STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.
|
Thẩm định, phê duyệt
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3.
|
Di dời, phá dỡ công
trình hạ tầng đo đạc
|
Đo
đạc bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4.
|
Lưu trữ thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo
đạc bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5.
|
Tiêu hủy thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo
đạc bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6.
|
Phê duyệt kế hoạch
điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và
thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường
|
Tổng
hợp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7.
|
Thủ tục phê duyệt,
điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8.
|
Thủ tục lập Danh mục
nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh
Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm
vi hành lang bảo vệ nguồn nước
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10.
|
Thủ tục phê duyệt,
công bố dòng chảy tối thiểu
trên sông, suối nội tỉnh
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh
dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12.
|
Thủ tục phê duyệt
vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13.
|
Thủ tục phê duyệt kế
hoạch bảo vệ nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
14.
|
Thủ tục điều chỉnh
kế hoạch bảo vệ nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
15.
|
Thủ tục phê duyệt,
điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
16.
|
Thủ tục lập danh mục
các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.
|
Thủ tục lập danh mục
các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc
phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
18.
|
Thủ tục phê duyệt
quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
19.
|
Thủ tục phê duyệt
quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi
từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20.
|
Thủ tục lập danh mục
hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
21.
|
Thủ tục điều chỉnh
danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
22.
|
Thủ tục xây dựng
các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo
vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên
nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
23.
|
Thủ tục xây dựng kế
hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc
phạm vi quản lý
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
24.
|
Thủ tục lập kế hoạch
khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
25.
|
Lập dự toán chi
ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương
nơi có khoáng sản được khai thác
|
Địa
chất và Khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
26.
|
Phê duyệt Phương án
bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương
|
Địa
chất và Khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
27.
|
Khoanh định khu vực
cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
|
Địa
chất và Khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
28.
|
Khoanh định khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Địa
chất và Khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
29.
|
Lập, quản lý hồ sơ
tài nguyên hải đảo
|
Biển
và Hải đảo
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
30.
|
Lập, điều chỉnh
ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển
|
Biển
và Hải đảo
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
31.
|
Ban hành mức thu tiền
sử dụng khu vực biển cụ thể đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển
trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Biển
và Hải đảo
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
32.
|
Cung cấp dữ liệu
tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của
Bộ, ngành, địa phương
|
Biển
và Hải đảo
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
33.
|
Phê duyệt Kế hoạch
quản lý chất lượng môi trường không khí
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
34.
|
Phê duyệt đề án chi
trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
35.
|
Xây dựng phương án
xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất
do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức cá nhân gây ô nhiễm trên địa
bàn Thành phố
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
36.
|
Ban hành quyết định
về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát
thải trên địa bàn quản lý
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
37.
|
Ban hành quyết định
về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát
thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy
hoạch
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
38.
|
Lộ trình thực hiện
chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực
hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế
phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
39.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ địa chính viên hạng IV lên địa chính viên hạng III
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
40.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ địa chính viên hạng III lên địa chính viên hạng II
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND Thành phố
|
41.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV lên Điều tra
viên tài nguyên môi trường hạng III
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
42.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III lên Điều tra
viên tài nguyên môi trường hạng II
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND Thành phố
|
43.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV lên Dự báo viên khí
tượng thủy văn hạng III
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
44.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III lên Dự báo viên khí
tượng thủy văn hạng II
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
45.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV lên Kiểm soát viên
khí tượng thủy văn hạng III
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
46.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III lên Kiểm soát
viên khí tượng thủy văn hạng II
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
47.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV lên Quan trắc
viên tài nguyên môi trường hạng III
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
48.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III lên Quan trắc
viên tài nguyên môi trường hạng II
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
49.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Đo đạc bản đồ viên hạng IV lên Đo đạc bản đồ viên hạng III
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
50.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Đo đạc bản đồ viên hạng III lên Đo đạc bản đồ viên hạng II
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
B
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.
|
Lập danh mục các cụm
công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập
trung
|
Môi
trường
|
UBND
cấp huyện
|
2.
|
Phê duyệt phương án
bảo vệ môi trường cho làng nghề cấp xã
|
Môi
trường
|
UBND
cấp huyện
|
C
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
|
1.
|
Thủ tục xác định vị
trí, ranh giới, diện tích khu vực biển đối với trường hợp thuộc thẩm quyền.
|
Biển
và hải đảo
|
UBND
huyện Cần Giờ
|