Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
43/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
19/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 43/2024/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 19
tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một
số Điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
1. Sửa đổi,
bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất 05 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính tiền thuê đất khi Nhà
nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm.
3. Tính thuế sử dụng đất.
4. Tính thuế thu nhập từ chuyển
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
5. Tính lệ phí trong quản lý, sử
dụng đất đai.
6. Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai.
7. Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.
8. Tính tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có
thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê đối với hộ gia đình, cá nhân.
9. Tính giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa
đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng.
10. Tính tiền sử dụng đất đối với
trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình,
cá nhân.
11. Tính tiền sử dụng đất đối với
trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.”.
2. Bổ sung
điểm g khoản 1 Điều 2 như sau:
“g) Bảng giá đất chăn nuôi tập
trung.”.
3. Sửa đổi,
bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 2 như sau:
“đ) Bảng giá đất tôn giáo; đất
tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro
cốt; đất phi nông nghiệp khác.”.
4. Bổ sung
tiêu đề khoản 1 Điều 5 như sau:
“1. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung, đất nông
nghiệp khác.”.
5. Sửa đổi,
bổ sung Điều 14 như sau:
“Điều 14. Giá đất chăn nuôi
tập trung; đất nông nghiệp khác
Giá đất chăn nuôi tập trung; đất
nông nghiệp khác được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng
vị trí tương ứng.”.
6. Sửa đổi
Điều 18 như sau:
“Điều 18. Giá đất xây dựng công
trình sự nghiệp
Giá đất xây dựng công trình sự
nghiệp được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.
7. Sửa đổi,
bổ sung Điều 19 như sau:
“Điều 19. Giá đất tôn giáo;
đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ
tro cốt; đất phi nông nghiệp khác
Giá đất tôn giáo; đất tín ngưỡng;
đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất
phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.
8. Sửa đổi
Điều 20 như sau:
“Điều 20. Giá đất sử dụng
vào mục đích công cộng
Giá đất sử dụng vào mục đích
công cộng được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.
9. Sửa đổi,
bổ sung các Phụ lục kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019, như sau:
- Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn
đường, điểm đầu, điểm cuối) của 212 tuyến đường, đoạn đường và vừa sửa đổi tên
đường vừa tăng giá đất 01 tuyến đường (đính kèm Phụ lục I).
- Bổ sung mới 68 tuyến đường
vào bảng giá đất (đính kèm Phụ lục II).
- Bãi bỏ mục 6.39 Phụ lục 6: Đường
3/2 (đính kèm Phụ lục III).
Điều 2. Sửa
đổi một số mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng
7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường,
điểm đầu, điểm cuối) của 02 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục IV).
Điều 3. Sửa
đổi một số mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng
12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường,
điểm đầu, điểm cuối) của 04 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục V).
Điều 4. Sửa
đổi một số mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng
7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường,
điểm đầu, điểm cuối) của 57 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục VI).
Điều 5. Kéo
dài thời gian thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 đối với các Quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2024, cụ
thể như sau:
1. Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về
việc ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Quyết định số
19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa
đổi, bổ sung Phụ lục ban hành theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
3. Quyết định số
29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa
đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh ban hành theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
4. Quyết định số
16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12
năm 2019; Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020; Quyết định số
29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 6. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 29 tháng 12 năm 2024 và thực hiện đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Đối với trường hợp hồ sơ xác
định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất đã được bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì
áp dụng giá đất quy định tại Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12
năm 2019; Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020; Quyết định số
29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 và Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày
14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh để xác định nghĩa vụ tài
chính.
Điều 7. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh (03 hệ), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
Tỉnh: Trà Vinh
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m²
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Loại đường phố
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1. Thành phố Trà Vinh
1.73
Đường 19/5
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đường Trần Văn Sên
4.000
1.74
Đường 19/5
Đường Trần Văn Sên
Đường Võ Văn Kiệt
3.500
1.100
Đường Trần Văn Sên
Đường Trương Văn Kỉnh
Đường 19/5
1.500
1.101
Đường cặp Trường Phạm Thái Bường
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Trần Văn Sên
1.200
1.102
Đường Lâm Văn Vững
Đường Võ Văn Kiệt
Giáp hẻm sau Công viên Phạm
Ngũ Lão
1.800
1.107
Đường Đôi vào Ao Bà Om
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc Lộ
53)
Đường Nguyễn Thị Ráo
1.000
Đường Nguyễn Thị Ráo
Đường Nguyễn Du
Đường Nguyễn Du
1.000
1.121
Đường Huỳnh Văn Quởn
Đường Lê Văn Tám
Đường Sơn Vọng
800
1.122
Tuyến 5 (Phường 8)
Đường Lê Văn Tám (Tha La)
Đường Lê Hồng Phong
800
Đường Trần Lái
Đường Lê Hồng Phong
Đường Sơn Vọng
800
Đường Lâm Sắc
Đường Sơn Vọng
Đường Sơn Thông
800
1.131
Đường Phạm Văn Hai
Đường Trương Văn Kỉnh (Cây
xăng Phú Hòa) (đường Cida)
Đường Lê Văn Chữ
550
1.132
Đường Lê Văn Chữ
Chợ Sóc Ruộng
Đường Trương Văn Kỉnh
600
1.135
Đường Lê Văn Tám
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
Đường Đồng Khởi
1.000
1.139
Đường nhánh Trần Văn Giàu
(bên hông Trường mầm non Sơn Ca)
Đường Dương Quang Đông (đường
Kho Dầu)
Đường Trần Văn Giàu
1.800
1.141
Đường Lê Thanh Mừng
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Đồng Khởi
1.500
1.142
Đường Thạch SaBut
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
Đường Đồng Khởi
700
1.154
Đường Lưu Hữu Phước
Đường Phạm Ngũ Lão
Rạch Tiệm Tương (giáp ranh
Phường 4)
2.500
1.157
Đường Dương Văn Vinh
Đường Bạch Đằng
Chu Văn An
1.500
1.159
Đường Nguyễn Đáng
Đường Võ Văn Kiệt
Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện
Châu Thành
3.500
1.160
Đường Viễn Châu
Đường Nguyễn Du
Quốc lộ 60
1.000
1.161
Đường Lâm Phái
Đường Lê Văn Tám
Đường Bùi Thị Mè
1.000
1.164
Đường Lê Văn Vĩnh
Đường Đồng Khởi
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
1.500
2. Huyện Trà Cú
Thị trấn Trà Cú
2.17
Đường Cách Mạng Tháng 8
Đường 19/5
Đường 30/4
2
1.800
2.18
Đường Đỗ Văn Nại
Đường 3/2
Đường Cách Mạng Tháng 8
1
2.500
2.19
Đường Lâm Văn Dững
Đường 3/2
Hết ranh chùa Tịnh Độ
2
1.800
2.20
Đường Lâm Văn Dững
Hết ranh Chùa Tịnh Độ
Hết ranh thị trấn
3
1.000
2.22
Đường tỉnh 914B (áp dụng
chung cho xã Ngãi Xuyên)
Đường 3/2
Hết ranh thị trấn
2
800
2.23
Đường Đồng Khởi
Đường 3/2
Đường tránh Quốc Lộ 53
2
1.200
2.25
Đường vào Trung tâm y tế dự
phòng
Đường 3/2
Đường Nguyễn Huệ
3
800
2.28
Đường Trần Văn Long
Cầu Cá Lóc
Cảng cá Định An (hết ranh thửa
430, tờ bản đồ số 15)
1
3.000
2.30
Đường Nguyễn Kim Quang
Đường Trần Văn Long
Công ty Trọng Thủy (Thửa
1852, tờ bản đồ số 14)
2
2.000
Đường Nguyễn Trung Chánh
Thửa 16, tờ bản đồ số 17
Đường bê tông (Thửa 1381, tờ
bản đồ số 16)
2.35
Đường Trần Văn Long
Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)
Hết ranh cây xăng (Khóm 5); đối
diện hết thửa 74, tờ bản đồ 13
2
1.000
2.36
Đường Trần Văn Long
Hết ranh cây xăng (Khóm 5); đối
diện hết thửa 74, tờ bản đồ 13
Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết
ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13
2
1.800
2.37
Đường Trần Văn Long
Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết
ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13
Cầu Cá Lóc
1
2.000
2.38
Lý Thành Ký
Cầu Cá Lóc
Hết ranh trường học; đối diện
hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14
2
1.200
2.39
Lý Thành Ký
Hết ranh trường học; đối diện
hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14
Giáp ranh xã Định An
3
1.000
QUỐC LỘ
2.51
Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn -
Hàm Giang)
Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện
hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5
Đường tỉnh 914C (ngã ba đi
Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
1.000
2.52
Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)
Đường tỉnh 914C (ngã ba đi
Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng;
đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
1.000
ĐƯỜNG HUYỆN
2.77
Đường tỉnh 914C (xã Hàm Tân)
Đường tỉnh 915
Hết ranh ấp Vàm Ray
500
2.84
Đường tỉnh 912C (xã Phước
Hưng)
Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)
Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu
Ngang
750
2.95
Đường tỉnh 914B (xã Ngãi
Xuyên)
Giáp ranh thị trấn Trà Cú
Hết ranh xã Ngãi Xuyên
700
2.96
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp
Anh)
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
Cầu Mù U
800
2.97
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp
Anh)
Cầu Mù U
Hết ranh ấp Chợ
700
2.98
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp
Anh)
Ranh ấp Chợ
Giáp ranh ấp Xoài Lơ
300
2.99
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp
Anh)
Ranh ấp Xoài Lơ
Ngã ba Xoài Lơ
500
Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp
Anh)
Ngã ba Xoài Lơ
Cổng Trường Tiểu học B, Lưu
Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5
Xã Đại An
2.120
Đường nhựa vào ấp Giồng Đình
Quốc lộ 53
Đường nhựa đi thị trấn Định
An
700
2.127
Đường nhựa ấp Me rạch E
Giáp chợ Đại An
Giáp ranh xã Định An
600
Xã Phước Hưng
2.136
Đường tỉnh 911
Giáp ranh xã Ngãi Hùng
Kênh số 2
400
Xã Tập Sơn
2.150
Đường đal phía Đông kênh Chợ
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
Cầu Kênh Đường Xuồng
750
2.151
Đường nhựa ấp Đông Sơn
Cầu Kênh Đường Xuồng
Cầu ấp Ô
350
Xã Lưu Nghiệp Anh
2.161
Đường nhựa đi ấp Mộc Anh
Đường tỉnh 914B (Trạm Y tế xã
cũ)
Hết ranh ấp Chợ
750
2.164
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp
Anh)
Đường huyện 28 (ngã ba Xoài
Lơ)
Đường tỉnh 915
400
2.165
Đường nhựa xuống Chùa Phật
Đường tỉnh 914B (Cây Xăng)
Sông Trà Cú
500
Xã Hàm Giang
2.169
Đường nhựa ấp Chợ
Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)
Đường tỉnh 914C
500
Xã Tân Sơn
2.176
Đường vào chợ (Kênh T9)
Kênh T9
Giáp ranh xã Tập Sơn
300
Xã Ngọc Biên
2.178
Đường nhựa (Tha La-Giồng
Chanh)
Đường tỉnh 914C
Đường nhựa ấp Giồng Chanh A
300
3. Huyện Cầu Ngang
3.52
Đường tỉnh 912
Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc
Đường tỉnh 915B
1.200
3.79
Đường tỉnh 914B
Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)
Đường đất (cặp Trường Tiểu học
Hiệp Hòa)
400
3.84
Đường huyện 18
Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp
ranh xã Hiệp Hòa)
Đường tỉnh 914B
350
3.90
Đường tỉnh 912C
Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)
Hết thửa 594, tờ bản đồ số 3
650
3.91
Đường tỉnh 912C
Thửa 593, tờ bản đồ số 3
Thửa 1123, tờ bản đồ 6
400
3.92
Đường tỉnh 911B
Quốc lộ 53
Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp
Sóc Giụp)
700
3.93
Đường tỉnh 911B
Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp
Sóc Giụp)
Chùa Tân Lập
550
3.94
Đường tỉnh 911B
Chùa Tân Lập
Đường nhựa Lạc Thạnh B
400
Đường tỉnh 914C
Đường nhựa Lạc Thạnh B
Thửa 396, tờ bản đồ số 8
400
Đường huyện 21
Thửa 396, tờ bản đồ số 8
Giáp ranh xã Ngũ Lạc
400
Xã Long Sơn
3.116
Đường nhựa (Điện năng lượng mặt
trời)
Đường tỉnh 912C (Chùa Ô Răng)
Ngã tư (Thửa 2376, tờ bản đồ
số 5)
400
Xã Kim Hòa
3.138
Đường đal Năng Nơn
Đường tỉnh 914B
Đường nhựa (Kênh Xáng)
280
3.140
Đường đal bờ kênh Kim Hòa
Đường tỉnh 914B
Giáp ranh xã Mỹ Hòa
280
Xã Mỹ Long Bắc
3.148
Đường nhựa Hạnh Mỹ
Thửa 571, tờ bản đồ số 3
Cầu Thanh niên
280
Xã Nhị Trường
3.153
Đường nhựa
Đường tỉnh 912C
Giáp ranh xã Hiệp Hòa
280
3.154
Đường nhựa
Đường tỉnh 912C
Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)
280
3.155
Đường nhựa (Nô Lựa B)
Đường tỉnh 912C
Chùa Bốt Bi
280
3.156
Đường nhựa (Nô Lựa A)
Đường tỉnh 912C
Đường tỉnh 914B
280
3.157
Đường nhựa
Đường tỉnh 914B
Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)
280
3.158
Đường nhựa liên ấp (ấp Chông
Bát)
Đường tỉnh 914B
Hết đường nhựa (Thửa 429, tờ
bản đồ số 12)
280
3.160
Đường nhựa Là Ca A
Đường tỉnh 914B
Trường Tiểu học Nhị Trường; đối
diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê
280
3.164
Đường nhựa (Nô Lựa A)
Đường tỉnh 914B
Đường tỉnh 912C
280
3.165
Đường nhựa (Nô Lựa A)
Đường tỉnh 912C
Giáp Đường nhựa quy hoạch
280
3.166
Đường nhựa (Bông Ven)
Đường tỉnh 914B
Giáp Đường đal Hiệp Hòa
280
3.167
Đường nhựa (Bông Ven)
Đường tỉnh 914B
Giáp thửa đất ruộng (ông Kim
Nuộne)
280
3.168
Đường nhựa (Bông Ven)
Đường huyện 17
Đường tỉnh 914B
280
3.170
Đường nhựa (Ba So)
Đường tỉnh 912C
Giáp thửa 1606, tờ bản đồ số
10
280
3.171
Đường nhựa (Là Ca B)
Đường tỉnh 914B
Thửa số 2113 ,tờ bản đồ số 9
280
3.172
Đường nhựa Ba So
Đường tỉnh 912C
Đường đal (Giồng Thành)
280
Xã Hiệp Hòa
3.175
Đường nhựa (đi ấp Phiêu)
Đường tỉnh 914B
Hết đường nhựa
280
3.176
Đường nhựa Ba So
Đường tỉnh 914B
Hết đường nhựa
280
3.177
Đường nhựa Tri Liêm
Đường tỉnh 914B
Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8
280
3.178
Đường nhựa Sóc Chuối
Đường tỉnh 914B
Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5
280
3.179
Đường nhựa Tri Liêm
Thửa số 757,tờ bản đồ số 8
Đường tỉnh 914B
280
3.180
Đường nhựa Sóc Xoài
Đường tỉnh 914B
Kênh Thống Nhất 5
280
Xã Trường Thọ
3.185
Đường nhựa Căn Nom
Đường tỉnh 912C
Trường học Căn Nom
300
3.190
Đường nhựa Căn Nom
Ngã ba đường nhựa Căn Nom (Đường
tỉnh 912C đến Trường học Căn Nom)
Cầu Út Nén Căn Nom
280
3.191
Đường nhựa Sóc Cụt
Đường tỉnh 912C
Thửa số 953, tờ bản đồ số 5
280
3.192
Đường nhựa Cós Xoài
Đường tỉnh 914B
Hết đường nhựa
280
3.196
Đường nhựa Sóc Cụt
Đường tỉnh 912C
Kênh I
280
3.199
Đường nhựa Giồng Chanh
Đường tỉnh 912C
Từ thửa 2679, tờ bản đồ số 5
280
3.200
Đường nhựa Cós Xoài
Từ thửa 807, tờ bản đồ số 4
Đường tỉnh 912C
280
Xã Thạnh Hòa Sơn
3.206
Đường tỉnh 914C
Đầu lộ Lạc Sơn
Sóc Chuối
280
3.207
Đường nhựa đi Trường Bắn
Đường tỉnh 911B
Hết đường nhựa
280
3.208
Đường Nhựa đi Hiệp Mỹ Tây
Đường tỉnh 911B
Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây
300
3.209
Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối
Đường tỉnh 914C
Hết đường nhựa
280
3.210
Đường nhựa Lạc Thạnh B
Đường tỉnh 914C
Cầu Giồng Mum
280
3.211
Đường nhựa Lạc Thanh A
Đường tỉnh 914C
Kênh cấp II N12
280
3.212
Đường nhựa Trường Bắn nối dài
Đường nhựa đi Trường Bắn
Giáp ranh xã Ngọc Biên
280
3.213
Đường đal Cầu Vĩ
Đường tỉnh 914C
Hết đường đal
280
3.214
Đường nhựa Lạc Sơn
Đường tỉnh 914C
Đường nhựa đi Trường Bắn
280
3.215
Đường nhựa Lạc Thanh A
Đường tỉnh 914C
Kênh cấp II N12
280
3.216
Đường đal Lạc Thanh A
Đường tỉnh 911B
Đường tỉnh 914C
280
3.217
Đường nhựa Lạc Thanh A
Đường tỉnh 914C
Đường nhựa Sân vận động
280
3.218
Đường nhựa Lạc Thanh B
Đường tỉnh 911B
Đường nhựa Sân vận động
280
3.219
Đường nhựa Lạc Sơn
Đường tỉnh 914C
Giáp ranh xã Ngũ Lạc
280
3.220
Đường đal Lạc Sơn
Đường tỉnh 914C
Chùa Lạc Sơn
280
3.221
Đường đal Lạc Sơn
Đường tỉnh 914C
Thửa số 442, tờ bản đồ số 7
280
3.222
Đường đal Cầu Vĩ
Đường tỉnh 914C
Cầu Thanh Niên
280
3.223
Đường đal Cầu Vĩ
Đường tỉnh 914C
Hết đường đal
280
3.224
Đường đal Cầu Vĩ
Đường tỉnh 914C
Hết đường đal
280
3.225
Đường đal Cầu Vĩ
Đường tỉnh 914C
Hết đường đal
280
3.226
Đường đal Lạc Hòa
Đường tỉnh 914C
Hết đường đal
280
3.227
Đường đal Lạc Hòa
Đường tỉnh 914C
Hết đường đal
280
3.228
Đường đal Lạc Hòa
Đường tỉnh 914C
Hết đường đal
280
3.229
Đường đal Lạc Hòa
Đường tỉnh 914C
Cầu số 4
280
3.230
Đường đal Lạc Thanh A
Đường tỉnh 911B
Kênh Tầm Du
280
4. Huyện Châu Thành
Đường huyện
4.61
Đường huyện 16
Giáp ranh thị trấn Châu Thành
(Cống Thanh Trì)
Đường tỉnh 912B
600
Xã Lương Hòa A
4.109
Đường đal Chà Dư nhỏ
Đường tỉnh 912B (thửa 90, tờ
bản đồ 16)
Đường huyện 11 (thửa 10, tờ bản
đồ 13)
350
4.110
Đường nhựa kênh ông Thai
Đường tỉnh 912B (thửa 112, tờ
bản đồ 40)
Giáp ranh xã Lương Hòa
300
4.111
Đường nhựa Bót chếch
Đường tỉnh 912B (thửa 210, tờ
bản đồ 23)
Giáp ranh xã Lương Hòa
400
Xã Nguyệt Hóa
4.121
Đường Nguyễn Đáng
Giáp ranh Phường 7, thành phố
Trà Vinh
Giáp ranh xã Phương Thạnh,
huyện Càng Long
2.000
Xã Đa Lộc
4.199
Đường tỉnh 912
Ranh ấp Giồng Lức (điểm lẻ
Trường Tiểu học Đa Lộc B)
Giáp đường nhựa Trung tâm cai
nghiện
450
5. Huyện Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
5.45
Đường vào chợ huyện Duyên Hải
Đường tỉnh 914
Bến Xuồng
2.000
5.49
Đường Cây Da -Cây Xoài
Thửa 342, tờ bản đồ số 29
Đường tỉnh 914
500
6. TX. Duyên Hải
Phường 1
6.25
Đường nhựa khu văn hóa (phía
sau Phòng Kinh tế)
Đường 3/2
Đường 19/5
1.000
6.48
Các tuyến đường nhựa, đường
đal, đường đất còn lại tại Phường 1
400
6.91
Đường nhựa ấp Giồng Trôm
Sân bay đầu dưới
Đường nhựa ấp Giồng Trôm
350
6.92
Đường nhựa ấp Giồng Ổi
Mặt đập Giồng Trôm
Sông Giồng Ổi
350
7. Huyện Cầu Kè
Đường huyện
7.67
Đường tỉnh 913
Cầu Kinh 15
Đường tỉnh 911
500
7.70
Đường tỉnh 911C
Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh
Chợ Trà Ốt
500
7.71
Đường tỉnh 913B
Quốc lộ 54
Đường bê tông (Hết thửa 278 tờ
bản đồ số 20); đối diện hết thửa 79, tờ bản đồ số 20)
1.100
7.72
Đường tỉnh 913B
Đường bê tông (Hết thửa 278 tờ
bản đồ số 20); đối diện thửa 79, tờ bản đồ số 20)
Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh
500
7.91
Đường nhựa liên ấp Châu
Hưng-Trà Bôn xã Châu Điền
Đường tỉnh 911C
Giáp ranh xã Tân An
280
7.96
Đường nhựa liên ấp Trà Ốt-
Kinh Xuôi xã Thông Hòa
Đường tỉnh 913
Giáp kênh Kinh Xuôi
280
8. Huyện Càng Long
Thị trấn Càng Long
8.6
Đường vào Bệnh viện
Đường tỉnh 913B
Cổng bệnh viện
2
2.000
8.9
Đường Huỳnh Văn Ngò
Đường tỉnh 913 (Khóm 3)
Giáp khu nhà ở Khóm 6 (thửa số
328, tờ bản đồ số 19)
2
1.500
8.23
Quốc lộ 53
Cầu Mây Tức
Đường tỉnh 913
1
2.700
8.24
Quốc lộ 53
Đường tỉnh 913
Đường 19/5; đối diện hết thửa
đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út
1
3.500
8.29
Đường tỉnh 913B
Quốc lộ 53
Đường vào bệnh viện; đối diện
đường vào máy chà ông Chủng
1
2.500
8.30
Đường tỉnh 913B
Đường vào bệnh viện; đối diện
đường vào máy chà ông Chủng
Cầu Suối
1
2.200
8.31
Đường tỉnh 913
Quốc lộ 53
Giáp xã Mỹ Cẩm
2
1.500
8.33
Đường nhựa (Cầu Suối)
Đường tỉnh 913B
Giáp xã Mỹ Cẩm
600
8.39
Đường nhựa khóm 6
Đường tỉnh 913B
Chợ Mỹ Huê
600
8.40
Đường đal khóm 6
Đường tỉnh 913B
Đường nhựa khóm 6
500
Đường tỉnh
8.57
Đường tỉnh 911
Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện
Cầu Kè
Đường tỉnh 913B; đối diện hết
ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21
800
8.58
Đường tỉnh 911
Đường tỉnh 913B; đối diện hết
ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21
Đường vào Trạm y tế xã Tân An
2.900
8.62
Đường tỉnh 911
Cầu Chợ Huyền Hội
Đường tỉnh 913C; đối diện hết
ranh đất Cây xăng Huyền Hội (thửa số 213, tờ bản đồ số 17)
1.700
8.63
Đường tỉnh 911
Đường tỉnh 913C; đối diện hết
ranh đất Cây xăng Huyền Hội (thửa số 213, tờ bản đồ số 17)
Cống Kênh Tây
1.000
Đường huyện
8.67
Đường huyện 1 (Đường vào TT
xã Đức Mỹ)
Đường vào bến phà Cổ Chiên cũ
Ngã 4 đường vào chợ Rạch Bàng
700
8.68
Đường tỉnh 913B
Cầu Suối
Hết ranh Trường Tiểu học A
(An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12
700
8.69
Đường tỉnh 913B
Hết ranh Trường Tiểu học A
(An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12
Đường nhựa (cặp Trường THCS
An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13
1.100
8.70
Đường tỉnh 913B
Đường nhựa (cặp Trường THCS
An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13
Cầu Ván
700
8.71
Đường tỉnh 913B
Cầu Ván
Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Tân
An)
500
8.81
Đường tỉnh 913C
Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội
Kênh Khương Hòa
400
8.82
Đường tỉnh 913C
Kênh Khương Hòa
Cầu Ất Ếch
700
8.83
Đường tỉnh 913C
Cầu Ất Ếch
Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền
Hội)
1.700
8.84
Đường tỉnh 913C
Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền
Hội)
Đường về Trà On
600
8.85
Đường tỉnh 913C
Đường về Trà On
Hết ranh xã Huyền Hội
500
8.88
Đường huyện 7
Ranh xã Huyền Hội (giáp xã
Phương Thạnh)
Đường tỉnh 913C - Cầu Ất Ếch
(xã Huyền Hội)
600
8.93
Đường tỉnh 913
Giáp ranh Thị trấn Càng Long
Cầu Kinh Lá
800
8.95
Đường tỉnh 913
Đường đal đi ấp số 2; đối diện
từ Cống
Cầu Lo Co
600
8.96
Đường tỉnh 913
Cầu Lo Co
Ngã 3 Đường đal (UBND xã An
Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8
900
8.97
Đường tỉnh 913
Ngã 3 Đường đal (UBND xã An
Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8
Đường tỉnh 913B (xã Tân Bình)
500
8.98
Đường nhựa
Ngã ba (cua Đường tỉnh 913); đối
diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26
Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh
Phú, huyện Cầu Kè)
500
8.101
Đường huyện 39
Đường tỉnh 913B
Đường tỉnh 913
600
8.102
Đường huyện 7 (Đường liên xã
An Trường- Tân Bình- Huyền Hội)
Quốc lộ 53
Đường tỉnh 913C
600
8.103
Đường tỉnh 913
Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện
Châu Thành
Quốc lộ 60
1.000
Xã Huyền Hội
8.106
Đường Trà On
Đường tỉnh 913C
Trà On
400
Xã An Trường
8.114
Đường vào chợ
Đường tỉnh 913B
Sông An Trường
2.500
8.115
Đường lộ giữa An Trường
Đường tỉnh 913B
Cầu 3/2
600
8.117
Đường cầu 3/2
Đường tỉnh 913B
Đường lộ giữa An Trường
2.000
8.121
Đường nhựa ấp 8A
Đường tỉnh 913B
Đường lộ giữa An Trường
500
8.122
Đường nhựa ấp 7A
Đường tỉnh 913B
Đường lộ giữa An Trường
500
8.123
Đường nhựa ấp 6A
Đường tỉnh 913B
Đường lộ giữa An Trường
500
8.124
Đường nhựa ấp 5A
Đường tỉnh 913B
Đường lộ giữa An Trường
500
8.125
Đường nhựa ấp 4A
Đường tỉnh 913B
Đường lộ giữa An Trường
500
8.126
Đường nhựa bờ lộ quẹo
Đường tỉnh 913B
Giáp xã An Trường A
500
8.127
Đường nhựa ấp 8A
Đường tỉnh 913B
Kênh Tỉnh
500
8.128
Đường nhựa ấp 4A
Đường tỉnh 913B
Kênh Tỉnh
500
8.135
Đường nhựa
Thửa số 335, tờ bản đồ số 29
Ngã ba ấp Đại Đức
600
Xã Bình Phú
8.152
Đường kênh N 22
Phú Hưng 1
Đường tỉnh 913
350
Xã An Trường A
8.154
Đường nhựa (lộ quẹo)
Đường tỉnh 913
Kênh Tỉnh
400
8.155
Đường nhựa (Lo Co)
Đường tỉnh 913
Kênh Tỉnh
400
8.156
Đường bờ bao ấp 9
Đường tỉnh 913
Kênh Tỉnh
400
Xã Tân An
8.169
Đường tỉnh 913B
Đường tỉnh 911 (dưới Cầu Tân
An phía Trường THPT)
Ngã ba; đối diện hết thửa
1417, tờ bản đồ 23
400
Xã Tân Bình
8.173
Đường nhựa (ấp Ninh Bình)
Đường tỉnh 913
Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu
Kè)
400
8.174
Đường nhựa (ấp Thanh Bình)
Đường tỉnh 913
Kênh Tỉnh
350
Xã Mỹ Cẩm
8.177
Đường nhựa ấp số 6
Ranh thị trấn (Cầu Suối)
Đường tỉnh 913
400
8.179
Đường nhựa đập nhà lầu
Đường tỉnh 913
Cầu Mười Xiêm
400
9. Huyện Tiểu Cần
Đường huyện
9.112
Đường tỉnh 913C
Quốc lộ 60
Hết thửa đất số 481, tờ bản đồ
số 19
500
9.113
Đường tỉnh 913C
Hết thửa đất số 481, tờ bản đồ
số 19
Giáp ranh xã Huyền Hội
400
9.115
Đường tỉnh 912
Quốc lộ 54
Cầu Ba Điều
600
9.116
Đường tỉnh 912
Cầu Ba Điều
Cầu Kênh Trẹm
500
9.117
Đường tỉnh 912
Cầu Kênh Trẹm
Cầu Cao Một
500
9.118
Đường tỉnh 912
Bưu điện Tân Hòa
Kênh 6 Phó
800
9.119
Đường tỉnh 912
Kênh 6 Phó
Ngã ba đê bao Cần Chông
600
Đường liên xã
9.121
Đường tỉnh 913C
Cầu Ngãi Trung
Thửa đất số 29, tờ bản đồ số
51
300
9.122
Đường tỉnh 913C
Thửa đất số 28, tờ bản đồ số
51
Thửa đất số 56, tờ bản đồ số
19
400
9.123
Đường tỉnh 913C
Thửa đất số 56, tờ bản đồ số
19
Giáp ranh ấp Lò Ngò
300
9.124
Đường tỉnh 913C
Giáp ranh ấp Lò Ngò
Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò)
300
9.128
Đường liên xã Phú Cần - Hiếu
Trung
Đường đal 3,5m (Ô Ét)
Giáp ranh xã Hiếu Trung
350
Xã Tập Ngãi
9.131
Đường nhựa Ngãi Trung
Đường tỉnh 912
Đường tỉnh 912B
300
Xã Ngãi Hùng
9.139
Đường tỉnh 911C
Cầu Sắt Chánh Hội B
Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện
Trà Cú
400
Xã Hiếu Trung
9.145
Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ
54
Quốc lộ 60
Cầu Phú Thọ I
600
9.146
Đường nhựa Phú Thọ I
Cầu Phú Thọ I
Hết thửa 22, tờ bản đồ số 28
400
9.147
Đường tỉnh 911C
Quốc lộ 60
Giáp ranh xã Phong Thạnh
800
Xã Tân Hòa
9.157
Đường nhựa ấp Cần Tiêu
Đường tỉnh 912
Tha la ấp Cần Tiêu
400
Xã Tân Hùng
9.173
Đường vào TT giống thủy sản
Đường tỉnh 912
Trung tâm giống thủy sản
300
9.175
Đường nhựa liên ấp: Nhứt - Phụng
Sa - Te Te 1
Đường ấp Nhứt
Đường tỉnh 913C
300
9.176
Đường nhựa liên ấp: Nhì - Te
Te 2
Cầu ấp Nhì
Đường tỉnh 913C
300
Tỉnh: Trà Vinh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m²
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Loại đường phố
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Thành Phố Trà Vinh
Phường 1
1.175
Đường Nguyễn Văn Cúc
Đường Trương Văn Kỉnh
Đường Huỳnh Kim Anh
1.800
1.176
Đường Huỳnh Kim Anh
Đường Trương Văn Kỉnh
Đường Ngô Quốc Trị
1.800
1.177
Đường Ngô Quốc Trị
Đường Võ Văn Kiệt
Đường Huỳnh Kim Anh
2.000
Phường 4
1.178
Đường Nguyễn Văn Lợi
Đường Chu Văn An
Trường Lương Định Của
1.500
Phường 5
1.179
Đường Dương Quang Danh
Đường Dương Quang Đông
Hẻm 71
1.800
Phường 7
1.180
Đường giao thông và Hệ thống
thoát nước Phường 7, Long Đức
Đường Võ Văn Kiệt
Đường khu C Láng Thé
1.500
Phường 8
1.181
Đường Lê Văn Đẹt
Đường Lê Văn Tám (phường 8)
Đường Lê Hồng Phong
800
1.182
Đường Đoàn Công Chánh
Đường Sơn Vọng
Giáp đường đal
800
Phường 9
1.183
Đường Hồ Đức Thắng
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Đồng Khởi
1.000
1.184
Đường Bùi Thị Mè
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Lê Văn Tám
1.000
Xã Long Đức
1.185
Đường nhựa ấp Sa Bình
Đường Lê Văn Chữ (dưới dốc cầu
chợ Sóc Ruộng
Đường vào lò giết mổ
800
2
Huyện Trà Cú
Thị trấn Trà Cú
2.205
Đường Nguyễn Huệ nối dài
Đường 3/2
Kênh Xáng (Giáp ranh xã Kim
Sơn)
1.200
2.206
Đường nhựa khóm 7
Đường 3 tháng 2
Đường tránh Quốc Lộ 53
3.500
Xã Ngãi Xuyên
2.207
Đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Giồng
Tranh
Ngã ba đường nhựa ấp Cầu
Hanh, ấp Giồng Tranh
Đường bê tông (giáp thửa
1277, tờ bản đồ số 3)
400
2.208
Đường nhựa
Cầu Xoài Xiêm
Cầu Kênh 5 (Giồng Tranh)
400
3
Huyện Cầu Ngang
Thị trấn Cầu Ngang
3.260
Đường nội bộ khu dân cư khóm
Minh Thuận A
Đường đal (thửa 150 tờ bản đồ
số 12)
Cầu Thanh Niên (thửa 63 tờ bản
đồ số 12)
2
800
3.261
Đường nội bộ khu dân cư khóm
Minh Thuận A
Đường Nguyễn Trí Tài (thửa
427 tờ 12)
Đường 2/9 (thửa 1025 tờ 12)
3
800
Xã Thạnh Hòa Sơn
3.262
Đường nhựa ấp Lạc Thạnh A
Cống Tân Lập
Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây
350
Xã Vinh Kim
3.263
Đường đal Cà Tum
Quốc lộ 53 (Thửa 254 tờ bản đồ
số 6)
Giáp ranh xã Mỹ Hòa (Thửa 229
tờ bản đồ số 9)
400
4
Huyện Châu Thành
Xã Lương Hòa A
4.254
Đường nhựa (Cụm Công nghiệp
Tân Ngại)
Đường nhựa Kênh Xáng (thửa 78,
tờ bản đồ số 27)
Giáp đường Tầm Phương 3 (Thửa
222, tờ bản đồ số 33)
800
Xã Mỹ Chánh
4.255
Đường nhựa GTNT ấp Đầu Giồng
B, xã Mỹ Chánh kết nối với ấp Kinh Xuôi, xã Thanh Mỹ
Kênh Xáng (Thửa 527, 528, tờ
bản đồ số 42)
Giáp xã Thanh Mỹ (Thửa 23,
24, tờ bản đồ số 40)
400
Xã Thanh Mỹ
4.256
Đường nhựa GTNT ấp Đầu Giồng
B, xã Mỹ Chánh kết nối với ấp Kinh Xuôi, xã Thanh Mỹ
Giáp xã Mỹ Chánh (Thửa 23,
24, tờ bản đồ số 40)
Thửa 458, tờ bản đồ số 21
400
Xã Đa Lộc
4.257
Đường nhựa GTNT ấp Hương Phụ
A-B, xã Đa Lộc kết nối đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành
Kênh Đường Trâu (Thửa 1771, tờ
bản đồ số 33)
Kênh Chín An (Thửa 374, tờ bản
đồ số 35)
500
5
Huyện Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
5.128
Các tuyến đường nội bộ trong
khu hành chính huyện Duyên Hải
900
TT. Long Thành, xã Long
Khánh và xã Đông Hải
5.129
Đường dân sinh (áp dụng cho
TT. Long Thành, xã Long Khánh và xã Đông Hải)
Quốc lộ 53
Quốc lộ 53B
500
6
TX. Duyên Hải
Phường 2
6.163
Đường N22
Đường D15
Giáp ranh xã Long Hữu
500
6.164
Đường D17
Đường N22
Đường tỉnh 914
500
6.165
Đường D 19
Đường N22
Đường tỉnh 914
500
6.166
Đường D20
Đường N22
Đường tỉnh 914
500
Xã Dân Thành
6.167
Đường dẫn vào Khu bến tổng hợp
Định An
Quốc lộ 53B
Khu bến tổng hợp Định An
1.200
Xã Trường Long Hòa
6.168
Đường D13 (Đường hành lang
ven biển, phát triển du lịch biển ba Động)
Quốc lộ 53B
Giáp ranh đất rừng phòng hộ
(khu du lịch)
500
6.169
Đường hành lang ven biển,
phát triển du lịch biển ba Động
Đường dẫn vào khu du lịch đường
1,3,5,6 (Đường số 5)
Đường dẫn vào khu du lịch đường
1,3,5,6 (Đường số 3)
1.000
7
Huyện Cầu Kè
7.113
Đường đê bao Tân Qui
Hộ ông Lê Văn Tư (thửa đất số
159 tờ bản đồ số 19)
Hộ ông Trương Văn Kết (thửa đất
số 394, tờ bản đồ số 41)
1.000
8
Huyện Càng Long
Thị trấn Càng Long
8.202
Đường nhựa nội bộ khóm 2
700
8.203
Đường nhựa khóm 10
Sông Càng Long
Đường tỉnh 907
700
Xã Mỹ Cẩm
8.204
Đường nhựa Bờ Dầu
Đường tỉnh 913 (Thửa 61, tờ bản
đồ số 18)
Hết ranh thửa 720, tờ bản đồ
số 22 (nhà ông Nguyễn Văn Lời, ấp số 3)
500
Xã Đức Mỹ
8.205
Đường nhựa ấp Hiệp Mỹ A
Ngã tư đường nhựa (thửa 141 tờ
8)
hết ranh Nhà Thờ Cá Hô
1200
8.206
Đường nhựa (Đường đê bao ấp Mỹ
Hiệp - Long Sơn)
Công ty Rượu Dừa
Cầu Long Sơn
500
Xã Đại Phước
8.207
Đường Bào Năng
Quốc lộ 60
Đường nhựa khu vực Chợ Bãi
Xan
400
8.208
Đường nhựa
Sông Càng Long
Đường huyện 1
500
9
Huyện Tiểu Cần
Thị trấn Tiểu Cần
9.226
Đường Vành Đai khóm 6
Cầu Rạch Lọp
Cầu Đại Sư
1.500
9.227
Đường nhựa khóm 5 (Trạm bơm
cũ)
Quốc lộ 54 thửa 46, tờ bản đồ
số 37)
Hết tuyến (thửa 340, tờ bản đồ
số 30)
1.200
9.228
Đường cặp Kè sông Tiểu Cần
Đường đal Khóm 1 (cặp bệnh viện
mới)
Thửa 252 tờ 17 xã Phú Cần
1.500
Thị trấn Cầu Quan
9.229
Đường nhựa xẻo Cá Trê (áp dụng
chung cho xã Long Thới)
Đường Sân Bóng
Giáp ranh xã Long Thới (Thửa
2, tờ bản đồ số 1)
800
9.230
Đường đal Tám An
Đường Cách Mạng Tháng Tám (Thửa
5, tờ bản đồ số 5)
Kênh Mặc Sẩm (Hết thửa 57, tờ
bản đồ số 4; đối diện thửa 358, tờ bản đồ số 4 )
500
9.231
Đường đal Cầu Rẩy
Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa
36, tờ bản đồ số 4)
Kênh Mặc Sẩm (Hết thửa 57, tờ
bản đồ số 4; đối diện thửa 358, tờ bản đồ số 4 )
500
9.232
Đường đal Út Dư
Đường Cách mạng tháng tám
Giáp ranh xã Long Thới (Hết
ranh thửa 125, tờ bản đồ số 2)
500
9.233
Đường đal Xóm Chệt
Đường tỉnh 915 (Thửa 3, tờ bản
đồ số 25)
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 237, tờ bản
đồ số 24)
500
9.234
Đường đal Chín Duy
Đường Hùng Vương (Thửa 56, tờ
bản đồ số 11)
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 49, tờ bản
đồ số 10)
500
9.235
Đường đal Út Binh
Đường Hùng Vương (Thửa 41, tờ
bản đồ số 26)
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 61, tờ bản
đồ số 25)
500
9.236
Đường đal Tư Hoài
Đường Hùng Vương (Thửa 9, tờ
bản đồ số 13)
Giáp thửa 70, tờ bản đồ số
13)
500
9.237
Đường đal Tư Đỏ
Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa
102 tờ bản đồ số 11; đối diện thửa 113, tờ bản đồ số 11)
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 30, tờ bản
đồ số 11; đối diện thửa 32, tờ bản đồ số 10)
500
9.238
Đường đal Rừng Chồi
Đường Sân Bóng (Thửa 40, tờ bản
đồ số 15)
Thửa 13, tờ bản đồ số 17; đối
diện thửa 9, tờ bản đồ số 16 (Đất ông Lương Văn Mẫn)
500
9.239
Đường đal Nhà Thờ Ngọn
Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa
4, tờ bản đồ số 11; đối diện thửa 37, tờ bản đồ số 5)
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 16, tờ bản
đồ số 10; đối diện thửa 134, tờ bản đồ số 10)
500
Xã Hùng Hòa
9.240
Đường GTNT liên xã Tân Hùng -
Hùng Hòa
Đường huyện 26
Cầu Từ Ô
1.200
Xã Phú Cần
9.241
Đường nhựa ấp Cây Hẹ
Cống Cây Hẹ
Giáp đường ven sông Tiểu Cần
800
Xã Hiếu Trung
9.242
Đường nhựa ấp Cây Gòn
Đường Phú Thọ II - Cây Gòn
(thửa 1541 và thửa 1909, tờ bản đồ số 38)
Giáp ranh xã Phong Thạnh
500
9.243
Đường nhựa ấp Tân Trung Giồng
B
Thửa 297, tờ bản đồ số 33 (Đất
ông Thạch Sa Ranl)
Thửa 324, tờ bản đồ số 33 (Đất
ông Bùi Văn Thủ)
400
9.244
Đường nhựa ấp Phú Thọ II
Đường huyện 25 (thửa 127, tờ
bản đồ số 21)
Thửa 51, tờ bản đồ số 25 (Đất
bà Nguyễn Thị Sàng)
500
Xã Tân Hòa
9.245
Đường nhựa ấp Trẹm
Đường tỉnh 915 (cổng ấp văn
hóa; Thửa 47, tờ bản đồ số 35)
Đường tỉnh 915 (Thửa 226, tờ
bản đồ số 35)
400
9.246
Đường nhựa ấp Trẹm
Đường tỉnh 915 (thửa 77, tờ
29, nhà ông Lê Văn Út)
Đường liên ấp Sóc Dừa - Trẹm (thửa
41, tờ 30, gần cầu Ba Hộ)
400
9.247
Đường nhựa ấp Sóc Dừa
Thửa 18, tờ bản đồ số 31 (Nhà
ông Trương Tấn Bửu)
Cầu Chùa Sóc Dừa (Thửa 21, tờ
bản đồ số 33)
400
9.248
Đường nhựa ấp Sóc Dừa
Thửa 92, tờ bản đồ số 33 (Đất
ông Thạch Su)
Thửa 41, tờ bản đồ 33 (Nhà
ông Trần Văn Tèo)
400
9.249
Đường đal 3m (ấp Tân Thành
Tây)
Thửa 7, tờ bản đồ số 47
Đường xã Tân Hòa (Thửa 11, tờ
bản đồ số 45; nhà ông Thái Hùng)
350
Xã Tân Hùng
9.250
Đường vào Trung tâm cụm chợ
Sóc Cầu
Đường huyện 26
Chợ Sóc Cầu
400
9.251
Đường nhựa ấp Te Te 1 - xã
Hùng Hòa
Cầu số 1 (Thửa 252, tờ bản đồ
số 21)
Xã Hùng Hòa (Hết thửa 373, tờ
bản đồ số 21)
400
9.252
Đường nhựa ấp Te Te 2
Cầu số 2 (Thửa 20, tờ bản đồ
số 22)
Thửa 362, tờ bản đồ số 22 (Đất
ông Nguyễn Văn Bạc)
400
Xã Long Thới
9.253
Đường đal Trinh Phụ - Định
Bình
Quốc lộ 60 (Cầu Trinh Phụ)
Đường nhựa Định Bình (Cầu Chà
Vơ)
400
Tỉnh: Trà Vinh
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ 01 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m²
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Loại đường phố
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
TX. Duyên Hải
6.39
Đường 3/2
Bệnh viện Đa khoa; đối diện
đường Dương Quang Đông
Quốc lộ 53
1.300
Tỉnh: Trà Vinh
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2020/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m²
Đoạn đường
Tên đường phố
Đoạn đường
Loại đường phố
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
Từ
Đến
2. Huyện Trà Cú
2.78
Hết ranh ấp Vàm Ray
Quốc lộ 53
Đường tỉnh 914C
Hết ranh ấp Vàm Ray
Quốc lộ 53
650
2.163
Đường huyện 28
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
Đường nhựa ấp Mộc Anh
Đường tỉnh 914B
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
300
Tỉnh: Trà Vinh
PHỤ LỤC V
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
29/2020/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m²
Tên đường phố
Đoạn đường
Loại đường phố
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
I. Thành phố Trà Vinh
Phường 5
1.166
Đường Trần Văn Giàu
Ngã tư đường Nguyễn Thiện
Thành và đường Trần Văn Giàu (Hết ranh Đại học Trà Vinh)
Kênh Điệp Thạch
3.000
2. Huyện Trà Cú
2.85
Đường tỉnh 914B
Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu
Ngang
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường)
300
2.86
Đường tỉnh 914B
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long
Trường)
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
300
4. Huyện Châu Thành
Xã Nguyệt Hóa
4.126
Đường đal Sóc Thát - Trà Đét
Đường tỉnh 913 (thửa 139, tờ
bản đồ số 26)
Đường nhựa 135 (thửa 135, tờ
bản đồ số 23)
400
Tỉnh: Trà Vinh
PHỤ LỤC VI
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH SỐ
16/2023/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m²
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Loại đường phố
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1. Thành phố Trà Vinh
1.138
Đường Trần Văn Giàu
Đường Hùng Vương
Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường
tránh Quốc lộ 53)
3.500
1.168
Đường Trần Văn Long
Đường Trần Văn Khê
Hết trụ sở Công an Tỉnh
2.500
1.169
Đường Nguyễn Thị Được
Đường Trần Văn Long
Đường Sơn Thông
2.500
1.170
Đường Nguyễn Thị Được
Đường Sơn Thông
Đường Mậu Thân
2.000
Đường Hà Thị Nhạn
Đường Mậu Thân
Sông Long Bình (thửa số 392,
393 ,tờ bản đồ 19)
2.000
1.172
Đường Trần Văn Khê
Đường Võ Nguyên Giáp
Đường Trần Văn Long
2.500
1.174
Đường N6
Đường Trần Văn Giàu
Hết tuyến
1.800
2. Huyện Trà Cú
TT. Trà Cú
2.11
Đường Đồng Khởi
Đường 3/2
Đường Cách Mạng Tháng 8
2.500
TT Định An
2.31
Đường Trần Thành Đại
Đường Lý Thành Ký
Kênh đào Quan Chánh Bố
3.000
2.32
Đường Đỗ Hải Huợt
Đường Lý Thành Ký
Kênh đào Quan Chánh Bố
1.000
2.40
Đường Lê Hữu Xuân
Đường Trần Văn Long
Kênh đào Quan Chánh Bố
2.200
2.43
Đường Lâm Sắc
Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)
Sông Khoen
900
2.44
Đường Nguyễn Kim Quang
Đường Trần Văn Long
Giáp ranh xã Đại An
1.300
Xã Đại An
2.124
Đường nhựa ấp Cây Da
Quốc lộ 53
Giáp ranh xã Đôn Xuân
600
3. Huyện Cầu Ngang
Đường huyện
3.80
Đường tỉnh 914B
Đường đất (cặp trường Tiểu học
Hiệp Hòa
Hết thửa số 2647, tờ bản đồ số
7
400
Đường huyện 17
Hết thửa số 2647, tờ bản đồ số
7
Hết thửa số 1123, tờ bản đồ số
6
Đường tỉnh 912C
Hết thửa số 1123, tờ bản đồ số
6
Cầu Sóc Cụt
3.81
Đường tỉnh 912C
Cầu Sóc Cụt
Giáp ranh xã Phước Hưng
400
3.85
Đường tỉnh 914B
Đường tỉnh 912C
Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà
Cú)
400
3.95
Đường tỉnh 914C
Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)
Đường tỉnh 911B
400
Xã Long Sơn
3.114
Đường tỉnh 914C
Đường tỉnh 911B
Ngã tư (Thửa 845, tờ bản đồ số
5)
400
3.115
Đường tỉnh 914C
Ngã tư (Thửa 845, tờ bản đồ số
5)
Giáp xã Ngọc Biên
400
4. Huyện Châu Thành
Các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh,
đường huyện
4.55
Đường tỉnh 912B
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện
11)
Đường tỉnh 911
700
4.56
Đường tỉnh 912B
Đường tỉnh 911
Giáp ranh huyện Tiểu Cần
700
Xã Lương Hòa
4.72
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện
11)
Giáp Ranh phường 8 (Ngã tư
Sâm Bua)
Đường tỉnh 912B (hết ranh xã
Lương Hòa)
2.000
Xã Lương Hòa A
4.100
Đường nhựa Tầm Phương 5
Kênh Xáng
Đường tỉnh 912B
500
4.104
Đường nhựa Tầm Phương 6
Đường tỉnh 912B (thửa đất
124, tờ bản đồ 28)
Đường nhựa kênh Xáng (thửa đất
394, tờ bản đồ 28)
500
4.107
Đường nhựa Tân Ngại, Hòa Lạc
A
Đường tỉnh 912B (thửa đất
593, tờ bản đồ 31)
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện
11) (thửa đất 224, tờ bản đồ 14)
700
4.108
Đường nhựa Chà Dư lớn
Đường tỉnh 912B (thửa đất 54,
tờ bản đồ 16)
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện
11) (thửa đất 1, tờ bản đồ 13)
700
Xã Nguyệt Hóa
4.125
Đường đal ấp Sóc Thát
Thửa số 41, tờ bản đồ số 26
Đường Nguyễn Đáng (thửa 156 tờ
bản đồ 26)
400
4.127
Đường đal ấp Sóc Thát
Ngã ba (thửa số 357, tờ bản đồ
số 35)
Đường Nguyễn Đáng
400
4.131
Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ
Tháp A, B
Đường nhựa 135 ( thửa số 465,
tờ bản đồ 26)
Đường Nguyễn Đáng (thửa 162 tờ
bản đồ 32)
400
4.133
Đường đal ấp Cổ Tháp B
Đường nhựa 135 (Thửa số 217,
tờ bản đồ số 31)
Đường Nguyễn Đáng (thửa 87 tờ
bản đồ 31)
400
4.246
Đường kết nối Quốc lộ 53 với
đường Nguyễn Đáng
Đường Nguyễn Đáng
Bệnh viện sản nhi
1.800
6. TX. Duyên Hải
Phường 1
6.156
Đường nhựa giữa khóm 4
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Võ Thị Sáu
500
7. Huyện Cầu Kè
Đường huyện
7.61
Đường tỉnh 913B
Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú
Hết ranh đất Trường Tiểu học
Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên
500
7.62
Đường tỉnh 913B
Hết ranh đất Trường Tiểu học
Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên
Đường tỉnh 915
1.000
8. Huyện Càng Long
Thị trấn Càng Long
8.190
Đường tỉnh 913 (áp dụng
TT.Càng Long)
1.400
Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh,
Đường huyện
8.49
Quốc lộ 53
Đường vào Trường Cấp III; đối
diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)
Đường tỉnh 913C; đối diện hết
ranh chợ Bình Phú
3.000
8.50
Quốc lộ 53
Đường tỉnh 913C; đối diện từ
chợ Bình Phú
Cầu Láng Thé
2.500
8.55
Quốc lộ 60
Cống gần Huyện đội (Quốc lộ
60)
Đường tỉnh 913
1.200
8.56
Quốc lộ 60
Đường tỉnh 913
Cầu Cổ Chiên
2.000
Đường huyện
8.80
Đường tỉnh 913C
Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)
Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội
1.200
8.94
Đường tỉnh 913
Cầu Kinh Lá
Đường Đal đi ấp số 2; đối diện
đến cống
800
Xã Nhị Long
8.110
Đường nhựa
Đường huyện 4, Trường Mẫu
giáo
Đường tỉnh 913
350
Đường tỉnh 913
Đường huyện 37
8.192
Đường tỉnh 913 (áp dụng Bình
Phú, Nhị Long)
Giáp ranh thị trấn Càng Long
Quốc lộ 60
1.000
Xã Đức Mỹ
8.194
Đường nhựa ngã 4 vào chợ Rạch
Bàng
Ngã tư đường nhựa
Chợ Rạch Bàng
1.200
Xã Tân Bình
8.175
Đường nhựa (ấp An Định Cầu)
Đường tỉnh 913
Kênh Tỉnh
350
8.197
Đường nhựa Tân Bình
Đường tỉnh 913
Kênh Tỉnh
500
Xã Đại Phúc
8.200
Đường Đình Tân Hạnh
Đường tỉnh 913
Đình Tân Hạnh
400
9. Huyện Tiểu Cần
Đường huyện
9.114
Đường tỉnh 912B
Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập
Ngãi cũ)
Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa
A)
800
9.211
Đường tỉnh 912B
Đường tránh Quốc lộ 60
Đường Vành đai phía
đông
1.500
9.212
Đường tỉnh 912B
Đường Vành đai phía đông
Hết tuyến
800
Đường liên xã
9.125
Đường tỉnh 913C
Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)
Cầu Ngãi Hùng
600
Xã Tân Hòa
9.155
Đường nhựa ấp Cao Một
Đường tỉnh 912
Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng
Hòa
500
Xã Long Thới
9.189
Đường nhựa liên ấp Cầu Tre- Định
Hòa
Quốc lộ 60
Giáp ấp An Cư, xã Tân Hòa và
Cầu Chà Vơ
500
9.220
Đường nhựa bờ tây kênh Nguyễn
Chánh Sâm
Quốc lộ 60
Cầu Báo Ân
500
9.223
Đường đal sau trường Mẫu giáo
cũ
Đường Giồng Giữa
Quốc lộ 60 và đường Giồng Giữa
(02 nhánh)
500
Xã Hiếu Trung
9.215
Đường nhựa Cây Gòn
Đường tỉnh 911C
Xã Phú Cần
500
Xã Tân Hùng
9.217
Đường nhựa ấp Chợ-Phụng Sa
Quốc lộ 54
Đường nhựa Phụng Sa - Te Te 1
600
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 sửa đổi các Quyết định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
986
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng