Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 673/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
Ngày ban hành: 28/03/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 673/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 3 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 169/TTg-CN ngày 12/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 18/TTr-SCT ngày 13/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk với các nội dung sau:

1. Mục tiêu

Khoanh định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk làm cơ sở thực hiện công tác quản lý nhà nước về khoáng sản, nhằm bảo vệ các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, các khu vực dành cho quốc phòng, an ninh, tôn giáo, khu công nghiệp, bảo vệ các công trình công cộng phục vụ lợi ích kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

2. Nội dung các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Tổng diện tích các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk gồm: 2.007 khu vực, 2.187 vị trí, điểm với tổng diện tích 590.043,59 ha, trong đó:

- Có 1.549 khu vực, 2.187 vị trí, điểm cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích 567.541,53 ha liên quan đến các diện tích đất thuộc khu vực: di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất rùng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất quy hoạch là rừng phòng hộ; đất quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ các công trình giao thông; hồ thủy lợi; công trình điện; hệ thống cấp thoát nước; xử lý chất thải; xăng dầu; thông tin liên lạc; đất dành cho công nghiệp; đất trồng lúa; các khu vực cấm khai thác cát lòng sông.

- Có 458 khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích là 22.502,06 ha liên quan đến các diện tích đất thuộc khu vực: di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được nhà nước xem xét; đất quy hoạch cho các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện và đất dành cho công nghiệp.

(Bảng tổng hợp số lượng các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và diện tích khoanh định kèm theo).

Hồ sơ khoanh định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Sở Công Thương Đắk Lắk lập đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định tại Công văn số 439/BTNMT-ĐCKS ngày 25/01/2019.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Công Thương chủ trì công bố công khai các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức quản lý, triển khai Quyết định này theo quy định của pháp luật.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, cần điều chỉnh, bổ sung để phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, yêu cầu của công tác quản lý; các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố kịp thời tiến hành rà soát, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịnh UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: CN, NNMT;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.45b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

Bảng tổng hợp số lượng các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và diện tích khoanh định trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

(Kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 28/3/2019)

STT

Đối tượng

Khu vực

Vị trí, điểm

Diện tích (ha)

I

Đối tượng cấm hoạt động khoáng sản

1.549

2.187

567.541,53

1

Đất di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

28

35.253,09

2

Đất rừng đặc dụng

10

227.902,30

3

Đất rừng phòng hộ

24

71.994,00

4

Đất quốc phòng

299

98.664,54

5

Đất an ninh

66

2.343,16

6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

289

76,35

7

Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình

Giao thông

99

12.187,62

Công trình hồ thủy lợi

602

18.635,99

Công trình điện

57

3.741,86

Hệ thống cấp nước, thoát nước

7

31,50

Hệ thống xử lý chất thải

2

72

Hệ thống xăng dầu

517

31,02

Hệ thống thông tin liên lạc

1.670

53,35

8

Các khu vực khác

Đất dành cho công nghiệp

17

1.373,72

Đất trồng lúa

95.000

Đất cấm khai thác cát lòng sông

49

181,03

II

Đối tượng tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

458

22.502,06

1

Đất di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét

38

38,82

2

Đất quy hoạch công trình giao thông

25

1.664,58

3

Đất quy hoạch công trình hồ thủy lợi

384

20.250,04

4

Đất quy hoạch công trình điện

2

146,42

5

Đất quy hoạch công trình công nghiệp

9

402,20

Tổng cộng

2.007

2.187

590.043,59

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 673/QĐ-UBND ngày 28/03/2019 phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


32

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.11.13
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!