|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2402/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2402/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
22 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày
08/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 719/TTr-SNV ngày 20/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15
(Mười lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản
lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND
ngày 08/11/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC; Ban TCD-NC;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết
định số 2402/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.012927.H61
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.012929.H61
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
1.012942.H61
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
4
|
1.012943.H61
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
5
|
1.012945.H61
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
6
|
1.012946.H61
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7
|
1.012947.H61
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện
|
8
|
1.012948.H61
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.012939.H61
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.012940.H61
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
1.012949.H61
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
4
|
1.012941.H61
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
5
|
1.012950.H61
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
6
|
1.012951.H61
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7
|
1.012952.H61
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
PHẦN II. NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
(Mã TTHC: 1.012927.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở
Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận,
xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30 ngày làm việc
|
2. Thủ tục thành lập hội (Mã TTHC:
1.012929.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở
Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
40 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận,
xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập,
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (Mã TTHC: 1.012942.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở
Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
40 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê
duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã TTHC: 1.012943.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở
Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
40 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (Mã
TTHC: 1.012945.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở
Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
40 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận,
xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
6. Thủ tục hội tự giải thể (Mã TTHC:
1.012946.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở
Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp
nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
45 ngày
|
7. Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện (Mã TTHC: 1.012947.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở
Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận,
xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30 ngày làm việc
|
8. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã TTHC: 1.012948.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở
Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận,
xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Mã
TTHC: 1.012939.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Phòng Nội vụ
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
21 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
2. Thủ tục thành lập hội (Mã TTHC
1.012940.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Phòng Nội vụ
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
50 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập,
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (Mã TTHC 1.012949.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Phòng Nội vụ
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
35 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày làm việc
|
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê
duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã TTHC 1.012941.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Phòng Nội vụ
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
40 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
(Mã TTHC 1.012950.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Phòng Nội vụ
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
40 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
6 . Thủ tục hội tự giải thể (Mã TTHC
1.012951.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Phòng Nội vụ
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
35 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày làm việc
|
7. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã TTHC 1.012952.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Phòng Nội vụ
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
21 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2402/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|