|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Sóc Trăng 2020
Số hiệu:
|
85/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Mẫn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/2016/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Xét Tờ trịnh số 115/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như
sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng
áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng là cơ sở để
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; làm căn cứ để quản
lý, sử dụng đất và chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
b) Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các sở, ngành tỉnh và tổ chức,
cá nhân có liên quan.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016 - 2020)
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo
quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo
chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ; Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Htđt: [email protected];
- Công báo;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích
|
Cơ
câu
|
Cấp
quốc gia phân bổ
|
Cấp
tỉnh xác định bổ sung
|
Tổng
số
|
(ha)
|
(%)
|
(ha)
|
(ha)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu
|
|
|
|
|
(ha)
|
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
(7)
= (5)+(6)
|
8
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
331.187,47
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
280.879,24
|
84,81
|
262.606
|
481,86
|
263.087,47
|
79,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
149.404,95
|
45,11
|
138.002
|
-
|
138.002,00
|
41,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
147.164,45
|
44,44
|
138.002
|
-
|
138.002,00
|
41,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
19.712,15
|
5,95
|
|
19.420,90
|
19.420,90
|
5,86
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
44.294,73
|
13,37
|
|
37.054,81
|
37.054,81
|
11,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
5.222,98
|
1,58
|
6.368
|
-
|
6.368,00
|
1,92
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.588,36
|
1,39
|
1.900
|
-
|
1.900,00
|
0,57
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
56.839,90
|
17,16
|
64.000
|
38,07
|
64.038,07
|
19,34
|
1.7
|
Đất làm muối
|
607,9
|
0,18
|
500
|
0,01
|
500,01
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
49.760,36
|
15,02
|
68.100
|
-
|
68.100,00
|
20,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
485,25
|
0,15
|
1.173
|
-611,98
|
561,02
|
0,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
182,79
|
0,06
|
254
|
-
|
254,24
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
243,38
|
0,07
|
1.106
|
0,38
|
1.106,38
|
0,33
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
3,47
|
0
|
|
767,80
|
767,80
|
0,23
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
246,18
|
0,07
|
|
1.512,10
|
1.512,10
|
0,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
219,55
|
0,07
|
|
1.419,20
|
1.419,20
|
0,43
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
18.800,71
|
5,68
|
27.595
|
-
|
27.595,00
|
8,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (**)
|
68,94
|
0,02
|
352
|
0,25
|
352,25
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
73,71
|
0,02
|
165
|
-
|
165,00
|
0,05
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
411,56
|
0,12
|
829
|
-
|
829,00
|
0,25
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
44,78
|
0,01
|
382
|
-
|
382,00
|
0,12
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
26,53
|
0,01
|
14
|
17,75
|
31,75
|
0,01
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0
|
0
|
1.662
|
-1.662,36
|
-
|
0,00
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
69,67
|
0,02
|
201
|
-
|
201,00
|
0,06
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.170,47
|
1,26
|
|
5.100,96
|
5.100,96
|
1,54
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
1.514,37
|
0,46
|
2.390
|
-
|
2.390,00
|
0,72
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
174,03
|
0,05
|
|
226,01
|
226,01
|
0,07
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
15,71
|
0
|
|
16,84
|
16,84
|
0,01
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
350,55
|
0,11
|
|
351,43
|
351,43
|
0,11
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
469,41
|
0,14
|
|
507,52
|
507,52
|
0,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
547,87
|
0,17
|
482
|
-482
|
0
|
0,00
|
4
|
Đất đô thị*
|
52.372,84
|
|
47.767
|
4.606
|
52.373
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
211.709
|
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
|
68.036
|
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
|
|
|
4.600
|
|
4
|
Khu đô thị
|
|
|
|
|
52.373
|
|
5
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
3.236
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
34.944
|
|
Ghi chú:
(*) Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
(**) Bao gồm đất xây dựng cơ sở
văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi,
giải trí công cộng.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Cả
thời kỳ (2016-2020)
|
Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
18.326,64
|
18.326,64
|
|
Trong đó:
|
|
0
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.732,08
|
4.732,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.385,68
|
4.385,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.628,44
|
2.628,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.480,67
|
8.480,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
44,48
|
44,48
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
366,37
|
366,37
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.072,67
|
2.072,67
|
1.7
|
Đất làm muối
|
0,89
|
0,89
|
2
|
Chuyển đổi Cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
0
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
1.365,98
|
1.365,98
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
2.097,77
|
2.097,77
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
38,25
|
38,25
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
2.244,72
|
2.244,72
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
31,99
|
31,99
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Cả
thời kỳ (2016-2020) (ha)
|
Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
534,37
|
534,37
|
|
Trong đó
|
|
|
|
Đất rừng phòng hộ
|
534,37
|
534,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13,5
|
13,5
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3,5
|
3,5
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10
|
10
|
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích quốc gia phân
bổ
(ha)
|
Diện tích tỉnh xác định
bổ sung
(ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Các năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) =(3)+(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
262.606
|
481,86
|
263.087,47
|
279.846,28
|
276.450,43
|
272.589,73
|
268.195,49
|
263.087,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
138.002
|
-
|
138.002,00
|
148.680,45
|
146.363,22
|
143.988,62
|
141.061,59
|
138.002,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
138.002
|
-
|
138.002,00
|
146.446,34
|
144.810,59
|
142.991,47
|
140.587,78
|
138.002,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
|
19.420,90
|
19.420,90
|
19.545,71
|
19.721,70
|
19.782,53
|
19.684,79
|
19.420,90
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
|
37.054,81
|
37.054,81
|
44.076,29
|
42.524,56
|
40.821,24
|
39.059,90
|
37.054,81
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
6.368
|
-
|
6.368,00
|
5.285,51
|
5.482,91
|
5.712,91
|
5.972,91
|
6.368,00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
1.900
|
0,00
|
1.900,00
|
4.588,24
|
4.103,59
|
3.624,30
|
3.375,90
|
1.900,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
64.000
|
38,07
|
64.038,07
|
56.807,79
|
58.786,20
|
60.461,11
|
62.399,81
|
64.038,07
|
1.7
|
Đất làm muối
|
500
|
0,01
|
500,01
|
607,60
|
607,23
|
607,15
|
557,07
|
500,01
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
68.100
|
-
|
68.100,00
|
50.857,42
|
54.304,22
|
58.294,92
|
62.819,15
|
68.100,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.173
|
-611,98
|
561,02
|
490,41
|
504,96
|
508,62
|
515,62
|
561,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
254
|
-
|
254,24
|
202,44
|
215,75
|
228,31
|
235,71
|
254,24
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
1.106
|
0,38
|
1.106,38
|
363,38
|
363,38
|
668,38
|
748,38
|
1.106,38
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
767,80
|
767,80
|
104,50
|
268,91
|
402,91
|
532,91
|
767,80
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
|
1.512,10
|
1.512,10
|
350,31
|
698,07
|
955,04
|
1.183,96
|
1.512,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
1.419,20
|
1.419,20
|
285,21
|
757,49
|
948,85
|
1.153,29
|
1.419,20
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
27.595
|
-
|
27.595,00
|
19.358,25
|
21.113,21
|
23.144,28
|
25.230,32
|
27.595,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa (**)
|
352
|
0,25
|
352,25
|
101,55
|
154,24
|
226,56
|
285,89
|
352,25
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
165
|
-
|
165,00
|
78,93
|
101,08
|
132,84
|
152,64
|
165,00
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
829
|
-
|
829,00
|
436,79
|
502,96
|
581,48
|
699,26
|
829,00
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
382
|
-
|
382,00
|
45,79
|
131,36
|
222,94
|
302,63
|
382,00
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
14
|
17,75
|
31,75
|
26,53
|
28,76
|
31,51
|
31,70
|
31,75
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
1.662
|
-1.662,36
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
201
|
-
|
201,00
|
81,10
|
116,20
|
151,76
|
180,43
|
201,00
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
5.100,96
|
5.100,96
|
4.228,39
|
4,475,00
|
4.681,11
|
4.896,27
|
5.100,96
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
2.390
|
-
|
2.390,00
|
1,565,91
|
1.731,38
|
1.930,55
|
2.136,71
|
2.390,00
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
226,01
|
226,01
|
175,47
|
202,91
|
204,67
|
211,65
|
226,01
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
16,84
|
16,84
|
15,61
|
15,81
|
16,84
|
16,84
|
16,84
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
|
351,43
|
351,43
|
351,90
|
351,53
|
351,48
|
351,47
|
351,43
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
507,52
|
507,52
|
476,84
|
482,31
|
486,71
|
496,09
|
507,52
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
482
|
-482,00
|
0,00
|
483,76
|
432,82
|
302,82
|
172,82
|
0
|
4
|
Đất đô
thị*
|
47.767
|
4.606
|
52.373
|
52.372,84
|
52.372,84
|
52.372,84
|
52,372,84
|
52.372,84
|
Ghi chú:
(*) Không tổng hợp khi tính diện
tích tự nhiên.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
18.326,64
|
1.095,56
|
3.447,30
|
3.990,70
|
4.524,24
|
5.268,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.732,08
|
530,37
|
816,53
|
804,79
|
1.222,09
|
1.358,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.385,68
|
523,98
|
657,30
|
750,31
|
1.121,00
|
1.333,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.628,44
|
186,10
|
349,91
|
525,42
|
704,21
|
862,80
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
8.480,67
|
330,48
|
1.738,10
|
1.901,52
|
2.164,47
|
2.346,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
44,48
|
0,08
|
3,54
|
30,00
|
-
|
10,86
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
366,37
|
0,12
|
310,51
|
-
|
1,40
|
54,34
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
2.072,67
|
48,11
|
228,34
|
728,84
|
431,10
|
636,28
|
1.7
|
Đất làm muối
|
0,89
|
0,30
|
0,37
|
0,08
|
0,08
|
0,06
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
1.365,98
|
116,54
|
219,00
|
234,00
|
429,44
|
367,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2.097,77
|
-
|
576,62
|
506,50
|
489,25
|
525,40
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
38,25
|
16,00
|
-
|
22,25
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
2.244,72
|
-
|
174,14
|
479,29
|
247,00
|
1.344,29
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
31,99
|
5,48
|
6,90
|
7,94
|
11,67
|
-
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
534,37
|
62,61
|
50,94
|
130
|
130
|
160,82
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng phòng hộ
|
534,37
|
62,61
|
50,94
|
130
|
130
|
160,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13,5
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3,5
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
2
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10
|
0
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sóc Trăng
1.384
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|