TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Luật
|
42/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội ban
hành Luật Tần số vô tuyến điện
|
- Khoản 2 Điều 5
- Điểm b, c khoản 1, khoản 3 Điều 11
- Khoản 3, 4 Điều 16
- Khoản 2 Điều 17
- Điều 18
- Điểm b, c và d khoản 2 Điều 19
- Điều 20
- Điều 22
- Điểm đ, e, g khoản 1, khoản 2 Điều 23
- Điều 24, 31
- Khoản 1, 2 Điều 32
- Điểm c khoản 2 Điều 42
- Khoản 2, 3 Điều 45
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- Cụm từ “quy hoạch phát triển viễn thông quốc
gia” tại khoản 7 Điều 10
- Cụm từ “cơ quan quản lý chuyên ngành tần số
vô tuyến điện” tại khoản 4 Điều 12
- Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông” tại điểm b khoản 1 Điều 19, khoản 3 Điều 25 và khoản 3 Điều 26
- Cụm từ “hoạt động ở cự ly ngắn, có công suất
hạn chế,” tại điểm a khoản 1 Điều 27
- Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông chủ trì phối hợp với Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ
trưởng Bộ Công an” tại khoản 2 Điều 40
- Cụm từ “theo quy định tại Điều 44 của Luật
này” tại điểm d khoản 1 Điều 43
- Khoản 3 Điều 8 và khoản 3 Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Luật số
09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tần số vô tuyến điện
|
01/7/2023
|
2
|
Nghị
định
|
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điểm g khoản 4, khoản 5, 6, 7 Điều 2
- Điểm d khoản 1, khoản 6 Điều 9
- Điểm đ khoản 4 Điều 2; khoản 5 Điều 9; điểm
b khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 14; khoản 4 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 15;
- Điều 16;
- Điều 27, Điều 28, 29, 30
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
01/01/2023
|
3
|
Nghị
định
|
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình
|
- Khoản 1, 2, 7, 8, 11 Điều 3;
- Điểm đ khoản 1 Điều 4;
- Khoản 1, 4, 5 Điều 5;
- Điểm c, e khoản 2 Điều 12;
- Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 13;
- Khoản 1, 3, 4 Điều 14;
- Khoản 3 Điều 16;
- Khoản 6 Điều 17;
- Điểm c khoản 6 Điều 18;
- Khoản 1, 2 Điều 19;
- Khoản 1, 3 Điều 21;
- Khoản 1 Điều 22;
- Khoản 1, 3 Điều 26;
- Điểm b khoản 2 Điều 12; điểm d khoản 6 Điều
18; điểm b khoản 2 Điều 30
- Cụm từ “30 ngày làm việc” tại điểm b khoản 3
Điều 12, điểm b khoản 3 và điểm e khoản 6 Điều 15, điểm h khoản 6 Điều 18, điểm
e khoản 3 và điểm e khoản 7 Điều 20;
- Cụm từ “20 ngày làm việc” tại điểm b khoản 6
Điều 12, điểm đ khoản 5 Điều 15, điểm g khoản 7 Điều 18, điểm đ khoản 6 Điều
20;
- Cụm từ “15 ngày làm việc” tại điểm d khoản 5
Điều 12 và điểm đ khoản 2 Điều 30;
- Cụm từ “10 ngày làm việc” tại điểm c khoản 7
Điều 12 và điểm c khoản 3 Điều 30;
- Cụm từ “Quy hoạch phát triển và quản lý báo
chí toàn quốc” tại khoản 1 Điều 20.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình
|
01/01/2023
|
4
|
Nghị định
|
25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điểm b khoản 3, điểm b khoản 4, điểm a khoản
5, điểm a khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 1
- Khoản 9, 12, 15, 16 và 17 Điều 1
- Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
01/01/2023
|
5
|
Nghị định
|
150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông
|
- Cụm từ “Sổ hộ khẩu” tại điểm a khoản 1 Điều
1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
6
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTTTT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
Khoản 7 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 21/2022/TT-BTTTT
ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di
động mặt đất công cộng”
|
01/7/2023
|
7
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BTTTT
ngày 10/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 11/2021/TT-BTTTT
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư
“Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz”
|
01/7/2023
|
8
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BTTTT
ngày 22/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định áp dụng
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu
|
- Điều 2;
- Khoản 2 Điều 3;
- Điều 4;
- Điểm a khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 5;
- Điểm a khoản 1 Điều 7;
- Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 23/2022/TT-BTTTT
ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTTTT
ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu
|
01/02/2023
|
9
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BTTTT
ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
|
Khoản 1, 2 Điều 7;
Khoản 4 Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
10
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 3, 4 và 8
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
11
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về
hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử
và mạng xã hội
|
- Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
12
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BTTTT
ngày 26/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ
báo cáo về hoạt động chứng thực chữ ký số
|
- Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
13
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng
|
- Khoản 2 Điều
11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
14
|
Thông tư
|
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điều 4, 7, 8, 9, 10 và 11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
15
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BTTTT
ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý
và sử dụng kho số viễn thông
|
- Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
16
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BTTTT
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về
quy trình, thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn
thông di động
|
- Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
17
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BTTTT
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu
Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình
|
Mẫu số 01/DVTHTT, Mẫu số 02/DVTHTT, Mẫu số
05/DVTHTT, Mẫu số 06/DVTHTT và Mẫu số 07/DVTHTT, Mẫu số 13/SXCT và Mẫu số
15/BTCT
|
Được sửa đổi bởi:
Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định
các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
15/8/2023
|
Các khoản 1, 2, 3, 5 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
18
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BTTTT
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản
lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
- Các khoản 1, 4, 5 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
19
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BTTTT
ngày 26/12/2016 của Bộ TTTT quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động và
chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình
|
- Khoản 1, 3 Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
20
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BTTTT
ngày 24/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định triển khai
hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz,
925-960 MHz, 1710-1785 MHz, 1805-1880 MHz, 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz
|
Khoản 3 Điều 2 và các quy định có liên quan đến
băng tần 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT
ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần
1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt
Nam
|
27/11/2023
|
21
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BTTTT
ngày 23/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Khoản 1, 3 Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
22
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BTTTT
ngày 12/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về điều
phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn quốc
|
Điểm c khoản 1 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
23
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTTTT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy định
về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng
truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Khoản 8 Điều 16; khoản 6 Điều 18; khoản 10 Điều
19
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
24
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BTTTT
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động
giám sát an toàn hệ thống thông tin
|
Khoản 4 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
25
|
Thông tư
|
47/2017/TT-BTTTT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hạn mức
khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất
|
- khoản 1 điều 3
- khoản 1 điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
26
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BTTTT
ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản
lý chất lượng dịch vụ bưu chính
|
Khoản 1, 3 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
27
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BTTTT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục
hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
|
- khoản 1 Điều 1
- Phụ lục 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
28
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BTTTT
ngày 05/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản
lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền
số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Điểm b khoản 8 và điểm đ khoản 9 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
29
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật xuất bản
|
Điều 2; trừ đoạn 2 điểm a khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
30
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BTTTT
ngày 13/4/2020 của ộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và
Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
- Phụ lục số 01
- Phụ lục số 02
|
Bị thay thế bởi:
Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy
trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
15/8/2023
|
31
|
Thông tư
|
33/2020/TT-BTTTT
ngày 04/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT
ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông.
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
32
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
- Mục V phần A Phụ lục II
- Mục V phần B Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
33
|
Quyết định của
Bộ trưởng
|
18/2008/QĐ-BTTTT
ngày 04/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy định
về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư”
|
Khoản 3 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
34
|
Quyết định của
Bộ trưởng
|
25/2008/QĐ-BTTTT
ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt
quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam
trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz
|
Khoản 2, 3, 4 Điều 1 và các quy định có liên
quan đến băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT
ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần
1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt
Nam
|
27/11/2023
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BTTTT
ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Điểm 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3,
1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.10, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14, 2.1, 2.2,
2.3, 2.4 tại Phụ lục I
|
Ngưng hiệu lực bởi:
Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT
ngày 05/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngưng hiệu lực áp dụng
quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư
số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
Từ ngày
5/9/2023 đến hết ngày 31/12/2023
|
Điểm 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2,
3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11,
3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 tại Phụ lục II
|
Ngưng hiệu lực bởi:
Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT
ngày 05/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngưng hiệu lực áp dụng
quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư
số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
Từ ngày
5/9/2023 đến hết ngày 30/6/2024
|