ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2813/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 19
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC,
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN
THU SỰ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG
XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2025 VÀ GIAO CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO
ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW
ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế
của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng
7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định
số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt
trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy,
đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số
loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội
dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản,
tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam
Định giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 3192-QĐ/BTCTW ngày 11/11/2024 của Ban Tổ
chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định năm 2025;
Căn cứ Công văn số
4966/BNV-TCBC ngày 03/9/2023 của Bộ Nội vụ về việc trình tự phê duyệt, giao
biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU
ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh
Nam Định giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118-KH/TU ngày 28/8/2023 của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;
Căn cứ Thông báo số
1317-TB/TU ngày 18/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế tỉnh
Nam Định năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
136/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế
công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc
hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm
bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2025 và giao chỉ
tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP .
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 3535/TTr-SNV ngày 17/12/2024 về việc giao biên chế công
chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân
sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp
công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định
năm 2025 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2025 trong các cơ quan của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 1.953 biên chế (chi tiết
tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Giao
số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn
thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2025, như sau:
1. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2025 là 28.662 người
làm việc (chưa bao gồm 1.591 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông
công lập tại Điều 3 của Quyết định này), cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục: 25.034
người làm việc;
- Sự nghiệp y tế : 2.291 người
làm việc;
- Sự nghiệp văn hóa: 554 người
làm việc;
- Sự nghiệp khác: 718 người làm
việc;
- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện: 65 người làm việc.
2. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ nguồn thu sự nghiệp là 30 người làm việc khối sự nghiệp y tế tuyến tỉnh.
Điều 3. Đối
với 1.591 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập được bổ
sung tại Điều 2 Quyết định số 3192-QĐ/BTCTW ngày 11/11/2024 của Ban Tổ chức
Trung ương:
1. Tiếp tục giữ nguyên 658 và
610 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh Nam Định
đã được Bộ Chính trị, Ban Tổ chức Trung ương giao (tại khoản 2 Điều 2 Quyết định
số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn
2022-2026; Quyết định số 2389- QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 về biên chế của tỉnh
Nam Định năm 2024 và Điều 2 Quyết định số 3192-QĐ/BTCTW ngày 11/11/2024 về biên
chế của tỉnh Nam Định năm 2025).
2. Đối với 323 biên chế sự nghiệp
giáo dục mầm non và phổ thông công lập được bổ sung từ năm học 2024-2025: Thực
hiện phân bổ khối mầm non 170 người làm việc, khối tiểu học 89 người làm việc,
khối trung học cơ sở 64 người làm việc.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 4. Giao
1.121 chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ
cho khối giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông của Sở
Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố Nam Định, để làm công việc ở vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, chức danh nghề nghiệp chuyên
môn dùng chung.
(Chi
tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ngành, cơ
quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Căn cứ biên chế công chức, số
lượng người làm việc được giao năm 2025, thực hiện việc phân bổ cho các các đơn
vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để
theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính Phủ đối với các tổ chức hành chính và
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ đối với các đơn vị sự
nghiệp công lập;
b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả
biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt
tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức,
người lao động.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm:
a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị
quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP theo đúng quy định.
b) Thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức hội và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số
111/2022/NĐ-CP đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.
Điều 6. -
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC I
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA
TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2813/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2025
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CẢ TỈNH
|
1.953
|
|
I
|
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
|
1.124
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
36
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
66
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
66
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
224
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
47
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
73
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
48
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
54
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
43
|
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
66
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
58
|
|
13
|
Sở Y tế
|
64
|
|
14
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
54
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
30
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
|
17
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
30
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
39
|
|
19
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
24
|
|
II
|
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
829
|
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
149
|
|
2
|
Huyện Vụ Bản
|
73
|
|
3
|
Huyện Ý Yên
|
93
|
|
4
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
86
|
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
82
|
|
6
|
Huyện Trực Ninh
|
81
|
|
7
|
Huyện Hải Hậu
|
99
|
|
8
|
Huyện Xuân Trường
|
82
|
|
9
|
Huyện Giao Thủy
|
84
|
|
III
|
DỰ PHÒNG
|
0
|
|
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2813/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng
lương từ NSNN và hưởng lương từ NTSN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm 2025
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2025
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ
ngân sách nhà nước năm 2025
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ
nguồn thu sự nghiệp năm 2025
|
Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học
2022- 2023
|
Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học
2023-2024
|
Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học
2024-2025
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng
lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo
đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm
2025
|
Trong đó
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng
lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2025
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
SN Giáo dục
|
SN y tế tuyến tỉnh, huyện
|
SN văn hóa
|
SN Khác
|
SN y tế xã, phường thị trấn
|
Hội
|
SN Giáo dục
|
SN y tế
|
SN văn hoá
|
SN khác
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
1
|
2
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
|
TỔNG CẢ TỈNH
|
30.283
|
28.662
|
25.034
|
681
|
554
|
718
|
1.610
|
65
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
658
|
345
|
183
|
107
|
23
|
610
|
513
|
54
|
38
|
5
|
323
|
170
|
89
|
64
|
0
|
I
|
Khối Sở, Ban, Ngành
|
4.735
|
4.677
|
3.418
|
363
|
334
|
562
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
23
|
0
|
0
|
0
|
23
|
5
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
13
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
258
|
258
|
|
|
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Công Thương
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Tài chính
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Xây dựng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Lao động, Thương binh và XH
|
199
|
199
|
|
|
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.104
|
3.076
|
3.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
23
|
5
|
|
|
|
5
|
0
|
|
|
|
0
|
13
|
Sở
Y tế
|
442
|
412
|
49
|
363
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
259
|
259
|
|
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Tư pháp
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thanh
tra tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban
quản lý các khu công nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường
Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ
|
42
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định
|
251
|
251
|
251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đài
Phát Thanh và Truyền hình tỉnh
|
75
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối huyện, thành phố
|
25.508
|
23.945
|
21.616
|
318
|
220
|
156
|
1.610
|
25
|
0
|
|
0
|
|
|
635
|
345
|
183
|
107
|
|
605
|
513
|
54
|
38
|
|
323
|
170
|
89
|
64
|
|
1
|
Thành
phố Nam Định
|
3.758
|
3.360
|
2.969
|
62
|
55
|
36
|
233
|
5
|
0
|
|
0
|
|
|
218
|
70
|
80
|
68
|
|
100
|
70
|
28
|
2
|
|
80
|
30
|
30
|
20
|
|
2
|
Huyện
Vụ Bản
|
1.894
|
1.743
|
1.547
|
30
|
18
|
15
|
129
|
4
|
0
|
|
0
|
|
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
70
|
60
|
5
|
5
|
|
41
|
25
|
8
|
8
|
|
3
|
Huyện
Ý Yên
|
3.420
|
3.246
|
2.950
|
31
|
23
|
15
|
225
|
2
|
0
|
|
0
|
|
|
40
|
25
|
10
|
5
|
|
88
|
75
|
5
|
8
|
|
46
|
30
|
8
|
8
|
|
4
|
Huyện
Nghĩa Hưng
|
2.640
|
2.537
|
2.294
|
31
|
21
|
15
|
173
|
3
|
0
|
|
0
|
|
|
45
|
20
|
20
|
5
|
|
48
|
43
|
0
|
5
|
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện
Nam Trực
|
2.598
|
2.500
|
2.273
|
37
|
19
|
15
|
154
|
2
|
0
|
|
0
|
|
|
33
|
25
|
0
|
8
|
|
55
|
55
|
0
|
0
|
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện
Trực Ninh
|
2.500
|
2.372
|
2.154
|
31
|
17
|
15
|
153
|
2
|
0
|
|
0
|
|
|
55
|
40
|
15
|
0
|
|
47
|
40
|
7
|
0
|
|
26
|
10
|
8
|
8
|
|
7
|
Huyện
Hải Hậu
|
3.698
|
3.443
|
3.136
|
31
|
24
|
15
|
235
|
2
|
0
|
|
0
|
|
|
113
|
60
|
38
|
15
|
|
84
|
70
|
9
|
5
|
|
58
|
30
|
18
|
10
|
|
8
|
Huyện
Xuân Trường
|
2.358
|
2.264
|
2.052
|
30
|
22
|
15
|
143
|
2
|
0
|
|
0
|
|
|
36
|
20
|
10
|
6
|
|
35
|
30
|
0
|
5
|
|
23
|
10
|
8
|
5
|
|
9
|
Huyện
Giao Thủy
|
2.642
|
2.480
|
2.241
|
35
|
21
|
15
|
165
|
3
|
0
|
|
0
|
|
|
55
|
45
|
10
|
0
|
|
78
|
70
|
0
|
8
|
|
29
|
15
|
9
|
5
|
|
III
|
Biên chế Hội cấp tỉnh
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Đông y
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Người mù
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội
Nhà báo
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
GIAO SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
111/2022/NĐ-CP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2813/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh)
Số thứ tự
|
Tên đơn vị
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP năm 2025
|
|
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cả tỉnh
|
1.121
|
540
|
177
|
146
|
258
|
|
I
|
Khối Sở, Ban, Ngành
|
258
|
|
0
|
0
|
258
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
258
|
|
|
|
258
|
|
II
|
Khối huyện, thành phố
|
863
|
540
|
177
|
146
|
0
|
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
121
|
110
|
8
|
3
|
|
|
2
|
Huyện Vụ Bản
|
60
|
40
|
12
|
8
|
|
|
3
|
Huyện Ý Yên
|
102
|
54
|
27
|
21
|
|
|
4
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
118
|
66
|
27
|
25
|
|
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
111
|
58
|
28
|
25
|
|
|
6
|
Huyện Trực Ninh
|
81
|
44
|
17
|
20
|
|
|
7
|
Huyện Hải Hậu
|
96
|
52
|
21
|
23
|
|
|
8
|
Huyện Xuân Trường
|
96
|
62
|
18
|
16
|
|
|
9
|
Huyện Giao Thủy
|
78
|
54
|
19
|
5
|
|
|