|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3060/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3060/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 05
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2884/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 994/TTr-SNV ngày 28/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn tỉnh đối với 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 07 thủ tục hành chính cấp
huyện, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo
quy định.
Các nội dung công bố quy trình
nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Quản lý nhà nước về hội tại Mục I Phần A Phụ lục I, Mục I Phụ lục II và lĩnh vực
Tổ chức phi chính phủ tại Mục II Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 3772/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ hết hiệu lực kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Hùng);
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Các Phòng, TT: TH, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (B_03b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục
Công nhận ban vận động thành lập hội
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh
đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
04
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 10
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 30
|
2. Thủ tục
Thành lập hội
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức
phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
39
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 45
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
08
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 15
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 60
|
3. Thủ tục
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
3.1. Đối
với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức
phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
24
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 30
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
08
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 15
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 45
|
3.2. Đối
với đại hội thành lập
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức
phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
04
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
1
2
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 08
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
4
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
4
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 07
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 15
|
4. Thủ tục
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức
phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
39
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 45
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
08
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 15
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 60
|
5. Thủ tục
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức
phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
39
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 45
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
08
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 15
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 60
|
6. Thủ tục
Hội tự giải thể
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức
phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
24
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 30
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
08
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 15
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 45
|
7. Thủ tục
Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức
phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
15
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 10
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 30
|
8. Thủ tục
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức
phi chính phủ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
15
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên
chế và tổ chức phi chính phủ
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết
TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ
|
(1) 20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
2
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
1
2
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
04
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
2
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
2
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
1
2
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2) 10
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 30
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục
Công nhận ban vận động thành lập hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
22
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
30
|
2. Thủ tục
Thành lập hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
48
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
04
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
60
|
3. Thủ tục
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
3.1. Đối với đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
35
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
03
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
45
|
3.2. Đối với đại hội thành lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
09
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
4. Thủ tục
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
48
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
04
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
60
|
5. Thủ tục
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
48
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
04
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
60
|
6. Thủ tục
Hội tự giải thể
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
35
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
03
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
45
|
7. Thủ tục
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
22
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
30
|
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3060/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
50
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|