Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Sóc Trăng 2020
Số hiệu:
85/2016/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lâm Văn Mẫn
Ngày ban hành:
09/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 85/2016/NQ-HĐND
Sóc Trăng , ngày 09 tháng 12 năm 20 16
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 n ăm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Xét Tờ trịnh số 115/ TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng; Báo c áo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nh ân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng, cụ thể nh ư
sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng
áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng là cơ sở để
Ủy ban nhân dân tỉnh ph ê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; làm căn cứ để quản
lý, sử dụng đất và ch ấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
b) Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các sở, ngành tỉnh và tổ chức,
cá nhân có liên quan.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016 - 2020)
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đ ính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Chính phủ ph ê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo
quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo
chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ; Tư ph á p, Tài nguyên và Môi trường;
- TT. T U , TT. H Đ ND, U BND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị t ỉ nh Sóc Trăng;
- Đại bi ể u HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể t ỉ nh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- C ổ ng thông tin điện t ử t ỉ nh;
- Htđt: phongkiemtravanban2012@gmail.com;
- Công báo;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Mẫn
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/ 12/20 16 c ủa Hội đồng
nhân dân t ỉnh Sóc Tr ăng)
1. Diện tích, cơ cấu các lo ại đất
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng n ăm 2015
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Diện
tích
Cơ
câu
Cấp
qu ốc gia ph ân b ổ
Cấp
tỉnh xác định b ổ sung
Tổng
số
(ha)
(%)
(ha)
(ha)
Diện
tích
Cơ
cấu
(ha)
(%)
1
2
3
4
5
6
(7)
= (5)+(6)
8
I
LOẠI Đ ẤT
331.187,47
100,00
1
Đất nông nghiệp
280.879,24
84,81
262.606
481,86
263.087,47
79,44
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
149.404,95
45,11
138.002
-
138.002,00
41,67
Trong đó : Đất chuyên t rồng lúa nước
1 47. 164,45
44,44
138.002
-
138.002,00
41,67
1.2
Đ ất tr ồng cây hàng năm khác
19.712,15
5,95
19.420,90
19.420,90
5,86
13
Đất trồng cây lâu năm
44.294,73
13,37
37.054,81
37.054,81
11,19
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
5.222,98
1,58
6 .368
-
6.368,00
1,92
1.5
Đất rừng sản xuất
4.588,36
1,39
1.900
-
1.900,00
0,57
1.6
Đ ất nuôi trồng
thủy s ản
56.839,90
17,16
64.000
38,07
64.038,07
19,34
1.7
Đất làm muối
607,9
0,18
500
0,01
500,01
0,15
2
Đất phi nông nghiệp
49.760,36
15,02
68.100
-
68.100,00
20,56
Trong đó:
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
485,25
0,15
1.173
-611,98
561,02
0,17
2.2
Đất an ninh
182,79
0,06
254
-
254,24
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
243,38
0,07
1.106
0,38
1.106,38
0,33
2.4
Đất cụm công nghiệp
3,47
0
767,80
767,80
0,23
2 .5
Đ ất thương mại,
dịch vụ
246,18
0,07
1.512,10
1.512,10
0,46
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
219,55
0,07
1.419,20
1.419,20
0,43
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh
18.800,71
5,68
27.595
-
27.595,00
8,33
Trong đó:
0,00
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (**)
68,94
0,02
352
0,25
352,25
0,11
Đất xây dựng cơ sở y tế
73,71
0,02
165
-
165,00
0,05
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
411,56
0,12
829
-
829,00
0,25
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
44,78
0,01
382
-
382,00
0,12
2.8
Đất có d i tích
lịch sử - văn hóa
26,53
0,01
14
17,75
31,75
0,01
2.9
Đất danh lam th ắng cảnh
0
0
1.662
-1.662,36
-
0,00
2.10
Đ ất bãi thải,
xử lý chất thải
69,67
0,02
201
-
201,00
0,06
2.11
Đất ở tại nông thôn
4.170,47
1,26
5.100,96
5.100,96
1,54
2.12
Đất ở tại đô thị
1.514,37
0,46
2.390
-
2.390,00
0,72
2.13
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
174,03
0,05
226,01
226,01
0,07
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
15,71
0
16,84
16,84
0,01
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
350,55
0,11
351,43
351,43
0,11
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa t áng
469,41
0,14
507,52
507,52
0,15
3
Đất chưa sử dụng
547,87
0,17
482
-482
0
0,00
4
Đất đô thị*
52.372,84
47.767
4.606
52.373
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu s ản xuất nông nghiệp
211.709
2
Khu lâm nghiệp
68.036
3
Khu phát tr iển công n ghi ệp
4.600
4
Khu đô thị
52.373
5
Khu thương mại - d ịch v ụ
3.236
6
Khu dân cư nông thôn
34.944
Ghi chú:
(*) Không tổng hợp khi t ính diện tích tự nhiên
(**) Bao gồm đất xây dựng cơ sở
văn hóa; đất sinh hoạt cộng đ ồng; đất khu vui chơi,
giải trí công cộng.
2. Diện tích chuy ển mục đích sử dụng đ ất
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Cả
thời kỳ (2016-2020)
Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
18.326,64
18.326,64
Trong đó:
0
1.1
Đất trồng lúa
4.732,08
4.732,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
4.385,68
4.385,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.628,44
2.628,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
8.480,67
8.480,67
1.4
Đất rừng phòng hộ
44,48
44,48
1.5
Đất rừng sản xuất
366,37
366,37
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
2.072,67
2.072,67
1.7
Đất làm muối
0,89
0,89
2
Chuyển đổi C ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0
Trong đó:
0
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
1.365,98
1.365,98
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
2.097,77
2.097,77
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy s ản
38,25
38,25
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.244,72
2.244,72
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
31,99
31,99
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Cả
thời kỳ (2016-2020) (ha)
Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (ha)
1
Đất nông nghiệp
534,37
534,37
Trong đ ó
Đất rừng phòng hộ
534,37
534,37
2
Đất phi nông nghiệp
13,5
13,5
Trong đ ó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
3,5
3,5
2.2
Đất phát triển hạ tầng
10
10
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Diện tích, cơ cấu các lo ại đất
Đơn vị
tính: Ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích quốc gia ph â n
b ổ
(ha)
Diện tích tỉnh xác đ ị nh
bổ sung
( h a)
Tổng diện tích
(ha)
Các năm kế hoạch
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1)
(2)
(3)
(4)
(5) =(3)+(4 )
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông
nghiệp
262.606
481,86
263.087,47
279.846,28
276.450,43
272.589,73
268.195,49
263.087,47
Trong đ ó:
1.1
Đ ấ t trồng
l ú a
138 . 002
-
138.002,00
148.680,45
146.363,22
143.988,62
141 . 061,59
138 . 002,00
Trong đ ó :
Đất chuyên tr ồ ng l úa nước
138.002
-
138.002,00
146.446,34
144.810,59
142.991,47
140.587,78
138.002,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
19.420,90
19.420,90
19.545,71
19.721,70
19.782,53
19.684,79
19.420,90
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
37.054,81
37.054,81
44.076,29
42.524,56
40.821,24
39.059,90
37.054,81
1.4
Đất rừng
phòng hộ
6.368
-
6.368,00
5.285,51
5.482,91
5.712,91
5.972,91
6.368,00
1.5
Đất rừng sản
xuất
1.900
0,00
1.900,00
4.588,24
4.103,59
3.624,30
3.375,90
1.900,00
1 . 6
Đất nuôi t r ồng thủy
s ả n
64.000
38,07
64.038,07
56.807,79
58.786,20
60.461,11
62.399,81
64.038,07
1.7
Đất làm muối
500
0,01
500,01
607,60
607,23
607,15
557,07
500,01
2
Đất phi
nông nghiệp
68.100
-
68.100,00
50.857,42
54.304,22
58.294,92
62.819,15
68.100,00
Trong
đó:
2.1
Đất quốc phòng
1.173
-611,98
561,02
490,41
504,96
508,62
515,62
561,02
2.2
Đất an ninh
254
-
254,24
202,44
215,75
228,31
235,71
254,24
2 . 3
Đất khu
công nghiệp
1.106
0,38
1.106,38
363,38
363,38
668,38
748,38
1.106,38
2.4
Đất cụm
công nghiệp
767,80
767,80
104,50
268,91
402,91
532,91
767,80
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
1.512,10
1.512,10
350,31
698,07
955,04
1.183,96
1.512,10
2 . 6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
1.419,20
1.419,20
285,21
757,49
948,85
1.153,29
1.419,20
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
27.595
-
27.595,00
19.358,25
21.113,21
23.144,28
25.230,32
27 . 595,00
Trong đ ó :
Đất xây dựng
cơ sở v ă n hóa ( **)
352
0,25
352,25
101,55
154,24
226,56
285,89
352,25
Đất xây dựng
cơ sở y tế
165
-
165,00
78,93
101,08
132,84
152,64
165,00
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
829
-
829,00
436,79
502,96
581,48
699,26
829,00
Đất x â y dựng
cơ sở thể dục th ể thao
382
-
382,00
45,79
131,36
222,94
302,63
382,00
2.8
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
14
17,75
31,75
26,53
28,76
31,51
31,70
31,75
2.9
Đất danh
lam thắng c ả nh
1.662
-1.662,36
0,00
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi th ả i, xử
lý chất thải
201
-
201,00
81,10
116,20
151,76
180,43
201,00
2.11
Đất ở tại
nông thôn
5.100,96
5.100,96
4.228,39
4,475,00
4.681,11
4.896,27
5.100,96
2.12
Đất ở tại đô
thị
2.390
-
2.390,00
1,565,91
1.731,38
1.930,55
2.136,71
2.390,00
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
226,01
226,01
175,47
202,91
204,67
211,65
226,01
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
16,84
16,84
15,61
15,81
16,84
16,84
16,84
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
351,43
351,43
351,90
351,53
351,48
351,47
351,43
2.16
Đất làm
nghĩa tr ang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
507,52
507,52
476,84
482,31
486,71
496,09
507,52
3
Đất chưa
s ử dụng
482
-482,00
0,00
483,76
432,82
302,82
172,82
0
4
Đất đô
thị*
47.767
4 . 606
52.373
52.372,84
52.372,84
52.372,84
52,372,84
52.372,84
Ghi chú:
(*) Không tổng hợp khi tính diện
tích tự nhiên.
2. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
T ổng diện tích (ha)
Các
năm kế hoạch
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1)
(2)
(3)=(4)+...(8)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
18.326,64
1.095,56
3.447 ,30
3.990,70
4.524 ,24
5.268,85
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
4.732,08
530,37
816,53
804,79
1.222,09
1.358,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
4.385,68
523,98
657,30
750,31
1.121,00
1.333,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.628,44
186,10
349,91
525,42
704,21
862,80
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
8.480,67
330,48
1.738,10
1.901,52
2.164,47
2.346,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
44,48
0,08
3,54
30,00
-
10,86
1.5
Đất rừng sản xuất
366,37
0,12
310,51
-
1,40
54,34
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
2.072,67
48,11
228,34
728,84
431,10
636,28
1.7
Đất làm muối
0,89
0,30
0,37
0,08
0,08
0,06
2
Chuyển đổi c ơ c ấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó :
2.1
Đất trồng lúa chuy ển sang đất trồng cây lâu năm
1.365,98
116,54
219,00
234,00
429,44
367,00
2.2
Đất trồng lúa chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.097,77
-
576,62
506,50
489,25
525,40
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
38,25
16,00
-
22,25
-
-
2.4
Đất rừng sản xu ất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.244,72
-
174,14
479,29
247,00
1.344,29
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuy ển sang đất ở
31,99
5,48
6,90
7,94
11,67
-
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
(ha)
Các
năm kế hoạch
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1)
(2)
(3 )=(4)+...(8)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
534 ,37
62,61
50 ,94
130
130
160,82
Trong đó
Đất rừng phòng hộ
534,37
62,61
50,94
130
130
160,82
2
Đất ph i nông nghiệp
13 ,5
1,5
-
-
-
12
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
3,5
1,5
-
-
-
2
2.2
Đất phát triển hạ t ầng
10
0
-
-
-
10
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sóc Trăng
1.488
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng