Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Hậu Giang đến 2020
Số hiệu:
26/2016/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hậu Giang
Người ký:
Huỳnh Thanh Tạo
Ngày ban hành:
08/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
26/2016/NQ-HĐND
Hậu
Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 278/TTr-UBND
ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020) tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
thống nhất thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hậu Giang.
(Đính
kèm các Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp tục thực hiện hoàn chỉnh các thủ tục pháp lý cần thiết có liên quan để báo
cáo và trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh, giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ TN&MT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy và các Ban Đảng;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Tạo
PHỤ LỤC SỐ I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2015
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp quốc gia phân bổ (ha)
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
141.262
87,11
136.695
1.080
137.775
84,96
1.1
Đất trồng lúa
79.156
56,03
77.200
-738
76.462
55,50
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
79.156
56,03
77.200
-738
76.462
55,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
14.004
9,91
13.391
13.391
9,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
42.893
30,36
39.379
39.379
28,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
2.731
1,93
2.805
-74
2.731
1,98
1.6
Đất rừng sản xuất
1.581
1,12
269
1.312
1.581
1,15
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
875
0,62
5.000
-1.127
3.874
2,81
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
22
0,02
357
357
0,26
2
Đất phi nông nghiệp
20.873
12,87
25.476
-1.080
24.396
15,04
2.1
Đất quốc phòng
60
0,29
145
145
0,59
2.2
Đất an ninh
602
2,88
616
616
2,53
2.3
Đất khu công nghiệp
351
1,68
492
492
2,02
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
217
1,04
734
734
3,01
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
71
0,34
152
152
0,62
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
209
1,00
254
254
1,04
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
9.254
44,34
10.624
427
11.051
45,30
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
34
0,37
51
-1
50
0,45
Đất xây dựng cơ sở y tế
46
0,49
84
-10
74
0,67
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
441
4,77
621
-49
572
5,17
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
37
0,40
274
-187
87
0,79
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
15
0,16
15
15
0,13
Đất giao thông
3.631
39,24
4.450
4.450
40,26
Đất thủy lợi
4.878
52,71
5.216
5.216
47,20
Đất công trình năng lượng
143
1,55
533
533
4,83
Đất công trình bưu chính viễn
thông
3
0,03
4
4
0,03
Đất chợ
26
0,28
51
51
0,46
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
37
0,18
122
-77
45
0,19
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
59
0,28
124
-35
89
0,36
2.13
Đất ở tại nông thôn
3.299
15,80
3.539
3.539
14,51
2.14
Đất ở tại đô thị
1.138
5,45
1.405
145
1.550
6,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
164
0,78
208
208
0,85
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
24
0,11
39
39
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
81
0,39
83
83
0,34
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
145
0,69
165
165
0,68
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
8
0,04
4
4
0,02
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
8
0,04
26
19
45
0,19
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
57
0,27
60
33
92
0,38
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
15
0,07
15
15
0,06
2.24
Đất sông, kênh, rạch
5.015
24,02
5.014
5.014
20,55
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
60
0,29
60
60
0,25
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
2
0,01
2
2
0,01
3
Đất chưa sử dụng
36
0,02
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
22.173
13,67
25.994
25.994
16,03
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu sản xuất nông nghiệp
136.950
84,45
133.462
133.462
82,30
2
Khu lâm nghiệp
4.313
2,66
4.313
4.313
2,66
3
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
2.731
1,68
2.731
2.731
1,68
4
Khu phát triển công nghiệp
777
0,48
1.480
1.480
0,91
5
Khu đô thị
4.260
2,63
5.179
5.179
3,19
6
Khu thương mại - dịch vụ
71
0,04
152
152
0,09
7
Khu dân cư nông thôn
33.942
20,93
34.285
34.285
21,14
Ghi chú : * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ
HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đ ơn
v ị t ính: ha
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Diện
tích cấp quốc gia phân bổ
Diện
tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
Tổng
diện tích
Các
năm kế hoạch
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(6)+ ...+(1 0)
( 6)
( 7)
( 8)
( 9)
( 10)
1
Đất nông nghiệp
136.695
1.080
137.775
140.359
139.680
139.019
138.332
137.775
1.1
Đất trồng lúa
77.200
-738
76.462
78.785
78.582
77.106
76.755
76.462
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
77.200
-738
76.462
78.785
78.582
77.106
76.755
76.462
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
13.391
13.391
13.966
13.900
13.796
13.582
13.391
1.3
Đất trồng cây lâu năm
39.379
39.379
42.038
41.554
40.809
40.116
39.379
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
2.805
-74
2.731
2.731
2.731
2.731
2.731
2.731
1.6
Đất rừng sản xuất
269
1.312
1.581
1.581
1.581
1.581
1.581
1.581
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
5.000
-1.127
3.874
900
974
2.640
3.209
3.874
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
357
357
357
357
357
357
357
2
Đất phi nông nghiệp
25.476
-1.080
24.396
21.776
22.455
23.152
23.839
24.396
2.1
Đất quốc phòng
145
145
66
92
140
141
145
2.2
Đất an ninh
616
616
611
612
612
612
616
2.3
Đất khu công nghiệp
492
492
351
492
492
492
492
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
734
734
325
505
634
634
734
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
152
152
98
117
134
142
152
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
254
254
224
235
240
254
254
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
10.624
427
11.051
9.831
10.009
10.322
10.740
11.051
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
51
-1
50
34
41
49
50
50
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
84
-10
74
51
58
64
71
74
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
621
-49
572
456
473
498
521
572
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
274
-187
87
41
46
62
77
87
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
15
15
15
15
15
15
15
-
Đất giao thông
4.450
4.450
3.817
3.953
4.129
4.407
4.450
-
Đất thủy lợi
5.216
5.216
4.917
4.920
4.927
5.014
5.216
-
Đất công trình năng lượng
533
533
466
466
532
533
533
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
4
4
3
3
3
3
4
-
Đất chợ
51
51
31
33
43
49
51
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
122
-77
45
44
44
45
45
45
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
124
-35
89
81
82
85
86
89
2.13
Đất ở tại nông thôn
3.539
3.539
3.370
3.441
3.451
3.498
3.539
2.14
Đất ở tại đô thị
1.405
145
1.550
1.171
1.191
1.326
1.518
1.550
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
208
208
185
188
192
192
208
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
39
39
24
39
39
39
39
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
83
83
81
81
83
83
83
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
165
165
152
154
165
165
165
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
4
4
4
4
4
4
4
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
26
19
45
10
20
37
44
45
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
60
33
92
57
59
59
59
92
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
15
15
15
15
15
15
15
2.24
Đất sông, kênh, rạch
5.014
5.014
5.015
5.014
5.014
5.014
5.014
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
60
60
60
60
60
60
60
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
2
2
2
2
2
2
2
3
Đất chưa sử dụng
36
36
-
Đất chưa sử dụng còn lại
36
36
36
36
36
-
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
25.994
25.994
22.173
22.173
24.894
24.894
25.994
Ghi chú : * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính : ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Diện tích phân theo năm
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
(1)
(2)
( 3)=( 4)+...+( 8)
( 4)
( 5)
( 6)
( 7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
3.523
904
678
697
687
557
1.1
Đất trồng lúa
1.053
165
174
186
262
266
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1.053
165
174
186
262
266
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
302
41
41
70
61
89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2.152
698
463
440
349
202
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
17
0
1
16
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3.379
379
84
1.666
585
665
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
3
3
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
26
17
9
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
1.487
25
20
1.326
89
27
2.5
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
2.6
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
161
161
2.7
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
314
25
35
152
102
2.8
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
1.214
30
305
344
536
2.9
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
174
174
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
7
6
0
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính : ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo năm
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
36
36
Đất trồng lúa
LUA
36
36
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
36
36
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang
1.197
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng