Đang tải văn bản...
Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu:
134/QĐ-LĐTBXH
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký:
Lê Văn Thanh
Ngày ban hành:
31/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 134/QĐ-BLĐTBXH
Hà Nội, ngày 31
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và
quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ văn bản báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo,
hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm
nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo
chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên phạm vi toàn quốc như sau:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận
nghèo)
a) Chung toàn quốc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 5,71%;
tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 1.586.336 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều
là 18,20%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 587.952 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều là
1,87%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 129.779 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo
đa chiều là 8,03%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 460.456 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 12,46%; tổng
số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 195.795 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 0,23%; tổng
số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 10.791 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều là
4,15%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 201.563 hộ.
2. Hộ nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ nghèo là 2,93%; tổng số
hộ nghèo là 815.101 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ nghèo là
11,29%; tổng số hộ nghèo là 364.681 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,72%; tổng
số hộ nghèo là 50.149 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ
nghèo là 3,83%; tổng số hộ nghèo là 219.750 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là 6,40%; tổng số hộ
nghèo là 100.563 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,13%; tổng số hộ
nghèo là 6.239 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,52%;
tổng số hộ nghèo là 73.719 hộ.
3. Hộ cận nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,78%; tổng
số hộ cận nghèo là 771.235 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ cận nghèo
là 6,91%; tổng số hộ cận nghèo là 223.271 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 1,15%;
tổng số hộ cận nghèo là 79.630 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ cận
nghèo là 4,20%; tổng số hộ cận nghèo là 240.706 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,06%; tổng số
hộ cận nghèo là 95.232 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,10%; tổng số
hộ cận nghèo là 4.552 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ cận nghèo là
2,63%; tổng số hộ cận nghèo là 127.844 hộ.
4. Huyện nghèo theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang,
ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025:
a) Tỷ lệ nghèo đa chiều là 47,94%; tổng số hộ nghèo
và hộ cận nghèo là 471.571 hộ.
b) Tỷ lệ hộ nghèo là 31,72%; tổng số hộ nghèo là
311.981 hộ.
c) Tỷ lệ hộ cận nghèo là 16,22%; tổng số hộ cận
nghèo là 159.590 hộ.
(Chi tiết tại phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo
công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và
an sinh xã hội, các chính sách kinh tế, xã hội khác kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ
chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh
tế - xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: các đơn vị thuộc Bộ, Trung tâm Công nghệ Thông tin (để đăng
website);
- Lưu: VT, VPQGGN (05b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
ĐỊA BÀN
Tỷ lệ nghèo đa
chiều
Tổng số hộ
nghèo và hộ cận nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
Hộ cận nghèo
(%)
(Hộ)
(%)
(Hộ)
(%)
(Hộ)
A
CHUNG CẢ NƯỚC
5,71
1.586.336
2,93
815.101
2,78
771.235
B
THEO CÁC VÙNG
I
Trung du và miền núi phía Bắc
18,20
587.952
11,29
364.681
6,91
223.271
1
Hà Giang
42,61
81.451
31,12
59.496
11,49
21.955
2
Tuyên Quang
20,54
44.135
14,03
30.142
6,51
13.993
3
Cao Bằng
39,93
51.807
24,71
32.060
15,22
19.747
4
Lạng Sơn
14,99
30.835
6,03
12.397
8,96
18.438
5
Lào Cai
25,19
45.166
14,94
26.791
10,25
18.375
6
Yên Bái
13,08
28.880
9,16
20.222
3,92
8.658
7
Thái Nguyên
5,84
19.706
3,02
10.190
2,82
9.516
8
Bắc Kạn
31,05
25.559
21,95
18.067
9,10
7.492
9
Phú Thọ
8,04
34.314
4,44
18.957
3,60
15.357
10
Bắc Giang
6,03
28.773
2,63
12.558
3,40
16.215
11
Hòa Bình
18,12
39.998
9,20
20.306
8,92
19.692
12
Sơn La
23,27
69.197
14,17
42.147
9,10
27.050
13
Lai Châu
34,20
36.416
23,88
25.426
10,32
10.990
14
Điện Biên
36,97
51.715
25,68
35.922
11,29
15.793
II
Đồng bằng sông Hồng
1,87
129.779
0,72
50.149
1,15
79.630
15
Hà Nội
0,06
1.346
0,01
255
0,05
1.091
16
Hải Phòng
1,73
11.030
0,32
2.032
1,41
8.998
17
Quảng Ninh
0,24
925
0,00
0
0,24
925
18
Hải Dương
3,01
19.502
1,34
8.695
1,67
10.807
19
Hưng Yên
2,20
8.915
0,86
3.483
1,34
5.432
20
Vĩnh Phúc
1,99
6.872
0,61
2.094
1,38
4.778
21
Bắc Ninh
1,77
6.606
0,75
2.804
1,02
3.802
22
Hà Nam
4,32
12.115
2,11
5.915
2,21
6.200
23
Nam Định
3,85
24.844
1,09
7.041
2,76
17.803
24
Ninh Bình
4,13
13.112
1,86
5.905
2,27
7.207
25
Thái Bình
3,74
24.512
1,82
11.925
1,92
12.587
III
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
8,03
460.456
3,83
219.750
4,20
240.706
26
Thanh Hóa
9,09
91.117
3,52
35.320
5,57
55.797
27
Nghệ An
10,92
95.396
5,19
45.333
5,73
50.063
28
Hà Tĩnh
6,38
24.519
3,01
11.572
3,37
12.947
29
Quảng Bình
8,06
20.852
4,05
10.473
4,01
10.379
30
Quảng Trị
13,16
23.967
7,71
14.040
5,45
9.927
31
Thừa Thiên Huế
4,97
16.542
2,27
7.540
2,70
9.002
32
Đà Nẵng
1,38
4.156
1,12
3.379
0,26
777
33
Quảng Nam
7,47
33.071
5,57
24.669
1,90
8.402
34
Quảng Ngãi
11,10
42.229
6,13
23.317
4,97
18.912
35
Bình Định
6,15
27.160
3,13
13.834
3,02
13.326
36
Phú Yên
9,94
26.174
3,22
8.480
6,72
17.694
37
Khánh Hòa
5,77
19.955
2,11
7.298
3,66
12.657
38
Ninh Thuận
8,82
16.494
4,21
7.874
4,61
8.620
39
Bình Thuận
5,58
18.824
1,96
6.621
3,62
12.203
IV
Tây Nguyên
12,46
195.795
6,40
100.563
6,06
95.232
40
Đăk Lăk
15,95
80.376
9,15
46.091
6,80
34.285
41
Đăk Nông
11,75
20.035
5,18
8.838
6,57
11.197
42
Gia Lai
17,32
67.251
8,11
31.502
9,21
35.749
43
Kon Tum
11,23
16.788
6,84
10.220
4,39
6.568
44
Lâm Đồng
3,16
11.345
1,09
3.912
2,07
7.433
V
Đông Nam Bộ
0,23
10.791
0,13
6.239
0,10
4.552
45
Thành phố Hồ Chí Minh
0,00
0
0,00
0
0,00
0
46
Đồng Nai
0,33
2.816
0,30
2.597
0,03
219
47
Bình Dương
0,53
2.123
0,50
2.009
0,03
114
48
Bình Phước
1,34
3.769
0,40
1.121
0,94
2.648
49
Tây Ninh
0,65
2.083
0,16
512
0,49
1.571
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
0,00
0
0,00
0
0,00
0
VI
Đồng bằng Sông Cửu Long
4,15
201.563
1,52
73.719
2,63
127.844
51
Long An
2,61
12.680
0,75
3.654
1,86
9.026
52
Tiền Giang
2,68
13.602
0,97
4.925
1,71
8.677
53
Bến Tre
5,22
21.061
2,63
10.600
2,59
10.461
54
Trà Vinh
3,54
10.189
1,19
3.416
2,35
6.773
55
Vĩnh Long
3,35
9.913
0,95
2.808
2,40
7.105
56
Cần Thơ
1,80
6.652
0,21
764
1,59
5.888
57
Hậu Giang
6,65
13.352
3,29
6.611
3,36
6.741
58
Sóc Trăng
9,00
30.179
2,54
8.526
6,46
21.653
59
An Giang
5,68
29.980
2,07
10.913
3,61
19.067
60
Đồng Tháp
3,82
17.042
1,51
6.726
2,31
10.316
61
Kiên Giang
3,51
16.428
1,28
5.990
2,23
10.438
62
Bạc Liêu
4,75
10.797
1,71
3.886
3,04
6.911
63
Cà Mau
3,16
9.688
1,60
4.900
1,56
4.788
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
Tỉnh/Huyện
Tỷ lệ nghèo đa
chiều
Tổng số hộ
nghèo và hộ cận nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
Hộ cận nghèo
(%)
(Hộ)
(%)
(Hộ)
(%)
(Hộ)
Tổng cộng (74
huyện)
47,94
471.571
31,72
311.981
16,22
159.590
Hà Giang
1
Mèo Vạc
58,65
10.331
51,29
9.035
7,36
1.296
2
Đồng Văn
65,59
11.203
51,42
8.782
14,17
2.421
3
Yên Minh
63,60
12.464
46,99
9.209
16,61
3.255
4
Quản Bạ
58,21
7.393
44,40
5.639
13,81
1.754
5
Xín Mần
58,82
8.632
44,91
6.591
13,91
2.041
6
Hoàng Su Phì
61,34
8.736
41,35
5.889
19,99
2.847
7
Bắc Mê
59,14
6.817
40,76
4.698
18,38
2.119
Lạng Sơn
8
Bình Gia
41,41
5.884
14,78
2.100
26,63
3.784
9
Văn Quan
39,71
5.531
10,64
1.482
29,07
4.049
Tuyên Quang
10
Lâm Bình
56,40
6.479
40,93
4.702
15,47
1.777
11
Na Hang
43,06
4.615
32,61
3.495
10,45
1.120
Cao Bằng
12
Bảo Lâm
73,56
9.618
42,74
5.588
30,82
4.030
13
Bảo Lạc
55,24
6.243
41,82
4.726
13,42
1.517
14
Hà Quảng
42,88
6.051
33,21
4.686
9,67
1.365
15
Hạ Lang
56,83
3.490
39,68
2.437
17,15
1.053
16
Thạch An
47,01
3.748
34,37
2.740
12,64
1.008
17
Nguyên Bình
64,82
6.012
44,42
4.120
20,40
1.892
18
Trùng Khánh
40,06
7.016
22,66
3.969
17,40
3.047
Bắc Kạn
19
Pác Nặm
64,06
4.904
49,26
3.771
14,80
1.133
20
Ngân Sơn
56,07
4.212
43,92
3.299
12,15
913
Lào Cai
21
Mường Khương
60,13
8.536
33,19
4.711
26,94
3.825
22
Bắc Hà
52,11
7.646
33,80
4.959
18,31
2.687
23
Si Ma Cai
62,12
4.949
40,74
3.246
21,38
1.703
24
Bát Xát
49,10
8.631
30,30
5.326
18,80
3.305
Yên Bái
25
Trạm Tấu
55,50
3.979
49,42
3.543
6,08
436
26
Mù Cang Chải
46,91
6.302
38,45
5.166
8,46
1.136
Bắc Giang
27
Sơn Động
30,89
6.510
15,59
3.286
15,30
3.224
Hòa Bình
28
Đà Bắc
50,38
7.420
25,77
3.796
24,61
3.624
Sơn La
29
Sốp Cộp
46,50
5.570
30,23
3.621
16,27
1.949
30
Thuận Châu
36,71
14.266
23,77
9.238
12,94
5.028
Điện Biên
31
Mường Nhé
62,51
6.199
47,30
4.691
15,21
1.508
32
Mường Chà
59,09
5.996
42,86
4.349
16,23
1.647
33
Tủa Chùa
56,86
6.961
35,21
4.311
21,65
2.650
34
Tuần Giáo
45,88
8.992
33,59
6.583
12,29
2.409
35
Điện Biên Đông
53,53
7.688
41,58
5.972
11,95
1.716
36
Mường Ảng
40,17
4.562
22,13
2.513
18,04
2.049
37
Nậm Pồ
55,15
6.556
44,65
5.308
10,50
1.248
Lai Châu
38
Phong Thổ
55,38
9.764
37,93
6.687
17,45
3.077
39
Sìn Hồ
49,75
8.766
38,01
6.698
11,74
2.068
40
Nậm Nhùn
41,26
2.596
32,20
2.026
9,06
570
41
Mường Tè
56,91
6.532
44,24
5.078
12,67
1.454
Thanh Hóa
42
Thường Xuân
44,03
10.107
15,13
3.473
28,90
6.634
43
Lang Chánh
51,04
5.951
18,97
2.212
32,07
3.739
44
Bá Thước
39,40
10.515
17,58
4.692
21,82
5.823
45
Quan Hóa
58,08
6.503
22,50
2.519
35,58
3.984
46
Quan Sơn
62,78
5.814
30,02
2.780
32,76
3.034
47
Mường Lát
51,67
4.566
36,96
3.266
14,71
1.300
Nghệ An
48
Quế Phong
66,49
10.772
34,84
5.644
31,65
5.128
49
Tương Dương
47,42
8.695
29,25
5.363
18,17
3.332
50
Kỳ Sơn
69,29
11.749
49,68
8.424
19,61
3.325
51
Quỳ Châu
50,44
7.427
32,37
4.766
18,07
2.661
Quảng Trị
52
Đa Krông
49,18
5.945
38,07
4.602
11,11
1.343
Thừa Thiên Huế
53
A Lưới
40,05
5.720
24,40
3.485
15,65
2.235
Quảng Nam
54
Tây Giang
53,37
3.014
50,61
2.858
2,76
156
55
Phước Sơn
39,98
2.796
27,64
1.933
12,34
863
56
Nam Trà My
40,46
3.304
36,30
2.964
4,16
340
57
Bắc Trà My
38,70
4.494
34,56
4.013
4,14
481
58
Đông Giang
47,83
3.675
37,46
2.878
10,37
797
59
Nam Giang
43,66
3.257
35,58
2.654
8,08
603
Quảng Ngãi
60
Trà Bồng
47,66
6.891
29,76
4.303
17,90
2.588
61
Sơn Tây
43,92
2.609
34,12
2.027
9,80
582
Bình Định
62
An Lão
29,75
2.857
21,69
2.083
8,06
774
Khánh Hòa
63
Khánh Vĩnh
38,73
4.228
25,51
2.785
13,22
1.443
64
Khánh Sơn
48,86
3.752
31,63
2.429
17,23
1.323
Ninh Thuận
65
Bác Ái
37,37
3.058
28,45
2.328
8,92
730
Kon Tum
66
Kon Plong
31,53
2.439
22,38
1.731
9,15
708
67
Tu Mơ Rông
35,14
2.483
30,36
2.145
4,78
338
68
Ia Hd'rai
15,46
585
7,93
300
7,53
285
Gia Lai
69
Kông Chro
48,46
6.220
33,78
4.336
14,68
1.884
Đắk Lắk
70
M'Đrắk
43,56
8.334
28,27
5.408
15,29
2.926
71
Ea Súp
53,82
10.790
38,35
7.688
15,47
3.102
Đắk Nông
72
Tuy Đức
31,58
5.266
18,78
3.131
12,80
2.135
73
Đắk Glong
26,46
4.982
13,44
2.531
13,02
2.451
An Giang
74
Tri Tôn
14,87
4.973
6,47
2.164
8,40
2.809
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
ĐỊA BÀN
Tổng số hộ nghèo
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
CHUNG CẢ NƯỚC
815.101
283.791
293.419
100.035
479.027
199.947
39.231
230.540
227.108
139.283
420.033
272.350
145.394
B
THEO CÁC VÙNG
I
Trung du và miền
núi phía Bắc
364/681
108.205
119.500
47.190
238.586
102.478
14.118
95.996
92.341
63.176
219.742
93.834
48.338
1
Hà Giang
59.496
16.682
18.056
10.833
57.473
17.245
2.560
14.890
7.607
9.957
36.912
13.609
8.106
2
Tuyên Quang
30.142
11.006
10.210
2.614
24.504
5.349
855
6.208
5.405
8.012
12.680
6.719
4.430
3
Cao Bằng
32.060
8.229
7.624
3.145
29.452
9.246
789
8.087
2.912
10.074
24.187
9.955
4.787
4
Lạng Sơn
12.397
3.198
3.910
1.135
4.333
2.092
252
4.574
2.642
2.147
10.376
3.586
1.456
5
Lào Cai
26.791
9.313
10.259
3.384
19.967
8.958
729
4.329
3.894
5.463
10.081
9.707
4.729
6
Yên Bái
20.222
7.173
6.933
3.333
18.142
6.170
464
5.373
4.977
3.310
9.029
4.125
2.583
7
Thái Nguyên
10.190
3.080
2.533
2.660
7.011
1.935
1.291
2.442
1.813
1.287
5.817
5.142
2.993
8
Bắc Kạn
18.067
4.409
4.905
2.176
17.351
4.534
392
7.266
2.878
3.230
10.352
3.937
1.244
9
Phú Thọ
18.957
8.060
8.095
968
10.638
1.485
472
5.538
4.093
3.370
9.893
6.253
2.509
10
Bắc Giang
12.558
6.002
4.764
824
6.122
1.076
240
3.184
3.451
1.790
4.885
4.751
2.192
11
Hòa Bình
20.306
7.446
5.407
1.781
18.104
2.281
557
7.031
8.102
2.556
11.387
5.073
2.096
12
Sơn La
42.147
8.473
12.902
4.699
4.027
14.692
2.361
13.960
18.120
5.583
32.499
10.250
5.338
13
Lai Châu
25.426
6.108
9.530
3.157
20.756
11.423
1.398
5.506
8.878
2.209
16.398
4.704
3.112
14
Điện Biên
35.922
9.026
14.372
6.481
706
15.992
1.758
7.608
17.569
4.188
25.246
6.023
2.763
II
Đồng bằng sông Hồng
50.149
20.713
23.978
2.118
33.185
4.461
1.025
13.715
7.176
2.401
6.292
33.066
16.491
15
Hà Nội
255
85
143
10
185
33
11
91
64
12
55
109
54
16
Hải Phòng
2.032
1.015
952
100
925
308
65
660
452
99
287
1.211
865
17
Quảng Ninh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
18
Hải Dương
8.695
4.172
4.453
262
5.653
904
201
1.946
1.251
458
1.095
6.066
3.542
19
Hưng Yên
3.483
1.709
1.847
113
1.439
427
120
1.116
612
309
812
1.908
1.146
20
Vĩnh Phúc
2.094
940
1.033
104
1.198
147
52
583
287
186
533
938
513
21
Bắc Ninh
2.804
1.593
1.328
123
1.914
346
169
963
533
133
302
1.309
619
22
Hà Nam
5.915
4.718
2.705
1.110
2.657
1.430
200
1.107
1.048
349
739
2.700
2.710
23
Nam Định
7.041
2.093
2.864
59
5.926
168
131
1.875
434
348
909
5.801
2.018
24
Ninh Bình
5.905
1.726
3.665
173
3.026
356
58
1.213
725
507
1.089
4.491
2.143
25
Thái Bình
11.925
2.662
4.988
64
10.262
342
18
4.161
1.770
0
471
8.533
2.881
III
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
219.750
81.870
87.024
27.097
105.642
44.946
8.676
63.921
66.793
49.454
110.110
85.586
47.623
26
Thanh Hóa
35.320
16.061
13.629
2.585
20.005
6.177
540
10.650
10.214
6.529
17.203
9.424
3.329
27
Nghệ An
45.333
17.525
20.931
3.762
16.960
9.097
811
15.205
14.337
15.840
27.696
9.892
6.499
28
Hà Tĩnh
11.572
1.912
7.332
389
8.591
621
234
1.417
893
1.015
2.127
7.562
4.401
29
Quảng Bình
10.473
3.689
4.759
2.055
1.926
2.866
569
5.274
4.456
3.172
6.477
5.175
4.349
30
Quảng Trị
14.040
4.404
5.913
2.326
2.359
4.505
434
5.396
7.811
5.732
8.233
5.870
3.470
31
Thừa Thiên Huế
7.540
1.605
2.204
2.764
4.413
1.415
820
1.156
2.297
729
2.482
5.402
3.729
32
Đà Nẵng
3.379
1.194
2.482
276
0
231
118
181
489
32
52
1.054
724
33
Quảng Nam
24.669
6.498
5.890
7.411
8.544
6.614
2.524
7.841
7.391
5.515
12.062
11.459
8.864
34
Quảng Ngãi
23.317
7.412
6.886
2.449
14.775
4.014
572
7.431
6.255
6.310
13.889
13.040
6.115
35
Bình Định
13.834
6.872
5.574
598
11.602
1.753
292
2.549
2.034
2.203
4.111
5.977
1.958
36
Phú Yên
8.480
3.058
3.311
307
6.971
1.071
250
1.707
2.592
392
5.202
3.788
1.414
37
Khánh Hòa
7.298
3.159
2.412
994
1.476
1.813
285
1.384
2.518
665
5.024
2.264
906
38
Ninh Thuận
7.874
4.369
2.828
856
2.467
3.174
857
2.116
3.987
863
3.599
2.505
1.190
39
Bình Thuận
6.621
4.112
2.873
325
5.553
1.595
370
1.614
1.519
457
1.953
2.174
675
IV
Tây Nguyên
100.563
30.794
31.071
14.564
50.532
29.427
7.903
31.879
43.766
12.571
58.240
28.269
15.163
40
Đăk Lăk
46.091
17.808
12.941
5.869
23.134
10.814
3.100
16.207
18.748
6.435
25.119
7.767
3.620
41
Đăk Nông
8.838
3.150
3.896
1.633
2.283
2.597
1.349
4.097
4.786
1.847
4.314
1.918
1.299
42
Gia Lai
31.502
6.697
9.515
5.086
15.397
12.481
2.830
8.108
14.866
2.480
21.068
13.368
6.641
43
Kon Tum
10.220
1.992
2.917
1.600
6.678
2.354
270
2.046
3.538
1.395
5.987
4.494
3.090
44
Lâm Đồng
3.912
1.147
1.802
376
3.040
1.181
354
1.421
1.828
414
1.752
722
513
V
Đông Nam Bộ
6.239
2.725
3.332
603
3.822
816
455
832
638
392
860
3.375
1.774
45
Hồ Chí Minh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
46
Đồng Nai
2.597
929
1.347
41
1.983
129
20
180
110
76
62
1.829
725
47
Bình Dương
2.009
1.028
1.443
119
1.106
255
58
214
208
46
31
845
417
48
Bình Phước
1.121
483
285
425
303
384
330
376
293
261
725
398
497
49
Tây Ninh
512
285
257
18
430
48
47
62
27
9
42
303
135
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VI
Đồng bằng Sông Cửu
Long
73.719
39.484
28.514
8.463
47.260
17.819
7.054
24.197
16.394
11.289
24.789
28.220
16.005
51
Long An
3.654
2.060
1.677
101
1.811
826
165
886
655
334
863
1.584
940
52
Tiền Giang
4.925
2.776
1.889
184
4.925
884
235
886
852
216
930
2.480
838
53
Bến Tre
10.600
7.195
5.511
2.622
4.057
3.382
821
1.392
1.412
2.189
2.847
2.711
3.202
54
Trà Vinh
3.416
1.783
1.830
188
1.798
433
222
718
363
296
1.380
1.879
865
55
Vĩnh Long
2.808
1.143
1.399
95
2.372
281
109
385
425
253
611
1.613
810
56
Cần Thơ
764
470
394
24
643
159
72
287
258
39
209
256
112
57
Hậu Giang
6.611
3.057
1.244
2.339
3.172
1.773
1.628
2.391
1.654
1.713
4.828
2.681
2.109
58
Sóc Trăng
8.526
4.856
3.729
785
7.933
2.988
1.093
4.258
2.928
2.037
3.350
2.954
1.318
59
An Giang
10.913
6.525
4.754
725
7.206
4.002
987
4.549
3.466
1.532
2.416
3.650
2.183
60
Đồng Tháp
6.726
2.926
1.288
979
6.380
904
503
2.995
1.447
1.180
1.857
4.595
1.769
61
Kiên Giang
5.990
3.057
2.603
145
4.166
827
427
2.372
1.329
1.113
3.025
2.462
1.144
62
Bạc Liêu
3.886
300
210
101
6
188
79
15
116
30
33
139
202
63
Cà Mau
4.900
3.336
1.986
175
2.791
1.172
713
3.063
1.489
357
2.440
1.216
513
Ghi chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh
hoạt
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
ĐỊA BÀN
Tỷ lệ hộ nghèo
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ
nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
CHUNG CẢ NƯỚC
2,93
34,82
36,00
12,27
58,77
24,53
4,81
28,28
27,86
17,09
51,53
33,41
17,84
B
THEO CÁC VÙNG
I
Trung du và miền
núi phía Bắc
11,29
29,67
32,77
12,94
65,42
28,10
3,87
26,32
2532
1732
60,26
25,73
13,25
1
Hà Giang
31,12
28,04
30,35
18,21
96,60
28,99
4,30
25,03
12,79
16,74
62,04
22,87
13,62
2
Tuyên Quang
14,03
36,51
33,87
8,67
81,30
17,75
2,84
20,60
17,93
26,58
42,07
22,29
14,70
3
Cao Bằng
24,71
25,67
23,78
9,81
91,87
28,84
2,46
25,22
9,08
31,42
75,44
31,05
14,93
4
Lạng Sơn
6,03
25,80
31,54
9,16
34,95
16,88
2,03
36,90
21,31
17,32
83,70
28,93
11,74
5
Lào Cai
14,94
34,76
38,29
12,63
74,53
33,44
2,72
16,16
14,53
20,39
37,63
36,23
17,65
6
Yên Bái
9,16
35,47
34,28
16,48
89,71
30,51
2,29
26,57
24,61
16,37
44,65
20,40
12,77
7
Thái Nguyên
3,02
30,23
24,86
26,10
68,80
18,99
12,67
23,96
17,79
12,63
57,09
50,46
29,37
8
Bắc Kạn
21,95
24,40
27,15
12,04
96,04
25,10
2,17
40,22
15,93
17,88
5730
21,79
6,89
9
Phú Thọ
4,44
42,52
42,70
5,11
56,12
7,83
2,49
29,21
21,59
17,78
52,19
32,99
13,24
10
Bắc Giang
2,63
47,79
37,94
6,56
48,75
8,57
1,91
25,35
27,48
14,25
38,90
37,83
17,46
11
Hòa Bình
9,20
36,67
26,63
8,77
89,16
11,23
2,74
34,63
39,90
12,59
56,08
24,98
10,32
12
Sơn La
14,17
20,10
30,61
11,15
9,55
34,86
5,60
33,12
42,99
13,25
77,11
24,32
12,67
13
Lai Châu
23,88
24,02
37,48
12,42
81,63
44,93
5,50
21,65
34,92
8,69
64,49
18,50
12,24
14
Điện Biên
25,68
25,13
40,01
18,04
1,97
44,52
4,89
21,18
48,91
11,66
70,28
16,77
7,69
II
Đồng bằng sông Hồng
0,72
41,30
47,81
4,22
66,17
8,90
2,04
27,35
14,31
4,79
12,55
65,94
32,88
15
Hà Nội
0,01
33,33
56,08
3,92
72,55
12,94
4,31
35,69
25,10
4,71
21,57
42,75
21,18
16
Hải Phòng
0,32
49,95
46,85
4,92
45,52
15,16
3,20
32,48
22,24
4,87
14,12
59,60
42,57
17
Quảng Ninh
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
18
Hải Dương
1,34
47,98
51,21
3,01
65,01
10,40
2,31
22,38
14,39
5,27
12,59
69,76
40,74
19
Hưng Yên
0,86
49,07
53,03
3,24
41,31
12,26
3,45
32,04
17,57
8,87
23,31
54,78
32,90
20
Vĩnh Phúc
0,61
44,89
49,33
4,97
57,21
7,02
2,48
27,84
13,71
8,88
25,45
44,79
24,50
21
Bắc Ninh
0,75
56,81
47,36
4,39
68,26
12,34
6,03
34,34
19,01
4,74
10,77
46,68
22,08
22
Hà Nam
2,11
79,76
45,73
18,77
44,92
24,18
3,38
18,72
17,72
5,90
12,49
45,65
45,82
23
Nam Định
1,09
29,73
40,68
0,84
84,16
2,39
1,86
26,63
6,16
4,94
12,91
82,39
28,66
24
Ninh Bình
1,86
29,23
62,07
2,93
51,24
6,03
0,98
20,54
12,28
8,59
18,44
76,05
36,29
25
Thái Bình
1,82
22,32
41,83
0,54
86,05
2,87
0,15
34,89
14,84
0,00
3,95
71,56
24,16
III
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
3,83
37,26
39,60
12,33
48,07
20,45
3,95
29,09
30,39
22,50
50,11
38,95
21,67
26
Thanh Hóa
3,52
45,47
38,59
7,32
56,64
17,49
1,53
30,15
28,92
18,49
48,71
26,68
9,43
27
Nghệ An
5,19
38,66
46,17
8,30
37,41
20,07
1,79
33,54
31,63
34,94
61,09
21,82
14,34
28
Hà Tĩnh
3,01
16,52
63,36
3,36
74,24
5,37
2,02
12,25
7,72
8,77
18,38
65,35
38,03
29
Quảng Bình
4,05
35,22
45,44
19,62
18,39
27,37
5,43
50,36
42,55
30,29
61,84
49,41
41,53
30
Quảng Trị
7,71
31,37
42,12
16,57
16,80
32,09
3,09
38,43
55,63
40,83
58,64
41,81
24,72
31
Thừa Thiên Huế
2,27
21,29
29,23
36,66
58,53
18,77
10,88
15,33
30,46
9,67
32,92
71,64
49,46
32
Đà Nẵng
1,12
35,34
73,45
8,17
0,00
6,84
3,49
5,36
14,47
0,95
1,54
31,19
21,43
33
Quảng Nam
5,57
26,34
23,88
30,04
34,63
26,81
10,23
31,78
29,96
22,36
48,90
46,45
35,93
34
Quảng Ngãi
6,13
31,79
29,53
10,50
63,37
17,21
2,45
31,87
26,83
27,06
59,57
55,92
26,23
35
Bình Định
3,13
49,67
40,29
4,32
83,87
12,67
2,11
18,43
14,70
15,92
29,72
43,21
14,15
36
Phú Yên
3,22
36,06
39,04
3,62
82,21
12,63
2,95
20,13
30,57
4,62
61,34
44,67
16,67
37
Khánh Hòa
2,11
43,29
33,05
13,62
20,22
24,84
3,91
18,96
34,50
9,11
68,84
31,02
12,41
38
Ninh Thuận
4,21
55,49
35,92
10,87
31,33
40,31
10,88
26,87
50,64
10,96
45,71
31,81
15,11
39
Bình Thuận
1,96
62,11
43,39
4,91
83,87
24,09
5,59
24,38
22,94
6,90
29,50
32,83
10,19
IV
Tây Nguyên
6,40
30,62
30,90
14,48
50,25
29,26
7,86
31 70
43,52
12,50
57,91
28,11
15,08
40
Đăk Lăk
9,15
38,64
28,08
12,73
50,19
23,46
6,73
35,16
40,68
13,96
54,50
16,85
7,85
41
Đăk Nông
5,18
35,64
44,08
18,48
25,83
29,38
15,26
46,36
54,15
20,90
48,81
21,70
14,70
42
Gia Lai
8,11
21,26
30,20
16,15
48,88
39,62
8,98
25,74
47,19
7,87
66,88
42,44
21,08
43
Kon Tum
6,84
19,49
28,54
15,66
65,34
23,03
2,64
20,02
34,62
13,65
58,58
43,97
30,23
44
Lâm Đồng
1,09
29,32
46,06
9,61
77,71
30,19
9,05
36,32
46,73
10,58
44,79
18,46
13,11
V
Đông Nam Bộ
0,13
43,68
53,41
9,67
61,26
13,08
7,29
13,34
10,23
6,28
13,78
54,10
28,43
45
Hồ Chí Minh
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
46
Đồng Nai
0,30
35,77
51,87
1,58
76,36
4,97
0,77
6,93
4,24
2,93
2,39
70,43
27,92
47
Bình Dương
0,50
51,17
71,83
5,92
55,05
12,69
2,89
10,65
10,35
2,29
1,54
42,06
20,76
48
Bình Phước
0,40
43,09
25,42
37,91
27,03
34,26
29,44
33,54
26,14
23,28
64,67
35,50
44,34
49
Tây Ninh
0,16
55,66
50,20
3,52
83,98
9,38
9,18
12,11
5,27
1,76
8,20
59,18
26,37
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
VI
Đồng bằng Sông Cửu
Long
1,52
53,56
38,68
11,48
64,11
24,17
9,57
32,82
22,24
15,31
33,63
38,28
21,71
51
Long An
0,75
56,38
45,89
2,76
49,56
22,61
4,52
24,25
17,93
9,14
23,62
43,35
25,73
52
Tiền Giang
0,97
56,37
38,36
3,74
100,00
17,95
4,77
17,99
17,30
4,39
18,88
50,36
17,02
53
Bến Tre
2,63
67,88
51,99
24,74
38,27
31,91
7,75
13,13
13,32
20,65
26,86
25,58
30,21
54
Trà Vinh
1,19
52,20
53,57
5,50
52,63
12,68
6,50
21,02
10,63
8,67
40,40
55,01
25,32
55
Vĩnh Long
0,95
40,71
49,82
3,38
84,47
10,01
3,88
13,71
15,14
9,01
21,76
57,44
28,85
56
Cần Thơ
0,21
61,52
51,57
3,14
84,16
20,81
9,42
37,57
33,77
5,10
27,36
33,51
14,66
57
Hậu Giang
3,29
46,24
18,82
35,38
47,98
26,82
24,63
36,17
25,02
25,91
73,03
40,55
31,90
58
Sóc Trăng
2,54
56,96
43,74
9,21
93,04
35,05
12,82
49,94
34,34
23,89
39,29
34,65
15,46
59
An Giang
2,07
59,79
43,56
6,64
66,03
36,67
9,04
41,68
31,76
14,04
22,14
33,45
20,00
60
Đồng Tháp
1,51
43,50
19,15
14,56
94,86
13,44
7,48
44,53
21,51
17,54
27,61
68,32
26,30
61
Kiên Giang
1,28
51,04
43,46
2,42
69 55
13,81
7,13
39,60
22,19
18,58
50,50
41,10
19,10
62
Bạc Liêu
1,71
7,72
5,40
2,60
0,15
4,84
2,03
0,39
2,99
0,77
0,85
3,58
5,20
63
Cà Mau
1,60
68,08
40,53
3,57
56,96
23,92
14,55
62,51
30,39
7,29
49,80
24,82
10,47
Ghi chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh
hoạt
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
ĐỊA BÀN
Tổng số hộ cận nghèo
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận
nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
CHUNG CẢ NƯỚC
771.235
203.107
178.224
31.020
460.941
77.819
19.098
84.489
83.995
52.106
158.493
111.767
39.484
B
THEO CÁC VÙNG
I
Trung du và miền
núi phía Bắc
223.271
43.793
36.918
9.451
127.354
24.926
2.939
20.071
20.777
16.901
62.786
18.013
7.140
1
Hà Giang
21.955
2.668
3.253
1.463
21.371
3.002
417
2.728
970
1.875
5.461
1.182
621
2
Tuyên Quang
13.993
2.995
2.360
443
10.524
731
92
1.356
1.002
1.309
2.253
728
347
3
Cao Bằng
19.747
3.179
2.134
549
12.559
2.252
96
1.051
507
2.608
7.372
2.110
715
4
Lạng Sơn
18.438
2.105
2.337
299
5.552
914
62
1.603
1.154
1.740
9.028
969
267
5
Lào Cai
18.375
3.860
3.416
777
12.878
2.809
199
998
1.185
2.009
1.900
2.704
1.217
6
Yên Bái
8.658
2.418
1.517
351
5.775
957
39
699
478
391
792
522
193
7
Thái Nguyên
9.516
1.787
1.128
1.328
5.474
1.009
645
460
365
135
1.400
1.476
496
8
Bắc Kạn
7.492
837
966
257
7.116
703
26
937
215
529
1.228
363
177
9
Phú Thọ
15.357
5.203
4.072
355
8.653
528
213
1.654
1.397
1.505
3.637
1.461
444
10
Bắc Giang
16.215
5.430
3.677
295
7.714
496
76
1.190
1.626
911
2.565
2.049
334
11
Hòa Bình
19.692
4.278
2.164
547
18.372
858
216
1.714
2.752
977
3.561
1.281
430
12
Sơn La
27.050
3.036
4.866
1.283
3.158
4.437
371
3.815
5.237
1.280
13.683
1.840
901
13
Lai Châu
10.990
2.108
1.905
552
7.895
2.340
262
486
1.210
604
3.360
443
241
14
Điện Biên
15.793
3.889
3.123
952
313
3.890
225
1.380
2.679
1.028
6.546
885
757
II
Đồng bằng sông Hồng
79.630
22.904
25.892
1.113
54.288
3.523
1.055
9.319
5.284
1.735
3.995
26.434
7.507
15
Hà Nội
1.091
137
433
18
678
63
12
106
122
18
48
263
90
16
Hải Phòng
8.998
3.000
2.845
136
4.432
623
172
1.171
853
234
534
3.264
1.632
17
Quảng Ninh
925
157
480
6
80
18
3
78
58
26
80
240
39
18
Hải Dương
10.807
4.011
3.986
289
7.065
1.010
174
1.374
785
208
529
3.976
1.534
19
Hưng Yên
5.432
1.597
1.726
53
1.874
299
91
616
395
157
326
1.330
379
20
Vĩnh Phúc
4.778
1.500
1.750
111
2.715
174
49
639
409
285
734
892
330
21
Bắc Ninh
3.802
2.206
2.161
112
3.581
297
188
889
418
188
362
911
242
22
Hà Nam
6.200
2.415
2.330
100
3.602
401
68
556
373
106
353
1.733
409
23
Nam Định
17.803
3.514
4.366
98
15.453
102
240
1.135
321
295
327
5.095
791
24
Ninh Bình
7.207
1.467
2.741
161
3.533
198
50
608
364
218
478
2.807
695
25
Thái Bình
12.587
2.900
3.074
29
11.275
338
8
2.147
1.186
0
224
5.923
1.366
III
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
240.706
67.738
63.746
9.711
140.404
17.057
3.748
22.588
27.406
19.811
42.745
35.864
10.178
26
Thanh Hóa
55.797
17.903
12.943
1.834
29.590
3.528
401
5.192
6.243
4.225
7.542
5.017
1.041
27
Nghệ An
50.063
13.024
17.103
1.978
30.252
3.409
727
6.397
7.836
7.844
12.489
3.638
2.521
28
Hà Tĩnh
12.947
1.797
4.859
234
10.155
310
72
611
653
511
797
3.215
920
29
Quảng Bình
10.379
2.847
3.214
591
3.111
732
353
2.808
2.247
1.611
3.700
2.147
1.236
30
Quảng Trị
9.927
2.557
2.456
317
3.937
862
122
716
1.667
1.343
1.881
1.059
386
31
Thừa Thiên Huế
9.002
746
1.586
1.491
4.992
817
519
91
481
81
335
2.897
930
32
Đà Nẵng
777
374
374
48
0
76
13
25
76
4
4
269
52
33
Quảng Nam
8.402
1.258
1.109
844
4.142
861
267
859
509
405
1.271
2.285
616
34
Quảng Ngãi
18.912
4.787
3.475
637
12.039
1.278
135
1.454
1.474
1.831
4.085
4.712
794
35
Bình Định
13.326
4.650
3.823
328
10.904
464
132
830
668
445
1.072
2.203
294
36
Phú Yên
17.694
5.695
4.859
562
9.720
824
208
803
1.404
256
4.353
4.248
415
37
Khánh Hòa
12.657
3.611
3.032
356
7.400
1.146
110
511
1.395
267
2.364
1.431
358
38
Ninh Thuận
8.620
3.261
2.033
277
5.083
1.299
344
874
1.662
148
1.150
1.130
260
39
Bình Thuận
12.203
5.228
2.880
214
9.079
1.451
345
1.417
1.091
840
1.702
1.613
355
IV
Tây Nguyên
95.232
19.754
18.022
5.197
52.063
14.517
3.991
11.480
17.978
5.513
29.871
12.358
7.279
40
Đăk Lăk
34.285
10.574
5.843
1.815
20.717
4.320
1.451
4.663
6.107
2.403
8.469
2.785
1.535
41
Đăk Nông
11.197
2.229
3.031
286
3.875
1.601
721
1.926
2.382
877
3.183
1.120
2.421
42
Gia Lai
35.749
4.561
5.264
2.189
16.870
6.612
1.163
2.914
6.723
1.307
14.533
6.566
2.352
43
Kon Tum
6.568
846
1.507
454
4.859
831
139
572
925
480
2.240
1.114
481
44
Lâm Đồng
7.433
1.544
2.377
453
5.742
1.153
517
1.405
1.841
446
1.446
773
490
V
Đông Nam Bộ
4.552
1.253
1.292
475
1.676
782
423
297
166
94
345
817
438
45
Hồ Chí Minh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
46
Đồng Nai
219
51
177
0
132
19
1
17
21
5
0
66
12
47
Bình Dương
114
55
119
8
22
7
3
27
27
26
26
26
16
48
Bình Phước
2.648
613
481
453
399
688
368
139
94
54
285
333
285
49
Tây Ninh
1.571
534
515
14
1.123
68
51
114
24
9
34
392
125
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VI
Đồng bằng Sông Cửu
Long
127.844
47.665
32.354
5.073
85.156
17.014
6.942
20.734
12.384
8.052
18.751
18.281
6.942
51
Long An
9.026
3.708
2.929
196
4.714
1.032
222
1.317
788
260
1.030
1.501
773
52
Tiền Giang
8.677
4.537
1.901
143
5.060
822
174
702
599
156
752
1.714
311
53
Bến Tre
10.461
3.396
2.928
255
6.802
609
442
877
546
1.297
893
1.511
577
54
Trà Vinh
6.773
2.554
2.016
225
3.246
543
245
891
480
338
1.390
1.201
370
55
Vĩnh Long
7.105
2.078
1.724
174
5.063
286
162
547
462
198
937
936
284
56
Cần Thơ
5.888
2.279
1.658
46
4.252
512
185
1.056
813
177
674
456
251
57
Hậu Giang
6.741
1.950
605
1.016
2.911
1.189
693
383
319
182
1.307
548
503
58
Sóc Trăng
21.653
8.463
5.933
1.394
14.379
4.247
2.432
4.816
3.213
2.483
5.259
3.195
1.299
59
An Giang
19.067
8.397
6.366
746
14.947
5.348
1.514
4.728
3.113
1.284
1.535
3.412
1.703
60
Đồng Tháp
10.316
2.429
1.216
624
8.901
902
205
795
435
196
275
1.148
365
61
Kiên Giang
10.438
3.094
2.558
93
6.787
505
318
1.758
849
1.089
2.425
1.118
270
62
Bạc Liêu
6.911
2.803
1.385
65
4.785
478
141
1.392
295
294
1.412
1.062
86
63
Cà Mau
4.788
1.977
1.135
96
3.309
541
209
1.472
472
98
862
479
150
Ghi chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh
hoạt
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ
CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
ĐỊA BÀN
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
Tỷ lệ chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận
nghèo)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
CHUNG CẢ NƯỚC
2,78
26,34
23,11
4,02
59,77
10,09
2,48
10,96
10,89
6,76
20,55
14,49
5,12
B
THEO CÁC VÙNG
I
Trung du và miền núi phía Bắc
6,91
19,61
16,54
4,23
57,04
11,16
1,32
8,99
9,31
7,57
28,12
8,07
3,20
1
Hà Giang
11,49
12,15
14,82
6,66
97,34
13,67
1,90
12,43
4,42
8,54
24,87
5,38
2,83
2
Tuyên Quang
6,51
21,40
16,87
3,17
75,21
5,22
0,66
9,69
7,16
9,35
16,10
5,20
2,48
3
Cao Bằng
15,22
16,10
10,81
2,78
63,60
11,40
0,49
5,32
2,57
13,21
37,33
10,69
3,62
4
Lạng Sơn
8,96
11,42
12,67
1,62
30,11
4,96
0,34
8,69
6,26
9,44
48,96
5,26
1,45
5
Lào Cai
10,25
21,01
18,59
4,23
70,08
15,29
1,08
5,43
6,45
10,93
10,34
14,72
6,62
6
Yên Bái
3,92
27,93
17,52
4,05
66,70
11,05
0,45
8,07
5,52
4,52
9,15
6,03
2,23
7
Thái Nguyên
2,82
18,78
11,85
13,96
57,52
10,60
6,78
4,83
3,84
1,42
14,71
15,51
5,21
8
Bắc Kạn
9,10
11,17
12,89
3,43
94,98
9,38
0,35
12,51
2,87
7,06
16,39
4,85
2,36
9
Phú Thọ
3,60
33,88
26,52
2,31
56,35
3,44
1,39
10,77
9,10
9,80
23,68
9,51
2,89
10
Bắc Giang
3,40
33,49
22,68
1,82
47,57
3,06
0,47
7,34
10,03
5,62
15,82
12,64
2,06
11
Hòa Bình
8,92
21,72
10,99
2,78
93,30
4,36
1,10
8,70
13,98
4,96
18,08
6,51
2,18
12
Sơn La
9,10
11,22
17,99
4,74
11,67
16,40
1,37
14,10
19,36
4,73
50,58
6,80
3,33
13
Lai Châu
10,32
19,18
17,33
5,02
71,84
21,29
2,38
4,42
11,01
5,50
30,57
4,03
2,19
14
Điện Biên
11,29
24,62
19,77
6,03
1,98
24,63
1,42
8,74
16,96
6,51
41,45
5,60
4,79
II
Đồng bằng sông Hồng
1,15
28,76
32,52
1,40
68,18
4,42
1,32
11,70
6,64
2,18
5,02
33,20
9,43
15
Hà Nội
0,05
12,56
39,69
1,65
62,14
5,77
1,10
9,72
11,18
1,65
4,40
24,11
8,25
16
Hải Phòng
1,41
33,34
31,62
1,51
49,26
6,92
1,91
13,01
9,48
2,60
5,93
36,27
18,14
17
Quảng Ninh
0,24
16,97
51,89
0,65
8,65
1,95
0,32
8,43
6,27
2,81
8,65
25,95
4,22
18
Hải Dương
1,67
37,11
36,88
2,67
65,37
9,35
1,61
12,71
7,26
1,92
4,89
36,79
14,19
19
Hưng Yên
1,34
29,40
31,77
0,98
34,50
5,50
1,68
11,34
7,27
2,89
6,00
24,48
6,98
20
Vĩnh Phúc
1,38
31,39
36,63
2,32
56,82
3,64
1,03
13,37
8 56
5,96
15,36
18,67
6,91
21
Bắc Ninh
1,02
58,02
56,84
2,95
94,19
7,81
4,94
23,38
10,99
4,94
9,52
23,96
6,37
22
Hà Nam
2,21
38,95
37,58
1,61
58,10
6,47
1,10
8,97
6,02
1,71
5,69
27,95
6,60
23
Nam Định
2,75
19,74
24,52
0,55
86,80
0,57
1,35
6,38
1,80
1,66
1,84
28,62
4,44
24
Ninh Bình
2,27
20,36
38,03
2,23
49,02
2,75
0,69
8,44
5,05
3,02
6,63
38,95
9,64
25
Thái Bình
1,92
23,04
24,42
0,23
89,58
2,69
0,06
17,06
9,42
0,00
1,78
47,06
10,85
III
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
4,20
28,14
26,48
4,03
58,33
7,09
1,56
9,38
11,39
8,23
17,76
14,90
4,23
26
Thanh Hóa
5,57
32,09
23,20
3,29
53,03
6,32
0,72
9,31
11,19
7,57
13,52
8,99
1,87
27
Nghệ An
5,73
26,02
34,16
3,95
60,43
6,81
1,45
12,78
15,65
15,67
24,95
7,27
5,04
28
Hà Tĩnh
3,37
13,88
37,53
1,81
78,44
2,39
0,56
4,72
5,04
3,95
6,16
24,83
7,11
29
Quảng Bình
4,01
27,43
30,97
5,69
29,97
7,05
3,40
27,05
21,65
15,52
35,65
20,69
11,91
30
Quảng Trị
5,45
25,76
24,74
3,19
39,66
8,68
1,23
7,21
16,79
13,53
18,95
10,67
3,89
31
Thừa Thiên Huế
2,70
8,29
17,62
16,56
55,45
9,08
5,77
1,01
5,34
0,90
3,72
32,18
10,33
32
Đà Nẵng
0,26
48,13
48,13
6,18
0,00
9,78
1,67
3,22
9,78
0,51
0,51
34,62
6,69
33
Quảng Nam
1,90
14,97
13,20
10,05
49,30
10,25
3,18
10,22
6,06
4,82
15,13
27,20
7,33
34
Quảng Ngãi
4,97
25,31
18,37
3,37
63,66
6,76
0,71
7,69
7,79
9,68
21,60
24,92
4,20
35
Bình Định
3,02
34,89
28,69
2,46
81,83
3,48
0,99
6,23
5,01
3,34
8,04
16,53
2,21
36
Phú Yên
6,72
32,19
27,46
3,18
54,93
4,66
1,18
4,54
7,93
1,45
24,60
24,01
2,35
37
Khánh Hòa
3,66
28,53
23,96
2,81
58,47
9,05
0,87
4,04
11,02
2,11
18,68
11,31
2,83
38
Ninh Thuận
4,61
37,83
23,58
3,21
58,97
15,07
3,99
10,14
19,28
1,72
13,34
13,11
3,02
39
Bình Thuận
3,62
42,84
23,60
1,75
74,40
11,89
2,83
11,61
8,94
6,88
13,95
13,22
2,91
IV
Tây Nguyên
6,06
20,74
18,92
5,46
54,67
15,24
4,19
12,05
18,88
5,79
31,37
12,98
764
40
Đăk Lăk
6,80
30,84
17,04
5,29
60,43
12,60
4,23
13,60
17,81
7,01
24,70
8,12
4,48
41
Đăk Nông
6,57
19,91
27,07
2,55
34,61
14,30
6,44
17,20
21,27
7,83
28,43
10,00
21,62
42
Gia Lai
9,21
12,76
14,72
6,12
47,19
18,50
3,25
8,15
18,81
3,66
40,65
18,37
6,58
43
Kon Tum
4,39
12,88
22,94
6,91
73,98
12,65
2,12
8,71
14,08
7,31
34,10
16,96
7,32
44
Lâm Đồng
2,07
20,77
31,98
6,09
77,25
15,51
6,96
18,90
24,77
6,00
19,45
10,40
6,59
V
Đông Nam Bộ
0,10
27,53
28,38
10,43
36,82
17,18
9,29
6,52
3,65
2 07
7,58
17,95
9,62
45
Hồ Chí Minh
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
46
Đồng Nai
0,03
23,29
80,82
0,00
60,27
8,68
0,46
7,76
9,59
2,28
0,00
30,14
5,48
47
Bình Dương
0,03
48,25
104,39
7,02
19,30
6,14
2,63
23,68
23,68
22,81
22,81
22,81
14,04
48
Bình Phước
0,94
23,15
18,16
17,11
15,07
25,98
13,90
5,25
3,55
2,04
10,76
12,58
10,76
49
Tây Ninh
0,49
33,99
32,78
0,89
71,48
4,33
3,25
7,26
1,53
0,57
2,16
24,95
7,96
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
VI
Đồng bằng Sông Cửu Long
2,63
37,28
25,31
3,97
66,61
1331
5,43
16,22
9,69
6,30
14,67
14,30
5,43
51
Long An
1,86
41,08
32,45
2,17
52,23
11,43
2,46
14,59
8,73
2,88
11,41
16,63
8,56
52
Tiền Giang
1,71
52,29
21,91
1,65
58,32
9,47
2,01
8,09
6,90
1,80
8,67
19,75
3,58
53
Bến Tre
2,59
32,46
27,99
2,44
65,02
5,82
4,23
8,38
5,22
12,40
8,54
14,44
5,52
54
Trà Vinh
2,35
37,71
29,77
3,32
47,93
8,02
3,62
13,16
7,09
4,99
20,52
17,73
5,46
55
Vĩnh Long
2,40
29,25
24,26
2,45
71,26
4,03
2,28
7,70
6,50
2,79
13,19
13,17
4,00
56
Cần Thơ
1,59
38,71
28,16
0,78
72,21
8,70
3,14
17,93
13,81
3,01
11,45
7,74
4,26
57
Hậu Giang
3,36
28,93
8,97
15,07
43,18
17,64
10,28
5,68
4,73
2,70
19,39
8,13
7,46
58
Sóc Trăng
6,46
39,08
27,40
6,44
66,41
19,61
11,23
22,24
14,84
11,47
24,29
14,76
6,00
59
An Giang
3,61
44,04
33,39
3,91
78,39
28,05
7,94
24,80
16,33
6,73
8,05
17,89
8,93
60
Đồng Tháp
2,31
23,55
11,79
6,05
86,28
8,74
1,99
7,71
4,22
1,90
2,67
11,13
3,54
61
Kiên Giang
2,23
29,64
24,51
0,89
65,02
4,84
3,05
16,84
8,13
10,43
23,23
10,71
2,59
62
Bạc Liêu
3,04
40,56
20,04
0,94
69,24
6,92
2,04
20,14
4,27
4,25
20,43
15,37
1,24
63
Cà Mau
1,56
28,61
16,42
1,39
47,88
7,83
3,02
21,30
6,83
1,42
12,47
6,93
2,17
Ghi chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh
hoạt
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
PHỤ LỤC VII
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2023 PHÂN THEO KHU VỰC, ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
ĐỊA BÀN
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Số hộ
Nhân khẩu
Khu vực thành thị
Khu vực nông thôn
Không có khả năng lao động
Tổng số nhân khẩu của hộ nghèo không có khả năng lao
động
Số hộ
Nhân khẩu
Khu vực thành thị
Khu vực nông thôn
Không có khả năng lao động
Tổng số nhân khẩu của hộ cận nghèo không có khả năng
lao động
A
CHUNG CẢ NƯỚC
815.101
3.247.371
65.771
749.330
168.624
281.449
771.235
2.992.402
114.444
656.791
134.391
252.213
B
THEO CÁC VÙNG
I
Trung du và miền
núi phía Bắc
364.681
1.674.791
15.703
348.978
26.290
49.835
223.271
1.000.856
15.359
207.912
9.250
20.816
1
Hà Giang
59.496
308.348
2.372
57.124
906
2.063
21.955
111.396
1.032
20.923
151
410
2
Tuyên Quang
30.142
132.418
1.020
29.122
2.388
4.179
13.993
60.211
962
13.031
523
1.281
3
Cao Bằng
32.060
147.632
1.737
30.323
1.425
4.504
19.747
88.917
1.476
18.271
788
3.925
4
Lạng Sơn
12.397
50.353
594
11.803
958
1.766
18.438
82.426
870
17.568
190
447
5
Lào Cai
26.791
135.359
1.851
24.940
1.048
2.267
18.375
90.711
1.808
16.567
433
844
6
Yên Bái
20.222
90.244
957
19.265
1.802
2.818
8.658
38.301
693
7.965
465
805
7
Thái Nguyên
10.190
33.301
1.188
9.002
3.042
4.598
9.516
32.937
1.320
8.196
1.794
2.908
8
Bắc Kạn
18.067
76.999
1.305
16.762
923
2.008
7.492
31.649
525
6.967
130
352
9
Phú Thọ
18.957
63.233
808
18.149
5.484
9.514
15.357
59.311
731
14.626
1.859
3.846
10
Bắc Giang
12.558
40.031
1.532
11.026
3.186
5.285
16.215
60.888
2.100
14.115
1.844
3.406
11
Hòa Bình
20.306
80.052
1.078
19.228
1.776
3.225
19.692
84.490
1.883
17.809
276
537
12
Sơn La
42.147
199.488
155
41.992
1.548
3.260
27.050
128.319
808
26.242
267
599
13
Lai Châu
25.426
125.200
661
24.765
1.033
2.516
10.990
55.469
558
10.432
182
548
14
Điện Biên
35.922
192.133
445
35.477
771
1.832
15.793
75.831
593
15.200
348
908
II
Đồng bằng sông Hồng
50.149
92.501
7.333
42.816
37.890
54.053
79.630
194.606
11.602
68.028
44.422
75.938
15
Hà Nội
255
742
0
255
132
1.091
2.588
33
1.058
530
16
Hải Phòng
2.032
4.204
183
1.849
1.444
2.506
8.998
19.417
1.681
7.317
6.113
9.951
17
Quảng Ninh
0
0
0
0
0
0
925
2.666
334
591
107
661
18
Hải Dương
8.695
17.333
2.079
6.616
6.013
8.636
10.807
27.395
2.502
8.305
5.137
8.968
19
Hưng Yên
3.483
8.784
395
3.088
2.044
3.624
5.432
15.333
621
4.811
2.651
4.693
20
Vĩnh Phúc
2.094
5.294
561
1.533
1.370
2.452
4.778
15.458
1.149
3.629
1.466
2.888
21
Bắc Ninh
2.804
6.839
924
1.880
1.666
2.669
3.802
12.806
1.327
2.475
867
1.857
22
Hà Nam
5.915
10.355
1.125
4.790
4.972
7.206
6.200
15.976
1.324
4.876
3.709
7.211
23
Nam Định
7.041
10.381
682
6.359
6.208
8.003
17.803
41.709
992
16.811
11.917
20.647
24
Ninh Bình
5.905
11.252
525
5.380
4.603
6.886
7.207
17.241
832
6.375
4.381
7.216
25
Thái Bình
11.925
17.317
859
11.066
9.438
12.071
12.587
24.017
807
11.780
7.544
11.846
III
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
219.750
777.733
22.234
197.516
63.867
102.604
240.706
901.190
42.331
198.375
45.940
83.306
26
Thanh Hóa
35.320
133.781
3.857
31.463
8.014
14.090
55.797
229.115
8.490
47.307
6.330
11.891
27
Nghệ An
45.333
188.316
1.158
44.175
6.454
11.442
50.063
212.425
2.344
47.719
4.439
9.238
28
Hà Tĩnh
11.572
23.872
1.519
10.053
7.878
10.934
12.947
38.722
2.138
10.809
4.927
7.732
29
Quảng Bình
10.473
32.590
648
9.825
4.802
8.337
10.379
36.499
894
9.485
2.946
6.268
30
Quảng Trị
14.040
59.820
1.333
12.707
2.861
4.629
9.927
40.755
2.466
7.461
1.675
3.190
31
Thừa Thiên Huế
7.540
23.127
1.260
6.280
2.870
3.901
9.002
27.868
2.384
6.618
2.984
4.321
32
Đà Nẵng
3.379
8.319
2.179
1.200
2.372
3.437
777
2.772
540
237
232
346
33
Quảng Nam
24.669
87.784
1.823
22.846
7.275
10.252
8.402
26.077
1.095
7.307
2.418
4.173
34
Quảng Ngãi
23.317
71.241
1.561
21.756
7.504
11.270
18.912
60.849
2.639
16.273
4.233
7.345
35
Bình Định
13.834
42.292
2.409
11.425
4.340
7.720
13.326
43.803
3.265
10.061
3.623
6.528
36
Phú Yên
8.480
25.204
1.201
7.279
3.548
5.512
17.694
54.084
4.880
12.814
5.909
9.959
37
Khánh Hòa
7.298
28.510
953
6.345
1.576
2.482
12.657
48.882
4.264
8.393
1.970
3.427
38
Ninh Thuận
7.874
31.246
874
7.000
2.110
4.655
8.620
33.600
2.635
5.985
1.844
4.104
39
Bình Thuận
6.621
21.631
1.459
5.162
2.263
3.943
12.203
45.739
4.297
7.906
2.410
4.784
IV
Tây Nguyên
100.563
445.894
6.208
94.355
9.223
18.993
95.232
418.804
9.622
85.610
5.392
11.126
40
Đăk Lăk
46.091
204.777
2.473
43.618
3.626
7.833
34.285
148.066
3.812
30.473
1.648
3.640
41
Đăk Nông
8.838
43.417
139
8.699
589
1.115
11.197
52.156
363
10.834
362
679
42
Gia Lai
31.502
141.473
2.442
29.060
2.181
4.545
35.749
157.148
3.762
31.987
1.833
3.718
43
Kon Tum
10.220
40.750
770
9.450
2.060
3.979
6.568
28.782
761
5.807
833
1.588
44
Lâm Đồng
3.912
15.477
384
3.528
767
1.521
7.433
32.652
924
6.509
716
1.501
V
Đông Nam Bộ
6.239
13.857
1.737
4.502
3.740
5.640
4.552
14.683
858
3.694
1.480
2.507
45
Thành phố Hồ Chí
Minh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
46
Đồng Nai
2.597
3.874
327
2.270
2.540
3.618
219
510
60
159
147
240
47
Bình Dương
2.009
4.796
1.266
743
602
1.069
114
403
104
10
44
106
48
Bình Phước
1.121
3.805
43
1.078
308
449
2.648
9.522
245
2.403
582
956
49
Tây Ninh
512
1.382
101
411
290
504
1.571
4.248
449
1.122
707
1.205
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VI
Đồng bằng sông Cửu
Long
73.719
242.595
12.556
61.163
27.614
50.324
127.844
462.263
34.672
93.172
27.907
58.520
51
Long An
3.654
9.960
571
3.083
2.118
4.447
9.026
28.561
1.456
7.570
3.072
8.233
52
Tiền Giang
4.925
15.923
606
4.319
1.665
2.651
8.677
25.537
1.835
6.842
1.381
2.533
53
Bến Tre
10.600
30.370
1.065
9.535
5.388
9.496
10.461
35.443
1.379
9.082
2.813
5.447
54
Trà Vinh
3.416
8.242
193
3.223
2.227
3.387
6.773
23.889
1.203
5.570
1.649
2.868
55
Vĩnh Long
2.808
8.341
431
2.377
1.246
2.214
7.105
25.023
1.600
5.505
1.338
2.371
56
Cần Thơ
764
2.602
571
193
397
694
5.888
22.824
3.425
2.463
1.821
3.322
57
Hậu Giang
6.611
23.758
1.438
5.173
1.509
2.332
6.741
24.904
2.402
4.339
990
1.692
58
Sóc Trăng
8.526
33.596
2.215
6.311
2.084
4.353
21.653
89.180
8.060
13.593
2.794
7.103
59
An Giang
10.913
36.472
1.945
8.968
3.804
7.733
19.067
68.493
6.182
12.885
4.763
10.542
60
Đồng Tháp
6.726
21.511
1.564
5.162
2.507
4.265
10.316
36.171
2.857
7.459
2.403
4.418
61
Kiên Giang
5.990
18.392
854
5.136
2.766
5.064
10.438
35.652
1.763
8.675
3.169
6.126
62
Bạc Liêu
3.886
14.362
729
3.157
977
1.836
6.911
28.014
1.877
5.034
1.119
2.576
63
Cà Mau
4.900
19.066
374
4.526
926
1.852
4.788
18.572
633
4.155
595
1.289
PHỤ LỤC VIII
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO DÂN TỘC
THIỂU SỐ (DTTS) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
ĐỊA BÀN
Tổng số hộ DTTS
Hộ nghèo DTTS
Hộ cận nghèo
DTTS
Tổng tỷ lệ
nghèo, cận nghèo DTTS
Tỷ lệ hộ nghèo
DTTS (so với tổng số hộ DTTS)
Tỷ lệ hộ cận
nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS)
Hộ
Hộ
Hộ
%
%
%
A
CHUNG CẢ NƯỚC
3.306.334
545.589
347.726
27,02
16,50
10,52
B
THEO CÁC VÙNG
I
Trung du và miền núi phía Bắc
1.694.783
327.127
174.907
29,62
19,30
10,32
1
Hà Giang
164.031
59.097
21.564
49,17
36,03
13,15
2
Tuyên Quang
112.282
24.738
10.865
31,71
22,03
9,68
3
Cao Bằng
124.825
31.968
19.648
41,35
25,61
15,74
4
Lạng Sơn
167.618
11.824
17.805
17,68
7,05
10,62
5
Lào Cai
105.683
25.506
18.375
41,52
24,13
17,39
6
Yên Bái
108.040
17.716
6.625
22,53
16,40
6,13
7
Thái Nguyên
95.743
5.603
4.499
10,55
5,85
4,70
8
Bắc Kạn
71.073
17.407
7.135
34,53
24,49
10,04
9
Phú Thọ
62.985
7.557
5.719
21,08
12,00
9,08
10
Bắc Giang
66.055
4.304
4.595
13,47
6,52
6,96
11
Hòa Bình
159.286
19.095
4.903
15,07
11,99
3,08
12
Sơn La
259.453
41.500
26.892
26,36
16,00
10,36
13
Lai Châu
89.467
25.194
10.842
40,28
28,16
12,12
14
Điện Biên
108.242
35.618
15.440
47,17
32,91
14,26
II
Đồng bằng sông Hồng
88.128
527
1.411
2,20
0,60
1,60
15
Hà Nội
22.443
57
292
1,56
0,25
1,30
16
Hải Phòng
104
1
0
0,96
0,96
0,00
17
Quảng Ninh
41.346
0
216
0,52
0,00
0,52
18
Hải Dương
1.383
27
31
4,19
1,95
2,24
19
Hưng Yên
161
2
0
1,24
1,24
0,00
20
Vĩnh Phúc
13.713
169
574
5,42
1,23
4,19
21
Bắc Ninh
3
2
1
100,00
66,67
33,33
22
Hà Nam
13
5
4
69,23
38,46
30,77
23
Nam Định
0
0
0
0,00
0,00
0,00
24
Ninh Bình
8.927
261
288
6,15
2,92
3,23
25
Thái Bình
35
3
5
22,86
8,57
14,29
III
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
522.439
125.986
85.610
40,50
24,11
16,39
26
Thanh Hóa
159.609
23.541
28.587
32,66
14,75
17,91
27
Nghệ An
111.161
32.405
24.825
51,48
29,15
22,33
28
Hà Tĩnh
713
50
47
13,60
7,01
6,59
29
Quảng Bình
7.424
3.607
1.452
68,14
48,59
19,56
30
Quảng Trị
21.960
9.766
3.437
60,12
44,47
15,65
31
Thừa Thiên Huế
14.967
3.613
2.229
39,03
24,14
14,89
32
Đà Nẵng
1.514
31
7
2,51
2,05
0,46
33
Quảng Nam
38.495
16.792
2.925
51,22
43,62
7,60
34
Quảng Ngãi
55.153
15.306
6.997
40,44
27,75
12,69
35
Bình Định
11.446
4.604
1.709
55,15
40,22
14,93
36
Phú Yên
14.957
3.628
3.554
48,02
24,26
23,76
37
Khánh Hòa
19.227
5.457
3.497
46,57
28,38
18,19
38
Ninh Thuận
39.478
5.149
3.517
21,95
13,04
8,91
39
Bình Thuận
26.335
2.037
2.827
18,47
7,73
10,73
IV
Tây Nguyên
531.743
78.179
64.223
26,78
14,70
12,08
40
Đăk Lăk
158.533
31.229
18.957
31,66
19,70
11,96
41
Đăk Nông
48.492
6.419
7.040
27,76
13,24
14,52
42
Gia Lai
165.278
28.173
27.876
33,91
17,05
16,87
43
Kon Tum
78.018
9.716
5.867
19,97
12,45
7,52
44
Lâm Đồng
81.422
2.642
4.483
8,75
3,24
5,51
V
Đông Nam Bộ
104.976
922
2.051
2,83
0,88
1,95
45
Thành phố Hồ Chí Minh
1.514
0
0
0,00
0,00
0,00
46
Đồng Nai
44.299
321
860
2,67
0,72
1,94
47
Bình Dương
3.227
27
11
0,00
0,00
0,00
48
Bình Phước
43.337
574
1.179
4,05
1,32
2,72
49
Tây Ninh
4.486
0
1
0,02
0,00
0,02
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
8.113
0
0
0,00
0,00
0,00
VI
Đồng bằng sông Cửu Long
364.265
12.848
19.524
8,89
3,53
5,36
51
Long An
112
11
21
28,57
9,82
18,75
52
Tiền Giang
59
15
5
33,90
25,42
8,47
53
Bến Tre
141
20
21
29,08
14,18
14,89
54
Trà Vinh
92.166
1.828
2.941
5,17
1,98
3,19
55
Vĩnh Long
8.735
301
615
10,49
3,45
7,04
56
Cần Thơ
10.177
54
436
4,81
0,53
4,28
57
Hậu Giang
7.581
948
505
19,17
12,50
6,66
58
Sóc Trăng
118.393
4.116
9.130
11,19
3,48
7,71
59
An Giang
27.106
2.355
1.789
15,29
8,69
6,60
60
Đồng Tháp
0
0
0
0,00
0,00
0,00
61
Kiên Giang
69.965
1.679
2.548
6,04
2,40
3,64
62
Bạc Liêu
18.123
808
1.011
10,04
4,46
5,58
63
Cà Mau
11.707
713
502
10,38
6,09
4,29
Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31/01/2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.917