|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1726/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1726/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cao Bằng về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3750/TTr-SKHĐT ngày
12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Giao chỉ tiêu kế hoạch cho các sở, ban,
ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm 2025.
(Chi
tiết tại các biểu kèm theo Quyết định)
Điều
2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị khẩn trương giao chỉ
tiêu cho các đơn vị trực thuộc để triển khai thực hiện; thường xuyên rà soát,
đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu theo quy định; chủ động
triển khai các nhiệm vụ, giải pháp theo thẩm quyền và tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh chỉ đạo, điều hành, phấn đấu đạt kết quả cao nhất các mục tiêu, chỉ tiêu,
nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đvt
|
Thực hiện năm 2023
|
Năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
ƯTH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tốc
độ tăng GRDP (giá so sánh)
|
%
|
3,73
|
8
|
6,74
|
8,0
|
|
-
|
Nông,
lâm nghiệp, thuỷ sản
|
%
|
0,75
|
3,2
|
3,25
|
3,3
|
-
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
%
|
-6,24
|
11,35
|
9,9
|
11,4
|
+
|
Công
nghiệp
|
%
|
-3,74
|
12,85
|
21,64
|
12,9
|
+
|
Xây
dựng
|
%
|
-8,91
|
10,36
|
-3,37
|
10,5
|
-
|
Dịch
vụ
|
%
|
8,48
|
8,6
|
7,22
|
8,5
|
-
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
|
%
|
0,03
|
8,6
|
5,59
|
8,6
|
2
|
Tổng
sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá
so sánh
|
Tỷ đồng
|
11.965
|
13.229
|
12.772
|
13.794
|
|
-
|
Nông,
lâm nghiệp, thuỷ sản
|
Tỷ đồng
|
2.588
|
2.670
|
2.672
|
2.761
|
-
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Tỷ đồng
|
1.981
|
2.527
|
2.177
|
2.436
|
+
|
Công
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
1.051
|
1.056
|
1.278
|
1.443
|
+
|
Xây
dựng
|
Tỷ đồng
|
930
|
1.471
|
899
|
993
|
-
|
Dịch
vụ
|
Tỷ đồng
|
6.946
|
7.520
|
7.448
|
8.081
|
-
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
|
Tỷ đồng
|
449
|
512
|
474
|
515
|
3
|
Tổng
sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá
hiện hành
|
Tỷ đồng
|
22.575
|
24.870
|
25.204
|
33.508
|
|
-
|
Nông,
lâm nghiệp, thuỷ sản
|
Tỷ đồng
|
4.837
|
4.994
|
5.249
|
6.739
|
-
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Tỷ đồng
|
3.866
|
4.841
|
4.787
|
7.877
|
+
|
Công
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
2.392
|
2.423
|
3.348
|
5.741
|
+
|
Xây
dựng
|
Tỷ đồng
|
1.474
|
2.418
|
1.439
|
2.136
|
-
|
Dịch
vụ
|
Tỷ đồng
|
13.028
|
14.073
|
14.236
|
17.690
|
-
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
|
Tỷ đồng
|
845
|
962
|
932
|
1.202
|
4
|
Cơ
cấu GRDP (giá hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông,
lâm nghiệp, thuỷ sản
|
%
|
21,43
|
20,08
|
20,83
|
16,4
|
-
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
%
|
17,12
|
19,46
|
18,99
|
32,4
|
-
|
Dịch
vụ
|
%
|
57,71
|
56,84
|
56,48
|
48,2
|
-
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
|
Tỷ đồng
|
3,74
|
3,61
|
3,7
|
3
|
5
|
GRDP
bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
41,21
|
46,98
|
45,13
|
60
|
|
6
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn (không bao gồm
số bổ sung từ NSTW)
|
Tỷ đồng
|
2.094,646
|
1.918,000
|
2.386,000
|
2.089,000
|
|
6.1
|
Thu
thuế xuất, nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
755,182
|
600,000
|
910,000
|
690,000
|
6.2
|
Thu
nội địa
|
Tỷ đồng
|
1.310,941
|
1.318,000
|
1.442,600
|
1.399,000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
Thu từ tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
71,923
|
218,500
|
105,110
|
211,000
|
|
+
Thu từ xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
14,922
|
15,000
|
16,650
|
15,000
|
6.2.1
|
Thu
Ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
Tỷ đồng
|
1.165,726
|
1.205,006
|
1.300,037
|
1.265,948
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Tỷ đồng
|
625,300
|
615,189
|
698,810
|
653,456
|
|
+
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
Tỷ đồng
|
540,426
|
589,817
|
601,227
|
612,492
|
7
|
Chi
ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
12.317,892
|
13.473,547
|
14.512,000
|
15.005,824
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chi
đầu tư phát triển do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
4.765,635
|
3.578,710
|
4.452,132
|
4.391,909
|
-
|
Vốn
cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
1.170,901
|
1.011,481
|
960,907
|
1.028,940
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
164,890
|
160,746
|
138,530
|
172,000
|
|
+
Thu từ xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
12,489
|
13,500
|
11,976
|
15,000
|
-
|
Tăng
thu và các nguồn vốn khác
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
b)
|
Chi
thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
7.547,691
|
9.571,748
|
9.865,346
|
10.276,669
|
8
|
Bội
thu/Bội chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
11,300
|
35,000
|
35,000
|
20,200
|
9
|
Vốn
đầu tư phát triển trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
9.410
|
11.392
|
10.185
|
12.645
|
|
10
|
Thứ
hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
|
61
|
56
|
56
|
55
|
|
11
|
Thứ
hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
|
38
|
36
|
36
|
34
|
|
12
|
Về
đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực lũy kế đến cuối kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số
dự án
|
Dự án
|
6
|
6
|
6
|
7
|
-
|
Vốn
đầu tư thực hiện
|
Triệu USD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,1
|
-
|
Vốn
đăng ký
|
Triệu USD
|
17,92
|
17,92
|
17,92
|
18,5
|
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT, KINH DOANH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đvt
|
Thực hiện năm 2023
|
Năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
ƯTH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
giá trị sản xuất
|
Tỷ đồng
|
4.752
|
4.917
|
4.917
|
5.657
|
a
|
Nông
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
4.295
|
4.445
|
4.445
|
5.152
|
-
|
Trồng
trọt
|
Tỷ đồng
|
2.761
|
2.842
|
2.842
|
2.915
|
-
|
Chăn
nuôi
|
Tỷ đồng
|
1392
|
1456
|
1456
|
1530
|
-
|
Dịch
vụ và các hoạt động khác
|
Tỷ đồng
|
141
|
147
|
147
|
153
|
b
|
Lâm
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
439
|
453
|
453
|
480
|
c
|
Thủy
sản
|
Tỷ đồng
|
18
|
19
|
19
|
25
|
2
|
Sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
ha
|
|
|
|
|
-
|
Thịt
hơi các loại
|
Tạ/ha
|
39.301
|
41.950
|
41.950
|
43.134
|
|
Trong
đó: Thịt lợn
|
Tấn
|
27.649
|
30
|
29.559
|
31.037
|
3
|
Lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
a)
|
Lâm
sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoán bảo vệ rừng
|
Nghìn ha
|
183,585
|
183,585
|
273,29319
|
273,29319
|
|
-
Khoanh nuôi rừng tái sinh
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
-
|
Diện
tích rừng trồng mới tập trung
|
ha
|
590,16
|
2862
|
1596,82
|
24
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
Rừng sản xuất và trồng thay thế
|
ha
|
480,61
|
2462
|
1540,87
|
24
|
-
|
Tỷ
lệ che phủ rừng
|
%
|
54,06
|
58,52
|
54,56
|
60
|
4
|
Thủy
sản
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản
lượng khai thác
|
tấn
|
607,98
|
121
|
121
|
127
|
-
|
Sản
lượng nuôi trồng
|
tấn
|
490,84
|
549
|
549
|
581
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
Cá nuôi
|
tấn
|
490,84
|
549
|
549
|
581
|
|
+
Tôm nuôi
|
tấn
|
|
|
|
|
5
|
Giá
trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thủy sản trên 01 đơn vị diện tích (ha)
|
triệu đồng/ha
|
46
|
48
|
48
|
50
|
6
|
Phát
triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Số
tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã
|
Tiêu chí/xã
|
10,1
|
12,0
|
11,0
|
12,0
|
-
|
Luỹ
kế số xã đạt chuẩn NTM
|
Xã
|
2
|
8
|
13
|
17
|
-
|
Số
xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm
|
Xã
|
17
|
17
|
17
|
30
|
B
|
CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giá
trị sản xuất công nghiệp (Theo giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1
|
Phân
theo loại hình kinh tế
|
Tỷ đồng
|
6.712,60
|
7.386,0
|
7.386,0
|
7977,9
|
*
|
Kinh
tế nhà nước
|
Tỷ đồng
|
2938,5
|
3.040,0
|
3.040,0
|
3.807,52
|
|
-
DNNN TW, C.ty CP NNTW >50%
|
Tỷ đồng
|
2841,6
|
2.950,00
|
2.950,0
|
3747,82
|
|
-
C.ty CP NNĐF>50%, C.ty TNHH NN ĐF
|
Tỷ đồng
|
96,9
|
90,00
|
90,00
|
59,7
|
*
|
Kinh
tế ngoài nhà nước
|
Tỷ đồng
|
3774,1
|
4.346,0
|
4.346,0
|
4170,4
|
*
|
Kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
0,81
|
0,8
|
0,80
|
0,8
|
2
|
Phân
theo ngành công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
6.712,6
|
7.386
|
7.386,00
|
7977,9
|
|
Khai
khoáng
|
Tỷ đồng
|
370,00
|
300,00
|
1.310,50
|
1138,9
|
|
Công
nghiệp chế biến, chế tạo
|
Tỷ đồng
|
5682,12
|
6.426,0
|
6.019,0
|
5863,9
|
|
Sản
xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
Tỷ đồng
|
568,91
|
570,00
|
570,00
|
918,96
|
|
|
Cung
cấp nước, hoạt động thu gom, xử lý rác
|
Tỷ đồng
|
91,58
|
90,00
|
90,00
|
56,2
|
II
|
Sản
lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
|
|
|
|
1
|
Quặng
Mangan
|
tấn
|
26,97
|
46
|
46
|
50
|
2
|
Phôi
thép
|
nghìn tấn
|
206,552
|
220
|
180,614
|
220
|
3
|
Tinh
quặng Ni ken đồng
|
nghìn tấn
|
40,121
|
50
|
53,35
|
46
|
4
|
Đường
RE
|
nghìn tấn
|
11,47
|
13,68
|
13,68
|
13,41
|
5
|
Gạch
xây dựng bằng đất xét nung
|
tr. viên
|
100,62
|
50
|
50
|
60
|
6
|
Xi
măng
|
nghìn tấn
|
22,99
|
12
|
12
|
12
|
7
|
Fero
mangan các loại
|
nghìn tấn
|
13,82
|
8,6
|
10,6
|
16,5
|
8
|
Điện
sản xuất
|
Tr. kwh
|
497,65
|
755
|
755
|
765,8
|
9
|
Nước
máy thương phẩm
|
nghìn m3
|
5783,36
|
6.898
|
6898
|
6800
|
10
|
Chiếu
trúc
|
nghìn m3
|
85,46
|
75
|
75
|
75
|
11
|
Đá
xây dựng
|
nghìn m3
|
353,87
|
308,0
|
308,0
|
300
|
12
|
Cát
tự nhiên
|
nghìn m3
|
149,84
|
115
|
115
|
120
|
13
|
Rác
thải không độc hại đã thu gom ko thể tái chế
|
tr. Đồng
|
11.762,33
|
15.000,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
C
|
DỊCH
VỤ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
11.041,17
|
12.067,00
|
12.146,00
|
13.360,60
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bán
lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
8.299,63
|
9.130,00
|
9.130,00
|
10.043,00
|
|
-
|
Dịch
vụ lưu trú, ăn uống
|
Tỷ đồng
|
2.007,07
|
2.208,00
|
2.208,00
|
2.428,80
|
|
-
|
Du
lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
12,09
|
13,00
|
13,00
|
14,30
|
|
-
|
Dịch
vụ khác
|
Tỷ đồng
|
722,38
|
716,00
|
795,00
|
874,50
|
|
2
|
Du
lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số lượt khách
|
|
1.900
|
2.200
|
1.840
|
2.500
|
-
|
Số
lượt khách quốc tế
|
nghìn lượt người
|
34
|
100
|
49
|
200
|
|
Tốc
độ tăng
|
%
|
|
|
-
|
|
-
|
Số
lượt khách du lịch nội địa
|
nghìn lượt người
|
1.866
|
2.100
|
1.791
|
2.300
|
|
Tốc
độ tăng
|
%
|
|
|
-
|
|
-
|
Doanh
thu từ du lịch
|
Tỷ đồng
|
1.334
|
1.500
|
1.466
|
2.000
|
4
|
Vận
tải
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Khối
lượng hàng hóa vận chuyển
|
nghìn tấn
|
2.120
|
2.226
|
2.226
|
2.350,00
|
|
Số
lượt hành khách vận chuyển tại các bến xe
|
nghìn người
|
1.732
|
2.599
|
2.599
|
2.700,00
|
D
|
XUẤT
NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá
trị hàng hóa giám sát
|
Triệu USD
|
145
|
198
|
175
|
190
|
2
|
Kim
ngạch xuất khẩu hàng hóa qua địa bàn
|
Triệu USD
|
376
|
363
|
471,72
|
710
|
3
|
Kim
ngạch nhập khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
200
|
155
|
174,59
|
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 03
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Toàn tỉnh
|
Thành phố
|
Bảo Lâm
|
Bảo Lạc
|
Hà Quảng
|
Trùng Khánh
|
Hạ Lang
|
Quảng Hòa
|
Hòa an
|
Nguyên Bình
|
Thạch An
|
I. Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
tấn
|
298.104,61
|
11.831,69
|
29.260,87
|
25.836,01
|
33.913,42
|
59.585,61
|
14.996,60
|
48.801,80
|
32.270,18
|
24.706,83
|
16.901,60
|
Trong đó: - Thóc
|
tấn
|
140.573,88
|
8.459,23
|
11.799,17
|
10.530,81
|
12.185,72
|
28.688,33
|
8.067,36
|
17.131,60
|
21.861,54
|
12.420,47
|
9.429,65
|
|
- Ngô
|
tấn
|
157.530,73
|
3.372,46
|
17.461,70
|
15.305,20
|
21.727,70
|
30.897,28
|
6.929,24
|
31.670,20
|
10.408,64
|
12.286,36
|
7.471,95
|
Một số cây trồng chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lúa cả năm
|
Diện tích
|
ha
|
29.339,88
|
1.586,28
|
2.677,00
|
2.581,50
|
2.646,90
|
5.359,30
|
1.829,2
|
3.249,00
|
4.751,70
|
2.647,20
|
2.011,80
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
47,91
|
53,33
|
44,08
|
40,79
|
46,04
|
53,53
|
44,10
|
52,73
|
46,01
|
46,92
|
46,87
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
140.573,88
|
8.459,23
|
11.799,17
|
10.530,81
|
12.185,72
|
28.688,33
|
8.067,4
|
17.131,60
|
21.861,54
|
12.420,47
|
9.429,65
|
- Lúa đông xuân
|
Diện tích
|
ha
|
3.646,38
|
707,28
|
377,00
|
76,90
|
198,20
|
|
344,20
|
80,00
|
1.161,70
|
156,50
|
544,60
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
52,57
|
57,47
|
42,71
|
43,83
|
50,80
|
|
48,00
|
53,00
|
55,85
|
52,62
|
50,70
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
19.168,19
|
4.064,67
|
1.610,17
|
337,08
|
1.006,92
|
|
1.652,2
|
424,00
|
6.488,44
|
823,52
|
2.761,23
|
- Lúa mùa
|
Diện tích
|
ha
|
25.693,50
|
879,00
|
2.300,00
|
2.504,60
|
2.448,70
|
5.359,30
|
1.485,0
|
3.169,00
|
3.590,00
|
2.490,70
|
1.467,20
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
47,25
|
50,00
|
44,30
|
40,70
|
45,65
|
53,53
|
43,6
|
52,72
|
42,82
|
46,56
|
45,45
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
121.405,69
|
4.394,56
|
10.189,00
|
10.193,72
|
11.178,81
|
28.688,33
|
6.415,2
|
16.707,60
|
15.373,10
|
11.596,95
|
6.668,42
|
2. Ngô cả năm
|
Diện tích
|
ha
|
39.794,53
|
677,60
|
5.613,00
|
5.164,31
|
6.536,05
|
6.120,30
|
1.625,32
|
6.517,78
|
2.329,72
|
3.282,95
|
1.927,50
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
39,59
|
49,77
|
31,11
|
29,64
|
33,24
|
50,48
|
42,63
|
48,59
|
44,68
|
37,42
|
38,76
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
157.530,73
|
3.372,46
|
17.461,70
|
15.305,20
|
21.727,70
|
30.897,28
|
6.929,24
|
31.670,20
|
10.408,64
|
12.286,36
|
7.471,95
|
- Ngô đông xuân
|
Diện tích
|
ha
|
24.817,53
|
413,60
|
855,00
|
542,31
|
5.809
|
4.720,3
|
1.443,32
|
4.797,78
|
1.729,72
|
3.023,95
|
1.483
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
42,08
|
52,72
|
42,08
|
31,50
|
35,55
|
45,65
|
42,62
|
48,58
|
43,58
|
37,76
|
42,62
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
104.422,88
|
2.180,58
|
3.597,84
|
1.708,28
|
20.652,33
|
21.549,11
|
6.151,72
|
23.308,10
|
7.538,38
|
11.417,83
|
6.318,71
|
- Ngô hè thu
|
Diện tích
|
ha
|
14.977,00
|
264,00
|
4.758,00
|
4.622,00
|
727,00
|
1.400,00
|
182,00
|
1.720,00
|
600,00
|
259,00
|
445,00
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
33,09
|
45,15
|
28,58
|
27,00
|
27,27
|
46,36
|
42,62
|
47,57
|
40,40
|
37,98
|
32,62
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
49.561,10
|
1.191,88
|
13.599,79
|
12.479,40
|
1.982,53
|
6.490,26
|
775,72
|
8.182,21
|
2.424,00
|
983,58
|
1.451,72
|
3. Cây thuốc lá
|
Diện tích
|
ha
|
5.010,00
|
7,00
|
|
|
1.150,00
|
1.500,00
|
90,00
|
250,00
|
1.688,00
|
320,00
|
5,00
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
25,54
|
19,80
|
|
|
28,32
|
25,25
|
14,00
|
23,23
|
27,07
|
23,59
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
12.793,42
|
13,86
|
|
|
3.256,85
|
3.787,50
|
126,00
|
299,00
|
4.569,08
|
755,00
|
|
4. Cây đỗ tương
|
Diện tích
|
ha
|
2.035,13
|
|
99,45
|
142
|
764
|
249
|
371
|
145
|
72
|
126
|
66
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
10,11
|
|
8,09
|
8,16
|
11,46
|
8,29
|
8,36
|
11,15
|
8,75
|
13,81
|
10,53
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
2.057,64
|
|
80,47
|
115,64
|
875,98
|
206,47
|
310,52
|
161,80
|
63,40
|
174,04
|
69,33
|
- Đỗ tương vụ xuân
|
Diện tích
|
ha
|
443,08
|
|
43,40
|
26,70
|
142,17
|
129,13
|
41,28
|
24,13
|
4,42
|
16,00
|
15,85
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
9,79
|
|
8,08
|
12,30
|
11,46
|
8,09
|
7,27
|
11,14
|
9,09
|
13,21
|
10,41
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
433,91
|
|
35,1
|
32,8
|
163,0
|
104,5
|
30,0
|
26,9
|
4,0
|
21,1
|
16,5
|
- Đỗ tương hè
|
Diện tích
|
ha
|
1.592,05
|
|
56,05
|
115,00
|
622,00
|
120,00
|
330,00
|
121,00
|
68
|
110,00
|
50,00
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
10,20
|
|
8,18
|
7,20
|
11,57
|
8,50
|
8,59
|
11,15
|
8,82
|
14,04
|
10,56
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.623,72
|
|
45,40
|
82,80
|
713,00
|
102,00
|
280,50
|
134,92
|
59,38
|
152,90
|
52,82
|
5. Cây lạc:
|
Diện tích
|
ha
|
1.720,58
|
|
79,90
|
50,40
|
865,66
|
120,00
|
87,64
|
175,26
|
47,22
|
107,60
|
186,90
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
16,00
|
|
5,61
|
15,08
|
16,48
|
17,38
|
10,93
|
15,64
|
13,27
|
15,21
|
21,47
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
2.753,53
|
|
44,79
|
76,01
|
1.426,81
|
208,50
|
95,76
|
274,04
|
62,66
|
163,70
|
401,26
|
- Lạc Xuân
|
Diện tích
|
ha
|
329,98
|
|
18,90
|
15,80
|
115,66
|
20,00
|
12,64
|
50,26
|
12,22
|
17,60
|
66,90
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
13,21
|
|
4,52
|
14,60
|
10,64
|
16,23
|
10,78
|
15,26
|
14,73
|
14,61
|
13,34
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
436,07
|
|
13,00
|
23,07
|
158,00
|
32,46
|
16,00
|
68,00
|
14,58
|
21,70
|
89,26
|
- Lạc Hè Thu
|
Diện tích
|
ha
|
1.390,60
|
|
61,00
|
34,60
|
750,00
|
100,00
|
75,00
|
125,00
|
35
|
90,00
|
120,00
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
16,67
|
|
5,21
|
15,30
|
16,92
|
17,60
|
10,64
|
16,48
|
13,74
|
15,94
|
26,26
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
2.317,47
|
|
31,79
|
52,94
|
1.268,81
|
176,04
|
79,76
|
206,04
|
48,08
|
142,00
|
312,00
|
6. Khoai tây:
|
Diện tích
|
ha
|
98,30
|
6,30
|
2,80
|
|
|
27,50
|
5,30
|
15,20
|
41,20
|
|
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
150,98
|
202,00
|
64,74
|
|
|
155,23
|
151,50
|
111,10
|
160,84
|
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.484,11
|
127,26
|
18,13
|
|
|
426,88
|
80,30
|
168,87
|
662,67
|
|
|
7. Mía
|
Diện tích
|
ha
|
2.871,40
|
|
26,20
|
14,80
|
15,10
|
21,00
|
200,45
|
2.500,00
|
|
24,80
|
69,05
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
675,19
|
|
216,82
|
207,20
|
184,33
|
514,00
|
545,68
|
700,00
|
|
338,35
|
704,65
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
193.875,24
|
|
568,06
|
306,66
|
278,33
|
1.079,40
|
10.938,10
|
175.000,00
|
|
839,11
|
4.865,59
|
8. Cây Sắn:
|
Diện tích
|
ha
|
3.178,60
|
31,00
|
790,00
|
1.131,60
|
|
96,90
|
418,34
|
618,00
|
|
49,16
|
43,60
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
149,06
|
183,49
|
146,50
|
116,00
|
|
121,37
|
123,81
|
230,00
|
|
128,90
|
208,35
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
47.380,30
|
568,81
|
11.573,50
|
13.126,56
|
|
1.176,09
|
5.179,29
|
14.214,00
|
|
633,65
|
908,39
|
9. Cây Dong riềng
|
Diện tích
|
ha
|
906,10
|
|
|
|
|
250,00
|
16,20
|
108,50
|
214,00
|
317,40
|
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
543,06
|
|
|
|
|
434,30
|
353,50
|
505,00
|
643,37
|
583,78
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
49.206,72
|
|
|
|
|
10.857,50
|
572,67
|
5.479,25
|
13.768,12
|
18.529,18
|
|
10. Thạch đen
|
Diện tích
|
ha
|
570,00
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
20,00
|
30,00
|
500,00
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
57,48
|
|
|
|
|
|
|
60,60
|
40,40
|
48,48
|
58,58
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
3.276,44
|
|
|
|
|
|
|
121,20
|
80,80
|
145,44
|
2.929,00
|
11. Cỏ chăn nuôi
|
Diện tích
|
ha
|
1.759,50
|
2,00
|
220,00
|
12,00
|
525,00
|
130,50
|
65,00
|
500,00
|
130
|
110,00
|
65,00
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
378,76
|
130,60
|
180,00
|
140,60
|
160,00
|
320,00
|
158,00
|
880,00
|
194,00
|
135,00
|
135,00
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
66.642,34
|
26,12
|
3.960,00
|
168,72
|
8.400,00
|
4.176,00
|
1.027,00
|
44.000,00
|
2.522,00
|
1.485,00
|
877,50
|
12. Gừng trâu
|
Diện tích
|
ha
|
192,60
|
|
|
|
183,30
|
|
|
9,30
|
|
|
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
185,96
|
|
|
|
187,18
|
|
|
161,90
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
3.581,64
|
|
|
|
3.431,07
|
|
|
150,57
|
|
|
|
II. Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đàn trâu
|
|
con
|
107.274
|
1.214
|
8.100
|
4.566
|
12.249
|
23.660
|
8.059
|
21.275
|
10.530
|
11.174
|
6.447
|
Đàn bò
|
|
con
|
117.111
|
179
|
34.000
|
25.392
|
20.504
|
8.940
|
6.557
|
4.292
|
6.300
|
9.160
|
1.788
|
Đàn lợn
|
|
con
|
364.265
|
7.707
|
56.000
|
41.102
|
56.882
|
44.038
|
23.487
|
34.496
|
42.203
|
35.964
|
22.386
|
Đàn gia cầm
|
|
nghìn con
|
3.088
|
212,12
|
335,00
|
383,69
|
452,32
|
268,27
|
140,37
|
393,05
|
418,00
|
198,00
|
286,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Các huyện, thành phố
|
Giá hiện hành
|
Ghi chú
|
TH năm 2023
|
ƯTH năm 2024
|
KH năm 2025
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.105.409
|
1.132.993
|
1.153.876
|
|
1
|
Thành
phố
|
393.048
|
429.000,0
|
463.320,0
|
2
|
Hòa
An
|
65.107,0
|
63.273,0
|
28.496,0
|
3
|
Hà
Quảng
|
32.445,2
|
34.549
|
35.585,47
|
4
|
Nguyên
Bình
|
190.751
|
196.505
|
203.012
|
5
|
Bảo
Lạc
|
18.298
|
20.500
|
21.240
|
6
|
Thạch
An
|
9.375,83
|
12.082
|
18.000
|
7
|
Quảng
Hòa
|
124.791
|
126.670
|
129.340
|
8
|
Trùng
Khánh
|
202.960
|
200.000
|
200.000
|
9
|
Hạ
Lang
|
43.632,9
|
25.414,4
|
26.685,2
|
10
|
Bảo
Lâm
|
25.000
|
25.000
|
28.197
|
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 05
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đvt
|
Thực hiện năm 2023
|
Năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
ƯTH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
DÂN
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dân
số trung bình
|
Nghìn người
|
547,879
|
553,37
|
558,461
|
563,152
|
|
-
|
Tỷ
lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
0,83
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
-
|
Tổng
tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ)
|
Con
|
2,32
|
2,33
|
2,33
|
2,31
|
-
|
Tỷ
số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)
|
số bé trai/100 bé gái
|
112
|
109
|
112
|
111
|
-
|
Tuổi
thọ trung bình
|
Tuổi
|
72,3
|
72,2
|
71,9
|
72,25
|
II
|
LAO
ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lực
lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
|
Ngh.người
|
226,678
|
227
|
242,546
|
254,7
|
|
-
|
Tổng
số lao động từ 15 tuổi đang làm việc
|
Ngh.người
|
220,405
|
218,3
|
234,951
|
246,7
|
-
|
Năng
suất lao động
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ
lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số
|
%
|
40,23
|
39,45
|
52
|
|
-
|
Số
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Ngh.người
|
0,327
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
-
|
Tỷ
lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động
|
%
|
50
|
50,9
|
50,9
|
51,2
|
-
|
Trong
đó: Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo
|
%
|
26
|
26,3
|
26,1
|
26,1
|
-
|
Trong
đó: Đào tạo nghề
|
%
|
37,4
|
38,8
|
38,8
|
40
|
-
|
Số
người tham gia bảo hiểm xã hội
|
Ngh. người
|
52,69
|
58,73
|
53,38
|
59,72
|
|
-
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
-
|
+
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Ngh. người
|
35,64
|
37,08
|
35,87
|
37,87
|
-
|
+
Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Ngh. người
|
17,05
|
21,65
|
17,51
|
21,85
|
-
|
Tỷ
lệ tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi
|
%
|
24,01
|
25,4
|
23,5
|
26,1
|
-
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
+
Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc
|
%
|
16,24
|
16,1
|
15,8
|
16,5
|
-
|
+
Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện
|
%
|
7,77
|
9,4
|
7,7
|
9,6
|
-
|
Số
người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Ngh. người
|
27,59
|
28,88
|
27,85
|
29,34
|
-
|
Tỷ
lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi
|
%
|
12,6
|
12,5
|
12,3
|
12,8
|
-
|
Tỷ
lệ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
2,49
|
3,15
|
2,4
|
3,0
|
III
|
GIẢM
NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số hộ của toàn tỉnh/thành phố
|
Nghìn hộ
|
129,755
|
130
|
130
|
130
|
-
|
Số
hộ nghèo
|
Nghìn hộ
|
32,06
|
26,91
|
25,995
|
20,845
|
-
|
Tỷ
lệ hộ nghèo
|
%
|
24,71
|
20,71
|
20,4
|
16,71
|
-
|
Số
hộ thiếu đói trong năm
|
Hộ
|
26.589
|
50.000
|
26.275
|
35.000
|
-
|
Mức
giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4,23
|
4,0
|
4,66
|
4,0
|
-
|
Số
hộ cận nghèo
|
Nghìn hộ
|
19,747
|
21,247
|
19.767
|
22,747
|
-
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo
|
%
|
15,22
|
16,38
|
15,24
|
17,62
|
-
|
Số
hộ thoát nghèo
|
Nghìn hộ
|
5,767
|
5,150
|
6.065
|
5,150
|
-
|
Số
hộ tái nghèo
|
Nghìn hộ
|
0,008
|
0,12
|
0,20
|
0,12
|
IV
|
CUNG
CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số xã, phường của toàn tỉnh/thành phố
|
Xã
|
161
|
161
|
161
|
161
|
|
-
|
Số
xã có đường ô tô đến trung tâm
|
Xã
|
161
|
161
|
161
|
161
|
-
|
Tỷ
lệ xã có đường ô tô đến trung tâm được nhựa hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
Tỷ
lệ chiều dài các tuyến đường huyện, đường xã được nhựa hóa/bê tông hóa mặt
đường
|
%
|
81,5
|
83
|
63
|
85
|
-
|
Tỷ
lệ xã có đường đến trung tâm xã được nhựa hóa/bê tông hóa
|
%
|
98,8
|
99,4
|
93,8
|
100
|
-
|
Số
xã có trạm y tế
|
Xã
|
161
|
161
|
161
|
161
|
|
-
|
Tỷ
lệ xã có trạm y tế
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
Số
xã có bưu điện văn hoá xã
|
Xã
|
139
|
139
|
139
|
139
|
|
-
|
Tỷ
lệ xã có bưu điện văn hoá xã
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
Số
xã có chợ xã, liên xã
|
xã
|
58
|
59
|
59
|
59
|
|
-
|
Tỷ
lệ xã có chợ xã, liên xã
|
%
|
41,73
|
42,45
|
42,45
|
42,45
|
-
|
Số
hộ được sử dụng điện
|
Hộ
|
123.021
|
|
123.367
|
|
-
|
Tỷ
lệ hộ được sử dụng điện
|
%
|
94,53
|
|
94,8
|
|
-
|
Số
xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em
|
xã, phường
|
142
|
146
|
146
|
147
|
|
-
|
Tỷ
lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
%
|
88,2
|
91,0
|
103,0
|
91,0
|
V
|
Y
TẾ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số
người tham gia bảo hiểm y tế
|
Ngh. người
|
521,72
|
537,09
|
523,9
|
550,76
|
|
-
|
Tỷ
lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
95,2
|
97
|
94,7
|
98,7
|
-
|
Số
giường bệnh/1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
35
|
35
|
35
|
35
|
|
-
|
Số
bác sỹ/1 vạn dân
|
Bác sỹ
|
15
|
15
|
15
|
15
|
-
|
Số
trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc (bao gồm cả hỗ trợ luân
phiên)
|
Trạm
|
131
|
140
|
133
|
140
|
-
|
Tỷ
lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc (bao gồm cả hỗ trợ luân
phiên)
|
%
|
81,4
|
87,0
|
82,6
|
87,0
|
-
|
Số
xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
5
|
6
|
4
|
5
|
-
|
Tỷ
lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
88,8
|
85,71
|
91,3
|
94,4
|
-
|
Tỷ
suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
12,6
|
17,2
|
15,4
|
17,2
|
-
|
Tỷ
lệ tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
15
|
21
|
18,3
|
21
|
-
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
16,3
|
16,2
|
16,2
|
16
|
-
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo chiều cao)
|
%
|
29
|
29
|
29
|
28
|
VI
|
VĂN
HÓA- XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ
lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
85
|
85
|
85
|
85
|
|
-
|
Tỷ
lệ khu dân cư văn hóa
|
%
|
81
|
59
|
80
|
60
|
-
|
Tỷ
lệ cơ quan đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
95
|
95
|
95
|
95
|
-
|
Tỷ
lệ khu dân cư có nhà văn hóa
|
%
|
97,3
|
97,3
|
97,3
|
97,3
|
-
|
Số
xã, phường có nhà văn hóa
|
Xã, phường
|
70
|
|
|
|
-
|
Số
xã, phường có tủ sách
|
Xã, phường
|
50
|
50
|
50
|
50
|
-
|
Số
tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã
|
Tiêu chí/xã
|
10,1
|
12,0
|
11,0
|
13,0
|
|
|
Số
xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm
|
Xã
|
2
|
8
|
5
|
|
-
|
Luỹ
kế số xã đạt chuẩn NTM
|
Xã
|
17
|
17
|
17
|
30
|
VII
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số học sinh đầu năm học
|
Học sinh
|
134.002
|
137.600
|
134.965
|
137.800
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
Mầm non. Trong đó:
|
Trẻ
|
31.886
|
31.000
|
30.326
|
31.000
|
|
.
Nhà trẻ
|
Trẻ
|
4.091
|
4.000
|
3.776
|
4.000
|
|
.
Mẫu giáo
|
Trẻ
|
27.795
|
27.000
|
26.550
|
27.000
|
|
+
Tiểu học
|
Học sinh
|
52.107
|
52.000
|
51.292
|
52.500
|
|
+
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
36.041
|
38.250
|
37.547
|
38.000
|
|
+
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
13.968
|
16.350
|
15.800
|
16.300
|
|
Tỷ
lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
27,65
|
27,65
|
27,65
|
28,00
|
|
Tỷ
lệ huy động trẻ mẫu giáo
|
%
|
99,66
|
99,60
|
99,66
|
99,66
|
|
Tỷ
lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
Cấp Tiểu học
|
%
|
98,34
|
99,88
|
93,67
|
95,47
|
|
+
Cấp Trung học cơ sở
|
%
|
95,22
|
95,00
|
96,00
|
96,10
|
|
+
Cấp Trung học phổ thông
|
%
|
56,95
|
56,60
|
57,00
|
57,10
|
-
|
Số
trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm
|
Trường
|
7
|
6
|
7
|
7
|
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 06
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện 2023
|
Năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
ƯTH
|
1
|
2
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
PHÁT
TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Doanh
nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
lượng doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
5
|
3
|
3
|
3
|
2
|
Tổng
vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
746.658
|
746.658
|
631.252
|
631.252
|
3
|
Hình
thức sắp xếp doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
-
Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước
|
|
5
|
3
|
3
|
3
|
|
-
Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
-
Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập,…)
|
|
0
|
1
|
1
|
|
II
|
Doanh
nghiệp ngoài nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Doanh nghiệp
|
1.998
|
2.138
|
2.114
|
2.266
|
|
|
Số
doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)
|
Doanh nghiệp
|
1.332
|
1.482
|
1.355
|
1.507
|
|
Trong
đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Số
doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
169
|
170
|
128
|
172
|
3
|
Tổng
số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước
|
tỷ đồng
|
23.842
|
25.517
|
25.127
|
27.645
|
|
Trong
đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
|
|
|
|
|
|
4
|
Số
doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
24
|
20
|
20
|
20
|
5
|
Tổng
số lao động trong doanh nghiệp
|
Người
|
17.965
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
6
|
Thu
nhập bình quân người lao động
|
Triệu đồng
|
6,7
|
6,8
|
6,9
|
7
|
B
|
PHÁT
TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hợp
tác xã
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
số hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
425
|
428
|
446
|
460
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Số
hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
31
|
14
|
26
|
14
|
-
|
Số
hợp tác xã giải thể
|
Hợp tác xã
|
11
|
15
|
13
|
7
|
2
|
Tổng
số thành viên hợp tác xã
|
Người
|
3584
|
3525
|
3678
|
3739
|
3
|
Tổng
số lao động trong hợp tác xã
|
Người
|
2800
|
3051
|
3411
|
3437
|
|
Trong
đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã
|
Người
|
1382
|
1494
|
1541
|
1557
|
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 07
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện 2023
|
Năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
ƯTH
|
(1)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tỷ
lệ dân cư nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh
|
%
|
93
|
94
|
94
|
95
|
|
2
|
Tỷ
lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch
|
%
|
86,9
|
93
|
93
|
100
|
|
3
|
Tỷ
lệ chất thải rắn sinh hoạt khu vực đô thị được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ
môi trường
|
%
|
90,4
|
92,5
|
92,5
|
92,6
|
|
4
|
Tỷ
lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
90,4
|
91,6
|
91,6
|
100
|
5
|
Số
hộ chăn nuôi đưa gia súc ra khỏi gầm sàn
|
hộ
|
1.830
|
3.324
|
3.324
|
|
|
6
|
Tỷ
lệ che phủ rừng
|
%
|
54,06
|
58,52
|
54,56
|
60
|
BIỂU SỐ 08
KẾ HOẠCH BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2024
|
Ước thực hiện 2024
|
Kế hoạch 2025
|
Bảo hiểm xã hội
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo hiểm xã hội
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo hiểm xã hội
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Số người
|
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ
|
Số người
|
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ
|
Số người
|
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ
|
Số người
|
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ
|
Số người
|
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ
|
Số người
|
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Thành
phố
|
18.420
|
58,72%
|
12.505
|
40,05%
|
17.934
|
57,2%
|
12.102
|
38,6%
|
19.027
|
60,2%
|
12.620
|
40,0%
|
2
|
Bảo
Lâm
|
3.975
|
14,33%
|
2.300
|
8,33%
|
3.250
|
11,7%
|
2.148
|
7,7%
|
3.881
|
13,9%
|
2.267
|
8,1%
|
3
|
Bảo
Lạc
|
3.770
|
16,23%
|
1.710
|
7,38%
|
3.104
|
13,4%
|
1.619
|
7,0%
|
3.677
|
15,7%
|
1.717
|
7,3%
|
4
|
Hà
Quảng
|
5.705
|
22,59%
|
2.400
|
9,34%
|
4.909
|
19,4%
|
2.314
|
9,2%
|
5.611
|
22,0%
|
2.442
|
9,6%
|
5
|
Trùng
Khánh
|
6.035
|
20,65%
|
2.290
|
7,86%
|
5.468
|
18,7%
|
2.198
|
7,5%
|
6.262
|
21,3%
|
2.331
|
7,9%
|
6
|
Hạ
Lang
|
2.385
|
22,07%
|
910
|
8,47%
|
2.293
|
21,2%
|
844
|
7,8%
|
2.601
|
23,9%
|
909
|
8,4%
|
7
|
Phục
Hòa
|
6.425
|
23,97%
|
2.500
|
9,38%
|
5.686
|
21,3%
|
2.547
|
9,5%
|
6.439
|
23,9%
|
2.702
|
10,0%
|
8
|
Hòa
An
|
4.915
|
21,46%
|
1.590
|
6,87%
|
4.229
|
18,5%
|
1.549
|
6,8%
|
4.860
|
21,1%
|
1.659
|
7,2%
|
9
|
Nguyên
Bình
|
3.765
|
22,18%
|
1.500
|
8,83%
|
3.412
|
20,1%
|
1.393
|
8,2%
|
3.885
|
22,7%
|
1.483
|
8,7%
|
10
|
Thạch
An
|
3.335
|
26,26%
|
1.175
|
9,31%
|
3.095
|
24,3%
|
1.131
|
8,9%
|
3.477
|
27,1%
|
1.217
|
9,5%
|
|
Cộng
|
58.730
|
25,40%
|
28.880
|
12,52%
|
53.380
|
23,5%
|
27.845
|
12,3%
|
59.720
|
26,1%
|
29.345
|
12,8%
|
BIỂU SỐ 09
KẾ HOẠCH NĂM BẢO HIỂM Y TẾ 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Đơn vị
|
Bảo hiểm y tế năm kế hoạch
|
Bảo hiểm y tế ước
|
Bảo hiểm y tế kế
|
Số người tham gia
|
Tỷ lệ/Dân số
|
Số người tham gia
|
Tỷ lệ/Dân số
|
Số người tham gia
|
Tỷ lệ/Dân số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thành
phố
|
69.360
|
90,6%
|
67.148
|
88,49%
|
68.628
|
89,8%
|
2
|
Bảo
Lâm
|
67.180
|
99,3%
|
67.698
|
98,82%
|
68.915
|
99,9%
|
3
|
Bảo
Lạc
|
56.250
|
99,3%
|
54.829
|
97,22%
|
56.395
|
99,3%
|
4
|
Hà
Quảng
|
61.200
|
99,4%
|
60.054
|
97,36%
|
61.706
|
99,3%
|
5
|
Trùng
Khánh
|
69.455
|
97,4%
|
66.173
|
92,86%
|
69.106
|
96,3%
|
6
|
Hạ
Lang
|
25.750
|
97,7%
|
24.878
|
95,46%
|
25.769
|
98,2%
|
7
|
Quảng
Hòa
|
61.845
|
94,6%
|
59.520
|
91,34%
|
63.028
|
96,0%
|
8
|
Hòa
An
|
52.980
|
94,9%
|
51.875
|
92,88%
|
54.213
|
96,4%
|
9
|
Nguyên
Bình
|
41.250
|
99,7%
|
40.683
|
98,15%
|
41.508
|
99,4%
|
10
|
Thạch
An
|
31.820
|
102,7%
|
30.990
|
98,46%
|
31.732
|
100,1%
|
|
Cộng
|
537.090
|
97,0%
|
523.848
|
94,46%
|
541.000
|
97,0%
|
BIỂU SỐ 10
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH -TRUYỀN HÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2024
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng
số giờ phát sóng phát thanh
|
giờ/năm
|
15.877
|
15.877
|
15.877
|
|
1
|
Giờ
phát sóng chương trình địa phương
|
”
|
1.825
|
1.825
|
1.825
|
|
2
|
Giờ
phát sóng FM Phia Oắc
|
”
|
14.052
|
14.052
|
14.052
|
|
II
|
Tổng
số giờ phát sóng truyền hình
|
giờ/năm
|
26.280
|
26.280
|
26.280
|
|
1
|
Giờ
phát sóng chương trình trung ương
|
”
|
15.330
|
15.330
|
15.330
|
|
2
|
Giờ
phát sóng chương trình địa phương
|
”
|
5.475
|
5.475
|
5.475
|
|
3
|
Giờ
phát sóng chương trình địa phương trên Vinasat-1
|
”
|
5.475
|
5.475
|
5.475
|
|
III
|
Tỷ
lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam
|
%
|
98
|
98
|
98
|
|
IV
|
Tỷ
lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam
|
%
|
95
|
95
|
95
|
|
V
|
Thời
lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
giờ/năm
|
1.095
|
1.095
|
1.095
|
|
VI
|
Tổng
số giờ phát sóng truyền hình số mặt đất
|
giờ/năm
|
15.330
|
15.330
|
15.330
|
|
VII
|
Thời
lượng chương trình tự sản xuất
|
giờ/năm
|
3.102
|
3.102
|
3.102
|
|
1
|
Chương
trình truyền hình tự sản xuất 6 giờ/ngày (3 thứ tiếng)
|
”
|
2.190
|
2.190
|
2.190
|
|
2
|
Chương
trình phát thanh tự sản xuất 2,5 giờ/ngày (4 thứ tiếng)
|
”
|
912
|
912
|
912
|
|
BIỂU SỐ 11
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2024
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tổng
số học sinh, trẻ có mặt đầu năm học
|
Trẻ, học sinh
|
137.600
|
134.965
|
137.700
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
*
|
Dân
tộc nội trú
|
Học sinh
|
3.232
|
3.237
|
3.512
|
|
|
+
Dân tộc nội trú tỉnh
|
Học sinh
|
477
|
477
|
512
|
|
|
+
Dân tộc nội trú huyện
|
Học sinh
|
2.755
|
2.760
|
3.000
|
|
*
|
Chuyên
toán, văn, lý, sinh, hoá, ngoại ngữ, lịch sử
|
Học sinh
|
700
|
693
|
763
|
|
*
|
Giáo
dục trẻ khuyết tật
|
Trẻ, học sinh
|
70
|
70
|
70
|
|
|
+
Giáo dục mầm non
|
Trẻ
|
28
|
21
|
25
|
|
|
+
Giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
42
|
49
|
45
|
|
1
|
Cấp
mầm non
|
Trẻ
|
31.000
|
30.326
|
31.000
|
|
|
-
Nhà trẻ
|
Trẻ
|
4.000
|
3.776
|
4000
|
|
|
-
Mẫu giáo
|
Trẻ
|
27.000
|
26.550
|
27.000
|
|
2
|
Cấp
phổ thông
|
Học sinh
|
106.600
|
104.639
|
106.700
|
|
|
-
Tiểu học
|
Học sinh
|
52.000
|
51.292
|
52.400
|
|
|
-
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
38.250
|
37.547
|
38.000
|
|
|
-
Trung học phổ thông.
|
Học sinh
|
16.350
|
15.800
|
16.300
|
|
|
Trong
đó, số học sinh THPT tại Trung tâm GDTX tỉnh
|
Học viên
|
495
|
433
|
490
|
|
|
+
Lớp 12
|
Học viên
|
153
|
139
|
150
|
|
|
+
Lớp 11
|
Học viên
|
162
|
129
|
160
|
|
|
+
Lớp 10
|
Học viên
|
180
|
165
|
180
|
|
II
|
Xây
dựng trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
6
|
10
|
6
|
|
III
|
Phổ
cập và xoá mù chữ
|
Lớp
|
16
|
12
|
16
|
|
IV
|
Số
xã đạt phổ cập tiểu học, THCS
|
Xã
|
161
|
158
|
161
|
|
V
|
Số
xã phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Xã
|
161
|
161
|
161
|
|
BIỂU SỐ 12
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2024
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tổng
số cơ sở khám chữa bệnh
|
Cơ sở
|
179
|
179
|
179
|
|
|
Trong
đó: - Tuyến tỉnh
|
"
|
2
|
2
|
2
|
|
|
-
Tuyến huyện, Thành phố (bao gồm cả PKĐKKV)
|
"
|
16
|
16
|
16
|
|
|
-
Tuyến xã, phường
|
"
|
161
|
161
|
161
|
|
2
|
Tổng
số giường bệnh
|
Cơ sở
|
2.358
|
2.358
|
2.358
|
|
|
Trong
đó: - Tuyến tỉnh
|
"
|
710
|
710
|
710
|
|
|
-
Tuyến huyện, Thành phố (bao gồm cả PKĐKKV)
|
"
|
1.165
|
1.165
|
1.165
|
|
|
-
Tuyến xã, phường
|
"
|
483
|
483
|
483
|
|
3
|
Số
giường bệnh trên 10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
35
|
35
|
35
|
|
4
|
Số
bác sĩ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
15
|
15
|
15
|
|
5
|
Tỷ
lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ làm việc bao gồm cả hỗ trợ luân phiên
|
%
|
86,96
|
86,96
|
86,96
|
|
6
|
Số
xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
6
|
4
|
5
|
|
7
|
Tỷ
lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã
|
%
|
85,71
|
91,30
|
94,40
|
|
8
|
Tỷ
số giới tính khi sinh (nam/100 nữ)
|
Số bé trai/100 bé gái
|
109
|
112
|
111
|
|
9
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
|
10
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)
|
%
|
16,2
|
16,2
|
16
|
|
11
|
Tỷ
suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
|
‰
|
17,2
|
15,1
|
15
|
|
12
|
Tỷ
suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
|
‰
|
21,0
|
18,7
|
18,5
|
|
|
DÂN
SỐ VÀ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân
số trung bình
|
Nghìn người
|
553,37
|
553,37
|
558,02
|
|
2
|
Tỷ
lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
3
|
Tổng
tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ)
|
con
|
2,33
|
2,32
|
2,31
|
|
4
|
Tổng
số người được sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại
|
Người
|
28.340
|
27.151
|
27.434
|
|
|
Trong
đó: + Triệt sản
|
Người
|
50
|
30
|
-
|
|
|
+
Đặt dụng cụ tử cung
|
Người
|
2.730
|
1.532
|
1.916
|
|
|
+
Thuốc tiêm thuốc tránh thai
|
Người
|
8.860
|
7.009
|
6.205
|
|
|
+
Thuốc uống tránh thai
|
Người
|
11.540
|
13.416
|
13.828
|
|
|
+ Bao
cao su tránh thai
|
Người
|
5.130
|
5.144
|
5.455
|
|
|
+
Cấy thuốc tránh thai
|
Người
|
30
|
20
|
30
|
|
BIỂU SỐ 13
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP DÂN SỐ GIA ĐÌNH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Huyện, thành phố
|
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai
ước thực hiện 2024
|
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai
kế hoạch năm 2025
|
Tổng số
|
Triệt sản
|
Đặt vòng tránh thai
|
Thuốc tiêm tránh thai
|
Thuốc uống tránh thai
|
Thuốc cấy tránh thai
|
Bao cao su tránh thai
|
Tổng số
|
Triệt sản
|
Đặt vòng tránh thai
|
Thuốc tiêm tránh thai
|
Thuốc uống tránh thai
|
Thuốc cấy tránh thai
|
Bao cao su tránh thai
|
1
|
2
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
1
|
Thành
phố Cao Bằng
|
4.127
|
5
|
74
|
272
|
2.258
|
3
|
1.515
|
4.310
|
-
|
92
|
238
|
2.328
|
2
|
1.650
|
2
|
Huyện
Bảo Lâm
|
3.400
|
5
|
185
|
1.520
|
1.517
|
1
|
172
|
3.302
|
-
|
240
|
1.050
|
1.800
|
2
|
210
|
3
|
Huyện
Bảo Lạc
|
3.097
|
4
|
192
|
1.201
|
1.511
|
1
|
188
|
3.334
|
-
|
232
|
1.330
|
1.560
|
2
|
210
|
4
|
Huyện
Hà Quảng
|
2.388
|
2
|
145
|
1.118
|
810
|
2
|
311
|
2.405
|
-
|
182
|
1.050
|
840
|
3
|
330
|
5
|
Huyện
Trùng Khánh
|
2.448
|
3
|
112
|
208
|
1.517
|
0
|
608
|
2.232
|
-
|
300
|
428
|
840
|
4
|
660
|
6
|
Huyện
Hạ Lang
|
2.158
|
2
|
242
|
489
|
820
|
3
|
602
|
1.409
|
-
|
112
|
315
|
840
|
2
|
140
|
7
|
Huyện
Quảng Hoà
|
2.927
|
2
|
145
|
552
|
1.739
|
2
|
487
|
2.347
|
-
|
288
|
434
|
960
|
5
|
660
|
8
|
Huyện
Hoà An
|
1.574
|
2
|
89
|
361
|
809
|
3
|
310
|
3.020
|
-
|
182
|
484
|
1.800
|
4
|
550
|
9
|
Huyện
Nguyên Bình
|
2.257
|
3
|
230
|
496
|
927
|
3
|
598
|
2.792
|
-
|
148
|
694
|
1.560
|
5
|
385
|
10
|
Huyện
Thạch An
|
2.775
|
2
|
118
|
792
|
1.508
|
2
|
353
|
2.283
|
-
|
140
|
182
|
1.300
|
1
|
660
|
|
Cộng
|
27.151
|
30
|
1.532
|
7.009
|
13.416
|
20
|
5.144
|
27.434
|
-
|
1.916
|
6.205
|
13.828
|
30
|
5.455
|
BIỂU SỐ 14
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2024
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Trung
tâm Văn hóa và Thông tin du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn hoá trung tâm
|
Buổi
|
20
|
22
|
20
|
|
2
|
Thu
dịch vụ
|
Tr.đ
|
50
|
90
|
|
Thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày
19/8/2024 của HĐND tỉnh; theo đó, bàn giao TTVH và TTDL cho UBND thành phố Cao
Bằng quản lý; vì vậy đối với đơn vị trong năm 2025 sẽ không còn nguồn thu dịch vụ.
|
3
|
Thông
tin triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
-
Số cụm panô
|
Cụm
|
8
|
10
|
8
|
|
4
|
Bản
tin VHTTDL
|
Số
|
4
|
4
|
4
|
|
5
|
Chiếu
phim vùng cao
|
Buổi
|
1.008
|
1.008
|
1.008
|
|
6
|
Chiếu
phim phục vụ chính trị
|
Buổi
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Tham
gia xúc tiến quảng bá du lịch
|
Cuộc
|
5
|
7
|
5
|
|
II
|
Đoàn
nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
buổi biểu diễn
|
Buổi
|
90
|
90
|
90
|
|
2
|
Thu
dịch vụ
|
Tr.đ
|
165
|
165
|
184,8
|
|
3
|
Đội
thông tin lưu động
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số buổi hoạt động thông tin cơ sở
|
Buổi
|
100
|
100
|
100
|
|
III
|
Thư
viện tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ
sung sách mới
|
Bản
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Số
thẻ cấp
|
Cái
|
2.700
|
2.500
|
2.700
|
|
3
|
Thu
phí, lệ phí
|
Tr.đ
|
16
|
12.500
|
16.000
|
|
4
|
Lượt
bạn đọc
|
Lượt
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
|
5
|
Lượt
sách báo phục vụ
|
Lượt
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
6
|
Luân
chuyển sách đến các điểm VHX
|
Điểm
|
50
|
50
|
50
|
|
7
|
Tổ
chức hoạt động thư viện tại tỉnh
|
Cuộc
|
|
|
1
|
|
8
|
Tham
gia các cuộc hội thi, liên hoan toàn quốc
|
Cuộc
|
|
|
1
|
|
IV
|
Bảo
tàng tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
di tích xếp hạng trong năm
|
Di tích
|
3
|
3
|
3
|
|
2
|
Số
hiện vật sưu tầm trong năm
|
Hiện vật
|
30
|
52
|
30
|
|
V
|
Trung
tâm Đào tạo, Thi đấu Thể thao và Nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
lần tham gia giải khu vực, toàn quốc và quốc tế
|
Giải
|
10
|
24
|
15
|
|
2
|
Số
lần thi đấu tổ chức tại tỉnh
|
Giải
|
8
|
8
|
8
|
|
3
|
Số
lần tổ chức giải khu vực và toàn quốc tại tỉnh
|
Giải
|
3
|
3
|
3
|
|
4
|
Số
VĐV đạt đẳng cấp quốc gia
|
VĐV
|
5
|
30
|
8
|
|
5
|
Số
huy chương đạt trong các giải khu vực và toàn quốc
|
Huy chương
|
45
|
190
|
80
|
Năm 2024 có 06 huy chương quốc tế
|
6
|
Thu
dịch vụ
|
Tr.đ
|
300
|
300
|
300
|
|
VI
|
Ban
QL các khu di tích quốc gia đặc biệt
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu
phí, lệ phí
|
Tr.đ
|
4.500
|
4.500
|
4.950
|
|
2
|
Lượt
khách du lịch
|
Lượt
|
237.000
|
192.000
|
254.000
|
|
3
|
Thu
dịch vụ
|
Tr.đ
|
|
|
779
|
|
VII
|
Quản
lý thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
người tập luyện TDTT thường xuyên
|
%
|
30,5
|
30,5
|
|
|
2
|
Số
gia đình thể thao
|
%
|
20
|
20
|
|
|
3
|
Tổ
chức ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân
|
Cuộc
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Số
lần thi đấu tổ chức tại tỉnh
|
Giải
|
3
|
3
|
|
|
VIII
|
Quản
lý Du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng
trưởng du lịch
|
%
|
16
|
16
|
14
|
|
2
|
Lượt
khách du lịch
|
Lượt
|
2.200.000
|
2.200.000
|
2.500.000
|
|
IX
|
Quản
lý văn hoá và gia đình
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ
lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hoá
|
%
|
85
|
85
|
85
|
|
2
|
Tỷ
lệ khu dân cư văn hóa
|
%
|
59
|
80
|
60
|
|
3
|
Tỷ
lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
95
|
95
|
95
|
|
4
|
Tỷ
lệ khu dân cư có nhà văn hóa
|
%
|
97,3
|
97,3
|
98
|
|
BIỂU SỐ 15
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG TỈNH CAO BẰNG NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2024
|
Ước thực hiện kế hoạch năm 2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trong ngân sách
|
Ngoài ngân sách
|
Trong ngân sách
|
Ngoài ngân sách
|
Trong ngân sách
|
Ngoài ngân sách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1.880
|
1.880
|
0
|
1.984
|
1.984
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Bồi
dưỡng thường xuyên cho giáo viên, chuyên đề: Nâng cao phẩm chất đạo đức nhà
giáo trong bối cảnh hiện nay
|
Người
|
850
|
850
|
0
|
902
|
902
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Bồi
dưỡng thường xuyên cho giáo viên, chuyên đề: Xây dựng phong cách của giáo
viên cơ sở giáo dục phổ thông trong bối cảnh hiện nay
|
Người
|
850
|
850
|
0
|
902
|
902
|
0
|
|
|
|
-
|
Bồi
dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, chuyên đề: Nâng cao phẩm chất đạo đức
nghề nghiệp trong quản trị nhà trường hiện nay
|
Người
|
90
|
90
|
0
|
90
|
90
|
0
|
|
|
|
-
|
Bồi
dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, chuyên đề: Đổi mới quản trị nhà trường
trong bối cảnh đổi mới giáo dục
|
Người
|
90
|
90
|
0
|
90
|
90
|
0
|
|
|
|
I.1
|
Trường
Cao đẳng sư phạm Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ
chính quy
|
Sinh viên
|
460
|
167
|
293
|
526
|
205
|
321
|
593
|
217
|
376
|
|
*
|
Cao đẳng
|
Sinh viên
|
562
|
230
|
332
|
526
|
205
|
321
|
593
|
217
|
376
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chuyển tiếp
|
Sinh viên
|
362
|
130
|
232
|
350
|
129
|
221
|
413
|
137
|
276
|
|
|
-
Tuyển mới
|
Sinh viên
|
200
|
100
|
100
|
176
|
76
|
100
|
180
|
80
|
100
|
|
2
|
Hệ
không chính quy
|
Sinh viên
|
453
|
0
|
453
|
353
|
0
|
353
|
79
|
0
|
79
|
|
*
|
Đại học
|
Sinh viên
|
79
|
0
|
79
|
79
|
0
|
79
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chuyển tiếp
|
Sinh viên
|
79
|
0
|
79
|
79
|
0
|
79
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Bồi
dưỡng thường xuyên chương trình 3 cho cán bộ quản lý, giáo viên mầm non
|
Học viên
|
2.300
|
2.300
|
0
|
2.814
|
2.814
|
0
|
2.850
|
2.850
|
0
|
|
4
|
Bồi
dưỡng tiếng dân tộc Tày
|
Học viên
|
150
|
0
|
150
|
150
|
0
|
150
|
100
|
0
|
100
|
|
I.2
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các
lớp theo kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức của tỉnh
|
Học viên
|
200
|
0
|
200
|
50
|
0
|
50
|
300
|
0
|
300
|
|
-
|
Lớp
bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông
|
Học viên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
|
-
|
Lớp
bồi dưỡng tiếng dân tộc Tày
|
Học viên
|
100
|
0
|
100
|
50
|
0
|
50
|
150
|
0
|
150
|
|
2
|
Đào
tạo tại chức
|
Học viên
|
952
|
0
|
952
|
1.199
|
0
|
1.199
|
1.030
|
0
|
1.030
|
|
a
|
Các
lớp chuyển tiếp năm 2020
|
Học viên
|
86
|
0
|
86
|
86
|
0
|
86
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
ĐH
KTQD K53
|
Học viên
|
41
|
0
|
41
|
41
|
0
|
41
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Đại
học xây dựng
|
Học viên
|
45
|
0
|
45
|
45
|
0
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Tuyển
mới năm 2022
|
Học viên
|
311
|
0
|
311
|
365
|
0
|
365
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Đại
học Giáo dục Tiểu học K22
|
Học viên
|
104
|
0
|
104
|
134
|
0
|
134
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Đại
học Giáo dục Mầm non K22
|
Học viên
|
163
|
0
|
163
|
187
|
0
|
187
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Đại
học Kế toán
|
Học viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Đại
học Tài chính- Ngân hàng K55
|
Học viên
|
44
|
0
|
44
|
44
|
0
|
44
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Đại
học Sư Phạm tin học (Văn bằng 2)
|
Học viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
c
|
Kế
hoạch tuyển mới năm 2023
|
Học viên
|
250
|
0
|
250
|
308
|
0
|
308
|
285
|
0
|
285
|
|
-
|
Đại
học Giáo dục Tiểu học
|
Học viên
|
80
|
0
|
80
|
135
|
0
|
135
|
135
|
0
|
135
|
|
-
|
Đại
học Giáo dục Mầm non
|
Học viên
|
90
|
0
|
90
|
123
|
0
|
123
|
123
|
0
|
123
|
|
-
|
Đại
học Kinh tế Nông nghiệp (Đào tạo đại học theo Đề án số 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy
(cán bộ cấp xã)
|
Học viên
|
50
|
0
|
50
|
50
|
0
|
50
|
27
|
0
|
27
|
|
-
|
Đại
học KTQD K56
|
Học viên
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
d
|
Kế
hoạch tuyển mới năm 2024
|
Học viên
|
440
|
0
|
440
|
440
|
0
|
440
|
440
|
0
|
440
|
|
-
|
Đại
học Liên thông Luật K7
|
Học viên
|
50
|
0
|
50
|
50
|
0
|
50
|
50
|
0
|
50
|
|
-
|
Đại
học Liên thông Công tác xã hội
|
Học viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại QĐ số 1104/QĐ-
UBND ngày 29/8/2024
|
-
|
Đại
học Giáo dục Tiểu học K24
|
Học viên
|
160
|
0
|
160
|
160
|
0
|
160
|
160
|
0
|
160
|
-
|
Đại
học Giáo dục Mầm non K24
|
Học viên
|
180
|
0
|
180
|
180
|
0
|
180
|
180
|
0
|
180
|
-
|
Đại
học Kế toán; Tài chính-Ngân hàng K57
|
Học viên
|
50
|
0
|
50
|
50
|
0
|
50
|
50
|
0
|
50
|
|
e
|
Kế
hoạch tuyển mới năm 2025
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
305
|
0
|
305
|
|
-
|
Đại
học Liên thông Luật K8
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
50
|
0
|
50
|
|
-
|
Đại
học Liên thông Công tác xã hội
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
45
|
0
|
45
|
|
-
|
Đại
học Giáo dục Tiểu học K25
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
80
|
0
|
80
|
|
-
|
Đại
học Giáo dục Mầm non K25
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
80
|
0
|
80
|
|
-
|
Đại
học Kế toán; Tài chính-Ngân hàng K58
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
50
|
0
|
50
|
|
II
|
SỞ
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đào
tạo sau đại học theo Đề án 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
tạo chuyển tiếp
|
|
30
|
30
|
0
|
30
|
30
|
0
|
10
|
10
|
0
|
|
-
|
Đào
tạo bác sĩ chuyên khoa I
|
Người
|
30
|
30
|
0
|
30
|
30
|
0
|
10
|
10
|
0
|
|
II.2
|
Bồi
dưỡng (Theo KH số 2399/KH-UBND)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ
chức các lớp bồi dưỡng dân số cơ bản cho đội ngũ công chức, viên chức làm
công tác dân số (3 tháng) 5 người/ năm
|
Người
|
5
|
5
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Bồi
dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp quản lý chuyên ngành dân số
cho đội ngũ công chức, viên chức làm công tác dân số (theo các chương trình,
đề án về dân số do Thủ tướng phê duyệt)
|
Người
|
200
|
200
|
0
|
200
|
200
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
-
|
Cập
nhật kiến thức, kỹ năng cung cấp các dịch vụ dân số và phát triển cho các
nhân viên y tế cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản ở các
cơ sở y tế huyện và xã
|
Người
|
210
|
210
|
0
|
210
|
210
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
-
|
Bồi
dưỡng về quản lý dân số và phát triển để thực hiện quản lý công tác dân số
cho Lãnh đạo các đơn vị y tế huyện và xã
|
Người
|
198
|
198
|
0
|
198
|
198
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Bồi
dưỡng, tập huấn kiến thức cho YTTB kiêm cộng tác viên dân số
|
Người
|
862
|
862
|
0
|
862
|
862
|
0
|
500
|
500
|
0
|
|
III
|
Tập
huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tập
huấn chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức tham gia khám sức khoẻ cho cán bộ
thuộc diện TW và BTV TU quản lý (2 lần/ năm) + Tập huấn chuyên môn khám sức
khoẻ thực hiện nghĩa vụ dân sự
|
Người
|
450
|
450
|
0
|
450
|
450
|
|
360
|
360
|
|
- Tập huấn công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý: 02 lớp (60 người/lớp ) - Tập huấn
chuyên môn về kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự, sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ
quân sự, khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự: 03 lớp (80 người/lớp)
|
-
|
Tập
huấn chuyên môn cho cán bộ y tế về phòng chống, ứng phó thiên tai, thảm họa
và tìm kiếm cứu nạn
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
70
|
70
|
0
|
Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình kết hợp quân dân y chăm sóc sức
khỏe nhân dân đến năm 2030
|
-
|
Tập
huấn cho các cơ sở y tế công tác kết hợp Quân dân y
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
70
|
70
|
0
|
Nghị định số 118/2018/NĐ- CP ngày 12/9/2018
của Chính phủ về công tác kết hợp quân dân y; Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày
29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình kết hợp quân dân y
chăm sóc sức khỏe nhân dân đến năm 2030;
|
III
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơ
cấp nghề và đào tạo thường xuyên (Dạy nghề cho lao động nông thôn; lao động
xã hội; người tàn tật)
|
Người
|
5.500
|
3.000
|
2.500
|
5.500
|
3.000
|
2.500
|
5.500
|
3.000
|
2.500
|
|
2
|
Trường
Trung cấp nghề
|
|
500
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
|
-
|
Tuyển
mới
|
Người
|
500
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
|
|
Hệ
Trung cấp
|
Người
|
500
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
|
IV
|
TRƯỜNG
CHÍNH TRỊ HOÀNG ĐÌNH GIONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lớp
Cao cấp lý luận chính trị (không tập trung)
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khóa
17 (2022-2024)
|
Học viên
|
48
|
48
|
0
|
48
|
48
|
|
|
|
|
|
-
|
Khóa
18 (2023-2025)
|
Học viên
|
57
|
57
|
0
|
57
|
57
|
0
|
57
|
57
|
0
|
|
-
|
Khóa
19 (2024-2026)
|
Học viên
|
40
|
40
|
0
|
45
|
45
|
|
45
|
45
|
0
|
|
-
|
Khóa
20 (2025-2027)
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
2
|
Lớp
Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung và không tập trung
|
Học viên
|
328
|
168
|
160
|
615
|
164
|
451
|
729
|
200
|
529
|
|
2.1
|
Lớp chuyển tiếp
|
Học viên
|
148
|
68
|
80
|
213
|
64
|
149
|
402
|
100
|
302
|
|
-
|
Trung
cấp lý luận chính trị hệ tập trung
|
Học viên
|
68
|
68
|
0
|
64
|
64
|
0
|
150
|
100
|
50
|
|
-
|
Trung
cấp lý luận chính trị hệ không tập trung
|
Học viên
|
80
|
0
|
80
|
149
|
0
|
149
|
252
|
0
|
252
|
|
2.2
|
Lớp mở mới
|
Học viên
|
180
|
100
|
80
|
402
|
100
|
302
|
327
|
100
|
227
|
|
-
|
Trung
cấp lý luận chính trị hệ tập trung
|
Học viên
|
100
|
100
|
0
|
150
|
100
|
50
|
100
|
100
|
0
|
|
-
|
Trung
cấp lý luận chính trị hệ không tập trung
|
Học viên
|
80
|
0
|
80
|
252
|
0
|
252
|
227
|
0
|
227
|
|
3
|
Lớp
bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính
|
Học viên
|
110
|
50
|
60
|
99
|
36
|
63
|
100
|
50
|
50
|
|
4
|
Lớp
bồi dưỡng ngạch chuyên viên
|
Học viên
|
60
|
60
|
0
|
227
|
57
|
170
|
50
|
50
|
0
|
|
5
|
Lớp
lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
Học viên
|
60
|
60
|
0
|
126
|
46
|
80
|
50
|
50
|
0
|
|
6
|
Lớp
bồi dưỡng lý luận chính trị và kiến thức QLNN cho đối tượng đảng viên mới là
chiến sỹ bộ đội biên phòng (70 học viên
/lớp, học 20 ngày liên tục)
|
Học viên
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Lớp
bồi dưỡng cấp ủy cơ sở
|
Học viên
|
120
|
120
|
0
|
116
|
116
|
0
|
50
|
50
|
0
|
|
8
|
Lớp
Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ huyện ủy,
thành ủy thuộc tỉnh và tương đương quản lý (đối tượng 4)
|
Học viên
|
60
|
60
|
0
|
63
|
63
|
0
|
50
|
50
|
0
|
|
9
|
Lớp
bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị
- xã hội cấp cơ sở
|
Học viên
|
120
|
120
|
0
|
114
|
114
|
0
|
50
|
50
|
0
|
|
10
|
Lớp
bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho chủ tịch, phó chủ tịch
Hội nông dân cấp xã
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
11
|
Lớp
bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho chủ tịch, phó chủ tịch
Hội Liên hiệp phụ nữ cấp xã
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
V
|
BỘ
CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng kiến thức Quốc phòng- An ninh cho đối tượng 3
|
Học viên
|
180
|
180
|
0
|
183
|
183
|
0
|
180
|
180
|
0
|
|
VI
|
SỞ
NỘI VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Cải cách hành chính
|
Người
|
600
|
600
|
0
|
448
|
448
|
0
|
150
|
150
|
0
|
|
2
|
Bồi
dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ trong thực thi công vụ
|
Người
|
500
|
500
|
0
|
505
|
505
|
0
|
500
|
500
|
0
|
|
3
|
Bồi
dưỡng Ngoại ngữ
|
Người
|
20
|
20
|
0
|
23
|
23
|
|
|
|
|
|
4
|
Bồi
dưỡng tin học, kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo TT số 03/2014/TT-BTTT
|
Người
|
30
|
30
|
0
|
14
|
14
|
0
|
30
|
30
|
0
|
|
5
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ QLNN về công tác thanh niên
|
Người
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
6
|
Bồi
dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện nhiệm kỳ 2021-2026
|
Người
|
50
|
50
|
0
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
7
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Thi đua - khen thưởng
|
Người
|
300
|
300
|
0
|
200
|
200
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
8
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác tôn giáo
|
Người
|
150
|
150
|
0
|
161
|
161
|
0
|
150
|
150
|
0
|
|
9
|
Bồi
dưỡng ngạch Chuyên viên cao cấp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
25
|
25
|
0
|
|
10
|
Bồi
dưỡng kỹ năng lãnh đạo cấp Sở, ngành và tương đương
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
11
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với Bí thư, phó bí thư Đảng ủy xã, phường, thị
trấn
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
161
|
161
|
0
|
|
12
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với chức danh Chủ tịch UBND cấp xã
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn); Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
Người
|
150
|
150
|
0
|
150
|
150
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
14
|
Tập
huấn kỹ năng lập hồ sơ công việc điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản
VNPT-iOffice 4.0 cho CBCCVC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Người
|
2.280
|
2.280
|
0
|
2280
|
2280
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Tập
huấn Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
Người
|
200
|
200
|
0
|
223
|
223
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với chức danh Phó Chủ tịch HĐND cấp xã
|
Người
|
150
|
150
|
0
|
211
|
211
|
0
|
|
|
|
|
17
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đối với Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
Người
|
150
|
150
|
0
|
150
|
150
|
0
|
|
|
|
|
18
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Văn phòng - Thống kê
|
Người
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
19
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Tài chính - Kế toán
|
Người
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
20
|
Bồi
dưỡng công tác Văn thư - Lưu trữ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
620
|
620
|
0
|
|
21
|
Bồi
dưỡng công tác Tổ chức - cán bộ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
22
|
Bồi
dưỡng quản lý hệ thống CBCCVC tỉnh CB theo ĐA số 06
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
0
|
|
23
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Hội
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
0
|
|
VII
|
SỞ
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập
huấn, bồi dưỡng về kiến thức, kỹ năng an toàn thông tin mạng cho cán bộ, công
chức, viên chức
|
Người
|
700
|
700
|
0
|
700
|
700
|
0
|
140
|
140
|
0
|
|
2
|
Tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức về công nghệ số, kỹ năng số cho Tổ công nghệ số
cộng đồng
|
Người
|
875
|
875
|
0
|
875
|
875
|
0
|
140
|
140
|
0
|
|
3
|
Tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ chuyển đổi số, Đề án 06 và dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho lãnh đạo,
cán bộ, công chức Đảng ủy, UBND cấp xã, MTTQ và các đoàn thể cấp xã, phường,
thị trấn
|
Người
|
140
|
140
|
0
|
140
|
140
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Tập
huấn, bồi dưỡng chính quyền số, văn phòng điện tử và dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho cán bộ cấp xã, công chức văn
phòng - thống kê cấp xã phường, thị trấn
|
Người
|
140
|
140
|
0
|
140
|
140
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Tập
huấn, bồi dưỡng kỹ năng về quản lý dữ liệu số cho đội ngũ cán bộ công chức,
viên chức các Sở, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội
|
Người
|
140
|
140
|
0
|
140
|
140
|
0
|
140
|
140
|
0
|
|
6
|
Tập
huấn, bồi dưỡng nâng cao tổ chức hoạt động truyền thông trong tiến trình
chuyển đổi số công chức, viên chức UBND các xã, thị trấn, các phòng ban của
huyện, các Sở, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội
|
Người
|
140
|
140
|
0
|
140
|
140
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Tập
huấn công tác đăng ký, quản lý chứng thư số trên hệ thống quản lý chứng thực
chữ ký số chuyên dùng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
140
|
140
|
0
|
|
8
|
Tập
huấn bồi dưỡng kỹ năng số cho cán bộ công chức viên chức, người lao động trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
140
|
140
|
0
|
|
9
|
Tập
huấn bồi dưỡng kiến thức cơ bản về vận hành và quản trị hệ thống truyền thanh
thông minh
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
70
|
70
|
0
|
|
VIII
|
LIÊN
MINH HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội
nghị tập huấn cán bộ hợp tác xã về phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã năm
2023
|
Người
|
140
|
140
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Hội
nghị tuyên truyền, quán triệt, tuyên truyền Luật Hợp tác xã năm 2023, Nghị
quyết số 20-NQ/TW; Nghị quyết số 09/NQ-CP (02 lớp, 160 người).
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
160
|
160
|
0
|
|
IX
|
BAN
DÂN TỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 3 theo QĐ 771/QĐ-TTg (TDA2, DA5 QĐ
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021)
|
Người
|
400
|
400
|
0
|
214
|
214
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 4 theo QĐ 771/QĐ-TTg , (TDA2, DA5 QĐ
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021)
|
Người
|
600
|
600
|
0
|
410
|
410
|
0
|
|
|
|
|
X
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận
động viên thể thao thành tích cao
|
Người
|
245
|
245
|
0
|
245
|
245
|
0
|
260
|
260
|
0
|
|
-
|
Đội
tuyển tỉnh
|
Người
|
90
|
90
|
0
|
90
|
90
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
-
|
Đội
tuyển trẻ tỉnh
|
Người
|
55
|
55
|
0
|
55
|
55
|
0
|
60
|
60
|
0
|
|
-
|
Đội
tuyển năng khiếu tỉnh
|
Người
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
2
|
Đội
tuyển năng khiếu nghệ thuật
|
Người
|
60
|
60
|
0
|
60
|
60
|
0
|
60
|
60
|
0
|
|
3
|
Tập
huấn tuyên truyền về phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
và công tác gia đình
|
Người
|
200
|
200
|
0
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức, nâng cao năng lực, kỹ năng, nghiệp vụ cho đội ngũ
CB làm công tác nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê văn học dân gian các DTTS; kỹ
năng công tác quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị văn học dân gian các DTTS
cho cán bộ VH xã, người có uy tín vùng đồng bào DTTS
|
Người
|
271
|
271
|
0
|
271
|
271
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Tập
huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy cho công chức, viên chức,
nghệ nhân, người có uy tín về công tác bảo tồn văn hoá phi vật thể các DTTS
(Đề án Bảo tồn dân ca, dân vũ, dân nhạc các dân tộc thiểu số)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
64
|
64
|
0
|
|
6
|
Tập
huấn nghiệp vụ công tác thể dục thể thao cơ sở (lớp 1)
|
Người
|
60
|
60
|
0
|
60
|
60
|
0
|
120
|
120
|
0
|
|
7
|
Tập
huấn nghiệp vụ công tác thể dục thể thao cơ sở (lớp 2)
|
Người
|
60
|
60
|
0
|
60
|
60
|
0
|
120
|
120
|
0
|
|
8
|
Tập
huấn công tác phòng chống đuối nước
|
Người
|
60
|
60
|
0
|
60
|
60
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Lớp
tập huấn Trọng tài Pickleball
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
|
10
|
Lớp
tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về du lịch cộng đồng, du lịch bền vững (02 lớp)
|
Người
|
80
|
80
|
0
|
80
|
80
|
0
|
80
|
80
|
0
|
|
11
|
BAN
QUẢN LÝ CVĐC NON NƯỚC CAO BẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tập
huấn về phát triển du lịch bền vững, du lịch cộng đồng, tuyên truyền, nâng
cao nhận thức về Công viên địa chất Toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng
|
Người
|
800
|
800
|
0
|
800
|
800
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Tập
huấn nhân lực (tình nguyện viên, thuyết minh viên, cộng tác viên) tham gia
phục vụ Hội nghị quốc tế lần thứ 8 của mạng lưới Công viên địa chất toàn cầu
khu vực Châu Á Thái Bình Dương năm 2024 tại Cao Bằng
|
Người
|
600
|
600
|
0
|
609
|
609
|
0
|
|
|
|
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại Công văn số
2296/UBND- NC ngày 31/8/2024 của UBND tỉnh
|
-
|
Tập
huấn cho giáo viên về triển khai mô hình CLB cùng em khám phá công viên địa
chất; truyền thông và giáo dục về CVĐC trong trường học
|
Người
|
300
|
300
|
0
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Hội
nghị tập huấn DL bền vững, tư vấn, hỗ trợ công tác bảo tồn các loại hình di
sản với phát triển DL và bảo vệ môi trường, đa dạng hoá sản phẩm thủ công
truyền thống phục vụ DL
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
180
|
180
|
0
|
|
-
|
Triển
khai các hoạt động khảo sát thực địa các mô hình bền vững trong phát triển du
lịch, bảo tồn gắn với phát triển sinh kế, bảo vệ môi trường, phát triển công
bằng, có sự tham gia, chia sẻ trách nhiệm với môi trường và xã hội,...
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
0
|
|
-
|
Hội
nghị (Tuyên truyền và học tập thực địa) tập huấn giáo dục trong trường học về
thích ứng với biến đổi khí hậu và thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững
của Liên Hợp Quốc cho giáo viên, học sinh; Phát huy mô hình CLB cùng em khám
phá CVĐC trong hoạt động truyền thông quảng bá danh hiệu CVĐC toàn cầu UNESCO
Non nước Cao Bằng;
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
120
|
120
|
0
|
|
XI
|
THANH
TRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triển
khai thi hành Luật Thanh tra năm 2022; Nghị định 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh
tra và các văn bản có liên quan khác
|
Học viên
|
80
|
80
|
0
|
250
|
250
|
0
|
|
|
|
Bổ sung giao hướng dẫn công tác kê khai tài
sản tại Công văn số 1893/UBND- NC ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh v/v thực hiện
chỉ đạo của Ban cán sự đảng UBND tỉnh tại Công văn số 310- CV/BCSĐ ngày
24/7/2024
|
XII
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi
dưỡng chứng chỉ chức danh KH&CN
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
0
|
|
-
|
Tổ
chức đào tạo, tập huấn về nâng cao năng lực hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
-
|
Tổ
chức tập huấn tiếp tục nâng cao nhận thức cho các chủ thể sản phẩm OCOP về
bảo vệ và phát triển giá trị tài sản trí tuệ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
-
|
Bồi
dưỡng kỹ năng quản lý nhiệm vụ KHCN
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
XIII
|
VĂN
PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng kỹ năng cho đại biểu HĐND tỉnh và Thường trực HĐND, lãnh đạo các Ban
của HĐND cấp huyện
|
Người
|
150
|
150
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
SỞ
NGOẠI VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập
huấn kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho thanh niên
|
Người
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
2
|
Tập
huấn kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho cán bộ, công chức
|
Người
|
120
|
120
|
0
|
120
|
120
|
0
|
120
|
120
|
0
|
|
XV
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập
huấn nghiệp vụ về thẩm định giá nhà nước
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại công văn số
2080/UBND- NC ngày 13/8/2024
|
2
|
Tập
huấn nghiệp vụ về định giá trong tố tụng hình sự và định giá trong xử lý vi
phạm hành chính
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tập
huấn phần mềm Quản lý sử dụng tài sản công, triển khai tuyên truyền các văn
bản mới; bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý và sử dụng tài sản công
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tập
huấn phần mềm quản lý sử dụng tài sản công
|
Người
|
100
|
100
|
0
|
129
|
129
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Tập
huấn Luật giá năm 2023 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật giá
|
Người
|
162
|
162
|
0
|
162
|
162
|
0
|
|
|
|
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại công văn số
2080/UBND- NC ngày 13/8/2024
|
6
|
Đào
tao, cập nhật, nâng cao kiến thức cho cán bộ sử dụng hệ thống TABMIS
|
Người
|
50
|
50
|
0
|
50
|
50
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Tập
huấn triển khai Đề án tổng thể kiểm kê tài sản; tuyên truyền văn bản mới, bồi
dưỡng kỹ năng nghiệp vụ về quản lý, sử dụng tài sản công
|
Người
|
360
|
360
|
0
|
561
|
561
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Tập
huấn triển khai hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
0
|
|
9
|
Đào
tạo, tập huấn quy định về quyết toán dự án hoàn thành và quản lý, thanh toán
vốn đầu tư sử dụng ngân sách nhà nước
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
450
|
450
|
0
|
|
10
|
Tập
huấn triển khai văn bản mới ban hành, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý tài sản
công
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
0
|
|
11
|
Tập
huấn nghiệp vụ về định giá tài sản trong tố tụng hình sự và định giá trong xử
lý vi phạm hành chính
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
70
|
70
|
0
|
|
XVI
|
VĂN
PHÒNG UBND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập
huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính cho lãnh đạo các sở, ban, ngành,
UBND huyện, thành phố và công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
TTHC cấp tỉnh, cấp huyện
|
Người
|
60
|
60
|
0
|
60
|
60
|
0
|
|
|
|
|
XVII
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng nâng cao năng lực về quản lý quy hoạch, xây dựng và kiến trúc nông thôn
đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
|
Người
|
70
|
70
|
0
|
150
|
150
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Bồi
dưỡng kiến thức và hướng dẫn kỹ năng xây dựng nông thôn mới
|
Người
|
70
|
70
|
0
|
150
|
150
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Bồi
dưỡng kiến thức và hướng dẫn kỹ năng quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Người
|
70
|
70
|
0
|
150
|
150
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Bồi
dưỡng chuyên sâu công tác quản lý đấu thầu công trình xây dựng và lập hồ sơ
hoàn công, thanh quyết toán công trình xây dựng do UBND xã làm chủ đầu tư
|
Người
|
70
|
70
|
0
|
150
|
150
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Bồi
dưỡng nâng cao năng lực xử lý vi phạm trật tự
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
160
|
160
|
0
|
|
6
|
Đào
tạo sau đại học theo Đề án 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy Cao Bằng
|
Người
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
-
|
Đào
tạo nghiên cứu sinh
|
Người
|
|
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
XVIII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi cho cá nhân,
tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
Người
|
135
|
135
|
0
|
135
|
135
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Đào
tạo huấn luyện nghiệp vụ và kỹ thuật chuyên ngành cho Khuyến nông viên xã,
thú ý viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân chủ chốt, trưởng xóm,
thanh niên
|
Người
|
180
|
180
|
0
|
180
|
180
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Tập
huấn tổ chức sản xuất hàng hoá và phổ biến một số tiến bộ kỹ thuật mới đối
với cây trồng, vật nuôi chủ lực, đặc sản của từng địa phương cho Cộng tác
viên khuyến nông cơ sở, hợp tác xã, chủ trang trại, hộ sản xuất kinh doanh
nhỏ, nông dân điển hình...
|
Người
|
510
|
510
|
0
|
510
|
510
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Đào
tạo huấn luyện nghiệp vụ và kỹ thuật chuyên ngành cho Khuyến nông viên xã,
thú ý viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân, thành viên tổ khuyến
nông cộng đồng (lớp cấp tình)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
0
|
|
5
|
Đào
tạo, tập huấn nâng cao năng lực, kiện toàn tổ chức khuyến nông cơ sở cho
khuyến nông viên xã, thú y viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân
chủ chốt, trưởng xóm, thanh niên (lớp cấp huyện)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
0
|
|
6
|
Tập
huấn tổ chức sản xuất hàng hoá và phổ biến một số tiến bộ kỹ thuật mới đối
với cây trồng, vật nuôi chủ lực, đặc sản của từng địa phương cho Cộng tác
viên khuyến nông cơ sở, hợp tác xã, chủ trang trại, hộ sản xuất kinh doanh
nhỏ, nông dân điển hình…(lớp cấp xã)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
450
|
450
|
0
|
|
7
|
Tập
huấn sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
120
|
120
|
0
|
|
8
|
Tập
huấn theo dõi diễn biến rừng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
9
|
Hội
nghị tuyên truyền phổ biến kiến thức, kỹ năng về phòng chống thiên tai
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
0
|
|
XIX
|
HỘI
NGƯỜI MÙ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở
lớp tin học cho cán bộ, hội viên Hội người mù tỉnh Cao Bằng năm 2025
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
15
|
15
|
0
|
|
XX
|
HỘI
NÔNG DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ chuyên trách các cấp, chi Hội trưởng
(10 lớp x 02 ngày)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
0
|
|
2
|
Hội
nghị tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, Hội viên
nông dân thành lập Chi, Tổ hội nông dân nghề nghiệp (10 lớp x 1 ngày)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
0
|
|
3
|
Hội
nghị tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, Hội viên
nông dân thành lập Tổ hợp tác, Hợp tác xã (10 lớp x 1 ngày)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
350
|
350
|
0
|
|
4
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ tổ chức tại các huyện theo Đề án 10-ĐA/TU giai đoạn 2022-2026
(50 người x 5 ngày)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
0
|
|
XXI
|
CỰU
CHIẾN BINH
|
|
|
|
|
300
|
300
|
0
|
300
|
300
|
0
|
|
1
|
Tập
huấn về nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ cấp cơ sở tại các huyện
|
Người
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
2
|
Tập
huấn về nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ cấp cơ sở tại huyện Quảng Hòa (02
lớp), huyện Trùng Khánh (02 lớp), huyện Hạ Lang (01 lớp)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
0
|
|
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|