Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 49/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 24/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 24 tháng 3 năm 2022


NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 CỦA TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long;

Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021, cụ thể:

Phương án phân bổ kế hoạch theo từng nguồn vốn

1. Nguồn ngân sách tỉnh

a) Nguồn cân đối ngân sách tỉnh:

- Điều chỉnh giảm với số vốn 14.400 triệu đồng, trong đó:

+ Bố trí vốn thực hiện dự án: Điều chỉnh giảm vốn đối với 01 dự án, số vốn giảm là 14.400 triệu đồng.

- Điều chỉnh tăng với số vốn 14.400 triệu đồng, trong đó:

+ Bố trí vốn thực hiện dự án: Số dự án điều chỉnh tăng vốn là 01 dự án, số vốn tăng là 14.400 triệu đồng.

b) Nguồn xổ số kiến thiết:

- Điều chỉnh giảm với số vốn 110.658 triệu đồng, trong đó:

+ Bố trí đối ứng các dự án do các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức phi Chính phủ,... tài trợ: Kế hoạch vốn năm 2021 là 7.500 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 1.807 triệu đồng (giảm 5.693 triệu đồng, giảm theo thực tế còn lại sau khi đã phân khai).

+ Bố trí vốn thực hiện dự án: Điều chỉnh giảm vốn đối với 02 dự án, số vốn giảm là 104.965 triệu đồng.

- Điều chỉnh tăng với số vốn 110.658 triệu đồng, trong đó:

+ Bố trí công tác chuẩn bị đầu tư - chuẩn bị dự án (bao gồm khảo sát, thiết kế thi công - dự toán); thanh toán, quyết toán, tất toán dự án hoàn thành: Kế hoạch vốn năm 2021 là 43.255 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 48.410 triệu đồng (tăng 5.155 triệu đồng, bổ sung vốn để thực hiện các dự án có nhu cầu thanh toán, quyết toán dự án hoàn thành).

+ Bố trí vốn thực hiện dự án: Điều chỉnh tăng vốn đối với 04 dự án, số vốn tăng là 105.503 triệu đồng.

c) Nguồn Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long nộp vào ngân sách tỉnh:

Bố trí vốn thực hiện dự án: Điều chỉnh tăng vốn đối với 01 dự án, số vốn tăng là 906 triệu đồng.

(Có Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo)

2. Nguồn ngân sách Trung ương

Điều chỉnh nguồn vốn hỗ trợ đầu tư vào các dự án theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước): 825.241 triệu đồng.

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 04 dự án, số vốn giảm 135.965 triệu đồng, trong đó:

(1) Hệ thống thủy lợi các xã Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hòa Lộc, Mỹ Lộc, huyện Tam Bình: Kế hoạch vốn là 25.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 18.535 triệu đồng (giảm 6.465 triệu đồng).

(2) Đê bao dọc sông Hậu, tỉnh Vĩnh Long: Kế hoạch vốn là 80.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 72.500 triệu đồng (giảm 7.500 triệu đồng).

(3) Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực thị xã Bình Minh - huyện Tam Bình: Kế hoạch vốn là 30.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 1.000 triệu đồng (giảm 29.000 triệu đồng).

(4) Đường tỉnh 907: Kế hoạch vốn là 114.817 triệu đồng (trong đó, thu hồi các khoản vốn ứng trước là 21.817 triệu đồng), kế hoạch sau điều chỉnh là 21.817 triệu đồng (giảm 93.000 triệu đồng).

b) Điều chỉnh tăng vốn cho 03 dự án, số vốn tăng 135.965 triệu đồng, trong đó:

(1) Dự án Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2): Kế hoạch vốn là 90.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 178.600 triệu đồng (tăng 88.600 triệu đồng).

(2) Đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long: Kế hoạch vốn là 275.424 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 301.789 triệu đồng (tăng 26.365 triệu đồng).

(3) Trung tâm hội nghị tỉnh Vĩnh Long: Kế hoạch vốn là 55.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 76.000 triệu đồng (tăng 21.000 triệu đồng).

(Có Phụ lục 6 kèm theo)

Việc điều chỉnh kế hoạch vốn trung ương không làm tăng/giảm số vốn năm 2021 trung ương giao cho tỉnh.

Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá X, Kỳ họp chuyên đề lần thứ Nhất thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND huyện - thị xã - thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 24/03/2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 35/NQ-HĐND phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


30

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.209.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!