)
kg
7,48441
7,48441
7,48441
7,48441
7,48441
1.1.3
Hóa chất xử lý các chất hữu cơ, dioxin/furan
lựa chọn chất sau hoặc tương đương
5
Than hoạt tính
kg
0,35195
0,35195
0,35195
0,35195
0,35195
1.2
Xử lý sơ bộ tro bay
6
Hoá chất tạo phức
kg
0,21673
0,21673
0,21673
0,21673
0,21673
II
Hệ thống xử lý nước cấp
3.1
Hóa chất trung hòa,
lựa chọn một trong số các hóa chất sau hoặc tương đương
7
Axit Clohydric (HCl) (quy đổi về 100%)
kg
0,00384
0,00384
0,00384
0,00384
0,00384
8
Natri hydroxit (NaOH)
kg
0,01180
0,01180
0,01180
0,01180
0,01180
3.2
Hóa chất keo tụ, lựa
chọn một trong số các hóa chất sau hoặc tương đương
9
Hoá chất keo tụ (Polyacrylamide (PAM) hoặc
tương đương)
kg
0,10544
0,10544
0,10544
0,10544
0,10544
10
Hoá chất keo tụ (Poly aluminium chloride
(PAC) hoặc tương đương)
kg
0,07554
0,07554
0,07554
0,07554
0,07554
3.3
Hóa chất khử trùng
lựa chọn hóa chất sau hoặc tương đương
11
Hoá chất khử trùng (NaOCl)
kg
0,02527
0,02527
0,02527
0,02527
0,02527
3.4
Hóa chất khác, lựa
chọn hóa chất sau hoặc tương đương
12
Chất chống cặn
kg
0,13467
0,13467
0,13467
0,13467
0,13467
13
Chất diệt nấm không ô xy hóa
kg
0,20790
0,20790
0,20790
0,20790
0,20790
14
Chất ức chế
kg
0,43659
0,43659
0,43659
0,43659
0,43659
III
Xử lý nước thải
3.1
Hóa chất trung hòa,
lựa chọn các hóa chất sau hoặc tương đương
15
Natri hydroxit (NaOH)
kg
0,01971
0,01971
0,01971
0,01971
0,01971
16
Vôi bột (CaO)
kg
0,58916
0,58916
0,58916
0,58916
0,58916
17
Axit sunfuric (H2 SO4 )
(quy đổi về 98%)
kg
0,87989
0,87989
0,87989
0,87989
0,87989
18
Axit Clohydric (HCl) (quy đổi về 100%)
kg
0,12247
0,12247
0,12247
0,12247
0,12247
3.2
Hóa chất keo tụ, lựa
chọn các hóa chất sau hoặc tương đương
19
Sắt (III) clorua (FeCl3 )
kg
0,00996
0,00996
0,00996
0,00996
0,00996
20
Polyacrylamide (PAM) hoặc tương đương
kg
0,27050
0,27050
0,27050
0,27050
0,27050
3.3
Hóa chất khử trùng,
lựa chọn hóa chất sau hoặc tương đương
21
Hoá chất khử trùng (Hypoclorit natri (NaOCl)
hoặc tương đương)
kg
0,11231
0,11231
0,11231
0,11231
0,11231
3.4
Hóa chất khác, lựa
chọn các hóa chất sau hoặc tương đương
22
Chất chống cặn
kg
0,10444
0,10444
0,10444
0,10444
0,10444
23
Chất sát khuẩn màng RO
kg
0,00194
0,00194
0,00194
0,00194
0,00194
24
Chất khử bọt
kg
0,20482
0,20482
0,20482
0,20482
0,20482
25
Hóa chất khử trùng, diệt rêu tảo (Axit citric
(C6 H8 O7 ) hoặc tương đương)
kg
0,02613
0,02613
0,02613
0,02613
0,02613
26
Hóa chất khử (Natri bisulfit (NaHSO3 )
hoặc tương đương)
kg
0,00171
0,00171
0,00171
0,00171
0,00171
27
Hóa chất sát khuẩn, tiệt trùng, trung hòa
tính axit (Natri bicacbonat (NaHCO3 ) hoặc tương đương)
kg
0,03119
0,03119
0,03119
0,03119
0,03119
Bảng số 56
TT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (kWh/tấn)
XL.3.1
XL.3.2
XL.3.3
XL.3.4
XL.3.5
I
Tiếp nhận, xử lý sơ bộ chất thải rắn sinh hoạt
1
Điện vận hành trạm cân
kWh
0,00014
0,00010
0,00007
0,00005
0,00004
2
Điện vận hành gầu ngoạm
kWh
0,38400
0,25600
0,19200
0,12800
0,09600
3
Điện vận hành hệ thống xử lý mùi hôi
kWh
0,43200
0,40000
0,38400
0,36800
0,36000
II
Lò đốt, hệ thống xử lý khí thải, tro
bay và thu gom xỉ đáy lò
4
Điện vận hành lò đốt, hệ thống xử lý khí thải
kWh
36,0000
32,0000
30,000
28,0000
27,0000
III
Hệ thống phát điện
5
Điện vận hành hệ thống phát điện
kWh
4,40000
4,00000
3,80000
3,60000
3,50000
IV
Hệ thống xử lý nước cấp
6
Điện vận hành hệ thống xử lý nước cấp
kWh
4,40000
4,00000
3,80000
3,60000
3,50000
V
Hệ thống xử lý nước thải
7
Điện vận hành hệ thống xử lý nước thải
kWh
4,00000
3,20000
2,80000
2,40000
2,20000
Bảng số 57
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
XL.3.1
XL.3.2
XL.3.3
XL.3.4
XL.3.5
Lò đốt, hệ thống xử lý khí thải, tro
bay và thu gom xỉ đáy lò
1
Dầu DO vận hành lò đốt
lít
1,83880
1,74400
1,69660
1,64920
1,62550
2
Dầu Diesel vận hành xe nâng tro bay
lít
0,06600
0,04400
0,03300
0,02200
0,01650
3
Dầu Diesel vận hành xe ô tô tải thùng
lít
0,07600
0,05067
0,03800
0,02533
0,01900
4
Dầu Diesel vận hành xe xúc xỉ đáy lò
lít
0,26800
0,17867
0,13400
0,08933
0,06700
1.1. Nội dung công việc
a) Đốt chất thải rắn
sinh hoạt không thu hồi năng lượng bao gồm 03 công đoạn, cụ thể như sau:
- Tiếp nhận và sơ chế
chất thải rắn sinh hoạt, bao gồm công tác chuẩn bị, tiếp nhận và sơ chế chất
thải rắn sinh hoạt, kết thúc ca làm việc;
- Vận hành lò đốt chất
thải rắn sinh hoạt, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống thu hồi tro bay, thu gom
xỉ đáy lò, bao gồm công tác chuẩn bị; vận hành lò đốt chất thải rắn sinh hoạt,
hệ thống xử lý khí thải, hệ thống thu hồi tro bay, thu gom xỉ đáy lò; kết thúc
ca làm việc. Khí thải sau xử lý đạt QCVN 61-
MT:2016/BTNMT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với lò đốt chất
thải rắn sinh hoạt;
- Vận hành hệ thống xử
lý nước thải, trạm bơm nước cấp (nếu có) bao gồm công tác chuẩn bị, vận hành hệ
thống xử lý nước thải, trạm bơm nước cấp kết thúc ca làm việc. Nước thải sau xử
lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, cột A.
b) Định mức lao động áp
dụng cho 02 loại công suất, cụ thể như sau:
- XL.4.1: Định mức vận
hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt không thu hồi năng lượng công suất ≤ 100
tấn/ngày;
- XL.4.2: Định mức vận
hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt không thu hồi năng lượng công suất >
100 tấn/ngày đến ≤ 200 tấn/ngày.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 58
TT
Hạng mục công việc
Định mức (công nhóm/tấn)
XL.4.1
XL.4.2
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1
Vận hành trạm cân
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,00500
2
Máy xúc lật
01 NC III.IV
0,00125
01 NC III.IV
0,00125
3
Phun chế phẩm khử mùi
01 NC III.IV
0,00750
01 NC III.IV
0,00500
4
Gầu ngoạm
01 NC III.IV
0,01500
01 NC III.IV
0,01500
II
Vận hành lò đốt chất thải rắn sinh
hoạt, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống thu hồi tro bay, thu gom xỉ đáy lò
5
Vận hành lò đốt và hệ thống xử lý khí thải
02 NC III.IV
0,03000
03 NC III.IV
0,01500
6
Pha hóa chất xử lý khí thải, vận hành máy ép
bùn thu hồi tro bay
01 NC III.IV
0,00750
01 NC III.IV
0,00750
7
Vận hành xe nâng, thu gom vận chuyển tro bay,
xỉ đáy lò về khu lưu giữ
01 NC III.IV
0,00750
01 NC III.IV
0,00750
III
Vận hành hệ thống xử lý nước thải,
trạm bơm nước cấp
8
Vận hành hệ thống xử lý nước thải
01 NC III.IV
0,01000
01 NC III.IV
0,00500
Bảng số 59
TT
Danh mục thiết bị
Công suất
Định mức (ca/tấn)
XL.4.1
XL.4.2
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1
Trạm cân
0,3 kW
0,01000
0,00500
2
Máy phun khử mùi
2,2 kW
0,00375
0,00250
3
Hệ thống rửa xe tự động
05 kW
0,00375
0,00250
4
Gầu ngoạm
08 kW
0,01500
0,01500
5
Máy xúc lật
dung tích gầu 0,86 m3
0,00125
0,00125
II
Vận hành lò đốt và xử lý khí thải
6
Hệ thống lò đốt và xử lý khí thải
53,06 kW
0,03000
0,01500
7
Máy ép bùn thu hồi tro bay
11,75 kW
0,00250
0,00250
8
Xe nâng
2,5 tấn
0,00750
0,00750
III
Hệ thống xử lý nước thải, trạm bơm
nước cấp
9
Trạm bơm nước cấp (áp dụng khi sử dụng nước
giếng khoan)
1,5 kW
0,01500
0,00750
10
Trạm xử lý nước thải
7,59 kW
0,03000
-
11
Trạm xử lý nước thải
15,18 kW
-
0,01500
12
Máy ép bùn thu hồi bùn
11,75 kW
0,00375
0,00375
Bảng số 60
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/tấn)
XL.4.1
XL.4.2
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1.1
Vận hành trạm cân
1
Quần áo bảo hộ
bộ
06
0,0100
0,0050
2
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0050
3
Ủng bảo hộ
đôi
12
0,0100
0,0050
4
Găng tay bảo hộ lao động
cái
01
0,0100
0,0050
5
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0100
0,0050
6
Quần áo mưa
bộ
12
0,0050
0,0025
1.2
Vận hành máy xúc lật
7
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00125
0,00125
8
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00125
0,00125
9
Ủng bảo hộ
đôi
12
0,00125
0,00125
10
Găng tay bảo hộ lao động
cái
01
0,00125
0,00125
11
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00125
0,00125
12
Quần áo mưa
bộ
12
0,00063
0,00063
1.3
Phun chế phẩm khử mùi
và rửa xe
13
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00750
0,00500
14
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00750
0,00500
15
Ủng bảo hộ
đôi
12
0,00750
0,00500
16
Găng tay cao su
cái
03
0,00750
0,00500
17
Kính bảo hộ
cái
06
0,00750
0,00500
18
Khẩu trang than hoạt tính
bộ
01
0,00750
0,00500
19
Quần áo mưa
bộ
12
0,00375
0,00250
1.4
Vận hành gầu ngoạm
20
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00150
0,00150
21
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00150
0,00150
22
Ủng bảo hộ
đôi
12
0,00150
0,00150
23
Găng tay bảo hộ lao động
cái
01
0,00150
0,00150
24
Kính bảo hộ
cái
06
0,00150
0,00150
25
Khẩu trang than hoạt tính
bộ
01
0,00150
0,00150
26
Quần áo mưa
bộ
12
0,00750
0,00750
II
Vận hành lò đốt và xử lý khí thải
2.1
Vận hành lò đốt và
kiểm soát quá trình đốt
27
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,0600
0,0450
28
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0600
0,0450
29
Ủng cao su
đôi
12
0,0600
0,0450
30
Kính bảo hộ
cái
06
0,0600
0,0450
31
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0600
0,0450
32
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0600
0,0450
33
Quần áo mưa
bộ
12
0,0300
0,0225
34
Thùng đựng tro xỉ
cái
24
0,0600
0,0450
35
Sào chuyên dụng
cái
06
0,0600
0,0450
36
Cào có cán
cái
03
0,0600
0,0450
37
Xẻng có cán
cái
12
0,0600
0,0450
38
Chổi có cán
cái
06
0,0600
0,0450
2.2
Pha hóa chất xử lý
khí thải, vận hành máy ép bùn thu hồi tro bay
39
Quần áo bảo hộ
bộ
06
0,0075
0,0075
30
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0075
0,0075
31
Ủng cao su
đôi
12
0,0075
0,0075
32
Kính bảo hộ
cái
03
0,0075
0,0075
33
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0075
0,0075
34
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0075
0,0075
35
Quần áo mưa
bộ
12
0,0038
0,0038
2.3
Vận hành xe nâng, thu
gom vận chuyển tro bay, xỉ đáy lò về khu lưu giữ
36
Quần áo bảo hộ
bộ
06
0,0075
0,0075
37
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0075
0,0075
38
Ủng bảo hộ
đôi
12
0,0075
0,0075
39
Kính bảo hộ
cái
03
0,0075
0,0075
40
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,0075
0,0075
41
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0075
0,0075
42
Quần áo mưa
bộ
12
0,0038
0,0038
III
Vận hành hệ thống xử lý nước thải
43
Quần áo bảo hộ
bộ
06
0,0100
0,0050
44
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,0100
0,0050
45
Ủng cao su
đôi
12
0,0100
0,0050
46
Kính bảo hộ
cái
03
0,0100
0,0050
47
Găng tay cao su
đôi
01
0,0100
0,0050
48
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,0100
0,0050
49
Quần áo mưa
bộ
12
0,0050
0,0025
Bảng số 61
TT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (tính
cho 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt)
XL.4.1
XL.4.2
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1
Hóa chất khử mùi
lít
0,00298
0,00300
2
Hóa chất diệt ruồi
lít
0,00170
0,00200
3
Nước
m3
0,03000
0,02550
4
Xà phòng
kg
0,00015
0,00008
II
Vận hành lò đốt và xử lý khí thải
5
Natri hydroxit (NaOH)
kg
2,49900
2,50005
6
Than hoạt tính
kg
0,09990
0,10005
7
Nước
m3
0,50010
0,49995
8
Xà phòng
kg
0,00046
0,00029
III
Vận hành hệ thống xử lý nước thải
3.1
Hóa chất trung hòa
1.1
Hoá chất trung hoà kiềm, lựa chọn một
trong số các hóa chất sau hoặc tương đương
9
Natri hydroxit (NaOH)
kg
0,01971
0,01971
10
Vôi bột (CaO)
kg
0,58902
0,58902
1.2
Hoá chất trung hoà axit, lựa chọn một
trong số các hóa chất sau hoặc tương đương
11
Axit sunfuric (H2 SO4 )
(quy đổi về 98%)
kg
0,87990
0,87990
12
Axit Clohydric (HCl) (quy đổi về 100%)
kg
0,12249
0,12249
3.2
Hóa chất keo tụ, lựa chọn một trong số
các hóa
chất sau hoặc tương đương
13
Sắt (III) clorua (FeCl 3 )
kg
0,00996
0,00996
14
Polyacrylamide (PAM)
kg
0,27051
0,27051
3.3
Hóa chất khử trùng,
lựa chọn một trong số các hóa chất sau hoặc tương đương
15
Hoá chất khử trùng (Hypoclorit natri (NaOCl)
hoặc tương đương)
kg
0,11229
0,11229
16
Xà phòng
kg
0,00004
0,00002
Bảng số 62
TT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (kWh/tấn)
XL.4.1
XL.4.2
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1
Trạm cân
kWh
0,02400
0,01200
2
Máy phun khử mùi
kWh
0,06600
0,04400
3
Máy bơm nước rửa xe
kWh
0,15000
0,10000
4
Gầu ngoạm chất thải
kWh
0,72000
0,72000
II
Vận hành lò đốt, xử lý khí thải
5
Vận hành lò đốt và xử lý khí thải
kWh
12,73440
12,73500
6
Vận hành máy ép bùn thu hồi tro bay
kWh
0,23500
0,70500
III
Vận hành hệ thống xử lý nước thải,
trạm bơm nước cấp
7
Điện vận hành hệ thống bơm nước cấp (chỉ áp
dụng cho các cơ sở sử dụng nước giếng khoan để cấp nước)
kWh
0,18000
0,09000
8
Điện vận hành hệ thống bơm xử lý nước thải
kWh
1,82160
-
9
Điện vận hành hệ thống bơm xử lý nước thải
kWh
-
1,82160
10
Điện vận hành máy ép bùn thu hồi bùn
kWh
0,35250
0,35250
Bảng số 63
TT
Danh mục nhiên liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (lít/tấn)
XL.4.1
XL.4.2
I
Tiếp nhận và sơ chế chất thải rắn sinh
hoạt
1
Dầu diesel cho máy xúc chất thải - dung tích
gầu 0,86 m3
lít
0,03625
0,03625
II
Vận hành lò đốt và xử lý khí thải
2
Dầu DO vận hành hệ thống lò đốt
lít
1,80000
1,80000
3
Dầu thủy lực cho vận hành hệ thống lò đốt
lít
0,06645
0,06645
4
Dầu diesel cho xe nâng trọng tải 01 tấn
lít
0,08438
0,07594
5
Dầu thủy lực cho xe nâng lấy tro, xỉ trọng
tải 01 tấn
lít
0,00244
0,00219
1.1. Nội dung công việc
a) Xử lý nước thải phát
sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt bao gồm
02 công đoạn, cụ thể như sau:
- Tiếp nhận nước thải,
bao gồm công tác chuẩn bị, tiếp nhận nước thải, kết thúc ca làm việc;
- Xử lý nước thải, bao
gồm công tác chuẩn bị, xử lý nước thải, kết thúc ca làm việc.
b) Định mức lao động áp
dụng cho 09 loại công việc sau:
- XL.5.1: Định mức vận
hành cơ sở xử lý nước thải công suất ≤ 100 m3 /ngày bằng công nghệ
hóa - sinh có sử dụng xúc tác quang hóa đạt QCVN
25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp
chất thải rắn, cột A;
- XL.5.2: Định mức vận
hành cơ sở xử lý nước thải công suất > 100 m3 /ngày đến ≤ 300 m3 /ngày
bằng công nghệ hóa - sinh có sử dụng xúc tác quang hóa đạt QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn, cột A;
- XL.5.3: Định mức vận
hành cơ sở xử lý nước thải công suất > 300 m3 /ngày đến ≤ 500 m3 /ngày
bằng công nghệ hóa - sinh có sử dụng xúc tác quang hóa đạt QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn, cột A;
- XL.5.4: Định mức vận
hành cơ sở xử lý nước thải công suất ≤ 100 m3 /ngày bằng công nghệ xử
lý hóa lý kết hợp lọc đạt QCVN 25:2009/BTNMT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn, cột
A;
- XL.5.5: Định mức vận
hành cơ sở xử lý nước thải công suất > 100 m3 /ngày đến ≤ 300 m3 /ngày
bằng công nghệ xử lý hóa lý kết hợp lọc đạt QCVN
25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp
chất thải rắn, cột A;
- XL.5.6: Định mức vận hành
cơ sở xử lý nước thải công suất > 300 m3 /ngày đến ≤ 500 m3 /ngày
bằng công nghệ xử lý hóa lý kết hợp lọc đạt QCVN
25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp
chất thải rắn, cột A;
- XL.5.7: Định mức vận
hành cơ sở xử lý nước thải công suất ≤ 100 m3 /ngày bằng công nghệ xử
lý sinh học hiếu khí kết hợp hóa lý đạt QCVN
25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp
chất thải rắn, cột B1;
- XL.5.8: Định mức vận
hành cơ sở xử lý nước thải công suất > 100 m3 /ngày đến ≤ 300 m3 /ngày
bằng công nghệ xử lý sinh học hiếu khí kết hợp hóa lý đạt QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn, cột B1;
- XL.5.9: Định mức vận
hành cơ sở xử lý nước thải công suất > 300 m3 /ngày đến ≤ 500 m3 /ngày
bằng công nghệ xử lý sinh học hiếu khí kết hợp hóa lý đạt QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn, cột B1.
1.2. Định biên, định mức
Bảng số 64
TT
Nội dung công việc
Định mức (công nhóm/m3 nước thải)
XL.5.1
XL.5.2
XL.5.3
XL.5.4
XL.5.5
XL.5.6
XL.5.7
XL.5.8
XL.5.9
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
Định biên
Định mức
I
Tiếp nhận nước thải
1
Tiếp nhận chất thải
01 NC III.IV
0,00667
01 NC III.IV
0,00333
01 NC III.IV
0,002
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,00333
01 NC III.IV
0,002
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,00333
01 NC III.IV
0,002
2
Thí nghiệm nước thải
01 NC III.IV
0,00667
01 NC III.IV
0,00333
01 NC III.IV
0,002
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,00333
01 NC III.IV
0,002
01 NC III.IV
0,0067
01 NC III.IV
0,00333
01 NC III.IV
0,002
II
Xử lý nước thải
3
Xử lý nước thải
04 NC III.IV
0,02000
04 NC III.IV
0,01000
04 NC III.IV
0,006
04 NC III.IV
0,02
04 NC III.IV
0,01000
04 NC III.IV
0,006
03 NC III.IV
0,0200
03 NC III.IV
0,01000
03 NC III.IV
0,006
Bảng số 65
TT
Danh mục thiết bị
Công suất
Mức tiêu hao (ca/m3 nước thải)
XL.5.1
XL.5.2
XL.5.3
XL.5.4
XL.5.5
XL.5.6
XL.5.7
XL.5.8
XL.5.9
1
Hệ thống xử lý nước thải
56,966 kW
0,020
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Hệ thống xử lý nước thải
91,181 kW
-
0,010
-
-
-
-
-
-
-
3
Hệ thống xử lý nước thải
100,260 kW
-
-
0,006
-
-
-
-
-
-
4
Hệ thống xử lý nước thải
57,485 kW
-
-
-
0,020
-
-
-
-
-
5
Hệ thống xử lý nước thải
92,291 kW
-
-
-
-
0,010
-
-
-
-
6
Hệ thống xử lý nước thải
103,421 kW
-
-
-
-
-
0,006
-
-
-
7
Hệ thống xử lý nước thải
24,467 kW
-
-
-
-
-
-
0,02000
-
-
8
Hệ thống xử lý nước thải
26,324 kW
-
-
-
-
-
-
-
0,01000
-
9
Hệ thống xử lý nước thải
27,604 kW
-
-
-
-
-
-
-
-
0,00600
Bảng số 66
TT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
THSD (tháng)
Mức tiêu hao (ca/m3 nước thải)
XL.5.1
XL.5.2
XL.5.3
XL.5.4
XL.5.5
XL.5.6
XL.5.7
XL.5.8
XL.5.9
I
Tiếp nhận nước thải
1.1
Tiếp nhận nước thải
1
Chổi có cán
cái
06
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
2
Xẻng có cán
cái
12
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
3
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
4
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
5
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
6
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
7
Ủng cao su
đôi
12
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
8
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
9
Quần áo mưa
cái
12
0,00200
0,00100
0,00060
0,00200
0,00100
0,00060
0,00200
0,00100
0,00060
10
Áo phản quang
cái
12
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
1.2
Thí nghiệm nước thải
11
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,00467
0,00233
0,00140
0,00467
0,00233
0,00140
0,00467
0,00233
0,00140
12
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
13
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
14
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
15
Ủng cao su
đôi
12
0,00167
0,00083
0,00050
0,00167
0,00083
0,00050
0,00167
0,00083
0,00050
16
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
0,00333
0,00167
0,00100
17
Quần áo mưa
cái
12
0,00200
0,00100
0,00060
0,00200
0,00100
0,00060
0,00200
0,00100
0,00060
18
Áo phản quang
cái
12
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
19
Găng tay chống axit
đôi
06
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
20
Kính bảo hộ
cái
06
0,00200
0,00100
0,00060
0,00200
0,00100
0,00060
0,00200
0,00100
0,00060
21
Đồ bảo hộ chống axit
bộ
06
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
0,00667
0,00333
0,00200
22
Ủng hóa chất
đôi
06
0,00167
0,00083
0,00050
0,00167
0,00083
0,00050
0,00167
0,00083
0,00050
23
Trang phục hóa nghiệm
bộ
06
0,00200
0,00100
0,00060
0,00200
0,00100
0,00060
0,00200
0,00100
0,00060
II
Xử lý nước thải
24
Quần áo bảo hộ lao động
bộ
06
0,05600
0,02800
0,01680
0,05600
0,02800
0,01680
0,04200
0,01900
0,01140
25
Mũ bảo hộ lao động
cái
06
0,08000
0,04000
0,02400
0,08000
0,04000
0,02400
0,06000
0,03000
0,01800
26
Găng tay bảo hộ lao động
đôi
01
0,04000
0,02000
0,01200
0,04000
0,02000
0,01200
0,03000
0,01500
0,00900
27
Khẩu trang than hoạt tính
cái
01
0,08000
0,04000
0,02400
0,08000
0,04000
0,02400
0,06000
0,03000
0,01800
28
Ủng cao su
đôi
12
0,02000
0,01000
0,00600
0,02000
0,01000
0,00600
0,01500
0,00750
0,00450
29
Giầy bảo hộ lao động
đôi
06
0,04000
0,02000
0,01200
0,04000
0,02000
0,01200
0,03000
0,01500
0,00900
30
Quần áo mưa
cái
12
0,02400
0,01200
0,00720
0,02400
0,01200
0,00720
0,01800
0,00900
0,00540
31
Áo phản quang
cái
12
0,08000
0,04000
0,02400
0,08000
0,04000
0,02400
0,06000
0,03000
0,01800
32
Găng tay chống axit
đôi
06
0,08000
0,04000
0,02400
0,08000
0,04000
0,02400
0,06000
0,03000
0,01800
33
Kính bảo hộ
cái
06
0,02400
0,01200
0,00720
0,02400
0,01200
0,00720
0,01800
0,00900
0,00540
34
Đồ bảo hộ chống axit
bộ
06
0,08000
0,04000
0,02400
0,08000
0,04000
0,02400
0,06000
0,03000
0,01800
35
Ủng hóa chất
đôi
06
0,02000
0,01000
0,00600
0,02000
0,01000
0,00600
0,01500
0,00750
0,00450
36
Trang phục hóa nghiệm
bộ
06
0,02400
0,01200
0,00720
0,02400
0,01200
0,00720
0,01800
0,00900
0,00540
Bảng số 67
TT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (tính cho
01 m3
nước
thải)
XL.5.1
XL.5.2
XL.5.3
XL.5.4
XL.5.5
XL.5.6
XL.5.7
XL.5.8
XL.5.9
1
Vôi bột (CaO) hoặc tương đương
kg
1,532
1,532
1,532
0,376
0,376
0,376
0,37550
0,37550
0,37550
2
Hoá chất keo tụ (Poly aluminium chloride
(PAC) hoặc tương đương)
kg
0,307
0,307
0,307
-
-
-
-
-
-
3
Axit sunfuric (H2 SO4 )
(quy đổi về 98 %) hoặc tương đương
kg
1,520
1,520
1,520
0,049
0,049
0,049
0,04910
0,04910
0,04910
4
Hóa chất khử trùng (NaOCl hoặc tương đương)
lít
0,849
0,849
0,849
-
-
-
-
-
-
5
Sắt (II) sulfat (FeSO4 .7H2 O)
hoặc tương đương
kg
5,404
5,404
5,404
-
-
-
-
-
-
6
Sắt (III) clorua (FeCl3 ) hoặc
tương đương
kg
1,875
1,875
1,875
0,182
0,182
0,182
0,18180
0,18180
0,18180
7
Mật rỉ đường hoặc tương đương
kg
1,001
1,001
1,001
8
Vi sinh hoặc tương đương
lít
0,023
0,023
0,023
-
-
-
-
-
-
9
Titan dioxit (TiO 2 )
kg
0,026
0,026
0,026
-
-
-
-
-
-
10
Natri hydroxit (NaOH) hoặc tương đương
kg
-
-
-
0,364
0,364
0,364
0,36360
0,36360
0,36360
11
Polyacrylamide (PAM) hoặc tương đương
kg
-
-
-
0,003
0,003
0,003
0,00250
0,00250
0,00250
Bảng số 68
TT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Mức tiêu hao (kWh/m3 nước thải)
XL.5.1
XL.5.2
XL.5.3
XL.5.4
XL.5.5
XL.5.6
XL.5.7
XL.5.8
XL.5.9
1
Điện năng tiêu thụ
kWh
9,1146
7,2945
4,8125
9,1976
7,3830
4,9600
3,9150
2,1059
1,3250
Thông tư 36/2024/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 36/2024/TT-BTNMT ngày 20/12/2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.569
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng