ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 577/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 11
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ CHO DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT GIỐNG, CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT
NUÔI NGỰA BẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Thực hiện văn bản số 1980/TT HĐND ngày
15/02/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về chủ trương sử dụng ngân sách tỉnh hỗ trợ
doanh nghiệp sản xuất giống, chuyển giao kỹ thuật nuôi ngựa bạch trên địa bàn tỉnh
năm 2019;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN ngày 28/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành phương án
hỗ trợ cho doanh nghiệp sản xuất giống, chuyển giao kỹ thuật nuôi ngựa bạch
trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019 (Có Phương án chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tính (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở, ngành của tỉnh;
- Lưu: VT, Phú 30b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Minh Hùng
|
PHƯƠNG ÁN
HỖ
TRỢ CHO DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT GIỐNG, CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT NUÔI NGỰA BẠCH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
1. Căn cứ lập Phương án
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015.
- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015.
- Thông báo số 344/TB-TT HĐND ngày 15/02/2019 của
Thường trực HĐND tỉnh Kết luận của Thường trực HĐND tỉnh về các nội dung trình
tại phiên họp lần thứ 69.
- Công văn số 1980/TT-HĐND ngày 15/02/2019 của Thường
trực HĐND tỉnh về việc chủ trương sử dụng ngân sách tỉnh hỗ trợ doanh nghiệp sản
xuất giống, chuyển giao kỹ thuật nuôi ngựa bạch trên địa bàn tỉnh năm 2019.
2. Nguyên tắc, điều kiện và sản
phẩm nông nghiệp được hỗ trợ
a) Nguyên tắc xác định mức hỗ trợ
- Mức hỗ trợ phải thấp hơn chi phí sản xuất.
- Mức hỗ trợ phải phù hợp với khả năng cân đối của
ngân sách tỉnh năm 2019.
b) Điều kiện hỗ trợ
- Doanh nghiệp hoạt động theo quy định pháp luật.
- Nuôi ngựa bạch với quy mô tối thiểu: 50 con ngựa
bạch cái sinh sản trên địa bàn thành phố Sơn La.
3. Mức hỗ trợ
Hỗ trợ không quá 60% chi phí và tổng mức hỗ trợ
không quá 2,1 tỷ đồng/dự án để mua giống ngựa bạch.
4. Kinh phí, nguồn kinh phí hỗ
trợ năm 2019
- Dự kiến kinh phí hỗ trợ tối đa năm 2019:
2.100.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ một trăm triệu đồng).
- Nguồn kinh phí hỗ trợ: Ngân sách tỉnh năm 2019.
5. Tổ chức thực hiện
a) UBND các huyện, thành phố:
- Tổ chức tuyên truyền, phổ biến nội dung Phương án
này đến các hợp tác xã, doanh nghiệp.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Dự án sản xuất giống, chuyển giao
kỹ thuật nuôi ngựa bạch trên địa bàn địa phương quản lý.
- Báo cáo kịp thời kết quả, những khó khăn vướng mắc
trong quá trình thực hiện Phương án về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND
các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện
Phương án hỗ trợ. Thường xuyên theo dõi, tổng hợp kết quả, phối hợp với các cơ
quan chức năng tháo gỡ kịp thời các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện
Phương án.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thẩm
định hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho doanh nghiệp sản xuất giống, chuyển giao kỹ thuật
nuôi ngựa bạch; Trình UBND tỉnh ban hành quyết định hỗ trợ và thực hiện chi trả
hỗ trợ cho doanh nghiệp.
c) Sở Tài chính:
Tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh bổ sung kinh
phí cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để thực hiện Phương án.
d) Doanh nghiệp đủ điều kiện hỗ trợ:
Doanh nghiệp lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ gửi Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các hồ sơ sau:
- Bản đề nghị hỗ trợ cho doanh nghiệp theo mẫu quy
định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này (Bản gốc).
- Thuyết minh Dự án sản xuất giống, chuyển giao kỹ
thuật nuôi ngựa bạch theo mẫu quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và
báo cáo kết quả triển khai thực hiện Dự án (Bản gốc).
- Hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn mua
giống ngựa bạch (Bản sao).
6. Chế độ báo cáo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kết
quả triển khai Phương án báo cáo UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan
trước ngày 25/6 và ngày 25/12.
7. Trong quá trình tổ chức
thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh cần sửa đổi, bổ sung Phương án này. Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chủ động gửi ý kiến bằng
văn bản về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét, giải quyết kịp thời./.
PHỤ LỤC:
BIỂU MẪU THỰC HIỆN HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh).
I. MẪU ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
TÊN DOANH NGHIỆP
……………………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………
|
….,
ngày….tháng…..năm….
|
ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ cho doanh
nghiệp…………………….. sản xuất giống, chuyển giao kỹ thuật nuôi ngựa bạch trên địa
bàn………………………….
Kính gửi:
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn
La;
- ……………………………………………………………..
|
(Điền các thông tin liên quan đến nội dung của
Doanh nghiệp).
Tên Doanh nghiệp: ……………………………………………………………….
Địa chỉ liên hệ:
………………………………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp số….. do….. cấp
ngày……tháng….. năm …………..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, số:……………………;
đơn vị cấp …………. ngày... tháng ... năm ... cấp.
1. Đề nghị hỗ trợ cho doanh nghiệp
TT
|
Nội dung đề nghị
hỗ trợ
|
Số tiền đề nghị
hỗ trợ (Đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh nghiệp cam kết: Nội dung hồ sơ đầu tư
2.1. Về tính chính xác của những thông tin
trên đây;
2.2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của
pháp luật Việt Nam.
3. Hồ sơ gửi kèm theo bản đề nghị
3.1. ……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
…. …………………………………………………………………………………………………..
…. ………………………………………………………………………………………………….
…. ………………………………………………………………………………………………….
…. ………………………………………………………………………………………………….
…., ngày …
tháng …. năm ….
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
…., ngày …
tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN NƠI
THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………..
|
|
II. MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU
TƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày ...
tháng ... năm...
THUYẾT MINH DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
Tên dự án: ………………………………………………………………………………………….
của Doanh nghiệp (Tên Doanh nghiệp)
………………………………………………………
(Điền các thông tin liên quan đến nội dung của
Doanh nghiệp).
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp số…. do…. cấp
ngày……..tháng…. năm……….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, số:……………..; đơn
vị cấp ……………. ngày... tháng ... năm ... cấp.
Thực hiện Dự án đầu tư………………………………………………………. với nội
dung như sau:
I. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án
1.1. Tên dự án: …………………………………………………………
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
……………………………………………………………………..
2. Mục tiêu dự án
Mục tiêu 1: ……………………………………………………………………………………………….
Mục tiêu...: ……………………………………………………………………………………………….
3. Quy mô đầu tư
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: …………………………………………………………………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
………………………………………………………………
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng
(m2 hoặc ha):
…………………………………………………………………………………………………………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng,
diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,...):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn
được miêu tả như trên
4. Nhu cầu sử dụng đất
4.1. Địa điểm khu đất
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh
giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu
có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng
cơ cấu hiện trạng sử dụng đất; có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số
lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng
mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao
đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho
thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về
đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt
bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư
5.1. Tổng vốn đầu tư:………… (bằng chữ) đồng,
trong đó:
5.1.1. Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu
có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,...:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ, thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ……………………
5.1.2. Vốn lưu động: ....(bằng chữ) đồng
5.2. Nguồn vốn đầu tư
5.2.1. Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư
5.2.2. Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án
huy động (vay từ tổ chức tín dụng...) và tiến độ dự kiến.
5.2.3. Vốn khác:
……………………………………………………………………………………
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án
:……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc
thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2019): Dự kiến
tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời
gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ....
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng
lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng
giai đoạn cụ thể):....
9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội
của dự án
- Hiệu quả kinh tế:
+ Tổng doanh thu (Nêu cụ thể các khoản thu của dự
án): ……………………
+ Tổng chi phí (Nêu cụ thể các khoản chi phí của
dự án): ……………………
+ Lợi nhuận của Dự án: ………………………………………………………………
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại
cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân
sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
………………………………/.
Nơi nhận:
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sơn La;
- UBND huyện, thành phố………..;
- …………
|
…., ngày...
tháng… năm….
Người lập dự án
(Ký, ghi rõ họ tên)
|