|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1267/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực Kiên Giang 2016 2025
Số hiệu:
|
1267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1267/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 12 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2016
- 2025, CÓ XÉT ĐẾN 2035 - QUY HOẠCH CHI TIẾT PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN TRUNG VÀ HẠ
ÁP SAU CÁC TRẠM 110KV
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực, ngày 03
tháng 12 năm 2004; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số
137/2013/NĐ-CP, ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BCT,
ngày 31 tháng 12 năm 2013, của Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ
tục lập, thẩm tra, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BCT,
ngày 28 tháng 02 năm 2017, của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2025, có xét đến năm 2035 - Quy
hoạch phát triển hệ thống điện 110kV;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 240/TTr-SCT, ngày 07/6/2017, về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến 2035 -
Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Kiên Giang giai đoạn 2016 -2025, có xét đến 2035 - Quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu
Phát triển đồng bộ lưới điện phân phối
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang phù hợp với lưới điện truyền tải, đáp ứng mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh với mục tiêu phát triển kinh tế của tỉnh
trong giai đoạn 2016 - 2020 là phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã
hội (GRDP) bình quân là 8,5%/năm và định hướng cho các giai đoạn 2021 - 2025 là
8,0%/năm, giai đoạn 2026 - 2030 là 7,5%/năm, giai đoạn 2031 - 2035 là 6,5%/năm.
2. Nhu cầu phụ tải
- Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm:
Giai đoạn 2016 - 2020 là 12,4%; giai đoạn 2021 - 2025 là 7,8%; giai đoạn 2026 -
2030 là 7,5%; giai đoạn 2031 - 2035 là 6,5%.
- Điện thương phẩm: Năm 2020 là 3.168
triệu kWh; năm 2025 là 4.610 triệu kWh, năm 2030 là 6.617 triệu kWh, năm 2035
là 9.060 triệu kWh.
- Kết quả tính toán phụ tải: Định hướng
đến năm 2020 công suất cực đại Pmax=558 MW; năm 2025 công
suất cực đại Pmax=801 MW; năm 2030 công suất cực đại Pmax=1.143 MW; năm 2035
công suất cực đại Pmax=1.550 MW.
3. Quy hoạch phát triển lưới điện
a) Giai đoạn 2016 - 2020
- Đường dây 22 kV:
+ Xây dựng mới tổng chiều dài 1.449,7
km.
+ Cải tạo tổng chiều dài 1.540,1 km.
- Trạm 22 kV:
+ Xây mới 1.832 trạm biến áp, tổng dung lượng 336,2 MVA.
+ Cải tạo nâng công suất, với tổng
dung lượng 32,6 MVA.
- Đường dây 0,4 kV:
+ Xây mới: 1.457,5 km.
+ Cải tạo: 415,6 km.
+ Công tơ: 43.860 bộ.
- Nguồn điện nhỏ (cấp điện xã Thổ
Châu, huyện Phú Quốc):
+ Diesel: 400 kW.
+ Điện gió: 500 kW.
+ Điện mặt trời: 1.000 kW.
b) Giai đoạn 2021 - 2025
- Đường dây 22 kV:
+ Xây dựng mới tổng chiều dài 1.173,6
km.
+ Cải tạo tổng chiều dài 678,5 km.
- Trạm 22 kV:
+ Xây mới 2.233 trạm biến áp, tổng
dung lượng 406,2 MVA.
+ Cải tạo nâng công suất, với tổng
dung lượng 32,1 MVA.
- Đường dây 0,4 kV:
+ Xây mới: 1.297,5 km
+ Cải tạo: 312,2 km
+ Công tơ: 36.647 bộ
- Nguồn điện nhỏ (cấp điện xã Thổ
Châu, huyện Phú Quốc):
+ Diesel: 500 kW.
+ Điện gió: 400 kW.
4. Vốn đầu tư:
a) Giai đoạn 2016- 2020:
|
|
Lưới 22 kV:
|
2.981,6
|
tỷ đồng
|
Lưới điện 0,4kV:
|
1.092,4
|
tỷ đồng
|
Nguồn điện nhỏ:
|
172,8
|
tỷ đồng
|
Tổng cộng
|
4.246,8
|
tỷ
đồng
|
b) Giai đoạn 2021-2025:
|
|
Lưới 22kV:
|
1.618,9
|
tỷ đồng
|
Lưới điện 0,4kV:
|
691,6
|
tỷ đồng
|
Nguồn điện nhỏ:
|
43,5
|
tỷ đồng
|
Tổng cộng
|
2.354,0
|
tỷ
đồng
|
Tổng hợp khối lượng xây dựng lưới điện
trung áp, hạ áp giai đoạn 2016 - 2025 như trong Phụ lục 1. Danh mục bản vẽ sơ đồ
nguyên lý và bản đồ địa lý lưới điện phân phối như
trong Phụ lục 2.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Công Thương tổ chức công bố
quy hoạch, tham mưu UBND tỉnh về tổ chức thực hiện quy hoạch và có trách nhiệm
theo dõi, kiểm tra, quản lý thực hiện quy hoạch đã được duyệt.
2. Căn cứ quy hoạch đã được phê duyệt,
Công ty Điện lực Kiên Giang phối hợp với Sở Công Thương xây dựng kế hoạch đầu tư, xây dựng lưới điện trung, hạ áp 5 năm và hàng năm cho phù
hợp, đáp ứng mục tiêu cung cấp điện sinh hoạt cho hộ dân và phát triển kinh tế
- xã hội của tỉnh. Công ty Điện lực Kiên Giang và các nhà đầu tư phối hợp với Sở
Công Thương và các sở, ngành liên quan và địa phương liên quan để thực hiện đầu
tư xây dựng các công trình lưới điện trung, hạ áp đảm bảo phù hợp với quy hoạch
đã được duyệt và tuân thủ quy định hệ thống điện phân phối đã được ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, (Thủ trưởng)
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Công
ty Điện lực Kiên Giang và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT TU;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công ty CP TVXD Điện 3;
- LĐVP, P.KTTH, P.KTCN, P.TH;
- Lưu: VP, nhsuong.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CẢI TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN
2016-2025
TT
|
Tên xã
|
Khối
lượng xây dựng
|
ĐD
trung thế xây dựng mới (km)
|
ĐDK cải tạo (km)
|
Trạm
phân phối xây dựng mới
|
Trạm
phân phối NCS (kVA)
|
Lưới
hạ thế
|
3
pha
|
1 pha
|
Cáp
ngầm
|
Số
trạm
|
kVA
|
Xây
mới (km)
|
Cải
tạo (km)
|
Điện kế
|
A
|
Giai đoạn 2016-2020
|
819,3
|
589,0
|
41,4
|
1.540,1
|
1.832
|
336.165,5
|
32.607,5
|
1.457,5
|
415,6
|
43.860,0
|
1
|
Thành phố Rạch Giá
|
46,1
|
|
1,0
|
129,3
|
136,0
|
42.510,0
|
|
183,3
|
|
12.024,0
|
2
|
Huyện Tân Hiệp
|
12,3
|
17,0
|
|
118,1
|
146,0
|
11.360,0
|
1.200,0
|
77,5
|
25,0
|
860,0
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
9,5
|
39,1
|
|
32,1
|
172,0
|
48.319,5
|
1.400,0
|
45,5
|
5,8
|
1.978,0
|
4
|
Huyện Hòn Đất
|
61,6
|
94,8
|
|
209,2
|
|
19.775,0
|
3.200,0
|
160,8
|
72,0
|
2.125,0
|
5
|
Huyện Kiên Lương
|
232,3
|
60,8
|
|
186,7
|
152,0
|
31.120,0
|
3.000,0
|
107,3
|
27,0
|
2.060,0
|
6
|
Thị xã Hà Tiên
|
59,3
|
3,9
|
2,0
|
44,9
|
146,0
|
37.160,0
|
4.200,0
|
59,6
|
44,0
|
1.072,0
|
7
|
Huyện Giang Thành
|
39,1
|
76,3
|
|
169,9
|
131,0
|
9.780,0
|
1.500,0
|
142,2
|
12,0
|
385,0
|
8
|
Huyện Giồng Riềng
|
64,5
|
87,2
|
|
102,3
|
230,0
|
14.905,5
|
3.375,0
|
80,0
|
61,4
|
2.617,0
|
9
|
Huyện Gò Quao
|
33,9
|
29,7
|
0,6
|
118,4
|
105,0
|
7.250,0
|
5.235,0
|
105,0
|
|
1.698,0
|
10
|
Huyện An Biên
|
23,9
|
29,2
|
|
60,0
|
137,0
|
20.769,5
|
1.500,0
|
57,9
|
|
1.496,0
|
11
|
Huyện An Minh
|
7,1
|
78,8
|
|
68,2
|
110,0
|
7.376,0
|
862,5
|
63,9
|
53,0
|
1.297,0
|
12
|
Huyện U Minh Thượng
|
37,5
|
29,0
|
|
92,3
|
82,0
|
6.365,0
|
362,5
|
169,3
|
|
1.007,0
|
13
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
34,9
|
41,4
|
|
105,6
|
78,0
|
2.535,0
|
5.412,5
|
110,0
|
98,7
|
1.118,0
|
14
|
Huyện Kiên Hải
|
14,4
|
|
35,0
|
|
64,0
|
13.535,0
|
|
20,3
|
|
4.207,0
|
15
|
Huyện Phú Quốc
|
142,8
|
1,9
|
2,8
|
103,2
|
143,0
|
63.405,0
|
1.360,0
|
74,8
|
16,7
|
9.916,0
|
B
|
Giai đoạn 2021-2025
|
659,2
|
502,4
|
12,0
|
678,5
|
2.233
|
406.227,5
|
32.082,5
|
1.297,5
|
312,2
|
36.647,0
|
1
|
Thành phố Rạch Giá
|
8,0
|
|
10,0
|
25,0
|
135,0
|
44.770,0
|
|
41,5
|
|
9.987,0
|
2
|
Huyện Tân Hiệp
|
6,5
|
8,0
|
|
57,2
|
132,0
|
13.090,0
|
600,0
|
61,1
|
27,0
|
703,0
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
21,5
|
22,9
|
|
11,1
|
190,0
|
65.536,0
|
2.500,0
|
39,0
|
35,0
|
1.947,0
|
4
|
Huyện Hòn Đất
|
163,4
|
85,8
|
|
44,9
|
291,0
|
34.467,5
|
|
212,9
|
|
2.007,0
|
5
|
Huyện Kiên Lương
|
101,1
|
45,6
|
|
30,0
|
357,0
|
51.522,5
|
3.100,0
|
223,3
|
21,0
|
1.143,0
|
6
|
Thị xã Hà Tiên
|
43,5
|
|
2,0
|
13,4
|
131,0
|
38.370,0
|
3.500,0
|
14,4
|
26,0
|
845,0
|
7
|
Huyện Giang Thành
|
17,0
|
68,8
|
|
55,2
|
158,0
|
13.395,0
|
1.550,0
|
144,8
|
21,0
|
403,0
|
8
|
Huyện Giồng Riềng
|
47,7
|
87,4
|
|
42,6
|
215,0
|
16.972,0
|
2.592,5
|
71,4
|
45,4
|
2.469,0
|
9
|
Huyện Gò Quao
|
33,9
|
3,3
|
|
128,6
|
89,0
|
8.675,0
|
4.407,5
|
38,5
|
|
1.604,0
|
10
|
Huyện An Biên
|
14,4
|
29,0
|
|
30,2
|
124,0
|
26.497,0
|
1.700,0
|
54,7
|
|
1.470,0
|
11
|
Huyện An Minh
|
59,9
|
54,9
|
|
85,8
|
97,0
|
10.142,5
|
1.275,0
|
53,3
|
136,8
|
1.216,0
|
12
|
Huyện U Minh Thượng
|
43,6
|
48,6
|
|
131,8
|
96,0
|
4.715,0
|
2.997,5
|
209,1
|
|
1.056,0
|
13
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
20,3
|
48,2
|
|
1,6
|
58,0
|
1.945,0
|
7.860,0
|
82,3
|
|
833,0
|
14
|
Huyện Kiên Hải
|
2,5
|
|
|
|
13,0
|
2.560,0
|
|
3,0
|
|
415,0
|
15
|
Huyện Phú Quốc
|
75,9
|
|
|
21,0
|
147,0
|
73.570,0
|
|
48,3
|
|
10.549,0
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
1.478,5
|
1.091,4
|
53,4
|
2.218,6
|
4.065
|
742.393,0
|
64.690,0
|
2.754,7
|
727,8
|
80.507,0
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI KÈM THEO HỒ
SƠ HỢP PHẦN QUY HOẠCH CHI TIẾT PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN TRUNG VÀ HẠ ÁP SAU CÁC TRẠM
110 KV TỈNH KIÊN GIANG ĐẾN NĂM 2025.
TT
|
Tên bản vẽ
|
Ký
hiệu
|
Số
tờ
|
1
|
Bản đồ địa lý lưới điện
trung áp thành phố Rạch Giá đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.1
|
1
|
2
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện Châu Thành đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.2
|
1
|
3
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện
Tân Hiệp đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.3
|
1
|
4
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện Hòn Đất đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.4
|
1
|
5
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện Kiên Lương đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.5
|
1
|
6
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp thị
xã Hà Tiên đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.6
|
1
|
7
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện Giang Thành đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.7
|
1
|
8
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện Giồng Riềng đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.8
|
1
|
9
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Gò Quao đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.9
|
1
|
10
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện An Biên đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.10
|
1
|
11
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện An Minh đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.11
|
1
|
12
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện U Minh Thượng đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.12
|
1
|
13
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện Vĩnh Thuận đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.13
|
1
|
14
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện Kiên Hải đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.14
|
1
|
15
|
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp
huyện Phú Quốc đến 2025
|
515004Q-ĐD-01.15
|
1
|
16
|
Sơ đồ nguyên lý các xuất tuyến
trung áp liên kết sau các trạm 110kV tỉnh Kiên Giang
giai đoạn 2016-2025.
|
515004Q-ĐD-01.16
|
1
|
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1267/QĐ-UBND ngày 12/06/2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV do tỉnh Kiên Giang ban hành
2.337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|