Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2827/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2827/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày
30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BÌNH MINH, TỈNH VĨNH
LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP , ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua việc chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực
hiện công trình, dự án;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5563/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm
2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Phường Cái Vồn
Phường Đông Thuận
Phường Thành Phước
Xã Đông Bình
Xã Đông Thành
Xã Đông Thạnh
Xã Mỹ Hòa
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.683,15
101,17
196,96
193,93
730,58
1.389,69
1.246,85
1.237,19
1.586,78
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.429,18
5,79
28,59
62,45
476,39
896,66
942,87
0,44
1.015,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.429,18
5,79
28,59
62,45
476,39
896,66
942,87
0,44
1.015,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
147,28
1,02
9,09
2,37
19,90
13,03
1,87
11,20
88,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.089,82
93,23
159,03
128,09
234,18
479,84
300,72
1.219,45
475,28
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
16,87
1,13
0,25
1,02
0,11
0,16
1,39
6,10
6,71
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.680,13
119,09
192,83
158,68
283,62
238,66
155,68
1.108,05
423,52
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
13,82
-
10,62
3,20
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2,24
0,03
0,06
1,36
-
-
-
-
0,79
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
266,08
-
-
-
107,14
29,86
-
129,08
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
72,90
-
-
-
-
-
-
-
72,90
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,57
5,84
5,65
2,31
0,07
0,15
0,01
2,36
0,18
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
44,49
3,66
6,76
1,81
2,92
4,04
0,16
20,30
4,84
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
599,63
52,33
63,77
37,01
42,11
64,39
73,74
135,30
130,98
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
404,01
22,66
53,01
19,46
31,38
42,45
42,06
109,37
83,62
-
Đất thủy lợi
DTL
127,30
15,21
3,73
12,77
1,76
13,87
27,05
15,71
37,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,67
-
-
0,35
0,27
0,34
0,35
0,13
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,66
2,08
-
0,10
0,03
0,20
0,06
0,07
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
20,00
3,93
1,41
2,44
2,32
2,85
1,50
3,25
2,30
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,61
3,28
-
-
-
-
-
-
0,33
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,11
-
-
-
-
0,67
0,40
-
0,04
-
Đất CT bưu chính, viễn thông
DBV
0,12
0,06
-
-
0,01
0,04
-
0,01
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,04
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,50
1,12
2,37
0,54
4,93
2,20
0,61
1,79
1,94
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
21,25
3,83
2,55
1,35
1,41
1,19
1,03
4,69
5,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,31
-
0,31
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
2,05
0,16
0,35
-
-
0,58
0,68
0,28
-
2.8
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
-
-
0,03
-
0,04
-
0,17
-
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
410,13
-
-
-
74,09
67,85
43,03
121,05
104,11
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
158,94
43,54
77,82
37,58
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,17
1,22
0,55
5,77
0,87
0,31
0,20
0,58
0,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,29
0,20
-
0,08
-
-
-
-
0,01
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,33
0,19
0,03
-
-
0,16
0,01
0,66
0,28
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.083,20
12,01
27,57
69,52
56,42
71,86
38,53
698,55
108,74
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,07
-
0,01
-
-
-
-
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
962,66
220,26
389,79
352,61
-
-
-
-
-
2
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
2.886,60
-
-
-
406,82
703,83
878,31
-
897,64
3
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
338,98
-
-
-
107,14
29,86
-
129,08
72,90
4
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
0,68
-
0,68
-
-
-
-
-
5
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.307,36
-
-
-
471,98
823,57
467,44
1.510,66
1.033,71
6
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
KON
73,02
-
-
-
21,33
7,22
5,29
23,81
15,37
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diên tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Cái Vồn
Phường Đông Thuận
Phường Thành Phước
Xã Đông Bình
Xã Đông Thành
Xã Đông Thạnh
Xã Mỹ Hoà
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
210,00
-
-
-
111,20
27,50
0,27
-
71,03
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
153,57
-
-
-
83,97
20,00
0,06
-
49,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
153,57
-
-
-
83,97
20,00
0,06
-
49,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,74
-
-
-
1,00
0,29
-
-
1,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
51,78
-
-
-
26,23
7,21
0,21
-
18,13
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,91
-
-
-
-
-
-
-
1,91
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,00
-
-
0,68
4,49
2,36
0,05
-
4,42
Trong đó
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,35
-
-
-
-
-
-
-
0,35
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
7,00
-
-
0,68
2,78
0,91
0,04
-
2,59
Trong đó
Đất giao thông
DGT
0,94
-
-
-
0,68
0,25
-
-
0,01
Đất thủy lợi
DTL
5,13
-
-
-
2,05
0,47
0,04
-
2,57
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,68
-
-
0,68
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,25
-
-
-
0,05
0,19
-
-
0,01
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,63
-
-
-
1,71
1,45
0,01
-
1,46
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,02
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Phường Cái Vồn
Phường Đông Thuận
Phường Thành Phước
Xã Đông Bình
Xã Đông Thành
Xã Đông Thạnh
Xã Mỹ Hòa
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
255,87
1,70
1,27
1,63
129,81
30,17
2,02
14,01
75,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
162,78
-
0,18
0,39
91,30
20,03
0,56
-
50,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
162,78
-
0,18
0,39
91,30
20,03
0,56
-
50,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,25
-
-
-
1,08
0,29
-
0,22
1,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
87,77
1,70
1,09
1,23
37,43
9,85
1,46
13,79
21,22
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,07
-
-
0,01
-
-
-
-
2,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
56,61
0,79
2,28
1,71
8,00
4,76
12,95
17,87
8,25
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
44,32
0,79
2,28
1,59
8,00
4,49
12,95
6,40
7,82
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
11,86
0,04
10,65
0,90
0,27
-
-
-
-
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Trong năm 2023, trên địa bàn thị xã Bình Minh không
có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh và đơn vị liên quan có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thị xã Bình Minh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Bình Minh và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 4.08.05.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2827/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
118
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng