VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
1. Giao các sở,
ban, ngành tỉnh quản lý về ngành, lĩnh vực chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân
dân cấp huyện, cấp xã công khai Danh mục thủ tục hành
chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích ban hành kèm theo Quyết định
này lên Cổng thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương.
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (14)
|
|
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ (03)
|
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
3
|
Cấp lại
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực: Hóa chất (02)
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn hóa chất
|
|
5
|
Cấp lại
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (1)
|
|
6
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
(2)
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở thực phẩm nhỏ lẻ
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở thực phẩm nhỏ lẻ
|
|
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
(1)
|
|
9
|
Thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp (4)
|
|
10
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
|
11
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
|
12
|
Thành lập Trung tâm phát triển cụm công
nghiệp
|
|
13
|
Bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng LNG (01)
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và đào tạo (01)
|
|
1
|
Đề nghị miễn,
giảm học phí cho học sinh, sinh viên
|
|
III
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (38)
|
|
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm (03)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu
hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh
có gắn động cơ
|
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ (23)
|
|
4
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
5
|
Cấp đổi, cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
7
|
Di chuyển xe
máy chuyên dùng
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
9
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
|
13
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
|
14
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
16
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
|
17
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
18
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
|
19
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
|
20
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
|
21
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các
hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các
hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
23
|
Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3.
|
|
25
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
|
26
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (12)
|
|
27
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
28
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
29
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
30
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
33
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký phương
tiện
|
|
35
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
36
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
37
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy
nội địa
|
|
38
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa
có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông
vận tải
|
|
IV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư (55)
|
|
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã (19)
|
|
1
|
Đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam
(28)
|
|
20
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
21
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
22
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
23
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
26
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
27
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
|
28
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
29
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
30
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
31
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
32
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
34
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
35
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
36
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
37
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
38
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
39
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
40
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
41
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
42
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
43
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
|
44
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
45
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
46
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
47
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực: Đấu thầu (2)
|
|
48
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
49
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn (01)
|
|
50
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp xã hội (05)
|
|
51
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
|
52
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
53
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
54
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
|
V
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và
công nghệ (07)
|
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học
và Công nghệ (06)
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
3
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
|
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng (01)
|
|
7
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
VI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (39)
|
|
|
Lĩnh vực: Dạy nghề (08)
|
|
1
|
Thành lập Trường Trung cấp nghề công
lập
|
|
2
|
Thành lập Trường Trung cấp nghề tư thục
|
|
3
|
Thành lập Trung tâm Dạy nghề công lập
|
|
4
|
Thành lập Trung tâm Dạy nghề tư thục
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận “Đăng ký hoạt động
dạy nghề” trình độ trung cấp nghề cho các cơ sở là: Trường trung cấp nghề,
trường trung cấp chuyên nghiệp có tham gia hoạt động dạy
nghề.
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận bổ sung “Đăng
ký hoạt động dạy nghề” trình độ trung cấp nghề cho các
cơ sở là: Trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp có tham gia
hoạt động dạy nghề.
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận “Đăng ký hoạt động
dạy nghề” trình độ sơ cấp nghề cho các cơ sở là: Trường trung cấp nghề, trường
trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm dạy nghề, cơ sở giáo dục khác và doanh
nghiệp có tham gia dạy nghệ.
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận bổ sung “Đăng ký
hoạt động dạy nghề” trình độ sơ cấp nghề cho các cơ sở là:
Trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm dạy nghề, cơ
sở giáo dục khác và doanh nghiệp có tham gia dạy nghề.
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
- Việc làm (11)
|
|
9
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
10
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
11
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
|
12
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
|
13
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
14
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
15
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hàng tháng
|
|
16
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
17
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
|
18
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
19
|
Cấp giấy phép lao động
|
|
|
Lĩnh vực: Người có công (02)
|
|
20
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
21
|
Trợ cấp vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng
hoặc vợ khác
|
|
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội -
Phòng chống tệ nạn xã hội (09)
|
|
22
|
Cứu trợ xã hội đột xuất
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
|
24
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
|
25
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
|
26
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
27
|
Cấp lại giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
29
|
Gia hạn giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
30
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
Lĩnh vực: Cho thuê lại lao
động (03)
|
|
31
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
|
32
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê
lại lao động
|
|
33
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động tiền lương (01)
|
|
34
|
Đăng ký nội quy lao động
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
- Việc làm (04)
|
|
35
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
38
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ (01)
|
|
39
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
VII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ (18)
|
|
|
Lĩnh vực: Hội, Tổ chức phi
chính phủ (12)
|
|
1
|
Thủ tục cho phép Thành lập Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội đối với
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
3
|
Xin phép đặt Văn phòng đại diện của
Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
|
4
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
5
|
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh
|
|
6
|
Đổi tên Hội có
phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
|
7
|
Cho phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
|
8
|
Thay đổi giấy phép thành lập quỹ có
phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
9
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có
phạm vi hoạt động tại tỉnh.
|
|
10
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong
tỉnh
|
|
11
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt
động tại tỉnh
|
|
12
|
Thông báo Đặt chi nhánh hoặc Văn phòng
đại diện ở các địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực: Lưu trữ (01)
|
|
13
|
Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử
|
|
|
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức
trong tỉnh (01)
|
|
14
|
Tuyển dụng công chức
|
|
|
Lĩnh Vực: Tổ chức hành chính,
sự nghiệp nhà nước (03)
|
|
15
|
Thẩm định trình UBND tỉnh thành lập
tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
|
16
|
Thẩm định trình UBND tỉnh tổ chức lại
tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
|
17
|
Thẩm định trình UBND tỉnh giải thể tổ
chức sự nghiệp nhà nước
|
|
|
Lĩnh vực: Tuyển dụng viên
chức (01)
|
|
18
|
Tuyển dụng viên chức
|
|
VIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (78)
|
|
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (43)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống
cây lâm nghiệp
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống
của lô cây con
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
cây trồng lâm nghiệp
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
|
5
|
Cấp giấy phép Vận chuyển đặc biệt (Thực
vật rừng, động vật rừng quý, hiếm)
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
7
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
|
8
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống
chuyển hóa
|
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng
trồng thuộc nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng
|
|
10
|
Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức
thuộc tỉnh quản lý)
|
|
12
|
Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử
dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ
chức.
|
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu,
tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng
|
|
14
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống
trồng
|
|
15
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III
của công ước Cites
|
|
16
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh trưởng
động vật hoang dã thông thường
|
|
17
|
Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm
sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các Chi cục không có Hạt Kiểm lâm)
|
|
18
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
|
19
|
Công nhận cây trội (cây mẹ).
|
|
20
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn.
|
|
21
|
Công nhận vườn cây đầu dòng.
|
|
22
|
Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng
đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
|
23
|
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không
phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
|
|
24
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập.
|
|
25
|
Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu
cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức.
|
|
26
|
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ
rừng là tổ chức.
|
|
27
|
Khai thác tận dụng trong quá trình thực
hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo
nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng
bằng vốn ngân sách).
|
|
28
|
Khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức.
|
|
29
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết
khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ
rừng là tổ chức.
|
|
30
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
|
31
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
|
32
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả
tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
|
33
|
Thu hồi rừng
của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao
rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý.
|
|
35
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý.
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du
lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý.
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng
đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
|
40
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã quy định tại phụ lục I của CITES.
|
|
41
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục
II, III của CITES.
|
|
42
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động,
thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam,
không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES.
|
|
43
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây
xử lý tịch thu (đối với các tỉnh không có Hạt Kiểm lâm).
|
|
|
Lĩnh vực: Trồng trọt và bảo
vệ thực vật (06)
|
|
44
|
Đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt
động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
|
45
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản
xuất theo VietGAP
|
|
46
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất
lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
|
|
47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử
trùng (vật thể bảo quản nội địa);
|
|
48
|
Cấp thẻ xông hơi khử trùng (vật thể
bảo quản nội địa);
|
|
49
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
|
Lĩnh vực: Chăn nuôi và thú y
(kể cả thủy thủy sản) (19)
|
|
50
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,
chuẩn đoàn bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động
vật
|
|
51
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc
thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y
|
|
52
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ
sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
|
53
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ
sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý
|
|
54
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ
sở chăn nuôi trâu đực giống.
|
|
55
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các
cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý.
|
|
56
|
Cấp mới chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y (cơ sở kinh doanh thuốc thú y Thủy sản).
|
|
57
|
Cấp lại chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y (kinh doanh thuốc thú y Thủy sản)
|
|
58
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y Thủy
sản
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
thủy sản và sản phẩm động vật thủy sản
|
|
60
|
Gia hạn giấy chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thủy sản đủ điều kiện vệ sinh thú y
|
|
61
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuộc thú y đối với
cửa hàng, đại lý.
|
|
62
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật do địa phương quản lý.
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở giết mổ
|
|
65
|
Cấp giấy kiểm dịch động vật vận chuyển
ra ngoài tỉnh
|
|
66
|
Cấp giấy kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
67
|
Cấp giấy kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển trong tỉnh
|
|
68
|
Cấp giấy kiểm dịch động vật vận chuyển
trong tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư vào lĩnh vực
nông nghiệp, nông thôn (01)
|
|
69
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính Phủ.
|
|
70
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với
dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
|
|
Lĩnh vực: Thủy lợi và phòng
chống lụt bão (06)
|
|
71
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
72
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
73
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
74
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
75
|
Cấp phép đối với các hoạt động liên
quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
|
76
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
|
|
Lĩnh vực: Thủy sản (02)
|
|
77
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng.
|
|
78
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới.
|
|
IX
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp (74)
|
|
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp
(05)
|
|
1
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn,
hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
|
4
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
5
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp (22)
|
|
6
|
Thành lập Văn phòng giám định tư
pháp
|
|
7
|
Đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động sau khi đã chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
9
|
Ghi nhận việc thay đổi danh sách công
chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi tên gọi của Văn phòng
Công chứng
|
|
12
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
14
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
15
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
16
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
17
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
19
|
Hợp nhất công
ty luật (hai hoặc nhiều công ty luật
trách nhiệm hữu hạn có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật trách nhiệm hữu hạn mới. Hai hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể
thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật hợp danh mới)
|
|
20
|
Sáp nhập công ty luật (một hoặc nhiều
công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể sáp nhập vào một công ty luật trách nhiệm
hữu hạn khác. Một hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể sáp nhập vào một
công ty luật hợp danh khác)
|
|
21
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
|
22
|
Chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài (Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn
nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình
thức liên doanh, công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước
ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam)
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động cho công ty luật nước
ngoài hợp nhất
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt
Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy phép
thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
27
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
Lĩnh vực: Công chứng (28)
|
|
28
|
Công chứng hợp đồng giao dịch đã được
soạn thảo sẵn
|
|
29
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công
chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
30
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
|
31
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
|
32
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
33
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng
đất
|
|
34
|
Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất
|
|
35
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
|
36
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
37
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử
dụng đất
|
|
38
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
39
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
40
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
41
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
42
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
|
43
|
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở
nhờ nhà ở
|
|
44
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở
|
|
45
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
|
|
46
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
|
|
47
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà
ở
|
|
48
|
Công chứng Di chúc
|
|
49
|
Nhận giữ Di chúc
|
|
50
|
Công chứng Văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
|
51
|
Công chứng Văn bản khai nhận di sản
|
|
52
|
Công chứng Văn bản từ chối nhận di sản
|
|
53
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung
hợp đồng
|
|
54
|
Công chứng hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
|
|
55
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý
(10)
|
|
56
|
Yêu cầu thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
|
57
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình
thức tham giá tố tụng
|
|
58
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình
thức tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
|
59
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình
thức hòa giải
|
|
60
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
61
|
Ký hợp đồng
cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên
|
|
62
|
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác
giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên
|
|
63
|
Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Giám
đốc Trung tâm với cộng tác viên
|
|
64
|
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
|
65
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
Lĩnh vực:
Chứng thực (02)
|
|
66
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
|
67
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).
|
|
|
Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
68
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
69
|
Thông báo việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
70
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
71
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
72
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
73
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
74
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
X
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường (10)
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai (06)
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
2
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
3
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở
có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà
ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
|
4
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
5
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
6
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ
(01)
|
|
7
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và
bản đồ
|
|
|
Lĩnh vực: Môi trường (02)
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
|
9
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
|
|
Lĩnh vực: Biển và hải đảo (01)
|
|
10
|
Thu hồi khu vực biển
|
|
XI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính (10)
|
|
|
Lĩnh vực: Giá (04)
|
|
1
|
Thẩm định giá các mặt hàng dưới 100
triệu ngoài thông báo giá hàng tháng
|
|
2
|
Thủ tục kê khai giá cước vận tải
bằng ô tô
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ
|
|
4
|
Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý công sản (03)
|
|
5
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các
cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
|
6
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để
tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền
sử dụng đất
|
|
7
|
Thanh lý, nhượng bán tài sản nhà nước
tại các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản
lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
|
|
Lĩnh vực: Thanh tra tài chính(02)
|
|
8
|
Giải quyết đơn, thư khiếu nại của tổ
chức và công dân
|
|
9
|
Giải quyết đơn, thư tố cáo của tổ chức
và công dân
|
|
|
Lĩnh vực: Tài chính doanh
nghiệp (01)
|
|
10
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí
(miễn giảm thủy lợi phí)
|
|
XII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh (01)
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
XIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông (03)
|
|
|
Lĩnh vực: Xuất bản (01)
|
|
1
|
In vàng mã
|
|
|
Lĩnh vực: Tần số vô tuyến
điện (02)
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép mới
đối với thiết bị phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương
tiện nghề cá
|
|
3
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép mới đối với
đài vô tuyến điện thuộc nghiệp vụ quảng bá
|
|
XIV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (09)
|
|
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa (08)
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
2
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định cổ vật
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
|
5
|
Công nhận lại: Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đặt chuẩn
văn hóa
|
|
6
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
(01)
|
|
9
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
|
XV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (32)
|
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng (21)
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Giám sát thi
công xây dựng
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
sư, Kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu
tư XD công trình nhóm B
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu
tư XD công trình nhóm C
|
|
5
|
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề
Kiến trúc sư, Kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công
trình
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh trực tiếp
quản lý được UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng
phê duyệt
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc mất)
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không
theo tuyến
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo
tuyến trong đô thị
|
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo
|
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng
cáo
|
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
|
16
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
|
17
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
18
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
|
21
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
|
|
Lĩnh vực: Nhà ở và công sở
(11)
|
|
22
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư
|
|
23
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường
hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký)
|
|
24
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu
tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của
pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở)
|
|
25
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (trừ
trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư)
|
|
26
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung
dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung
ương
|
|
27
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà
nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường
hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án)
|
|
28
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung
dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới
2.500 căn
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn
từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất)
|
|
30
|
Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm
là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận
phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
|
|
31
|
Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng
bằng vốn ngân sách nhà nước
|
|
32
|
Thủ tục thẩm định giá bán, giá cho thuê,
giá cho thuê mua nhà ở xã hội đối với trường hợp xây dựng nhà ở bằng vốn
ngoài ngân sách
|
|
XVI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế (12)
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn vệ sinh
thực phẩm (09)
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
sản phẩm thực phẩm
|
|
2
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội
nghị giới thiệu thực phẩm
|
|
3
|
Công bố hợp quy quy định an toàn thực
phẩm
|
|
4
|
Công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm
|
|
5
|
Cấp lại giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
|
6
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm
|
|
7
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
|
8
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
9
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm - Đối với kinh doanh thức ăn đường phố
|
|
|
Lĩnh vực: Trang thiết bị và
công trình y tế (03)
|
|
10
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
11
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
12
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
XVII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban quản lý các khu công nghiệp (09)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
|
3
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
4
|
Xác nhận hoàn thành các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
5
|
Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường
|
|
6
|
Cấp phép xây dựng
|
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
Tổng cộng: 410 TTHC
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
(01)
|
|
01
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo ba và bốn tuổi
|
|
II
|
Lĩnh vực: Kế hoạch đầu tư (05)
|
|
02
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
03
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
04
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
05
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
06
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
III
|
Lĩnh vực: Lao động, thương binh
và xã hội (30)
|
|
07
|
Đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên.
|
|
08
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với
Cựu chiến binh
|
|
09
|
Danh sách đề nghị cấp sổ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo
|
|
10
|
Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết
chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
|
11
|
Danh sách đề nghị Nhà nước tuyên dương
danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
12
|
Đề nghị trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01 tháng 01
năm 1995
|
|
13
|
Danh sách đề nghị trợ cấp tiền mua phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
|
14
|
Đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí
đối với Cựu chiến binh từ trần
|
|
15
|
Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết
chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
|
16
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
|
17
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người
có công cách mạng
|
|
18
|
Xác nhận giải quyết chính sách đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ có chồng hoặc vợ khác.
|
|
19
|
Cấp lại sổ bảo
trợ xã hội
|
|
20
|
Giải quyết trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng.
|
|
21
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
22
|
Hỗ trợ gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi thuộc hộ nghèo
|
|
23
|
Tổng hợp danh
sách đề nghị giải quyết trợ cấp mai táng phí cho đối với người có công cách
mạng.
|
|
24
|
Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết
chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
|
25
|
Danh sách đề nghị
giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng đối với người có công cách mạng
|
|
26
|
Cấp giấy giới thiệu
thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
27
|
Cấp giấy xác nhận con thương binh, bệnh
binh, liệt sĩ.
|
|
28
|
Xác nhận người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
29
|
Đề nghị xét hưởng chế độ đối với
một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước
|
|
30
|
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường
xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật
|
|
31
|
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường
xuyên tại cộng đồng đối với người từ 80 tuổi trở lên
|
|
32
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
33
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh,
sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
34
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
cộng lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
35
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm
sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
36
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp (08)
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
38
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang
trại.
|
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang
trại.
|
|
40
|
Đăng ký di dân vùng kinh tế mới
|
|
41
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm
|
|
42
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến,
lâm sản vận chuyển nội bộ
|
|
43
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý
tịch thu.
|
|
44
|
Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên
tai gây ra trên biển
|
|
V
|
Lĩnh vực: Tư pháp (28)
|
|
45
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
46
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
47
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
48
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
|
49
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
|
50
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
|
51
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
52
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
53
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
54
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
55
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
|
56
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
57
|
Chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
58
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
|
59
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
60
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
61
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
62
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
63
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
64
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
65
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
66
|
Ghi vào Sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
67
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của cộng dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
68
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
69
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
|
70
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
71
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
72
|
Cấp bản sao từ số gốc
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Thanh tra (01)
|
|
73
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và du lịch (07)
|
|
74
|
Công nhận lần đầu: Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
|
75
|
Công nhận ấp
văn hóa, khu phố văn hóa
|
|
76
|
Công nhận lần đầu xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
|
77
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
|
78
|
Công nhận lần
đầu phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị
|
|
79
|
Công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
|
80
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Xây dựng (12)
|
|
81
|
Xác nhận quy hoạch.
|
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển,
nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn dưới 30 tỷ đồng (không
tính tiền sử dụng đất) và được Chủ tịch UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Chủ tịch
UBND cấp huyện phê duyệt
|
|
83
|
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà
ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng
nhà ở dưới 500 căn
|
|
84
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước
(có số lượng nhà ở dưới 500 căn) đã được phê duyệt
|
|
85
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không
theo tuyến
|
|
86
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
87
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
tại đô thị
|
|
88
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình,
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
89
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình,
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
90
|
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình,
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
91
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình,
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
92
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Tài nguyên và môi
trường (08)
|
|
93
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện
|
|
94
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
95
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
96
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
|
97
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất
ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam
|
|
98
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe
dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam
|
|
99
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
100
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
Tổng cộng: 100 TTHC
|
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Lao động, thương binh và xã hội (51)
|
|
01
|
Mua bảo hiểm y tế tự nguyện
|
|
02
|
Xác nhận đề
nghị chuyển địa điểm nhận lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
|
|
03
|
Xác nhận hưởng tuất 1 lần và hàng tháng
của người hưởng BHXH
|
|
04
|
Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp BHXH một
lần
|
|
05
|
Xác nhận hồ sơ chế độ tử tuất đối với
người hưởng trợ cấp BHXH hàng tháng bị chết
|
|
06
|
Xác nhận hồ sơ
chế độ tử tuất đối với người nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu bị chết
|
|
07
|
Xét cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo
|
|
08
|
Xét duyệt hồ
sơ đề nghị đưa đối tượng trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi, trẻ
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào nuôi dưỡng tại Trung
tâm Bảo trợ trẻ em
|
|
09
|
Xét duyệt hồ sơ đề nghị đưa người bị
tâm thần vào nuôi dưỡng, chăm sóc, điều trị tại Trung tâm Bảo trợ người tâm
thần
|
|
10
|
Xét duyệt hồ sơ đề nghị cho người già
cô đơn vào Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
|
11
|
Xét trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ
|
|
12
|
Xét trợ cấp đối với người từ đủ 80 tuổi
trở lên không lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
|
13
|
Xét trợ cấp đối với trẻ em từ 18 tháng
tuổi đến dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất người nuôi
dưỡng, trẻ em nhiễm HIV/AlDS thuộc
gia đình nghèo
|
|
14
|
Thủ tục xét duyệt hồ sơ trợ cấp đối
với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo
|
|
15
|
Xét trợ cấp đối với người tàn tật nặng
không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia
đình nghèo
|
|
16
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ
trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
17
|
Xét trợ cấp xã hội đối với gia đình
có 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ
|
|
18
|
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí
học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
|
19
|
Xét duyệt hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột; xuất do
mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo
|
|
20
|
Xét trợ cấp đối với người nhận nuôi
dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
21
|
Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận mức độ
khuyết tật
|
|
22
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật
|
|
23
|
Xét trợ cấp đối với người mắc bệnh tâm
thần mãn tính sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ
nghèo
|
|
24
|
Xét trợ cấp đối với người cao tuổi cô
đơn thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc
chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa thuộc diện hộ nghèo
|
|
25
|
Đề nghị cứu trợ đột xuất
|
|
26
|
Xét duyệt, hồ sơ khen thưởng tổng kết
thành tích kháng chiến
|
|
27
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối
tượng chưa được hưởng chế độ chính sách hiện đang còn sống)
|
|
28
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách
đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
(đối với đối tượng chưa được hưởng chế độ chính sách đã từ trần).
|
|
29
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách
đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
(đối với đối tượng được hưởng chế độ B, C, K đối với cán bộ còn sống)
|
|
30
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách
đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng được
hưởng chế độ B, C, K đối với cán bộ đã hy sinh, từ trần).
|
|
31
|
Xác nhận hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế
người có công
|
|
32
|
Thủ tục xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân
nhân liệt sĩ
|
|
33
|
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương
binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
|
34
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại bằng Tổ
quốc ghi công
|
|
35
|
Xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục,
đào tạo.
|
|
36
|
Xác nhận hồ sơ người có công với cách
mạng từ trần đối với trường hợp hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần
|
|
37
|
Xác nhận hồ sơ người có công với cách
mạng từ trần đối với trường hợp hưởng mai táng phí.
|
|
38
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
39
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
40
|
Công nhận người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
41
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
|
42
|
Đề nghị tặng thưởng Huân chương Độc
lập
|
|
43
|
Đề nghị phong và truy tặng danh
hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
44
|
Trợ cấp Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
45
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
khi người có công từ trần
|
|
46
|
Trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
47
|
Trợ cấp người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế
|
|
48
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
49
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ tướng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
50
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
51
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
|
II
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp phát triển
nông thôn (03)
|
|
52
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong
nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán
|
|
53
|
Xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây
trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác
từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
|
54
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực
vật.
|
|
III
|
Lĩnh vực: Tư pháp (32)
|
|
55
|
Đăng ký kết hôn
|
|
56
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
57
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
|
58
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
59
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
60
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
61
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
62
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
|
63
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
64
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
65
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
66
|
Chứng thực di chúc
|
|
67
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
68
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
69
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
70
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và
nhà ở
|
|
71
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
72
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
73
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
74
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
|
75
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
76
|
Đăng ký khai sinh
|
|
77
|
Đăng ký khai tử
|
|
78
|
Đăng ký giám hộ
|
|
79
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
80
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
|
81
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
82
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
83
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
84
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
85
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
86
|
Cấp bản sao từ số gốc
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Tài nguyên và môi
trường (05)
|
|
87
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
88
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản (nếu được UBND huyện ủy quyền)
|
|
89
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
|
90
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
|
91
|
Tham vấn ý
kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
V
|
Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao và
Du lịch (03)
|
|
92
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
|
93
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến
dưới 1.000 bản
|
|
94
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Y tế (02)
|
|
95
|
Xác nhận đơn xin cấp lại thẻ BHYT
|
|
96
|
Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Thanh tra (01)
|
|
97
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
|
Tổng cộng: 97 TTHC
|