Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2700/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Thanh tra tỉnh Sơn La
Số hiệu:
2700/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
01/11/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2700/QĐ-UBND
Sơn
La, ngày 01 tháng 11
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngà y 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày
7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát t h ủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra t ỉnh tại Tờ trình số: 570/TTr-TTr ngày 23 t háng
10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Thanh tra tỉnh S ơn La, gồm: 14 thủ tục hành
chính (05 TTHC cấp tỉnh; 05 TTHC cấp huyện; 04 TTHC cấp xã).
Giao Chánh Thanh tra tỉnh xây dựng
quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo Danh mục nêu trên trình Chủ tịch
UBND phê duyệt.
Đi ều
2. Quy ết định này có hiệu lực thi
hành k ể từ ngày ký và thay th ế Quy ết định số 2224/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Đi ề u 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực t ỉ nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng (50b).
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định s ố: 2700/QĐ-UBND ngày 01 th áng 11 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 5 THỦ TỤC
TT
Tên
TTHC
Thời
hạn giải quyết
Cách
thức thực hi ện
Đ ịa điểm th ực hi ện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
Thủ
tục tiếp công dân
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc
Trực
tiếp
Trụ
sở Ban tiếp công dân cấp tỉnh; bộ phận tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các
sở
Không
- Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật
khiếu nại năm 2011; Luật tố cáo năm 2018.
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
Nghị định số 75/2012/N Đ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức
thi hành luật tố cáo;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
2
Thủ
tục xử lý đ ơn
Trong
thời hạn 07 ngày
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Trụ
sở UBND tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố
cáo năm 2018; Luật tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 c ủa Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật khiếu nại; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Ch ính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành
luật tố cáo; Nghị định số 64/2014/ NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đ ơn khiếu nại, đ ơn tố cáo, đ ơn
kiến nghị, phản ánh;
3
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu
27 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp).
Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi
lại khó kh ăn l à 39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (54 ngày làm
việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp)
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Trụ
sở UBND tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy tr ình
giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016
của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
4
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai
39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(54 ngày làm việc k ể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức
tạp). Trường h ợp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là
54 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (63 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối
với vụ việc phức tạp).
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Trụ
sở UBND tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh
và các sở
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy tr ình
giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016
của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình giải quyết khi ếu nại hành chính.
5
Thủ
tục giải, quyết tố cáo
30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý.
Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng
không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải
quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Trụ
sở UBND tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh
và các sở
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức
thi hành luật tố cáo;
- Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày
26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 5
THỦ TỤC
TT
Tên TTHC
Th ời hạn giải quyết
Cách
thức thực hi ện
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
Thủ
tục tiếp công dân
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc
Trực
tiếp
Trụ
sở Ban tiếp công dân cấp huyện
Không
- Luật Tiếp công dân năm 2013; Lu ật khiếu n ại năm 2011, Lu ật
tố cáo năm 2018.
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
Nghị định số 75/2012/N Đ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; Nghị định số 31/2 019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp tổ chức thi hành luật tố cáo;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
tiếp công dân;
2
Thủ
tục xử lý đơn
Trong
thời hạn 07 ngày
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Ban
tiếp công dân cấp huyện
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố
cáo năm 2018; Luật tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp tổ chức thi hành luật tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công
dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại,
đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
3
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu
27 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp).
Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi
lại khó khăn là 39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (54 ngày làm việc k ể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp)
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Ban
tiếp công dân cấp huyện
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy tr ình
giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của
Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
4
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai
39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(54 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp). Trường h ợp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là 54 ngày làm việc kể từ ngày
thụ lý (63 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp).
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Ban
tiếp công dân c ấp huyện
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại
hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31
tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính.
5
Thủ
tục giải quyết tố c áo
30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý.
Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng
không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải
quyết tố cáo hai l ần, m ỗi lần không
quá 30 ngày
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Ban
tiếp công dân cấp huyện
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức
thi hành luật tố cáo;
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 4 THỦ TỤC
TT
Tên TTHC
Th ời hạn giải quyết
Cách
thức thực hi ện
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
Thủ tục tiếp công
dân
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc
Trực
tiếp
Trụ
sở UBND cấp xã
Không
- Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật
khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2018.
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
Nghị định số 75/2012/N Đ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ
chức thi hành luật tố cáo;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
2
Thủ
tục xử l ý đơn
Trong
thời hạn 07 ngày
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
T rụ
sở UBND cấp xã
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố
cáo năm 2018; Luật tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi t iết một số điều
của Luật khiếu nại; Ngh ị định số
31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp tổ chức thi hành luật tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
- Thông tư số 07/20 14/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
xử lý đ ơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
3
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu
27 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp).
Trường h ợp ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là 39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (54 ngày làm việc kể ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp)
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Trụ
sở UBND cấp xã
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại
hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số đi ều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
4
Thủ
tục giải quyết tố c áo
30 ngày làm việc k ể từ ngày thụ lý. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải
quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức
tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. (Điều
30 Luật T ố cáo 2018)
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Trụ
sở UBND cấp xã
Không
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức
thi hành luật tố cáo;
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2700/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La
2.065
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng