Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/2019/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 4125/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Chi tiết theo Phụ lục 01 và Phụ lục 02 đính kèm
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
3. Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực khi Nghị quyết này có hiệu lực.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DIỆN
TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
977.354 |
100,00 |
|
978.334 |
978.334 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
900.446 |
92,13 |
896.810 |
1 |
896.811 |
91,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
22.013 |
2,25 |
19.944 |
|
19.944 |
2,04 |
|
Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước |
11.552 |
1,18 |
14.320 |
|
14.320 |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
46.594 |
4,77 |
|
38.000 |
38.000 |
3,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
246.867 |
25,26 |
|
238.670 |
238.670 |
24,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
197.492 |
20,21 |
172.800 |
|
172.800 |
17,66 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
87.710 |
8,97 |
84.119 |
|
84.119 |
8,60 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
296.791 |
30,37 |
339.557 |
|
339.557 |
34,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.144 |
0,22 |
3.243 |
|
3.243 |
0,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.198 |
5,44 |
74.987 |
|
74.987 |
7,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.356 |
0,24 |
4.781 |
|
4.781 |
0,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
527 |
0,05 |
646 |
|
646 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
254 |
0,03 |
620 |
|
538 |
0,05 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
193 |
0,02 |
|
301 |
301 |
0,03 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1.571 |
2,95 |
|
732 |
732 |
0,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1.450 |
1.532 |
0,16 |
||
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
245 |
0,03 |
|
2.575 |
2.575 |
0,26 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.594 |
2,00 |
30.290 |
|
30.290 |
3,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
232 |
0,02 |
405 |
|
405 |
0,04 |
|
- Đất cơ sở y tế |
103 |
0,01 |
133 |
|
133 |
0,01 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
802 |
0,08 |
1.052 |
336 |
1.389 |
0,14 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
432 |
0,04 |
920 |
27 |
947 |
0,10 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.030 |
0,11 |
1.342 |
|
1.342 |
0,14 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
61 |
0,01 |
333 |
77 |
410 |
0,04 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
5.383 |
0,55 |
|
9.708 |
9.708 |
0,99 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
3.134 |
0,32 |
3.773 |
|
3.773 |
0,39 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
331 |
0,62 |
|
329 |
329 |
0,03 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
69 |
69 |
0,01 |
||
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
329 |
0,03 |
|
474 |
474 |
0,05 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.170 |
0,12 |
|
1.434 |
1.434 |
0,15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
23.710 |
2,43 |
6.536 |
|
6.536 |
0,67 |
4 |
Đất đô thị* |
75.364 |
7,71 |
81.495 |
|
81.495 |
8,33 |
II |
Các khu chức năng * |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
296.614 |
296.614 |
30,32 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
596.476 |
596.476 |
60,97 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
92.580 |
92.580 |
9,50 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
921 |
921 |
0,09 |
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
16.554 |
16.554 |
1,69 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
732 |
732 |
0,07 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
35.270 |
35.270 |
3,60 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 02
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
978.334 |
978.334 |
978.334 |
978.334 |
978.334 |
978.334 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
909.458 |
909.339 |
907.557 |
905.317 |
902.639 |
896.811 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21.044 |
21.041 |
20.767 |
20.493 |
20.219 |
19.944 |
|
Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.872 |
11.870 |
12.482 |
13.095 |
13.708 |
14.320 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42.439 |
42.438 |
41.329 |
40.547 |
39.438 |
38.000 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
304.224 |
304.132 |
289.117 |
273.315 |
257.403 |
238.670 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
148.902 |
149.301 |
155.176 |
161.051 |
166.925 |
172.800 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
83.665 |
83.228 |
83.451 |
83.673 |
83.896 |
84.119 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
307.100 |
307.118 |
315.228 |
323.337 |
331.447 |
339.557 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.887 |
1.884 |
2.224 |
2.563 |
2.903 |
3.243 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
55.248 |
55.374 |
58.927 |
62.939 |
67.388 |
74.987 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.506 |
2.530 |
2.538 |
2.870 |
2.961 |
4.781 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
528 |
528 |
547 |
599 |
612 |
646 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
258 |
258 |
258 |
292 |
292 |
538 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145 |
145 |
145 |
169 |
211 |
301 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
485 |
485 |
537 |
612 |
642 |
732 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
666 |
669 |
854 |
1.274 |
1.359 |
1.532 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
942 |
982 |
1.002 |
1.927 |
2.287 |
2.575 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
21.323 |
21.305 |
22.665 |
24.240 |
27.337 |
30.290 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
98 |
98 |
160 |
172 |
287 |
405 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
102 |
102 |
109 |
112 |
116 |
133 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
906 |
904 |
1.027 |
1.079 |
1.119 |
1.389 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
369 |
370 |
427 |
450 |
660 |
947 |
2.9 |
Đất di tích danh thắng (**) |
DDT |
119 |
120 |
1.155 |
1.155 |
1.186 |
1.342 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
63 |
63 |
177 |
235 |
368 |
410 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.841 |
8.908 |
9.108 |
9.308 |
9.508 |
9.708 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.544 |
3.567 |
3.618 |
3.670 |
3.722 |
3.773 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
223 |
225 |
228 |
240 |
243 |
329 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
56 |
52 |
60 |
64 |
66 |
69 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
438 |
440 |
446 |
457 |
467 |
474 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.052 |
1.053 |
1.166 |
1.256 |
1.317 |
1.434 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13.629 |
13.621 |
11.850 |
10.079 |
8.307 |
6.536 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
80.102 |
80.102 |
80.451 |
80.799 |
81.147 |
81.495 |
Ghi chú:
(*): Đã thực hiện;
(**): Bao gồm đất di tích danh thắng và đất cơ sở di tích lịch sử - văn hóa
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.