VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành
nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng
nghề, làng nghề truyền thống
|
Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP
cấp quốc gia
|
Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
Lĩnh vực nông thôn mới
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
Nông thôn mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
|
Nông thôn mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III
|
Lĩnh vực thú y
|
1
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn
lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện
trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ
02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
IV
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng
hóa tập trung
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất
dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc
hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi
trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại
cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
V
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VI
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VII
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu
bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh
báo môi trường nuôi thủy sản của địa phương
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VIII
|
Lĩnh vực xét thăng hạng viên chức
|
Xét thăng hạng viên chức từ hạng IV lên hạng
III
|
1
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ
thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên giám
định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật
hạng III.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm
nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ
Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật
hạng III.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ
Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y
hạng III.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú
y hạng III.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm
nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm
nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông
hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý
bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xét thăng hạng
viên chức từ hạng III lên hạng II
|
1
|
Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ
thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
2
|
Xét thăng hạng viên chức từ Giám định viên thuốc
bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
3
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây
trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
4
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ
chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
5
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
6
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng
II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
7
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn
nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
8
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy
sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
9
|
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng
III lên Khuyến nông viên hạng II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
10
|
Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên
hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II.
|
Xét thăng hạng
viên chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng
hợp, tham mưu Đề án xét thăng hạng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án và tổ chức
thực hiện.
|
B. TTHC NỘI BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
1
|
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao
|
Phát Triển nông
thôn
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
Lĩnh vực thú y
|
1
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn
lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong
phạm vi huyện
|
Thú y
|
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện
|
3
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong
phạm vi huyện
|
Thú y
|
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện
|
III
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi
trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng trọt
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|