Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1726/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành:
12/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1726/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3750/TTr-SKHĐT ngày
12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu
kế hoạch cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn
vị thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025.
(Chi
tiết tại các biểu kèm theo Quyết định)
Điều 2. Căn cứ chỉ
tiêu được giao, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các
đơn vị khẩn trương giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc để triển khai thực
hiện; thường xuyên rà soát, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện các chỉ
tiêu theo quy định; chủ động triển khai các nhiệm vụ, giải pháp theo thẩm quyền
và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, điều hành, phấn đấu đạt kết quả cao
nhất các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2025.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Chỉ tiêu
Đvt
Thực hiện năm 2023
Năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Kế hoạch
ƯTH
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Tốc
độ tăng GRDP (giá so sánh)
%
3,73
8
6,74
8,0
-
Nông,
lâm nghiệp, thuỷ sản
%
0,75
3,2
3,25
3,3
-
Công
nghiệp và xây dựng
%
-6,24
11,35
9,9
11,4
+
Công
nghiệp
%
-3,74
12,85
21,64
12,9
+
Xây
dựng
%
-8,91
10,36
-3,37
10,5
-
Dịch
vụ
%
8,48
8,6
7,22
8,5
-
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
%
0,03
8,6
5,59
8,6
2
Tổng
sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá
so sánh
Tỷ đồng
11.965
13.229
12.772
13.794
-
Nông,
lâm nghiệp, thuỷ sản
Tỷ đồng
2.588
2.670
2.672
2.761
-
Công
nghiệp và xây dựng
Tỷ đồng
1.981
2.527
2.177
2.436
+
Công
nghiệp
Tỷ đồng
1.051
1.056
1.278
1.443
+
Xây
dựng
Tỷ đồng
930
1.471
899
993
-
Dịch
vụ
Tỷ đồng
6.946
7.520
7.448
8.081
-
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
Tỷ đồng
449
512
474
515
3
Tổng
sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá
hiện hành
Tỷ đồng
22.575
24.870
25.204
33.508
-
Nông,
lâm nghiệp, thuỷ sản
Tỷ đồng
4.837
4.994
5.249
6.739
-
Công
nghiệp và xây dựng
Tỷ đồng
3.866
4.841
4.787
7.877
+
Công
nghiệp
Tỷ đồng
2.392
2.423
3.348
5.741
+
Xây
dựng
Tỷ đồng
1.474
2.418
1.439
2.136
-
Dịch
vụ
Tỷ đồng
13.028
14.073
14.236
17.690
-
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
Tỷ đồng
845
962
932
1.202
4
Cơ
cấu GRDP (giá hiện hành)
-
Nông,
lâm nghiệp, thuỷ sản
%
21,43
20,08
20,83
16,4
-
Công
nghiệp và xây dựng
%
17,12
19,46
18,99
32,4
-
Dịch
vụ
%
57,71
56,84
56,48
48,2
-
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
Tỷ đồng
3,74
3,61
3,7
3
5
GRDP
bình quân đầu người
Triệu đồng
41,21
46,98
45,13
60
6
Tổng
thu NSNN trên địa bàn (không bao gồm
số bổ sung từ NSTW)
Tỷ đồng
2.094,646
1.918,000
2.386,000
2.089,000
6.1
Thu
thuế xuất, nhập khẩu
Tỷ đồng
755,182
600,000
910,000
690,000
6.2
Thu
nội địa
Tỷ đồng
1.310,941
1.318,000
1.442,600
1.399,000
Trong
đó:
+
Thu từ tiền sử dụng đất
Tỷ đồng
71,923
218,500
105,110
211,000
+
Thu từ xổ số kiến thiết
Tỷ đồng
14,922
15,000
16,650
15,000
6.2.1
Thu
Ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Tỷ đồng
1.165,726
1.205,006
1.300,037
1.265,948
Trong
đó:
+
Thu NSĐP hưởng 100%
Tỷ đồng
625,300
615,189
698,810
653,456
+
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
Tỷ đồng
540,426
589,817
601,227
612,492
7
Chi
ngân sách địa phương
Tỷ đồng
12.317,892
13.473,547
14.512,000
15.005,824
Trong
đó:
a)
Chi
đầu tư phát triển do địa phương quản lý
Tỷ đồng
4.765,635
3.578,710
4.452,132
4.391,909
-
Vốn
cân đối ngân sách địa phương
Tỷ đồng
1.170,901
1.011,481
960,907
1.028,940
Trong
đó:
+
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
Tỷ đồng
164,890
160,746
138,530
172,000
+
Thu từ xổ số kiến thiết
Tỷ đồng
12,489
13,500
11,976
15,000
-
Tăng
thu và các nguồn vốn khác
Tỷ đồng
b)
Chi
thường xuyên
Tỷ đồng
7.547,691
9.571,748
9.865,346
10.276,669
8
Bội
thu/Bội chi ngân sách địa phương
Tỷ đồng
11,300
35,000
35,000
20,200
9
Vốn
đầu tư phát triển trên địa bàn
Tỷ đồng
9.410
11.392
10.185
12.645
10
Thứ
hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
61
56
56
55
11
Thứ
hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
38
36
36
34
12
Về
đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực lũy kế đến cuối kỳ báo cáo
-
Số
dự án
Dự án
6
6
6
7
-
Vốn
đầu tư thực hiện
Triệu USD
0,00
0,00
0,00
0,1
-
Vốn
đăng ký
Triệu USD
17,92
17,92
17,92
18,5
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT,
KINH DOANH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Chỉ tiêu
Đvt
Thực hiện năm 2023
Năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Kế hoạch
ƯTH
1
2
3
4
5
6
7
8
A
NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
1
Tổng
giá trị sản xuất
Tỷ đồng
4.752
4.917
4.917
5.657
a
Nông
nghiệp
Tỷ đồng
4.295
4.445
4.445
5.152
-
Trồng
trọt
Tỷ đồng
2.761
2.842
2.842
2.915
-
Chăn
nuôi
Tỷ đồng
1392
1456
1456
1530
-
Dịch
vụ và các hoạt động khác
Tỷ đồng
141
147
147
153
b
Lâm
nghiệp
Tỷ đồng
439
453
453
480
c
Thủy
sản
Tỷ đồng
18
19
19
25
2
Sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
ha
-
Thịt
hơi các loại
Tạ/ha
39.301
41.950
41.950
43.134
Trong
đó: Thịt lợn
Tấn
27.649
30
29.559
31.037
3
Lâm
nghiệp
a)
Lâm
sinh
-
Khoán bảo vệ rừng
Nghìn ha
183,585
183,585
273,29319
273,29319
-
Khoanh nuôi rừng tái sinh
Nghìn ha
-
Diện
tích rừng trồng mới tập trung
ha
590,16
2862
1596,82
24
Trong
đó:
+ Rừng
sản xuất và trồng thay thế
ha
480,61
2462
1540,87
24
-
Tỷ
lệ che phủ rừng
%
54,06
58,52
54,56
60
4
Thủy
sản
-
Sản
lượng khai thác
tấn
607,98
121
121
127
-
Sản
lượng nuôi trồng
tấn
490,84
549
549
581
Trong
đó:
+
Cá nuôi
tấn
490,84
549
549
581
+
Tôm nuôi
tấn
5
Giá
trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thủy sản trên 01 đơn vị diện tích (ha)
triệu đồng/ha
46
48
48
50
6
Phát
triển nông thôn
Số tiêu
chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã
Tiêu chí/xã
10,1
12,0
11,0
12,0
-
Luỹ
kế số xã đạt chuẩn NTM
Xã
2
8
13
17
-
Số
xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm
Xã
17
17
17
30
B
CÔNG
NGHIỆP
I
Giá
trị sản xuất công nghiệp (Theo giá hiện hành)
Tỷ đồng
1
Phân
theo loại hình kinh tế
Tỷ đồng
6.712,60
7.386,0
7.386,0
7977,9
*
Kinh
tế nhà nước
Tỷ đồng
2938,5
3.040,0
3.040,0
3.807,52
-
DNNN TW, C.ty CP NNTW >50%
Tỷ đồng
2841,6
2.950,00
2.950,0
3747,82
-
C.ty CP NNĐF>50%, C.ty TNHH NN ĐF
Tỷ đồng
96,9
90,00
90,00
59,7
*
Kinh
tế ngoài nhà nước
Tỷ đồng
3774,1
4.346,0
4.346,0
4170,4
*
Kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tỷ đồng
0,81
0,8
0,80
0,8
2
Phân
theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
6.712,6
7.386
7.386,00
7977,9
Khai
khoáng
Tỷ đồng
370,00
300,00
1.310,50
1138,9
Công
nghiệp chế biến, chế tạo
Tỷ đồng
5682,12
6.426,0
6.019,0
5863,9
Sản
xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
Tỷ đồng
568,91
570,00
570,00
918,96
Cung
cấp nước, hoạt động thu gom, xử lý rác
Tỷ đồng
91,58
90,00
90,00
56,2
II
Sản
lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
1
Quặng
Mangan
tấn
26,97
46
46
50
2
Phôi
thép
nghìn tấn
206,552
220
180,614
220
3
Tinh
quặng Ni ken đồng
nghìn tấn
40,121
50
53,35
46
4
Đường
RE
nghìn tấn
11,47
13,68
13,68
13,41
5
Gạch
xây dựng bằng đất xét nung
tr. viên
100,62
50
50
60
6
Xi
măng
nghìn tấn
22,99
12
12
12
7
Fero
mangan các loại
nghìn tấn
13,82
8,6
10,6
16,5
8
Điện
sản xuất
Tr. kwh
497,65
755
755
765,8
9
Nước
máy thương phẩm
nghìn m3
5783,36
6.898
6898
6800
10
Chiếu
trúc
nghìn m3
85,46
75
75
75
11
Đá
xây dựng
nghìn m3
353,87
308,0
308,0
300
12
Cát
tự nhiên
nghìn m3
149,84
115
115
120
13
Rác
thải không độc hại đã thu gom ko thể tái chế
tr. Đồng
11.762,33
15.000,0
15.000,0
15.000,0
C
DỊCH
VỤ
1
Tổng
mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
Tỷ đồng
11.041,17
12.067,00
12.146,00
13.360,60
Trong
đó:
-
Bán
lẻ hàng hóa
Tỷ đồng
8.299,63
9.130,00
9.130,00
10.043,00
-
Dịch
vụ lưu trú, ăn uống
Tỷ đồng
2.007,07
2.208,00
2.208,00
2.428,80
-
Du
lịch lữ hành
Tỷ đồng
12,09
13,00
13,00
14,30
-
Dịch
vụ khác
Tỷ đồng
722,38
716,00
795,00
874,50
2
Du
lịch
Tổng
số lượt khách
1.900
2.200
1.840
2.500
-
Số
lượt khách quốc tế
nghìn lượt người
34
100
49
200
Tốc
độ tăng
%
-
-
Số
lượt khách du lịch nội địa
nghìn lượt người
1.866
2.100
1.791
2.300
Tốc
độ tăng
%
-
-
Doanh
thu từ du lịch
Tỷ đồng
1.334
1.500
1.466
2.000
4
Vận
tải
-
Khối
lượng hàng hóa vận chuyển
nghìn tấn
2.120
2.226
2.226
2.350,00
Số
lượt hành khách vận chuyển tại các bến xe
nghìn người
1.732
2.599
2.599
2.700,00
D
XUẤT
NHẬP KHẨU
1
Giá
trị hàng hóa giám sát
Triệu USD
145
198
175
190
2
Kim
ngạch xuất khẩu hàng hóa qua địa bàn
Triệu USD
376
363
471,72
710
3
Kim
ngạch nhập khẩu hàng hóa
Triệu USD
200
155
174,59
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 03
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Chỉ tiêu
Đơn vị
Toàn tỉnh
Thành phố
Bảo Lâm
Bảo Lạc
Hà Quảng
Trùng Khánh
Hạ Lang
Quảng Hòa
Hòa an
Nguyên Bình
Thạch An
I. Trồng trọt
Sản lượng cây lương thực có hạt
tấn
298.104,61
11.831,69
29.260,87
25.836,01
33.913,42
59.585,61
14.996,60
48.801,80
32.270,18
24.706,83
16.901,60
Trong đó: - Thóc
tấn
140.573,88
8.459,23
11.799,17
10.530,81
12.185,72
28.688,33
8.067,36
17.131,60
21.861,54
12.420,47
9.429,65
- Ngô
tấn
157.530,73
3.372,46
17.461,70
15.305,20
21.727,70
30.897,28
6.929,24
31.670,20
10.408,64
12.286,36
7.471,95
Một số cây trồng chính
1. Lúa cả năm
Diện tích
ha
29.339,88
1.586,28
2.677,00
2.581,50
2.646,90
5.359,30
1.829,2
3.249,00
4.751,70
2.647,20
2.011,80
Năng suất
tạ/ha
47,91
53,33
44,08
40,79
46,04
53,53
44,10
52,73
46,01
46,92
46,87
Sản lượng
tấn
140.573,88
8.459,23
11.799,17
10.530,81
12.185,72
28.688,33
8.067,4
17.131,60
21.861,54
12.420,47
9.429,65
- Lúa đông xuân
Diện tích
ha
3.646,38
707,28
377,00
76,90
198,20
344,20
80,00
1.161,70
156,50
544,60
Năng suất
tạ/ha
52,57
57,47
42,71
43,83
50,80
48,00
53,00
55,85
52,62
50,70
Sản lượng
tấn
19.168,19
4.064,67
1.610,17
337,08
1.006,92
1.652,2
424,00
6.488,44
823,52
2.761,23
- Lúa mùa
Diện tích
ha
25.693,50
879,00
2.300,00
2.504,60
2.448,70
5.359,30
1.485,0
3.169,00
3.590,00
2.490,70
1.467,20
Năng suất
tạ/ha
47,25
50,00
44,30
40,70
45,65
53,53
43,6
52,72
42,82
46,56
45,45
Sản lượng
tấn
121.405,69
4.394,56
10.189,00
10.193,72
11.178,81
28.688,33
6.415,2
16.707,60
15.373,10
11.596,95
6.668,42
2. Ngô cả năm
Diện tích
ha
39.794,53
677,60
5.613,00
5.164,31
6.536,05
6.120,30
1.625,32
6.517,78
2.329,72
3.282,95
1.927,50
Năng suất
tạ/ha
39,59
49,77
31,11
29,64
33,24
50,48
42,63
48,59
44,68
37,42
38,76
Sản lượng
tấn
157.530,73
3.372,46
17.461,70
15.305,20
21.727,70
30.897,28
6.929,24
31.670,20
10.408,64
12.286,36
7.471,95
- Ngô đông xuân
Diện tích
ha
24.817,53
413,60
855,00
542,31
5.809
4.720,3
1.443,32
4.797,78
1.729,72
3.023,95
1.483
Năng suất
tạ/ha
42,08
52,72
42,08
31,50
35,55
45,65
42,62
48,58
43,58
37,76
42,62
Sản lượng
tấn
104.422,88
2.180,58
3.597,84
1.708,28
20.652,33
21.549,11
6.151,72
23.308,10
7.538,38
11.417,83
6.318,71
- Ngô hè thu
Diện tích
ha
14.977,00
264,00
4.758,00
4.622,00
727,00
1.400,00
182,00
1.720,00
600,00
259,00
445,00
Năng suất
tạ/ha
33,09
45,15
28,58
27,00
27,27
46,36
42,62
47,57
40,40
37,98
32,62
Sản lượng
tấn
49.561,10
1.191,88
13.599,79
12.479,40
1.982,53
6.490,26
775,72
8.182,21
2.424,00
983,58
1.451,72
3. Cây thuốc lá
Diện tích
ha
5.010,00
7,00
1.150,00
1.500,00
90,00
250,00
1.688,00
320,00
5,00
Năng suất
tạ/ha
25,54
19,80
28,32
25,25
14,00
23,23
27,07
23,59
Sản lượng
tấn
12.793,42
13,86
3.256,85
3.787,50
126,00
299,00
4.569,08
755,00
4. Cây đỗ tương
Diện tích
ha
2.035,13
99,45
142
764
249
371
145
72
126
66
Năng suất
tạ/ha
10,11
8,09
8,16
11,46
8,29
8,36
11,15
8,75
13,81
10,53
Sản lượng
tấn
2.057,64
80,47
115,64
875,98
206,47
310,52
161,80
63,40
174,04
69,33
- Đỗ tương vụ xuân
Diện tích
ha
443,08
43,40
26,70
142,17
129,13
41,28
24,13
4,42
16,00
15,85
Năng suất
tạ/ha
9,79
8,08
12,30
11,46
8,09
7,27
11,14
9,09
13,21
10,41
Sản lượng
tấn
433,91
35,1
32,8
163,0
104,5
30,0
26,9
4,0
21,1
16,5
- Đỗ tương hè
Diện tích
ha
1.592,05
56,05
115,00
622,00
120,00
330,00
121,00
68
110,00
50,00
Năng suất
tạ/ha
10,20
8,18
7,20
11,57
8,50
8,59
11,15
8,82
14,04
10,56
Sản lượng
tấn
1.623,72
45,40
82,80
713,00
102,00
280,50
134,92
59,38
152,90
52,82
5. Cây lạc:
Diện tích
ha
1.720,58
79,90
50,40
865,66
120,00
87,64
175,26
47,22
107,60
186,90
Năng suất
tạ/ha
16,00
5,61
15,08
16,48
17,38
10,93
15,64
13,27
15,21
21,47
Sản lượng
tấn
2.753,53
44,79
76,01
1.426,81
208,50
95,76
274,04
62,66
163,70
401,26
- Lạc Xuân
Diện tích
ha
329,98
18,90
15,80
115,66
20,00
12,64
50,26
12,22
17,60
66,90
Năng suất
tạ/ha
13,21
4,52
14,60
10,64
16,23
10,78
15,26
14,73
14,61
13,34
Sản lượng
tấn
436,07
13,00
23,07
158,00
32,46
16,00
68,00
14,58
21,70
89,26
- Lạc Hè Thu
Diện tích
ha
1.390,60
61,00
34,60
750,00
100,00
75,00
125,00
35
90,00
120,00
Năng suất
tạ/ha
16,67
5,21
15,30
16,92
17,60
10,64
16,48
13,74
15,94
26,26
Sản lượng
tấn
2.317,47
31,79
52,94
1.268,81
176,04
79,76
206,04
48,08
142,00
312,00
6. Khoai tây:
Diện tích
ha
98,30
6,30
2,80
27,50
5,30
15,20
41,20
Năng suất
tạ/ha
150,98
202,00
64,74
155,23
151,50
111,10
160,84
Sản lượng
tấn
1.484,11
127,26
18,13
426,88
80,30
168,87
662,67
7. Mía
Diện tích
ha
2.871,40
26,20
14,80
15,10
21,00
200,45
2.500,00
24,80
69,05
Năng suất
tạ/ha
675,19
216,82
207,20
184,33
514,00
545,68
700,00
338,35
704,65
Sản lượng
tấn
193.875,24
568,06
306,66
278,33
1.079,40
10.938,10
175.000,00
839,11
4.865,59
8. Cây Sắn:
Diện tích
ha
3.178,60
31,00
790,00
1.131,60
96,90
418,34
618,00
49,16
43,60
Năng suất
tạ/ha
149,06
183,49
146,50
116,00
121,37
123,81
230,00
128,90
208,35
Sản lượng
tấn
47.380,30
568,81
11.573,50
13.126,56
1.176,09
5.179,29
14.214,00
633,65
908,39
9. Cây Dong riềng
Diện tích
ha
906,10
250,00
16,20
108,50
214,00
317,40
Năng suất
tạ/ha
543,06
434,30
353,50
505,00
643,37
583,78
Sản lượng
tấn
49.206,72
10.857,50
572,67
5.479,25
13.768,12
18.529,18
10. Thạch đen
Diện tích
ha
570,00
20,00
20,00
30,00
500,00
Năng suất
tạ/ha
57,48
60,60
40,40
48,48
58,58
Sản lượng
tấn
3.276,44
121,20
80,80
145,44
2.929,00
11. Cỏ chăn nuôi
Diện tích
ha
1.759,50
2,00
220,00
12,00
525,00
130,50
65,00
500,00
130
110,00
65,00
Năng suất
tạ/ha
378,76
130,60
180,00
140,60
160,00
320,00
158,00
880,00
194,00
135,00
135,00
Sản lượng
tấn
66.642,34
26,12
3.960,00
168,72
8.400,00
4.176,00
1.027,00
44.000,00
2.522,00
1.485,00
877,50
12. Gừng trâu
Diện tích
ha
192,60
183,30
9,30
Năng suất
tạ/ha
185,96
187,18
161,90
Sản lượng
tấn
3.581,64
3.431,07
150,57
II. Chăn nuôi
Đàn trâu
con
107.274
1.214
8.100
4.566
12.249
23.660
8.059
21.275
10.530
11.174
6.447
Đàn bò
con
117.111
179
34.000
25.392
20.504
8.940
6.557
4.292
6.300
9.160
1.788
Đàn lợn
con
364.265
7.707
56.000
41.102
56.882
44.038
23.487
34.496
42.203
35.964
22.386
Đàn gia cầm
nghìn con
3.088
212,12
335,00
383,69
452,32
268,27
140,37
393,05
418,00
198,00
286,99
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT TIỂU
THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Các huyện, thành phố
Giá hiện hành
Ghi chú
TH năm 2023
ƯTH năm 2024
KH năm 2025
1
2
3
4
5
TỔNG
SỐ
1.105.409
1.132.993
1.153.876
1
Thành
phố
393.048
429.000,0
463.320,0
2
Hòa
An
65.107,0
63.273,0
28.496,0
3
Hà
Quảng
32.445,2
34.549
35.585,47
4
Nguyên
Bình
190.751
196.505
203.012
5
Bảo
Lạc
18.298
20.500
21.240
6
Thạch
An
9.375,83
12.082
18.000
7
Quảng
Hòa
124.791
126.670
129.340
8
Trùng
Khánh
202.960
200.000
200.000
9
Hạ
Lang
43.632,9
25.414,4
26.685,2
10
Bảo
Lâm
25.000
25.000
28.197
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 05
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU VĂN
HÓA, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Chỉ tiêu
Đvt
Thực hiện năm 2023
Năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Kế hoạch
ƯTH
1
2
3
4
5
6
7
8
I
DÂN
SỐ
-
Dân
số trung bình
Nghìn người
547,879
553,37
558,461
563,152
-
Tỷ
lệ tăng dân số tự nhiên
‰
0,83
0,84
0,84
0,84
-
Tổng
tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ)
Con
2,32
2,33
2,33
2,31
-
Tỷ
số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)
số bé trai/100 bé gái
112
109
112
111
-
Tuổi
thọ trung bình
Tuổi
72,3
72,2
71,9
72,25
II
LAO
ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
-
Lực
lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
Ngh.người
226,678
227
242,546
254,7
-
Tổng
số lao động từ 15 tuổi đang làm việc
Ngh.người
220,405
218,3
234,951
246,7
-
Năng
suất lao động
Triệu đồng
-
Tỷ
lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số
%
40,23
39,45
52
-
Số
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Ngh.người
0,327
0,2
0,2
0,2
-
Tỷ lệ
lao động được đào tạo so với tổng số lao động
%
50
50,9
50,9
51,2
-
Trong
đó: Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo
%
26
26,3
26,1
26,1
-
Trong
đó: Đào tạo nghề
%
37,4
38,8
38,8
40
-
Số
người tham gia bảo hiểm xã hội
Ngh. người
52,69
58,73
53,38
59,72
-
Trong
đó
-
+
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
Ngh. người
35,64
37,08
35,87
37,87
-
+
Bảo hiểm xã hội tự nguyện
Ngh. người
17,05
21,65
17,51
21,85
-
Tỷ
lệ tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi
%
24,01
25,4
23,5
26,1
-
Trong
đó:
-
+
Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc
%
16,24
16,1
15,8
16,5
-
+
Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện
%
7,77
9,4
7,7
9,6
-
Số
người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
Ngh. người
27,59
28,88
27,85
29,34
-
Tỷ lệ
tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi
%
12,6
12,5
12,3
12,8
-
Tỷ
lệ thất nghiệp khu vực thành thị
%
2,49
3,15
2,4
3,0
III
GIẢM
NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)
-
Tổng
số hộ của toàn tỉnh/thành phố
Nghìn hộ
129,755
130
130
130
-
Số
hộ nghèo
Nghìn hộ
32,06
26,91
25,995
20,845
-
Tỷ
lệ hộ nghèo
%
24,71
20,71
20,4
16,71
-
Số
hộ thiếu đói trong năm
Hộ
26.589
50.000
26.275
35.000
-
Mức
giảm tỷ lệ hộ nghèo
%
4,23
4,0
4,66
4,0
-
Số
hộ cận nghèo
Nghìn hộ
19,747
21,247
19.767
22,747
-
Tỷ
lệ hộ cận nghèo
%
15,22
16,38
15,24
17,62
-
Số
hộ thoát nghèo
Nghìn hộ
5,767
5,150
6.065
5,150
-
Số
hộ tái nghèo
Nghìn hộ
0,008
0,12
0,20
0,12
IV
CUNG
CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU
-
Tổng
số xã, phường của toàn tỉnh/thành phố
Xã
161
161
161
161
-
Số
xã có đường ô tô đến trung tâm
Xã
161
161
161
161
-
Tỷ
lệ xã có đường ô tô đến trung tâm được nhựa hóa
%
100
100
100
100
-
Tỷ lệ
chiều dài các tuyến đường huyện, đường xã được nhựa hóa/bê tông hóa mặt đường
%
81,5
83
63
85
-
Tỷ
lệ xã có đường đến trung tâm xã được nhựa hóa/bê tông hóa
%
98,8
99,4
93,8
100
-
Số
xã có trạm y tế
Xã
161
161
161
161
-
Tỷ
lệ xã có trạm y tế
%
100
100
100
100
-
Số
xã có bưu điện văn hoá xã
Xã
139
139
139
139
-
Tỷ
lệ xã có bưu điện văn hoá xã
%
100
100
100
100
-
Số
xã có chợ xã, liên xã
xã
58
59
59
59
-
Tỷ
lệ xã có chợ xã, liên xã
%
41,73
42,45
42,45
42,45
-
Số
hộ được sử dụng điện
Hộ
123.021
123.367
-
Tỷ
lệ hộ được sử dụng điện
%
94,53
94,8
-
Số
xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em
xã, phường
142
146
146
147
-
Tỷ
lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
%
88,2
91,0
103,0
91,0
V
Y
TẾ
-
Số
người tham gia bảo hiểm y tế
Ngh. người
521,72
537,09
523,9
550,76
-
Tỷ
lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
%
95,2
97
94,7
98,7
-
Số
giường bệnh/1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
Giường
35
35
35
35
-
Số bác
sỹ/1 vạn dân
Bác sỹ
15
15
15
15
-
Số
trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc (bao gồm cả hỗ trợ luân
phiên)
Trạm
131
140
133
140
-
Tỷ
lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc (bao gồm cả hỗ trợ luân
phiên)
%
81,4
87,0
82,6
87,0
-
Số
xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm
Xã
5
6
4
5
-
Tỷ
lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
%
88,8
85,71
91,3
94,4
-
Tỷ
suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
‰
12,6
17,2
15,4
17,2
-
Tỷ
lệ tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi
‰
15
21
18,3
21
-
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)
%
16,3
16,2
16,2
16
-
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo chiều cao)
%
29
29
29
28
VI
VĂN
HÓA- XÃ HỘI
-
Tỷ
lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
85
85
85
85
-
Tỷ
lệ khu dân cư văn hóa
%
81
59
80
60
-
Tỷ
lệ cơ quan đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
95
95
95
95
-
Tỷ
lệ khu dân cư có nhà văn hóa
%
97,3
97,3
97,3
97,3
-
Số
xã, phường có nhà văn hóa
Xã, phường
70
-
Số
xã, phường có tủ sách
Xã, phường
50
50
50
50
-
Số
tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã
Tiêu chí/xã
10,1
12,0
11,0
13,0
Số
xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm
Xã
2
8
5
-
Luỹ
kế số xã đạt chuẩn NTM
Xã
17
17
17
30
VII
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-
Tổng
số học sinh đầu năm học
Học sinh
134.002
137.600
134.965
137.800
Trong
đó:
+ Mầm
non. Trong đó:
Trẻ
31.886
31.000
30.326
31.000
.
Nhà trẻ
Trẻ
4.091
4.000
3.776
4.000
. Mẫu
giáo
Trẻ
27.795
27.000
26.550
27.000
+
Tiểu học
Học sinh
52.107
52.000
51.292
52.500
+
Trung học cơ sở
Học sinh
36.041
38.250
37.547
38.000
+
Trung học phổ thông
Học sinh
13.968
16.350
15.800
16.300
Tỷ
lệ huy động trẻ nhà trẻ
%
27,65
27,65
27,65
28,00
Tỷ
lệ huy động trẻ mẫu giáo
%
99,66
99,60
99,66
99,66
Tỷ
lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
Trong
đó:
+ Cấp
Tiểu học
%
98,34
99,88
93,67
95,47
+ Cấp
Trung học cơ sở
%
95,22
95,00
96,00
96,10
+ Cấp
Trung học phổ thông
%
56,95
56,60
57,00
57,10
-
Số trường
đạt chuẩn quốc gia tăng thêm
Trường
7
6
7
7
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 06
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH
NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Thực hiện 2023
Năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Kế hoạch
ƯTH
1
2
3
3
4
5
6
7
A
PHÁT
TRIỂN DOANH NGHIỆP
I
Doanh
nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)
1
Số
lượng doanh nghiệp
Doanh nghiệp
5
3
3
3
2
Tổng
vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp
Triệu đồng
746.658
746.658
631.252
631.252
3
Hình
thức sắp xếp doanh nghiệp
Triệu đồng
-
Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước
5
3
3
3
-
Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa
0
1
1
-
Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập,…)
0
1
1
II
Doanh
nghiệp ngoài nhà nước
1
Tổng
số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Doanh nghiệp
1.998
2.138
2.114
2.266
Số doanh
nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)
Doanh nghiệp
1.332
1.482
1.355
1.507
Trong
đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
2
Số
doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới
Doanh nghiệp
169
170
128
172
3
Tổng
số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước
tỷ đồng
23.842
25.517
25.127
27.645
Trong
đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
4
Số
doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động
Doanh nghiệp
24
20
20
20
5
Tổng
số lao động trong doanh nghiệp
Người
17.965
20.000
20.000
20.000
6
Thu
nhập bình quân người lao động
Triệu đồng
6,7
6,8
6,9
7
B
PHÁT
TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ
I
Hợp
tác xã
1
Tổng
số hợp tác xã
Hợp tác xã
425
428
446
460
Trong
đó:
-
Số
hợp tác xã thành lập mới
Hợp tác xã
31
14
26
14
-
Số
hợp tác xã giải thể
Hợp tác xã
11
15
13
7
2
Tổng
số thành viên hợp tác xã
Người
3584
3525
3678
3739
3
Tổng
số lao động trong hợp tác xã
Người
2800
3051
3411
3437
Trong
đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã
Người
1382
1494
1541
1557
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 07
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI
TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Thực hiện 2023
Năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Kế hoạch
ƯTH
(1)
2
3
4
5
6
7
8
1
Tỷ
lệ dân cư nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh
%
93
94
94
95
2
Tỷ
lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch
%
86,9
93
93
100
3
Tỷ lệ
chất thải rắn sinh hoạt khu vực đô thị được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi
trường
%
90,4
92,5
92,5
92,6
4
Tỷ
lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
%
90,4
91,6
91,6
100
5
Số
hộ chăn nuôi đưa gia súc ra khỏi gầm sàn
hộ
1.830
3.324
3.324
6
Tỷ
lệ che phủ rừng
%
54,06
58,52
54,56
60
BIỂU SỐ 08
KẾ HOẠCH BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO
HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Đơn vị
Kế hoạch 2024
Ước thực hiện 2024
Kế hoạch 2025
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm thất nghiệp
Số người
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ
Số người
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ
Số người
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ
Số người
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ
Số người
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ
Số người
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Thành
phố
18.420
58,72%
12.505
40,05%
17.934
57,2%
12.102
38,6%
19.027
60,2%
12.620
40,0%
2
Bảo
Lâm
3.975
14,33%
2.300
8,33%
3.250
11,7%
2.148
7,7%
3.881
13,9%
2.267
8,1%
3
Bảo
Lạc
3.770
16,23%
1.710
7,38%
3.104
13,4%
1.619
7,0%
3.677
15,7%
1.717
7,3%
4
Hà
Quảng
5.705
22,59%
2.400
9,34%
4.909
19,4%
2.314
9,2%
5.611
22,0%
2.442
9,6%
5
Trùng
Khánh
6.035
20,65%
2.290
7,86%
5.468
18,7%
2.198
7,5%
6.262
21,3%
2.331
7,9%
6
Hạ
Lang
2.385
22,07%
910
8,47%
2.293
21,2%
844
7,8%
2.601
23,9%
909
8,4%
7
Phục
Hòa
6.425
23,97%
2.500
9,38%
5.686
21,3%
2.547
9,5%
6.439
23,9%
2.702
10,0%
8
Hòa
An
4.915
21,46%
1.590
6,87%
4.229
18,5%
1.549
6,8%
4.860
21,1%
1.659
7,2%
9
Nguyên
Bình
3.765
22,18%
1.500
8,83%
3.412
20,1%
1.393
8,2%
3.885
22,7%
1.483
8,7%
10
Thạch
An
3.335
26,26%
1.175
9,31%
3.095
24,3%
1.131
8,9%
3.477
27,1%
1.217
9,5%
Cộng
58.730
25,40%
28.880
12,52%
53.380
23,5%
27.845
12,3%
59.720
26,1%
29.345
12,8%
BIỂU SỐ 09
KẾ HOẠCH NĂM BẢO HIỂM Y TẾ
2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Đơn vị
Bảo hiểm y tế năm kế hoạch
Bảo hiểm y tế ước
Bảo hiểm y tế kế
Số người tham gia
Tỷ lệ/Dân số
Số người tham gia
Tỷ lệ/Dân số
Số người tham gia
Tỷ lệ/Dân số
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Thành
phố
69.360
90,6%
67.148
88,49%
68.628
89,8%
2
Bảo
Lâm
67.180
99,3%
67.698
98,82%
68.915
99,9%
3
Bảo
Lạc
56.250
99,3%
54.829
97,22%
56.395
99,3%
4
Hà
Quảng
61.200
99,4%
60.054
97,36%
61.706
99,3%
5
Trùng
Khánh
69.455
97,4%
66.173
92,86%
69.106
96,3%
6
Hạ
Lang
25.750
97,7%
24.878
95,46%
25.769
98,2%
7
Quảng
Hòa
61.845
94,6%
59.520
91,34%
63.028
96,0%
8
Hòa
An
52.980
94,9%
51.875
92,88%
54.213
96,4%
9
Nguyên
Bình
41.250
99,7%
40.683
98,15%
41.508
99,4%
10
Thạch
An
31.820
102,7%
30.990
98,46%
31.732
100,1%
Cộng
537.090
97,0%
523.848
94,46%
541.000
97,0%
BIỂU SỐ 10
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT
THANH -TRUYỀN HÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
CHỈ TIÊU
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2024
Ước thực hiện năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP
I
Tổng
số giờ phát sóng phát thanh
giờ/năm
15.877
15.877
15.877
1
Giờ
phát sóng chương trình địa phương
”
1.825
1.825
1.825
2
Giờ
phát sóng FM Phia Oắc
”
14.052
14.052
14.052
II
Tổng
số giờ phát sóng truyền hình
giờ/năm
26.280
26.280
26.280
1
Giờ
phát sóng chương trình trung ương
”
15.330
15.330
15.330
2
Giờ
phát sóng chương trình địa phương
”
5.475
5.475
5.475
3
Giờ
phát sóng chương trình địa phương trên Vinasat-1
”
5.475
5.475
5.475
III
Tỷ
lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam
%
98
98
98
IV
Tỷ
lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam
%
95
95
95
V
Thời
lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc
giờ/năm
1.095
1.095
1.095
VI
Tổng
số giờ phát sóng truyền hình số mặt đất
giờ/năm
15.330
15.330
15.330
VII
Thời
lượng chương trình tự sản xuất
giờ/năm
3.102
3.102
3.102
1
Chương
trình truyền hình tự sản xuất 6 giờ/ngày (3 thứ tiếng)
”
2.190
2.190
2.190
2
Chương
trình phát thanh tự sản xuất 2,5 giờ/ngày (4 thứ tiếng)
”
912
912
912
BIỂU SỐ 11
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Chỉ Tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2024
Ước thực hiện năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tổng
số học sinh, trẻ có mặt đầu năm học
Trẻ, học sinh
137.600
134.965
137.700
Trong
đó:
*
Dân
tộc nội trú
Học sinh
3.232
3.237
3.512
+
Dân tộc nội trú tỉnh
Học sinh
477
477
512
+
Dân tộc nội trú huyện
Học sinh
2.755
2.760
3.000
*
Chuyên
toán, văn, lý, sinh, hoá, ngoại ngữ, lịch sử
Học sinh
700
693
763
*
Giáo
dục trẻ khuyết tật
Trẻ, học sinh
70
70
70
+
Giáo dục mầm non
Trẻ
28
21
25
+
Giáo dục tiểu học
Học sinh
42
49
45
1
Cấp
mầm non
Trẻ
31.000
30.326
31.000
-
Nhà trẻ
Trẻ
4.000
3.776
4000
- Mẫu
giáo
Trẻ
27.000
26.550
27.000
2
Cấp
phổ thông
Học sinh
106.600
104.639
106.700
-
Tiểu học
Học sinh
52.000
51.292
52.400
-
Trung học cơ sở
Học sinh
38.250
37.547
38.000
- Trung
học phổ thông.
Học sinh
16.350
15.800
16.300
Trong
đó, số học sinh THPT tại Trung tâm GDTX tỉnh
Học viên
495
433
490
+ Lớp
12
Học viên
153
139
150
+ Lớp
11
Học viên
162
129
160
+ Lớp
10
Học viên
180
165
180
II
Xây
dựng trường đạt chuẩn quốc gia
Trường
6
10
6
III
Phổ
cập và xoá mù chữ
Lớp
16
12
16
IV
Số
xã đạt phổ cập tiểu học, THCS
Xã
161
158
161
V
Số
xã phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
Xã
161
161
161
BIỂU SỐ 12
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2024
Ước thực hiện năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
1
Tổng
số cơ sở khám chữa bệnh
Cơ sở
179
179
179
Trong
đó: - Tuyến tỉnh
"
2
2
2
-
Tuyến huyện, Thành phố (bao gồm cả PKĐKKV)
"
16
16
16
-
Tuyến xã, phường
"
161
161
161
2
Tổng
số giường bệnh
Cơ sở
2.358
2.358
2.358
Trong
đó: - Tuyến tỉnh
"
710
710
710
-
Tuyến huyện, Thành phố (bao gồm cả PKĐKKV)
"
1.165
1.165
1.165
-
Tuyến xã, phường
"
483
483
483
3
Số
giường bệnh trên 10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)
Giường
35
35
35
4
Số
bác sĩ trên 10.000 dân
Bác sĩ
15
15
15
5
Tỷ
lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ làm việc bao gồm cả hỗ trợ luân phiên
%
86,96
86,96
86,96
6
Số
xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm
Xã
6
4
5
7
Tỷ
lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã
%
85,71
91,30
94,40
8
Tỷ số
giới tính khi sinh (nam/100 nữ)
Số bé trai/100 bé gái
109
112
111
9
Tỷ
lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
%
≥ 90
≥ 90
≥ 90
10
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)
%
16,2
16,2
16
11
Tỷ suất
tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
‰
17,2
15,1
15
12
Tỷ
suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
‰
21,0
18,7
18,5
DÂN
SỐ VÀ PHÁT TRIỂN
1
Dân
số trung bình
Nghìn người
553,37
553,37
558,02
2
Tỷ lệ
tăng dân số tự nhiên
%
0,84
0,84
0,84
3
Tổng
tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ)
con
2,33
2,32
2,31
4
Tổng
số người được sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại
Người
28.340
27.151
27.434
Trong
đó: + Triệt sản
Người
50
30
-
+ Đặt
dụng cụ tử cung
Người
2.730
1.532
1.916
+
Thuốc tiêm thuốc tránh thai
Người
8.860
7.009
6.205
+
Thuốc uống tránh thai
Người
11.540
13.416
13.828
+
Bao cao su tránh thai
Người
5.130
5.144
5.455
+ Cấy
thuốc tránh thai
Người
30
20
30
BIỂU SỐ 13
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP DÂN SỐ
GIA ĐÌNH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Huyện, thành phố
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai
ước thực hiện 2024
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai
kế hoạch năm 2025
Tổng số
Triệt sản
Đặt vòng tránh thai
Thuốc tiêm tránh thai
Thuốc uống tránh thai
Thuốc cấy tránh thai
Bao cao su tránh thai
Tổng số
Triệt sản
Đặt vòng tránh thai
Thuốc tiêm tránh thai
Thuốc uống tránh thai
Thuốc cấy tránh thai
Bao cao su tránh thai
1
2
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
1
Thành
phố Cao Bằng
4.127
5
74
272
2.258
3
1.515
4.310
-
92
238
2.328
2
1.650
2
Huyện
Bảo Lâm
3.400
5
185
1.520
1.517
1
172
3.302
-
240
1.050
1.800
2
210
3
Huyện
Bảo Lạc
3.097
4
192
1.201
1.511
1
188
3.334
-
232
1.330
1.560
2
210
4
Huyện
Hà Quảng
2.388
2
145
1.118
810
2
311
2.405
-
182
1.050
840
3
330
5
Huyện
Trùng Khánh
2.448
3
112
208
1.517
0
608
2.232
-
300
428
840
4
660
6
Huyện
Hạ Lang
2.158
2
242
489
820
3
602
1.409
-
112
315
840
2
140
7
Huyện
Quảng Hoà
2.927
2
145
552
1.739
2
487
2.347
-
288
434
960
5
660
8
Huyện
Hoà An
1.574
2
89
361
809
3
310
3.020
-
182
484
1.800
4
550
9
Huyện
Nguyên Bình
2.257
3
230
496
927
3
598
2.792
-
148
694
1.560
5
385
10
Huyện
Thạch An
2.775
2
118
792
1.508
2
353
2.283
-
140
182
1.300
1
660
Cộng
27.151
30
1.532
7.009
13.416
20
5.144
27.434
-
1.916
6.205
13.828
30
5.455
BIỂU SỐ 14
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
CHỈ TIÊU
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2024
Ước thực hiện năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
1
2
3
4
6
7
8
I
Trung
tâm Văn hóa và Thông tin du lịch
1
Nhà
văn hoá trung tâm
Buổi
20
22
20
2
Thu
dịch vụ
Tr.đ
50
90
Thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày
19/8/2024 của HĐND tỉnh; theo đó, bàn giao TTVH và TTDL cho UBND thành phố
Cao Bằng quản lý; vì vậy đối với đơn vị trong năm 2025 sẽ không còn nguồn thu dịch vụ.
3
Thông
tin triển lãm
- Số
cụm panô
Cụm
8
10
8
4
Bản
tin VHTTDL
Số
4
4
4
5
Chiếu
phim vùng cao
Buổi
1.008
1.008
1.008
6
Chiếu
phim phục vụ chính trị
Buổi
5
5
5
7
Tham
gia xúc tiến quảng bá du lịch
Cuộc
5
7
5
II
Đoàn
nghệ thuật
1
Số
buổi biểu diễn
Buổi
90
90
90
2
Thu
dịch vụ
Tr.đ
165
165
184,8
3
Đội
thông tin lưu động
Tổng
số buổi hoạt động thông tin cơ sở
Buổi
100
100
100
III
Thư
viện tỉnh
1
Bổ
sung sách mới
Bản
4.000
4.000
4.000
2
Số
thẻ cấp
Cái
2.700
2.500
2.700
3
Thu
phí, lệ phí
Tr.đ
16
12.500
16.000
4
Lượt
bạn đọc
Lượt
52.000
52.000
52.000
5
Lượt
sách báo phục vụ
Lượt
140.000
140.000
140.000
6
Luân
chuyển sách đến các điểm VHX
Điểm
50
50
50
7
Tổ
chức hoạt động thư viện tại tỉnh
Cuộc
1
8
Tham
gia các cuộc hội thi, liên hoan toàn quốc
Cuộc
1
IV
Bảo
tàng tỉnh
1
Số
di tích xếp hạng trong năm
Di tích
3
3
3
2
Số
hiện vật sưu tầm trong năm
Hiện vật
30
52
30
V
Trung
tâm Đào tạo, Thi đấu Thể thao và Nghệ
1
Số
lần tham gia giải khu vực, toàn quốc và quốc tế
Giải
10
24
15
2
Số
lần thi đấu tổ chức tại tỉnh
Giải
8
8
8
3
Số lần
tổ chức giải khu vực và toàn quốc tại tỉnh
Giải
3
3
3
4
Số
VĐV đạt đẳng cấp quốc gia
VĐV
5
30
8
5
Số
huy chương đạt trong các giải khu vực và toàn quốc
Huy chương
45
190
80
Năm 2024 có 06 huy chương quốc tế
6
Thu
dịch vụ
Tr.đ
300
300
300
VI
Ban
QL các khu di tích quốc gia đặc biệt
1
Thu
phí, lệ phí
Tr.đ
4.500
4.500
4.950
2
Lượt
khách du lịch
Lượt
237.000
192.000
254.000
3
Thu
dịch vụ
Tr.đ
779
VII
Quản
lý thể dục thể thao
1
Số người
tập luyện TDTT thường xuyên
%
30,5
30,5
2
Số
gia đình thể thao
%
20
20
3
Tổ
chức ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân
Cuộc
1
1
4
Số
lần thi đấu tổ chức tại tỉnh
Giải
3
3
VIII
Quản
lý Du lịch
1
Tăng
trưởng du lịch
%
16
16
14
2
Lượt
khách du lịch
Lượt
2.200.000
2.200.000
2.500.000
IX
Quản
lý văn hoá và gia đình
1
Tỷ
lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hoá
%
85
85
85
2
Tỷ
lệ khu dân cư văn hóa
%
59
80
60
3
Tỷ lệ
cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
%
95
95
95
4
Tỷ
lệ khu dân cư có nhà văn hóa
%
97,3
97,3
98
BIỂU SỐ 15
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
VÀ BỒI DƯỠNG TỈNH CAO BẰNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2024
Ước thực hiện kế hoạch năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Trong ngân sách
Ngoài ngân sách
Trong ngân sách
Ngoài ngân sách
Trong ngân sách
Ngoài ngân sách
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
I
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1.880
1.880
0
1.984
1.984
0
0
0
0
-
Bồi
dưỡng thường xuyên cho giáo viên, chuyên đề: Nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo
trong bối cảnh hiện nay
Người
850
850
0
902
902
0
-
Bồi
dưỡng thường xuyên cho giáo viên, chuyên đề: Xây dựng phong cách của giáo
viên cơ sở giáo dục phổ thông trong bối cảnh hiện nay
Người
850
850
0
902
902
0
-
Bồi
dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, chuyên đề: Nâng cao phẩm chất đạo đức
nghề nghiệp trong quản trị nhà trường hiện nay
Người
90
90
0
90
90
0
-
Bồi
dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, chuyên đề: Đổi mới quản trị nhà trường
trong bối cảnh đổi mới giáo dục
Người
90
90
0
90
90
0
I.1
Trường
Cao đẳng sư phạm Cao Bằng
1
Hệ
chính quy
Sinh viên
460
167
293
526
205
321
593
217
376
*
Cao đẳng
Sinh viên
562
230
332
526
205
321
593
217
376
Trong
đó:
-
Chuyển tiếp
Sinh viên
362
130
232
350
129
221
413
137
276
-
Tuyển mới
Sinh viên
200
100
100
176
76
100
180
80
100
2
Hệ
không chính quy
Sinh viên
453
0
453
353
0
353
79
0
79
*
Đại học
Sinh viên
79
0
79
79
0
79
0
0
0
Trong
đó:
-
Chuyển tiếp
Sinh viên
79
0
79
79
0
79
0
0
0
3
Bồi
dưỡng thường xuyên chương trình 3 cho cán bộ quản lý, giáo viên mầm non
Học viên
2.300
2.300
0
2.814
2.814
0
2.850
2.850
0
4
Bồi
dưỡng tiếng dân tộc Tày
Học viên
150
0
150
150
0
150
100
0
100
I.2
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
1
Các
lớp theo kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức của tỉnh
Học viên
200
0
200
50
0
50
300
0
300
-
Lớp
bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông
Học viên
100
0
100
0
0
0
150
0
150
-
Lớp
bồi dưỡng tiếng dân tộc Tày
Học viên
100
0
100
50
0
50
150
0
150
2
Đào
tạo tại chức
Học viên
952
0
952
1.199
0
1.199
1.030
0
1.030
a
Các
lớp chuyển tiếp năm 2020
Học viên
86
0
86
86
0
86
0
0
0
-
ĐH
KTQD K53
Học viên
41
0
41
41
0
41
0
0
0
-
Đại
học xây dựng
Học viên
45
0
45
45
0
45
0
0
0
b
Tuyển
mới năm 2022
Học viên
311
0
311
365
0
365
0
0
0
-
Đại
học Giáo dục Tiểu học K22
Học viên
104
0
104
134
0
134
0
0
0
-
Đại
học Giáo dục Mầm non K22
Học viên
163
0
163
187
0
187
0
0
0
-
Đại
học Kế toán
Học viên
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Đại
học Tài chính- Ngân hàng K55
Học viên
44
0
44
44
0
44
0
0
0
-
Đại
học Sư Phạm tin học (Văn bằng 2)
Học viên
0
0
0
0
0
0
0
0
0
c
Kế
hoạch tuyển mới năm 2023
Học viên
250
0
250
308
0
308
285
0
285
-
Đại
học Giáo dục Tiểu học
Học viên
80
0
80
135
0
135
135
0
135
-
Đại
học Giáo dục Mầm non
Học viên
90
0
90
123
0
123
123
0
123
-
Đại
học Kinh tế Nông nghiệp (Đào tạo đại học theo Đề án số 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy
(cán bộ cấp xã)
Học viên
50
0
50
50
0
50
27
0
27
-
Đại
học KTQD K56
Học viên
30
0
30
0
0
0
0
0
0
d
Kế
hoạch tuyển mới năm 2024
Học viên
440
0
440
440
0
440
440
0
440
-
Đại
học Liên thông Luật K7
Học viên
50
0
50
50
0
50
50
0
50
-
Đại
học Liên thông Công tác xã hội
Học viên
0
0
0
0
0
0
0
0
0
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại QĐ số 1104/QĐ-
UBND ngày 29/8/2024
-
Đại
học Giáo dục Tiểu học K24
Học viên
160
0
160
160
0
160
160
0
160
-
Đại
học Giáo dục Mầm non K24
Học viên
180
0
180
180
0
180
180
0
180
-
Đại
học Kế toán; Tài chính-Ngân hàng K57
Học viên
50
0
50
50
0
50
50
0
50
e
Kế
hoạch tuyển mới năm 2025
Học viên
305
0
305
-
Đại
học Liên thông Luật K8
Học viên
50
0
50
-
Đại
học Liên thông Công tác xã hội
Học viên
45
0
45
-
Đại
học Giáo dục Tiểu học K25
Học viên
80
0
80
-
Đại
học Giáo dục Mầm non K25
Học viên
80
0
80
-
Đại
học Kế toán; Tài chính-Ngân hàng K58
Học viên
50
0
50
II
SỞ
Y TẾ
II.1
Đào
tạo sau đại học theo Đề án 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy Cao Bằng
Đào
tạo chuyển tiếp
30
30
0
30
30
0
10
10
0
-
Đào
tạo bác sĩ chuyên khoa I
Người
30
30
0
30
30
0
10
10
0
II.2
Bồi
dưỡng (Theo KH số 2399/KH-UBND)
-
Tổ
chức các lớp bồi dưỡng dân số cơ bản cho đội ngũ công chức, viên chức làm
công tác dân số (3 tháng) 5 người/ năm
Người
5
5
0
1
1
0
-
Bồi
dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp quản lý chuyên ngành dân số cho
đội ngũ công chức, viên chức làm công tác dân số (theo các chương trình, đề
án về dân số do Thủ tướng phê duyệt)
Người
200
200
0
200
200
0
100
100
0
-
Cập
nhật kiến thức, kỹ năng cung cấp các dịch vụ dân số và phát triển cho các
nhân viên y tế cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản ở các
cơ sở y tế huyện và xã
Người
210
210
0
210
210
0
100
100
0
-
Bồi
dưỡng về quản lý dân số và phát triển để thực hiện quản lý công tác dân số
cho Lãnh đạo các đơn vị y tế huyện và xã
Người
198
198
0
198
198
0
-
Bồi
dưỡng, tập huấn kiến thức cho YTTB kiêm cộng tác viên dân số
Người
862
862
0
862
862
0
500
500
0
III
Tập
huấn
-
Tập
huấn chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức tham gia khám sức khoẻ cho cán bộ thuộc
diện TW và BTV TU quản lý (2 lần/ năm) + Tập huấn chuyên môn khám sức khoẻ thực
hiện nghĩa vụ dân sự
Người
450
450
0
450
450
360
360
- Tập huấn công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý: 02 lớp (60 người/lớp ) - Tập huấn
chuyên môn về kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự, sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ
quân sự, khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự: 03 lớp (80 người/lớp)
-
Tập
huấn chuyên môn cho cán bộ y tế về phòng chống, ứng phó thiên tai, thảm họa
và tìm kiếm cứu nạn
Người
70
70
0
Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình kết hợp quân dân y chăm sóc sức khỏe
nhân dân đến năm 2030
-
Tập
huấn cho các cơ sở y tế công tác kết hợp Quân dân y
Người
70
70
0
Nghị định số 118/2018/NĐ- CP ngày 12/9/2018 của
Chính phủ về công tác kết hợp quân dân y; Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày
29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình kết hợp quân dân y
chăm sóc sức khỏe nhân dân đến năm 2030;
III
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1
Sơ
cấp nghề và đào tạo thường xuyên (Dạy nghề cho lao động nông thôn; lao động
xã hội; người tàn tật)
Người
5.500
3.000
2.500
5.500
3.000
2.500
5.500
3.000
2.500
2
Trường
Trung cấp nghề
500
500
0
500
500
0
500
500
0
-
Tuyển
mới
Người
500
500
0
500
500
0
500
500
0
Hệ
Trung cấp
Người
500
500
0
500
500
0
500
500
0
IV
TRƯỜNG
CHÍNH TRỊ HOÀNG ĐÌNH GIONG
1
Lớp
Cao cấp lý luận chính trị (không tập trung)
Học viên
-
Khóa
17 (2022-2024)
Học viên
48
48
0
48
48
-
Khóa
18 (2023-2025)
Học viên
57
57
0
57
57
0
57
57
0
-
Khóa
19 (2024-2026)
Học viên
40
40
0
45
45
45
45
0
-
Khóa
20 (2025-2027)
Học viên
50
50
0
2
Lớp
Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung và không tập trung
Học viên
328
168
160
615
164
451
729
200
529
2.1
Lớp chuyển tiếp
Học viên
148
68
80
213
64
149
402
100
302
-
Trung
cấp lý luận chính trị hệ tập trung
Học viên
68
68
0
64
64
0
150
100
50
-
Trung
cấp lý luận chính trị hệ không tập trung
Học viên
80
0
80
149
0
149
252
0
252
2.2
Lớp mở mới
Học viên
180
100
80
402
100
302
327
100
227
-
Trung
cấp lý luận chính trị hệ tập trung
Học viên
100
100
0
150
100
50
100
100
0
-
Trung
cấp lý luận chính trị hệ không tập trung
Học viên
80
0
80
252
0
252
227
0
227
3
Lớp
bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính
Học viên
110
50
60
99
36
63
100
50
50
4
Lớp
bồi dưỡng ngạch chuyên viên
Học viên
60
60
0
227
57
170
50
50
0
5
Lớp
lãnh đạo, quản lý cấp phòng
Học viên
60
60
0
126
46
80
50
50
0
6
Lớp
bồi dưỡng lý luận chính trị và kiến thức QLNN cho đối tượng đảng viên mới là
chiến sỹ bộ đội biên phòng (70 học viên
/lớp, học 20 ngày liên tục)
Học viên
50
50
0
0
0
0
7
Lớp
bồi dưỡng cấp ủy cơ sở
Học viên
120
120
0
116
116
0
50
50
0
8
Lớp
Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ huyện ủy,
thành ủy thuộc tỉnh và tương đương quản lý (đối tượng 4)
Học viên
60
60
0
63
63
0
50
50
0
9
Lớp
bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị
- xã hội cấp cơ sở
Học viên
120
120
0
114
114
0
50
50
0
10
Lớp
bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho chủ tịch, phó chủ tịch Hội
nông dân cấp xã
Học viên
50
50
0
11
Lớp
bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho chủ tịch, phó chủ tịch Hội
Liên hiệp phụ nữ cấp xã
Học viên
50
50
0
V
BỘ
CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
1
Bồi
dưỡng kiến thức Quốc phòng- An ninh cho đối tượng 3
Học viên
180
180
0
183
183
0
180
180
0
VI
SỞ
NỘI VỤ
1
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Cải cách hành chính
Người
600
600
0
448
448
0
150
150
0
2
Bồi
dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ trong thực thi công vụ
Người
500
500
0
505
505
0
500
500
0
3
Bồi
dưỡng Ngoại ngữ
Người
20
20
0
23
23
4
Bồi
dưỡng tin học, kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo TT số 03/2014/TT-BTTT
Người
30
30
0
14
14
0
30
30
0
5
Bồi
dưỡng nghiệp vụ QLNN về công tác thanh niên
Người
100
100
0
100
100
6
Bồi
dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện nhiệm kỳ 2021-2026
Người
50
50
0
50
50
7
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Thi đua - khen thưởng
Người
300
300
0
200
200
0
100
100
0
8
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác tôn giáo
Người
150
150
0
161
161
0
150
150
0
9
Bồi
dưỡng ngạch Chuyên viên cao cấp
Người
25
25
0
10
Bồi
dưỡng kỹ năng lãnh đạo cấp Sở, ngành và tương đương
Người
50
50
0
11
Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với Bí thư, phó bí thư Đảng ủy xã, phường, thị trấn
Người
161
161
0
12
Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với chức danh Chủ tịch UBND cấp xã
Người
13
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn); Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường
(đối với xã)
Người
150
150
0
150
150
0
100
100
0
14
Tập
huấn kỹ năng lập hồ sơ công việc điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản
VNPT-iOffice 4.0 cho CBCCVC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Người
2.280
2.280
0
2280
2280
0
15
Tập
huấn Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
Người
200
200
0
223
223
0
16
Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với chức danh Phó Chủ tịch HĐND cấp xã
Người
150
150
0
211
211
0
17
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đối với Phó Chủ tịch UBND cấp xã
Người
150
150
0
150
150
0
18
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Văn phòng - Thống kê
Người
100
100
0
100
100
0
100
100
0
19
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Tài chính - Kế toán
Người
100
100
0
100
100
0
20
Bồi
dưỡng công tác Văn thư - Lưu trữ
Người
620
620
0
21
Bồi
dưỡng công tác Tổ chức - cán bộ
Người
50
50
0
22
Bồi
dưỡng quản lý hệ thống CBCCVC tỉnh CB theo ĐA số 06
Người
90
90
0
23
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Hội
Người
100
100
0
VII
SỞ
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
1
Tập
huấn, bồi dưỡng về kiến thức, kỹ năng an toàn thông tin mạng cho cán bộ, công
chức, viên chức
Người
700
700
0
700
700
0
140
140
0
2
Tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức về công nghệ số, kỹ năng số cho Tổ công nghệ số cộng
đồng
Người
875
875
0
875
875
0
140
140
0
3
Tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ chuyển đổi số, Đề án 06 và dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho lãnh đạo,
cán bộ, công chức Đảng ủy, UBND cấp xã, MTTQ và các đoàn thể cấp xã, phường,
thị trấn
Người
140
140
0
140
140
0
4
Tập
huấn, bồi dưỡng chính quyền số, văn phòng điện tử và dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho cán bộ cấp xã, công chức văn
phòng - thống kê cấp xã phường, thị trấn
Người
140
140
0
140
140
0
5
Tập
huấn, bồi dưỡng kỹ năng về quản lý dữ liệu số cho đội ngũ cán bộ công chức,
viên chức các Sở, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội
Người
140
140
0
140
140
0
140
140
0
6
Tập
huấn, bồi dưỡng nâng cao tổ chức hoạt động truyền thông trong tiến trình chuyển
đổi số công chức, viên chức UBND các xã, thị trấn, các phòng ban của huyện,
các Sở, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội
Người
140
140
0
140
140
0
7
Tập
huấn công tác đăng ký, quản lý chứng thư số trên hệ thống quản lý chứng thực
chữ ký số chuyên dùng
Người
140
140
0
8
Tập
huấn bồi dưỡng kỹ năng số cho cán bộ công chức viên chức, người lao động trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
Người
140
140
0
9
Tập
huấn bồi dưỡng kiến thức cơ bản về vận hành và quản trị hệ thống truyền thanh
thông minh
Người
70
70
0
VIII
LIÊN
MINH HỢP TÁC XÃ
1
Hội
nghị tập huấn cán bộ hợp tác xã về phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã năm
2023
Người
140
140
0
0
0
0
2
Hội
nghị tuyên truyền, quán triệt, tuyên truyền Luật Hợp tác xã năm 2023, Nghị
quyết số 20-NQ/TW; Nghị quyết số 09/NQ-CP (02 lớp, 160 người).
Người
160
160
0
IX
BAN
DÂN TỘC
1
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 3 theo QĐ 771/QĐ-TTg (TDA2, DA5 QĐ
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021)
Người
400
400
0
214
214
0
2
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 4 theo QĐ 771/QĐ-TTg , (TDA2, DA5 QĐ
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021)
Người
600
600
0
410
410
0
X
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1
Vận
động viên thể thao thành tích cao
Người
245
245
0
245
245
0
260
260
0
-
Đội
tuyển tỉnh
Người
90
90
0
90
90
0
100
100
0
-
Đội
tuyển trẻ tỉnh
Người
55
55
0
55
55
0
60
60
0
-
Đội
tuyển năng khiếu tỉnh
Người
100
100
0
100
100
0
100
100
0
2
Đội
tuyển năng khiếu nghệ thuật
Người
60
60
0
60
60
0
60
60
0
3
Tập
huấn tuyên truyền về phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
và công tác gia đình
Người
200
200
0
200
200
0
0
0
0
4
Tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức, nâng cao năng lực, kỹ năng, nghiệp vụ cho đội ngũ CB
làm công tác nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê văn học dân gian các DTTS; kỹ năng
công tác quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị văn học dân gian các DTTS cho
cán bộ VH xã, người có uy tín vùng đồng bào DTTS
Người
271
271
0
271
271
0
0
0
0
5
Tập
huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy cho công chức, viên chức,
nghệ nhân, người có uy tín về công tác bảo tồn văn hoá phi vật thể các DTTS
(Đề án Bảo tồn dân ca, dân vũ, dân nhạc các dân tộc thiểu số)
Người
64
64
0
6
Tập
huấn nghiệp vụ công tác thể dục thể thao cơ sở (lớp 1)
Người
60
60
0
60
60
0
120
120
0
7
Tập
huấn nghiệp vụ công tác thể dục thể thao cơ sở (lớp 2)
Người
60
60
0
60
60
0
120
120
0
8
Tập
huấn công tác phòng chống đuối nước
Người
60
60
0
60
60
0
9
Lớp
tập huấn Trọng tài Pickleball
Người
0
0
0
0
0
0
120
120
0
10
Lớp
tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về du lịch cộng đồng, du lịch bền vững (02 lớp)
Người
80
80
0
80
80
0
80
80
0
11
BAN
QUẢN LÝ CVĐC NON NƯỚC CAO BẰNG
-
Tập
huấn về phát triển du lịch bền vững, du lịch cộng đồng, tuyên truyền, nâng
cao nhận thức về Công viên địa chất Toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng
Người
800
800
0
800
800
0
-
Tập
huấn nhân lực (tình nguyện viên, thuyết minh viên, cộng tác viên) tham gia phục
vụ Hội nghị quốc tế lần thứ 8 của mạng lưới Công viên địa chất toàn cầu khu vực
Châu Á Thái Bình Dương năm 2024 tại Cao Bằng
Người
600
600
0
609
609
0
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại Công văn số
2296/UBND- NC ngày 31/8/2024 của UBND tỉnh
-
Tập
huấn cho giáo viên về triển khai mô hình CLB cùng em khám phá công viên địa
chất; truyền thông và giáo dục về CVĐC trong trường học
Người
300
300
0
300
300
0
-
Hội
nghị tập huấn DL bền vững, tư vấn, hỗ trợ công tác bảo tồn các loại hình di sản
với phát triển DL và bảo vệ môi trường, đa dạng hoá sản phẩm thủ công truyền
thống phục vụ DL
Người
180
180
0
-
Triển
khai các hoạt động khảo sát thực địa các mô hình bền vững trong phát triển du
lịch, bảo tồn gắn với phát triển sinh kế, bảo vệ môi trường, phát triển công
bằng, có sự tham gia, chia sẻ trách nhiệm với môi trường và xã hội,...
Người
100
100
0
-
Hội
nghị (Tuyên truyền và học tập thực địa) tập huấn giáo dục trong trường học về
thích ứng với biến đổi khí hậu và thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững
của Liên Hợp Quốc cho giáo viên, học sinh; Phát huy mô hình CLB cùng em khám
phá CVĐC trong hoạt động truyền thông quảng bá danh hiệu CVĐC toàn cầu UNESCO
Non nước Cao Bằng;
Người
120
120
0
XI
THANH
TRA
1
Triển
khai thi hành Luật Thanh tra năm 2022; Nghị định 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra
và các văn bản có liên quan khác
Học viên
80
80
0
250
250
0
Bổ sung giao hướng dẫn công tác kê khai tài sản
tại Công văn số 1893/UBND- NC ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh v/v thực hiện chỉ
đạo của Ban cán sự đảng UBND tỉnh tại Công văn số 310- CV/BCSĐ ngày 24/7/2024
XII
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-
Bồi
dưỡng chứng chỉ chức danh KH&CN
Người
30
30
0
-
Tổ chức
đào tạo, tập huấn về nâng cao năng lực hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo
Người
50
50
0
-
Tổ
chức tập huấn tiếp tục nâng cao nhận thức cho các chủ thể sản phẩm OCOP về bảo
vệ và phát triển giá trị tài sản trí tuệ
Người
50
50
0
-
Bồi
dưỡng kỹ năng quản lý nhiệm vụ KHCN
Người
50
50
0
XIII
VĂN
PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND
1
Bồi
dưỡng kỹ năng cho đại biểu HĐND tỉnh và Thường trực HĐND, lãnh đạo các Ban của
HĐND cấp huyện
Người
150
150
0
XIV
SỞ
NGOẠI VỤ
1
Tập
huấn kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho thanh niên
Người
100
100
0
100
100
0
100
100
0
2
Tập
huấn kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho cán bộ, công chức
Người
120
120
0
120
120
0
120
120
0
XV
SỞ
TÀI CHÍNH
1
Tập
huấn nghiệp vụ về thẩm định giá nhà nước
Người
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại công văn số
2080/UBND- NC ngày 13/8/2024
2
Tập
huấn nghiệp vụ về định giá trong tố tụng hình sự và định giá trong xử lý vi
phạm hành chính
Người
3
Tập
huấn phần mềm Quản lý sử dụng tài sản công, triển khai tuyên truyền các văn bản
mới; bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý và sử dụng tài sản công
Người
4
Tập
huấn phần mềm quản lý sử dụng tài sản công
Người
100
100
0
129
129
0
5
Tập
huấn Luật giá năm 2023 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật giá
Người
162
162
0
162
162
0
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại công văn số
2080/UBND- NC ngày 13/8/2024
6
Đào
tao, cập nhật, nâng cao kiến thức cho cán bộ sử dụng hệ thống TABMIS
Người
50
50
0
50
50
0
7
Tập
huấn triển khai Đề án tổng thể kiểm kê tài sản; tuyên truyền văn bản mới, bồi
dưỡng kỹ năng nghiệp vụ về quản lý, sử dụng tài sản công
Người
360
360
0
561
561
0
8
Tập
huấn triển khai hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp
Người
400
400
0
9
Đào
tạo, tập huấn quy định về quyết toán dự án hoàn thành và quản lý, thanh toán
vốn đầu tư sử dụng ngân sách nhà nước
Người
450
450
0
10
Tập
huấn triển khai văn bản mới ban hành, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý tài sản
công
Người
300
300
0
11
Tập
huấn nghiệp vụ về định giá tài sản trong tố tụng hình sự và định giá trong xử
lý vi phạm hành chính
Người
70
70
0
XVI
VĂN
PHÒNG UBND TỈNH
1
Tập
huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính cho lãnh đạo các sở, ban, ngành,
UBND huyện, thành phố và công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
TTHC cấp tỉnh, cấp huyện
Người
60
60
0
60
60
0
XVII
SỞ
XÂY DỰNG
1
Bồi
dưỡng nâng cao năng lực về quản lý quy hoạch, xây dựng và kiến trúc nông thôn
đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Người
70
70
0
150
150
0
2
Bồi
dưỡng kiến thức và hướng dẫn kỹ năng xây dựng nông thôn mới
Người
70
70
0
150
150
0
3
Bồi
dưỡng kiến thức và hướng dẫn kỹ năng quản lý dự án đầu tư xây dựng
Người
70
70
0
150
150
0
4
Bồi
dưỡng chuyên sâu công tác quản lý đấu thầu công trình xây dựng và lập hồ sơ
hoàn công, thanh quyết toán công trình xây dựng do UBND xã làm chủ đầu tư
Người
70
70
0
150
150
0
5
Bồi
dưỡng nâng cao năng lực xử lý vi phạm trật tự
Người
160
160
0
6
Đào
tạo sau đại học theo Đề án 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy Cao Bằng
Người
1
1
0
1
1
0
-
Đào
tạo nghiên cứu sinh
Người
0
1
1
0
1
1
0
XVIII
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1
Bồi
dưỡng nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi cho cá nhân, tổ
chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi
Người
135
135
0
135
135
0
2
Đào
tạo huấn luyện nghiệp vụ và kỹ thuật chuyên ngành cho Khuyến nông viên xã,
thú ý viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân chủ chốt, trưởng xóm,
thanh niên
Người
180
180
0
180
180
0
3
Tập
huấn tổ chức sản xuất hàng hoá và phổ biến một số tiến bộ kỹ thuật mới đối với
cây trồng, vật nuôi chủ lực, đặc sản của từng địa phương cho Cộng tác viên
khuyến nông cơ sở, hợp tác xã, chủ trang trại, hộ sản xuất kinh doanh nhỏ,
nông dân điển hình...
Người
510
510
0
510
510
0
4
Đào
tạo huấn luyện nghiệp vụ và kỹ thuật chuyên ngành cho Khuyến nông viên xã,
thú ý viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân, thành viên tổ khuyến
nông cộng đồng (lớp cấp tình)
Người
60
60
0
5
Đào
tạo, tập huấn nâng cao năng lực, kiện toàn tổ chức khuyến nông cơ sở cho khuyến
nông viên xã, thú y viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân chủ chốt,
trưởng xóm, thanh niên (lớp cấp huyện)
Người
150
150
0
6
Tập
huấn tổ chức sản xuất hàng hoá và phổ biến một số tiến bộ kỹ thuật mới đối với
cây trồng, vật nuôi chủ lực, đặc sản của từng địa phương cho Cộng tác viên
khuyến nông cơ sở, hợp tác xã, chủ trang trại, hộ sản xuất kinh doanh nhỏ,
nông dân điển hình…(lớp cấp xã)
Người
450
450
0
7
Tập
huấn sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ
Người
120
120
0
8
Tập
huấn theo dõi diễn biến rừng
Người
50
50
0
9
Hội
nghị tuyên truyền phổ biến kiến thức, kỹ năng về phòng chống thiên tai
Người
90
90
0
XIX
HỘI
NGƯỜI MÙ
-
Mở
lớp tin học cho cán bộ, hội viên Hội người mù tỉnh Cao Bằng năm 2025
Học viên
15
15
0
XX
HỘI
NÔNG DÂN
1
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ chuyên trách các cấp, chi Hội trưởng
(10 lớp x 02 ngày)
Người
700
700
0
2
Hội
nghị tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, Hội viên nông
dân thành lập Chi, Tổ hội nông dân nghề nghiệp (10 lớp x 1 ngày)
Người
800
800
0
3
Hội
nghị tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, Hội viên
nông dân thành lập Tổ hợp tác, Hợp tác xã (10 lớp x 1 ngày)
Người
350
350
0
4
Bồi
dưỡng nghiệp vụ tổ chức tại các huyện theo Đề án 10-ĐA/TU giai đoạn 2022-2026
(50 người x 5 ngày)
Người
50
50
0
XXI
CỰU
CHIẾN BINH
300
300
0
300
300
0
1
Tập
huấn về nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ cấp cơ sở tại các huyện
Người
300
300
2
Tập
huấn về nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ cấp cơ sở tại huyện Quảng Hòa (02 lớp),
huyện Trùng Khánh (02 lớp), huyện Hạ Lang (01 lớp)
Người
300
300
0
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành
163
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng