|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Hậu Giang đến 2020
Số hiệu:
|
26/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thanh Tạo
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2016/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 278/TTr-UBND
ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020) tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
thống nhất thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hậu Giang.
(Đính
kèm các Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp tục thực hiện hoàn chỉnh các thủ tục pháp lý cần thiết có liên quan để báo
cáo và trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh, giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ TN&MT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy và các Ban Đảng;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Tạo
|
PHỤ LỤC SỐ I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp quốc gia phân bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
141.262
|
87,11
|
136.695
|
1.080
|
137.775
|
84,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
79.156
|
56,03
|
77.200
|
-738
|
76.462
|
55,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
79.156
|
56,03
|
77.200
|
-738
|
76.462
|
55,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
14.004
|
9,91
|
|
13.391
|
13.391
|
9,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
42.893
|
30,36
|
|
39.379
|
39.379
|
28,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.731
|
1,93
|
2.805
|
-74
|
2.731
|
1,98
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.581
|
1,12
|
269
|
1.312
|
1.581
|
1,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
875
|
0,62
|
5.000
|
-1.127
|
3.874
|
2,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
22
|
0,02
|
|
357
|
357
|
0,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
20.873
|
12,87
|
25.476
|
-1.080
|
24.396
|
15,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
60
|
0,29
|
145
|
|
145
|
0,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
602
|
2,88
|
616
|
|
616
|
2,53
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
351
|
1,68
|
492
|
|
492
|
2,02
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
217
|
1,04
|
|
734
|
734
|
3,01
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
71
|
0,34
|
|
152
|
152
|
0,62
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
209
|
1,00
|
|
254
|
254
|
1,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
|
9.254
|
44,34
|
10.624
|
427
|
11.051
|
45,30
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
34
|
0,37
|
51
|
-1
|
50
|
0,45
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
46
|
0,49
|
84
|
-10
|
74
|
0,67
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
441
|
4,77
|
621
|
-49
|
572
|
5,17
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
37
|
0,40
|
274
|
-187
|
87
|
0,79
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
15
|
0,16
|
|
15
|
15
|
0,13
|
|
Đất giao thông
|
3.631
|
39,24
|
|
4.450
|
4.450
|
40,26
|
|
Đất thủy lợi
|
4.878
|
52,71
|
|
5.216
|
5.216
|
47,20
|
|
Đất công trình năng lượng
|
143
|
1,55
|
|
533
|
533
|
4,83
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
3
|
0,03
|
|
4
|
4
|
0,03
|
|
Đất chợ
|
26
|
0,28
|
|
51
|
51
|
0,46
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
37
|
0,18
|
122
|
-77
|
45
|
0,19
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
59
|
0,28
|
124
|
-35
|
89
|
0,36
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.299
|
15,80
|
|
3.539
|
3.539
|
14,51
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.138
|
5,45
|
1.405
|
145
|
1.550
|
6,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
164
|
0,78
|
|
208
|
208
|
0,85
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
24
|
0,11
|
|
39
|
39
|
0,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
81
|
0,39
|
|
83
|
83
|
0,34
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
145
|
0,69
|
|
165
|
165
|
0,68
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
8
|
0,04
|
|
4
|
4
|
0,02
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8
|
0,04
|
26
|
19
|
45
|
0,19
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
57
|
0,27
|
60
|
33
|
92
|
0,38
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
15
|
0,07
|
|
15
|
15
|
0,06
|
2.24
|
Đất sông, kênh, rạch
|
5.015
|
24,02
|
|
5.014
|
5.014
|
20,55
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
60
|
0,29
|
|
60
|
60
|
0,25
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2
|
0,01
|
|
2
|
2
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
36
|
0,02
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
22.173
|
13,67
|
25.994
|
|
25.994
|
16,03
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
136.950
|
84,45
|
|
133.462
|
133.462
|
82,30
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
4.313
|
2,66
|
|
4.313
|
4.313
|
2,66
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
2.731
|
1,68
|
|
2.731
|
2.731
|
1,68
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
777
|
0,48
|
|
1.480
|
1.480
|
0,91
|
5
|
Khu đô thị
|
4.260
|
2,63
|
|
5.179
|
5.179
|
3,19
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
71
|
0,04
|
|
152
|
152
|
0,09
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
33.942
|
20,93
|
|
34.285
|
34.285
|
21,14
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ
HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn
vị tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích cấp quốc gia phân bổ
|
Diện
tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng
diện tích
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+...+(10)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
136.695
|
1.080
|
137.775
|
140.359
|
139.680
|
139.019
|
138.332
|
137.775
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
77.200
|
-738
|
76.462
|
78.785
|
78.582
|
77.106
|
76.755
|
76.462
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
77.200
|
-738
|
76.462
|
78.785
|
78.582
|
77.106
|
76.755
|
76.462
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
13.391
|
13.391
|
13.966
|
13.900
|
13.796
|
13.582
|
13.391
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
39.379
|
39.379
|
42.038
|
41.554
|
40.809
|
40.116
|
39.379
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.805
|
-74
|
2.731
|
2.731
|
2.731
|
2.731
|
2.731
|
2.731
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
269
|
1.312
|
1.581
|
1.581
|
1.581
|
1.581
|
1.581
|
1.581
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5.000
|
-1.127
|
3.874
|
900
|
974
|
2.640
|
3.209
|
3.874
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
357
|
357
|
357
|
357
|
357
|
357
|
357
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
25.476
|
-1.080
|
24.396
|
21.776
|
22.455
|
23.152
|
23.839
|
24.396
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
145
|
|
145
|
66
|
92
|
140
|
141
|
145
|
2.2
|
Đất an ninh
|
616
|
|
616
|
611
|
612
|
612
|
612
|
616
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
492
|
|
492
|
351
|
492
|
492
|
492
|
492
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
734
|
734
|
325
|
505
|
634
|
634
|
734
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
152
|
152
|
98
|
117
|
134
|
142
|
152
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
254
|
254
|
224
|
235
|
240
|
254
|
254
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
10.624
|
427
|
11.051
|
9.831
|
10.009
|
10.322
|
10.740
|
11.051
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
51
|
-1
|
50
|
34
|
41
|
49
|
50
|
50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
84
|
-10
|
74
|
51
|
58
|
64
|
71
|
74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
621
|
-49
|
572
|
456
|
473
|
498
|
521
|
572
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
274
|
-187
|
87
|
41
|
46
|
62
|
77
|
87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
-
|
Đất giao thông
|
|
4.450
|
4.450
|
3.817
|
3.953
|
4.129
|
4.407
|
4.450
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
5.216
|
5.216
|
4.917
|
4.920
|
4.927
|
5.014
|
5.216
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
533
|
533
|
466
|
466
|
532
|
533
|
533
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Đất chợ
|
|
51
|
51
|
31
|
33
|
43
|
49
|
51
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
122
|
-77
|
45
|
44
|
44
|
45
|
45
|
45
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
124
|
-35
|
89
|
81
|
82
|
85
|
86
|
89
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
3.539
|
3.539
|
3.370
|
3.441
|
3.451
|
3.498
|
3.539
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.405
|
145
|
1.550
|
1.171
|
1.191
|
1.326
|
1.518
|
1.550
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
208
|
208
|
185
|
188
|
192
|
192
|
208
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
39
|
39
|
24
|
39
|
39
|
39
|
39
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
83
|
83
|
81
|
81
|
83
|
83
|
83
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
165
|
165
|
152
|
154
|
165
|
165
|
165
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
26
|
19
|
45
|
10
|
20
|
37
|
44
|
45
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
60
|
33
|
92
|
57
|
59
|
59
|
59
|
92
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
2.24
|
Đất sông, kênh, rạch
|
|
5.014
|
5.014
|
5.015
|
5.014
|
5.014
|
5.014
|
5.014
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
36
|
36
|
|
|
|
-
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
36
|
|
36
|
|
|
36
|
36
|
36
|
-
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
25.994
|
|
25.994
|
22.173
|
22.173
|
24.894
|
24.894
|
25.994
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo năm
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
3.523
|
904
|
678
|
697
|
687
|
557
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.053
|
165
|
174
|
186
|
262
|
266
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
1.053
|
165
|
174
|
186
|
262
|
266
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
302
|
41
|
41
|
70
|
61
|
89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.152
|
698
|
463
|
440
|
349
|
202
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
17
|
|
0
|
1
|
16
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
3.379
|
379
|
84
|
1.666
|
585
|
665
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
26
|
17
|
9
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
1.487
|
25
|
20
|
1.326
|
89
|
27
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
161
|
161
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
314
|
|
25
|
35
|
152
|
102
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
1.214
|
|
30
|
305
|
344
|
536
|
2.9
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
174
|
174
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
7
|
6
|
|
|
0
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo năm
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36
|
|
|
36
|
|
|
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36
|
|
|
36
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
36
|
|
|
36
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang
1.136
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|