Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3624/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3624/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ Chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai 2024 ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày
12/08/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của
Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày
31/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định về thống kê,
kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
78/NQ-HĐND ngày 10/12/2022, số 31/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 08/NQ-HĐND ngày
29/2/2024, số 21/NQ-HĐND ngày 19/4/2024, số 27/NQ-HĐND ngày 21/5/2024, số
31/NQ-HĐND ngày 25/6/2024, số 50/NQ-HĐND ngày 20/9/2024, số 77/NQ- HĐND ngày
06/12/2024, số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản
xuất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 23/12/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Long Điền.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
tại Tờ trình số 15941/TTr-UBND ngày 24/12/2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 của huyện Long Điền với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Long Điền
TT. Long Hải
Xã An Nhứt
Xã An Ngài
Xã P. Hưng
Xã P. Tỉnh
Xã Tam Phước
(1)
(2)
(3
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
4.724,11
809,71
614,52
496,41
1.129,67
623,06
59,99
990,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.146,22
386,23
2,36
449,49
105,97
9,98
2,65
189,53
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.070,57
330,33
448,67
102,47
189,10
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
75,65
55,90
2,36
0,82
3,50
9,98
2,65
0,43
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
758,46
230,04
73,01
9,03
85,01
182,98
44,89
133,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.199,28
6,60
258,17
37,55
280,86
170,11
6,61
439,38
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
849,28
273,34
121,03
228,15
226,76
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
330,64
44,85
7,64
0,33
242,33
28,28
5,63
1,58
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
438,96
141,99
294,47
2,50
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,28
1,07
0,21
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
3.004,68
621,05
474,25
101,85
609,56
330,40
483,47
384,09
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
497,04
30,60
104,81
156,94
145,54
59,15
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
381,04
203,79
177,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,38
13,62
0,99
0,54
0,73
0,40
0,77
1,34
2.4
Đất quốc phòng
CQP
135,71
14,02
4,70
1,31
115,68
2.5
Đất an ninh
CAN
10,83
2,57
0,24
0,22
7,28
0,14
0,22
0,16
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
119,18
14,56
31,58
6,75
23,67
17,39
17,76
7,47
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
19,70
1,83
2,06
0,99
10,75
0,91
1,07
2,10
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2,77
0,51
1,74
0,52
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,13
0,26
7,18
1,37
4,92
3,09
0,15
0,16
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
67,79
10,66
18,96
3,04
4,49
12,86
13,97
3,81
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
10,38
0,94
2,51
1,35
1,67
0,48
2,04
1,40
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,41
0,88
0,37
0,10
0,05
0,01
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
239,98
12,97
64,87
4,54
60,04
31,49
34,29
31,79
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
37,30
37,30
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
88,03
2,86
60,23
3,17
0,22
7,79
13,76
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
85,88
10,11
4,64
1,37
22,51
23,71
20,53
3,01
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
28,78
28,78
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
900,19
250,56
143,61
52,96
231,71
77,90
64,51
78,95
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
615,24
173,27
121,05
33,15
98,69
61,74
59,66
67,70
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
69,90
20,50
3,60
19,50
9,80
7,01
9,49
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
3,15
3,13
0,02
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
25,34
18,73
3,03
3,05
0,52
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,13
0,13
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
140,32
9,56
12,85
109,92
6,75
0,63
0,61
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,55
0,21
0,11
0,08
0,07
0,02
0,06
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
6,67
1,80
2,55
0,21
0,34
0,47
1,09
0,21
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
38,88
23,22
0,43
9,91
1,85
3,11
0,36
2.9
Đất tôn giáo
TON
46,61
5,44
11,60
0,69
5,33
6,24
5,01
12,30
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
7,61
2,25
0,85
0,31
1,90
0,42
0,59
1,30
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
79,05
15,58
4,08
4,45
9,09
1,74
3,34
40,77
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
562,80
99,72
25,17
0,79
160,31
37,74
203,88
35,19
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
562,80
99,72
25,17
0,79
160,31
37,74
203,88
35,19
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,25
6,25
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
38,46
28,84
7,41
2,21
Trong đó
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
38,46
28,84
7,41
2,21
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
1. Kế hoạch thu hồi đất các loại
đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Long Điền
TT. Long Hải
Xã An Nhứt
Xã An Ngãi
Xã P. Hưng
Xã P. Tỉnh
Xã Tam Phước
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
43,16
0,45
0,46
2,70
2,65
0,62
36,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,53
0,01
0,52
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
0,53
0,01
0,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,69
0,19
0,46
1,29
2,65
0,62
2,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17,96
0,89
17,07
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
16,50
16,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,28
0,05
0,23
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
0,20
0,20
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4,50
0,03
0,06
2,09
0,36
1,96
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,30
0,30
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,60
0,04
1,56
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,60
0,04
1,56
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
ccc
2,58
0,03
2,09
0,06
0,40
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2,50
0,03
2,09
0,06
0,32
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,08
0,08
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phà
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất
Stt
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Long Điền
TT. Long Hải
Xã An Nhứt
Xã An Ngãi
Xã P. Hưng
Xã P. Tỉnh
Xã Tam Phước
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
238,36
102,58
6,33
3,47
80,20
6,25
2,70
36,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,44
0,41
0,41
0,30
0,92
0,50
0,60
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,66
1,08
2,85
1,73
4,80
1,39
0,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
31,40
0,80
3,07
3,17
5,89
0,95
0,71
16,81
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
18,68
18,68
1.6
Đất trồng rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
160,61
94,69
65,69
0,23
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
11,57
5,60
5,97
1.10
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.1
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác
trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
1,65
0,43
1,22
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
MHT/OTC
1,65
0,43
1,22
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
(Danh mục các công trình, dự án nhu cầu dụng đất
trong năm tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình
trong kế hoạch dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2025, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
- Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh,
hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần
diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà
sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục
đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại
khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025
sau khi được UBND tỉnh phê duyệt, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 10 hằng năm theo
quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn
thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình
trên đất.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và pháp
luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện
cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của
huyện sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long
Điền, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VP-TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA
HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND Bà Rịa-Vũng
Tàu)
Stt
Hạng mục
Tổng diện tích
dự án (ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm (ha)
Địa điểm
Vị trí trên bản
đồ địa chính; trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Tổng diện tích
Trong đó sử dụng
vào diện tích từng loại đất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Các công trình, dự án
đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định
tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
I.1
Đất ở
1
Khu nhà ở sinh thái An Điền
36,22
0,79
0,79
LMU ,
NTS, DGT, SON, DNL, ODT
TT Long Điền
2
Khu đất đấu giá thuộc Thửa đất số 155, 321, tờ bản
đồ số 108, xã Phước Tỉnh (giáp đường Hương lộ 5)
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Tỉnh
Tờ 108 thửa 155, 321
3
Khu đất đấu giá thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ
số 19, xã An Ngãi (giáp đường Phan Đăng Lưu)
0,01
0,01
0,01
Xã An Ngãi
Tờ 19 thửa 130
4
Khu nhà ở chợ Phước Lâm
0,32
0,32
0,32
Xã Phước Hưng
Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, 54, 51, 53, 58
I.2
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện
0,50
0,50
0,50
Thị trấn Long Điền
Tờ 96 thửa 62
I.3
Đất quốc phòng
1
Trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh
0,03
0,03
0,03
Xã Phước Tỉnh
2
Thao trường huấn luyện quân sự
4,70
4,70
4,70
Xã An Ngãi
Tờ 27 thửa 36
3
Sở chỉ huy thời chiến
13,00
13,00
13,00
HNK, CLN, RPH
Xã Tam Phước
Tờ 15 MTP thửa 157, Tờ 10 thửa 147, MTP thửa 304,
MTP thửa 142, 145,...
I.4
Đất an ninh
1
Mở rộng Trụ sở Công an huyện
1,25
1,25
1,25
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi
xã An Ngãi: Tờ 21 thửa 116, 115, 117,... TT Long
Điền: Tờ 132 thửa 22,23,...; Tờ 135 thửa 1, 11, 12, 13, 14
I.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
1
Trường Mầm non Phước Hưng 3
0,57
0,57
0,57
Xã Phước Hưng
Tờ 96 thửa 35
2
Trường MN Phước Tỉnh 2
0,88
0,88
0,88
Xã Phước Tỉnh
Tờ 64 thửa 45,46, 42, 43,...
I.6
Đất công trình giao thông
1
Đường QH số 14, thị trấn Long Hải
1,95
1,95
1,95
Thị trấn Long Hải
Tờ 164 MTP 79
2
Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu
Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ)
9,25
9,25
9,25
Xã Tam Phước, Xã An Ngãi
xã An Ngãi: Tờ 18 thửa 6, 8, 7,... Tờ 19 thửa 87,
114, 115,.. Tờ 23 thửa 208, 174.. .. Tờ 2 thửa 623, 624.. . Xã Tam Phước: Tờ
1 thửa 50, 51, 52.. .. Tờ 24 thửa 1, 4, 14.. .. Tờ 6 thửa 5, 6, 7...TT Long
Điền: Tờ 111 thửa 18,19, 89,...
3
Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long
Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
9,45
9,45
9,45
Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi
TT Long Điền: Tờ 1 thửa 1, 4, 8, 5, 6, 9, ... xã
An Ngãi: Tờ 1 thửa 15, 16, 18, 19
4
Đường QH số 20 thị trấn Long Điền
4,28
4,28
4,28
Thị trấn Long Điền
Tờ 78 thửa 8; Tờ 79 thửa 6; Tờ 20 thửa 604; Tờ 21
thửa 45; Tờ 19 thửa 805; Tờ 22 MTP thửa 724; Tờ 91 thửa 101; Tờ 93 thửa 101;
Tờ 94 MTP thửa 137
5
Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2)
1,49
1,49
1,49
Thị trấn Long Hải
Tờ 163 MTP thửa 5; Tờ 164 thửa 34, 45, 148,... Tờ
159 thửa 226,189,174,..Tờ 160 thửa 148,160, 90, 85,..Tờ 161 MTP thửa 1, 2,
158,...
6
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp
đến Ngã 3 Lò Vôi
13,48
13,48
13,48
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh
xã Phước Hưng tờ 75 thửa 201, tờ 74 thửa 204
-250, tờ 53 thửa 179-209 tờ 50 thửa 79, 3028. xã Phước Tỉnh tờ 12 thửa 46,
74, 1003, tờ 78 thửa 142, tờ 77 thửa 251, 252
7
Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long
Điền)
0,53
0,53
0,53
Thị trấn Long Điền
Tờ 58 MTP thửa 28; Tờ 61 MTP thửa 23; Tờ 72 MTP
thửa 26; Tờ 82 MTP thửa 24, Tờ 81 thửa 69; Tờ 94 MTP thửa 137; Tờ 107 MTP thửa
71; Tờ 118 MTP thửa 56, Tờ 129 MTP thửa 2010
8
Bến xe Long Hải
0,50
0,50
0,50
HNK, ODT, DGT
Thị trấn Long Hải
Tờ 86 MTP thửa 19
I.7
Đất công trình thủy lợi
1
Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn Thị trấn
Long Điền)
0,15
0,15
0,15
Thị trấn Long Điền
Tờ 5 thửa 70, 35, 33, 34, 71, 66, 36, 24
I.8
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
1
Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 thuộc Dự
án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh
5,32
5,32
5,32
LUK, HNK, CLN,
NTS, LMU, SKC, DGT
Xã An Ngãi, Thị trấn Long Điền, Long Hải, xã Phước
Hưng
TT Long Điền: Tờ 28 thửa 202, Tờ 27 thửa 2109, Tờ
31 thửa 2035, Tờ 33 thửa 357;.Xã An Ngãi: Tờ 24 thửa 145, Tờ 30 thửa 62, Tờ
35 thửa 21, 75, Tờ 39 thửa 15,.Xã Phước Hưng: Tờ 32 thửa 112, Tờ 39 thửa 551,
Tờ 45 thửa 530,...
2
Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường
ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh.
32,10
32,10
32,10
Xã An Ngãi
Tờ 11 MTP 1538, 485, 486, 487, 488, 489, 1.
I.9
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
1
Bưu điện
0,12
0,12
0,12
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh, Thị trấn Long Hải
Tờ 49 thửa 1; Tờ 131 thửa 286
I.10
Đất tôn giáo
1
Giáo xứ Phước Thái
0,71
0,71
0,71
CLN
Xã Phước Tỉnh
Tờ 64 thửa 1, tờ 77 thửa 2, tờ 78 thửa 9
2
Chùa An Lạc
1,17
1,17
1,17
HNK, CLN
Thị trấn Long Hải
Tờ 118 thửa 32, tờ 125 thửa 11, 19, 24, 31, 32,
41,..
3
Giáo xứ Phước Lâm
0,06
0,06
0,06
Xã Phước Hưng
Tờ 91 thửa 158
4
Tịnh Xá Ngọc Minh
0,23
0,23
0,23
Thị trấn Long Hải
Tờ 92 thửa 99
I.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
1
Xây dựng công viên xã Phước Tỉnh
0,62
0,62
0,62
Xã Phước Tỉnh
Tờ 136 thửa 262, 263, 264, 265,...Tờ 27 thửa 526,
527... 555
2
Xây dựng công viên xã Tam Phước
0,36
0,36
0,36
Xã Tam Phước
Tờ 24 thửa 38
II
Các công trình, dự án
theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch
mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
II.1
Đất quốc phòng
1
Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện
0,20
0,20
0,20
HNK
Xã Tam Phước
Tờ 1 MPT 160, 164, 163, 214
II.2
Đất ở
1
Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Hải
0,40
0,40
0,40
Thị trấn Long Hải
Tờ 4 thửa 544, 622
II.3
Đất cơ sở y tế
1
Bệnh viện đa khoa tại huyện Long Điền
3,00
3,00
3,00
HNK, ONT, DGT
Xã Phước Hưng
II.4
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng
1
Dự án Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền
24,68
24,68
24,68
CLN, RPH, NTS,
SKC, DGT, DTL
Xã Tam Phước
III
Các công trình, dự án
theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực
hiện trong năm kế hoạch
III.1
Đất ở
1
Khu đất 1,61 ha tại thị trấn Long Hải (thu hồi của
Công ty Xây lắp điện 2)
0,80
0,80
0,80
TT Long Hải
2
Khu nhà ở sinh thái An Điền
36,22
36,22
36,22
TT Long Điền
3
Khu nhà ở xã Phước Tỉnh - giai đoạn 2
0,17
0,17
0,17
HNK
xã Phước Tỉnh
4
Khu biệt thự Rừng Dương
1,22
1,22
1,22
TMD
Xã Phước Tỉnh
5
Khu dân cư Long Hải
0,68
0,68
0,68
LUK, CLN, ODT
Thị trấn Long Hải
Tờ 7 thửa 380, 381, 333.. .. Tờ 8 thửa 247, 246,
157,... Tờ 16 thửa 605, 606, 612,..
6
Khu đô thị sinh thái Vượng Phát
49,03
49,03
49,03
NTS, LMU, ODT,
DGT, SON
TT Long Điền; Xã An Ngãi
TT Long Điền: Tờ 40 thửa 78, 79, 80, ...Tờ 43 thửa
51, 25; xã An Ngãi: Tờ 8 thửa 704, 705, 49, 50, 51,...
7
Khu đô thị sinh thái Đại An
45,90
45,90
45,90
NTS, LMU, ODT,
DGT, SON, DNL
TT Long Điền
Tờ 35 thửa 110,111, 109, 142; Tờ 36 thửa 51, 22,
28, ...Tờ 37 thửa 23, 24, 20, 45, ...Tờ 39 thửa 33, 34, 128, ...Tờ 40 thửa 1,
3, 46,...
8
Khu dân cư sinh thái An Bình
43,58
43,58
43,58
NTS, LMU , SON, BHK, ONT
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi
9
Khu dân cư sinh thái An Hòa
9,57
9,57
9,57
NTS, ONT
Xã An Ngãi
10
Khu dân cư sinh thái An Nhiên
25,79
25,79
25,79
NTS, ONT
Xã An Ngãi
Tờ 14 thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
28...
11
Khu nhà ở đảo trên biển Little Barbados
13,45
13,45
13,45
Thị trấn Long Điền
Tờ 29 thửa 4, 5,7, 8, 9,. Tờ 28 thửa 205, 206,
207, 98, 99, 100,
12
Khu nhà ở sinh thái An Phát
42,34
42,34
42,34
Thị trấn Long Điền
Tờ 29 thửa 130, 131, 139, 148, Tờ 34 thửa 90,91,
96, 297, 182, Tờ 40 thửa 22, 21, 20,
13
Khu dân cư sinh thái An Khang
22,61
22,61
22,61
Xã An Ngãi
14
Khu dân cư sinh thái An Sinh
48,6
48,6
48,6
Thị trấn Long Điền
III.2
Đất quốc phòng
1
Đoàn 298 - Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
1,45
1,45
1,45
thị trấn Long Hải
Tờ 157 thửa 9,6...
III.3
Đất giáo dục và đào tạo
1
Trườrg MN Hoa Ban
0,41
0,41
0,41
HNK
Xã Phước Hưng
Tờ 72 thửa 1,tờ 69 thửa 104
III.5
Đất thương mại dịch vụ
1
Khu đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Khu ẩm thực
văn hóa và hoa viên)
0,08
0,08
0,08
TT Long Hải
2
Khu đất đấu giá đầu tư khai thác Du lịch - Thương
mại - Dịch vụ tại khu vực Gò Xoài xã An Nhứt
3,17
3,17
3,17
CLN
Xã An Nhứt
3
Khu biệt thự du lịch Long Hải
0,54
0,54
0,54
TT Long Hải
III.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1
Mỏ đá xây dựng Dinh cố, ấp Phước Trung, xã Tam
Phước (26-Dxd) (Điểm mỏ tài danh)
3,00
3,00
3,00
Xã Tam Phước
Tờ 4 thửa 84
III.7
Đất công trình giao thông
1
Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ
ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
(Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994)
6,55
6,55
6,55
Thị trấn Long Hải; xã Phước Tỉnh
Tờ 154 MTP thửa 36; Tờ 159 MTP thửa 6; Tờ 160 MTP
thửa 52; Tờ 165 MTP thửa 28; Tờ 166 MTP thửa 22; Tờ 38 thửa 148; Tờ 39 thửa
11; Tờ 40 thửa 5
III.8
Đất công trình cấp nước, thoát nước
1
Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải Long Điền
2,80
2,80
2,80
Thị trấn Long Điền
III.9
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá
nhân
1
Đất nông nghiệp sang đất ở
8,87
8,87
8,87
LUK, LUC, HNK, CLN
Huyện Long Điền
2
Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ, đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,19
3,19
3,19
LUK, LUC, HNK, CLN
Huyện Long Điền
3
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang
đất phi nông nghiệp (đất ở và đất thương mại dịch vụ)
2,90
2,90
2,90
LUK, LUC
Huyện Long Điền
IV
Danh mục khu đất đăng
ký giao, thuê đất theo Văn bản 7093/STNMT- VPĐK và các thủ tục khác
IV.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
Trụ sở khu phố Long Phượng
0,04
0,04
0,04
Thị trấn Long Điền
Tờ 97 thửa 2
2
Trụ sở khu phố Long Bình
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Điền
Tờ 129 thửa 36
3
Trụ sở khu phố Long Nguyên
0,03
0,03
0,03
Thị trấn Long Điền
Tờ 91 thửa 15
4
Trụ sở khu phố Long An
0,03
0,03
0,03
Thị trấn Long Điền
Tờ 104 thửa 93
5
Trụ sở Khu phố Long Liên
0,14
0,14
0,14
Thị trấn Long Điền
Tờ 58 thửa 37
6
Trụ sở khu phố Long Hiệp (xây dựng một phần trên
đất nghĩa địa)
0,02
0,02
0,02
Thị trấn Long Điền
Tờ 26 thửa 210,2125
7
Trụ sở khu phố Long Lâm
0,02
0,02
0,02
Thị trấn Long Điền
Tờ 19 thửa 819
8
Trụ sở khu phố Long Sơn
0,02
0,02
0,02
Thị trấn Long Điền
Tờ 120 thửa 118
9
Trụ sở KP Hải Điền
0,02
0,02
0,02
Thị trấn Long Hải
Tờ 126 thửa 602
10
Trụ sở KP Hải Phong 1
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Hải
Tờ 144 thửa 87
11
Trụ sở KP Hải Tân
0,03
0,03
0,03
Thị trấn Long Hải
Tờ 146 thửa 32, 38
12
Trụ sở KP Hải Hà 2
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Hải
Tờ 109 thửa 3
13
Trụ sở KP Hải Lộc
0,02
0,02
0,02
Thị trấn Long Hải
Tờ 123 thửa 15
14
Trụ sở KP Hải Hà 1
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Hải
Tờ 131 thửa 25
15
Trụ sở KP Hải Phong 2
Thị trấn Long Hải
Tờ 138 thửa 146
16
Trụ sở khu phố Hải Vân
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Hải
Tờ 137 thửa 68
17
Trụ sở KP Hải Hòa
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Hải
Tờ 134 MTP3213
18
Trụ sở khu phố Hải Sơn
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Hải
Tờ 138 MTP 72
19
Trụ sở khu phố Hải An
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Hải
Tờ 111 thửa 102
20
Trụ sở ấp Phước Nghĩa
0,25
0,25
0,25
Xã Tam Phước
Tờ 5 thửa 365
21
Trụ sở ấp Phước Trung
0,03
0,03
0,03
Xã Tam Phước
Tờ 4 thửa 484
22
Trụ sở ấp Phước Lăng
0,12
0,12
0,12
Xã Tam Phước
Tờ 23 thửa 555
23
Trụ sở ấp Phước Bình
0,11
0,11
0,11
Xã Tam Phước
Tờ 5 thửa 1235
24
Trụ sở ấp Phước Trinh
0,07
0,07
0,07
Xã Tam Phước
Tờ 7 thửa 4
25
Trụ sở KP Hải Bình
0,02
0,02
0,02
Thị trấn Long Hải
Tờ 86 MTP 3
26
Trụ sở ấp An Trung
0,05
0,05
0,05
Xã An Nhứt
Tờ 1 thửa 227
27
Trụ sở ấp An Lạc
0,04
0,04
0,04
Xã An Nhứt
Tờ 2 thửa 79,1009
28
Trụ sở ấp An Hòa
0,20
0,20
0,20
Xã An Nhứt
Tờ 4MTP 98
29
Trụ sở ấp Hải Sơn
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Hưng
Tờ 39 thửa 84
30
Ban ấp Phước Lộc
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Hưng
Tờ 129 thửa 71
31
Ban ấp Phước Thọ
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Hưng
Tờ 55 thửa 2041
32
Trụ sở ấp An Đồng
0,02
0,02
0,02
Xã An Nhứt
Tờ 14 thửa 1020, 1021
33
Trụ sở ấp An Thạnh
0,01
0,01
0,01
Xã An Ngãi
Tờ 34 thửa 192
34
Trụ sở ấp An Hòa
0,02
0,02
0,02
Xã An Ngãi
Tờ 19 thửa 154
35
Trụ sở ấp An Bình
0,01
0,01
0,01
Xã An Ngãi
Tờ 18
36
Trụ sở ấp An Phước
0,03
0,03
0,03
Xã An Ngãi
Tờ 22 thửa 184
37
Ban ấp Phước Lâm
0,05
0,05
0,05
Xã Phước Hưng
Tờ 74 thửa 97,453
38
Ban ấp Hải Lâm
0,02
0,02
0,02
Xã Phước Hưng
Tờ 45 thửa 687
39
Trụ sở ấp Tân Phước
0,05
0,05
0,05
Xã Phước Tỉnh
tờ 118 thửa 258
40
Trụ sở ấp Phước Thái
0,02
0,02
0,02
Xã Phước Tỉnh
Tờ 77 thửa 37
41
Trụ sở ấp Phước Tân
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Tỉnh
Tờ 105 thửa 57
42
Trụ sở ấp Phước Hương
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Tỉnh
Tờ 117 thửa 97
43
Trụ sở ấp Tân An
0,03
0,03
0,03
Xã Phước Tỉnh
Tờ 122 thửa 99
44
Trụ sở ấp Phước Hiệp
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Tỉnh
Tờ 115 thửa 4
45
Trụ sở ấp Phước Thắng
0,08
0,08
0,08
Xã Phước Tỉnh
Tờ 136 thửa 40
46
Trụ sở ấp Phước Hòa
0,04
0,04
0,04
Xã Phước Tỉnh
Tờ 136 thửa 118
47
Trụ sở ấp Phước Thiện
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Tỉnh
Tờ 78 thửa 266
48
Trụ sở ấp Phước Lợi
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Tỉnh
Tờ 85 MTP 1077
49
Trụ sở ấp Phước Thuận
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Tỉnh
Tờ 108 thửa 560
50
Trụ sở ấp Tân Lập
0,02
0,02
0,02
Xã Phước Tỉnh
Tờ 118 thửa 292
51
Trụ sở ban ấp Lò Vôi (trường TH Phước Hưng cũ)
0,02
0,02
0,02
Xã Phước Hưng
Tờ 42 thửa 64
52
UBND xã An Ngãi
0,63
0,63
0,63
Xã An Ngãi
Tờ 19 thửa 333
53
Ủy ban Dân số gia đình huyện Long Điền
0,04
0,04
0,04
Thị trấn Long Điền
Tờ 61 thửa 4
54
UBND Thị trấn Long Điền
0,19
0,19
0,19
Thị trấn Long Điền
Tờ 75 thửa 9
55
Chi cục thi hành án dân sự
0,14
0,14
0,14
Thị trấn Long Điền
Tờ 87 thửa 6
56
Tòa án huyện Long Điền
0,05
0,05
0,05
Thị trấn Long Điền
Tờ 96 thửa 62
57
Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Long Điền
0,14
0,14
0,14
Thị trấn Long Điền
Tờ 75 thửa 10
58
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Long Điền
0,20
0,20
0,20
Thị trấn Long Điền
Tờ 87 thửa 4
59
Liên đoàn lao động huyện Long Điền
0,15
0,15
0,15
Thị trấn Long Điền
Tờ 74 thửa 3
60
UBND thị trấn Long Hải
0,18
0,18
0,18
Thị trấn Long Hải
Tờ 107 thửa 19
61
Đội thuế số 3 cũ
0,01
0,01
0,01
Thị trấn Long Hải
Tờ 131 thửa 318
62
UBND xã An Nhứt
0,39
0,39
0,39
Xã An Nhứt
Tờ 2 thửa 205
63
UBND xã Phước Hưng
0,28
0,28
0,28
Xã Phước Hưng
Tờ 49 thửa 1
64
UBND xã Phước Tỉnh
0,39
0,39
0,39
Xã Phước Tỉnh
Tờ 109 thửa 11
65
UBND xã Tam Phước
0,46
0,46
0,46
Xã Tam Phước
Tờ 24 thửa 50
66
Trung tâm khuyến nông (điểm nhân lúa giống)
0,97
0,97
0,97
Xã An Ngãi
67
Trụ sở ấp Phước Hưng (đền LS cũ)
0,06
0,06
0,06
Xã Tam Phước
Tờ 24 thửa 51
68
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (tờ 17, thửa
115)
0,54
0,54
0,54
Xã Phước Hưng
Tờ 17 thửa 115
IV.2
Đất quốc phòng
1
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự TT Long Hải
0,23
0,23
0,23
Thị trấn Long Hải
Tờ 107 thửa 12,15, 16,20
IV.3
Đất an ninh
1
Công an xã Phước Hưng
0,14
0,14
0,14
Xã Phước Hưng
Tờ 17 MTP 119,120
2
Công an xã Tam Phước
0,22
0,22
0,22
Xã Tam Phước
Tờ 1 thửa 291
3
Công an xã Phước Tỉnh
0,22
0,22
0,22
Xã Phước Tỉnh
Tờ 135 thửa 126
4
Công an thị trấn Long Hải
0,28
0,28
0,28
Thị trấn Long Hải
Tờ 138 thửa 72
5
Công an thị trấn Long Điền
0,18
0,18
0,18
Thị trấn Long Điền
Tờ thửa 178
6
Công an xã An Ngãi
0,06
0,06
0,06
Xã An Ngãi
Tờ 18 thửa 101,180
7
Trụ sở Công An xã An Nhứt
0,22
0,22
0,22
Xã An Nhứt
Tờ 2 thửa 503
IV.4
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1
Đền Thờ Liệt Sĩ
0,77
0,77
0,77
Xã An Ngãi
Tờ 22 thửa 2
2
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
0,27
0,27
0,27
Xã An Ngãi
Tờ 19 thửa 164
3
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
0,45
0,45
0,45
Thị trấn Long Điền
Tờ 115 thửa 13
4
Đền thờ liệt sỹ
2,06
2,06
2,06
Thị trấn Long Hải
Tờ 165 thửa 45
5
Trung tâm văn hóa
0,13
0,13
0,13
Thị trấn Long Hải
Tờ 130 thửa 66
6
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
0,62
0,62
0,62
Xã An Nhứt
Tờ 4 thửa 506, 507, 96, 97, 110, 111, 98, 114
7
Đền liệt sĩ xã An Nhứt
0,39
0,39
0,39
Xã An Nhứt
Tờ 15 thửa 417
8
Đền thờ liệt sỹ
0,48
0,48
0,48
Xã Phước Hưng
Tờ 139 thửa 32
9
Trung tâm văn hóa
0,39
0,39
0,39
Xã Phước Tỉnh
Tờ 28 MTP 2
10
Đền thờ liệt sỹ
0,27
0,27
0,27
Xã Phước Tỉnh
tờ 28 MTP27
11
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
0,35
0,35
0,35
Xã Tam Phước
Tờ 4 thửa 482
12
Đền liệt sỹ
0,64
0,64
0,64
Xã Tam Phước
Tờ 25 thửa 242
IV.5
Đất xây dựng cơ sở xã hội
1
Trung tâm bảo trợ trẻ em TT Long Hải
0,51
0,51
0,51
Thị trấn Long Hải
Tờ 132 thửa 137
IV.6
Đất xây dựng cơ sở y tế
1
Trạm y tế xã An Ngãi
0,12
0,12
0,12
Xã An Ngãi
Tờ 22 thửa 63
2
Trạm y tế xã An Nhứt
0,15
0,15
0,15
Xã An Nhứt
Tờ 14 thửa 779
3
Trạm y tế xã Phước Hưng
0,08
0,08
0,08
Xã Phước Hưng
Tờ 43 thửa 637
4
Trạm y tế xã Phước Tỉnh
0,06
0,06
0,06
Xã Phước Tỉnh
Tờ 109 thửa 6
5
Trạm y tế Long Hải
0,14
0,14
0,14
Thị trấn Long Hải
Tờ 86 thửa 14
6
Trạm y Tế xã Tam Phước
0,21
0,21
0,21
Xã Tam Phước
Tờ 26 thửa 282
7
Trạm y tế
0,26
0,26
0,26
Thị trấn Long Điền
Tờ 105 thửa 79
IV.7
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
1
Trường THCS Phạm Hữu Chí
0,59
0,59
0,59
Xã An Ngãi
Tờ 31 thửa 113
2
Trường mầm non Nam Côn Sơn
0,26
0,26
0,26
Xã An Ngãi
Tờ 35 thửa 10
3
Trường tiểu học Cao Văn Ngọc
0,76
0,76
0,76
Xã An Ngãi
Tờ 35 thửa 12
4
Trường THCS Huỳnh Tịnh Của
0,84
0,84
0,84
Thị trấn Long Điền
Tờ 105 thửa 71
5
Trường tiểu học Long Điền
0,70
0,70
0,70
Thị trấn Long Điền
Tờ 105 thửa 89
6
Trường mầm non Hoa Mặt Trời (Long Điền cũ)
1,31
1,31
1,31
Thị trấn Long Điền
Tờ 19 thửa 705
7
Trường mầm non Long Điền
0,62
0,62
0,62
Thị trấn Long Điền
Tờ 74 thửa 132
8
Trường tiểu học Long Liên
1,26
1,26
1,26
Thị trấn Long Điền
Tờ 71 thửa 102
9
Trường mầm non Sơn Ca (cũ)
0,14
0,14
0,14
Thị trấn Long Hải
Tờ 123 thửa 26
10
Trường mầm non Hoa Phượng
0,70
0,70
0,70
Thị trấn Long Hải
Tờ 99 thửa 3
11
Trường THCS Nguyễn Công Trứ
2,48
2,48
2,48
Thị trấn Long Hải
Tờ 112 thửa 2
12
Trường THPT Long Hải - Phước Tỉnh
1,70
1,70
1,70
Thị trấn Long Hải
Tờ 87 thửa 69
13
Trường tiểu học Chu Văn An
2,73
2,73
2,73
Thị trấn Long Hải
Tờ 106 thửa 215
14
Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
1,50
1,50
1,50
Thị trấn Long Hải
Tờ 26 thửa 486
15
Trường mầm non Ánh Dương
0,43
0,43
0,43
Thị trấn Long Hải
Tờ 4 thửa 465
16
Trường mầm non Sơn Ca (mới)
0,75
0,75
0,75
Thị trấn Long Hải
Tờ 7 thửa 390
17
Trường tiểu học Lương Thế Vinh
0,31
0,31
0,31
Thị trấn Long Hải
Tờ 132 thửa 126
18
Trường THCS Hùng Vương
1,70
1,70
1,70
Thị trấn Long Hải
Tờ 153 thửa 75
19
Trường tiểu học Lê Lợi
1,28
1,28
1,28
Thị trấn Long Hài
Tờ 16 thửa 531
20
Trường THCS Phạm Hồng Thái
0,56
0,56
0,56
Thị trấn Long Hải
Tờ 139 thửa 1
21
Trường tiểu học Đặng Văn Dực (Trường TH An Nhứt)
0,90
0,90
0,90
Xã An Nhứt
Tờ 2 thửa 501
22
Trường An Nhứt (trường mầm non Nắng Mai mới)
0,89
0,89
0,89
Xã An Nhứt
Tờ 15 thửa 241, 242, 253, 1044
23
Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ
1,52
1,52
1,52
Xã Phước Hưng
Tờ 18 thửa 19
24
Trường THCS Nguyễn Trãi
0,89
0,89
0,89
Xã Phước Hưng
Tờ 38 thửa 772
25
Trường Tiểu học Kim Đồng
2,01
2,01
2,01
Xã Phước Hưng
Tờ 43 thửa 988
26
Trường mầm non Hoa Sen
0,20
0,20
0,20
Xã Phước Hưng
Tờ 42 thửa 69, 293, 1002, 420, 421, 422,
27
Trường tiểu học Lý Tự Trọng
0,71
0,71
0,71
Xã Phước Hưng
Tờ 54 thửa 34
28
Trường mầm non Hoa Hồng
0,19
0,19
0,19
Xã Phước Hưng
Tờ 39 thửa 1
29
Trường THCS Nguyễn Huệ
1,52
1,52
1,52
Xã Phước Hưng
Tờ 17 thửa 117
30
Trường tiểu học Phước Tỉnh
1,87
1,87
1,87
Xã Phước Tỉnh
Tờ 134 thửa 294
31
Trường tiểu học Võ Văn Kiệt
1,63
1,63
1,63
Xã Phước Tỉnh
Tờ 136 thửa 354
32
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
0,46
0,46
0,46
Xã Phước Tỉnh
Tờ 86 thửa 382
33
Trường THCS Nguyễn Thị Định
1,02
1,02
1,02
Xã Phước Tỉnh
Tờ 27 thửa 80
34
Trường tiểu học Tam Phước
0,70
0,70
0,70
Xã Tam Phước
Tờ 5 thửa 1026
35
Trường mầm non Bình Minh
0,64
0,64
0,64
Xã Tam Phước
Tờ 4 thửa 482
36
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi
1,33
1,33
1,33
Xã Tam Phước
Tờ 5 thửa 31
37
Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão
0,73
0,73
0,73
TT Long Hải
Tờ 111 thửa 50
IV.8
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
1
Sân vận động ấp Phước Trung
0,92
0,92
0,92
Xã Tam Phước
Tờ 4 thửa 483
2
Sân vận động xã An Nhứt
1,35
1,35
1,35
Xã An Nhứt
Tờ 15 thửa 276,288, 294,2, .... Tờ 14 thửa
408,409
3
Sân vận động
1,50
1,50
1,50
Xã An Ngãi
Tờ 25 thửa
4
Sân vận động ấp Phước Bình
0,44
0,44
0,44
Xã Tam Phước
Tờ 5 thửa 1236
5
Sân vận động
1,17
1,17
1,17
Xã Phước Tỉnh
Tờ 28 thửa 2, MTP 3, 27
IV.9
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
1
Ban Quản lý các khu du lịch huyện long Điền
0,40
0,40
0,40
Thị trấn Long Hải
Tờ 165 thửa 46
2
Ban quản lý cảng cá huyện Long Điền
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Tỉnh
Tờ 111 thửa 24
3
Trạm thuế cũ Phước Hưng
0,01
0,01
0,01
Xã Phước Hưng
Tờ 43 thửa 636
4
Trạm kiểm lâm cũ (tờ 44, thửa 614)
0,02
0,02
0,02
Xã Phước Hưng
Tờ 44 thửa 614
IV.10
Đất giao thông
1
Bến xe (đối diện chợ Long Hải)
0,20
0,20
0,20
Xã Phước Hưng
Tờ 129 thửa 52,38, 39, 40, 152,
2
Ban quản lý cảng cá Phước Hiệp
0,26
0,26
0,26
Xã Phước Tỉnh
Tờ 115 thửa 27,28, 29, 63, 35, ...Tờ 116 thửa
119,120, 320, 121,122, ...Tờ 123 thửa 355, 51, 52, 53, …
3
Ban quản lý cảng cá Tân Phước
1,05
1,05
1,05
Xã Phước Tỉnh
Tờ 111 thửa 44
IV.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
1
Trung tâm văn hóa Bàu Thành
15,54
15,54
15,54
Thị trấn Long Điền
Tờ 16 thửa 49
2
Trường THCS Văn Lương
1,09
1,09
1,09
Thị trấn Long Điền
Tờ 82 thửa 79
IV.12
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
1
Bưu điện huyện Long Điền
0,21
0,21
0,21
Thị trấn Long Điền
Tờ 108 thửa 30
2
Bưu điện Xã Tam Phước
0,03
0,03
0,03
Xã Tam Phước
Tờ 4 thửa 486
3
Bưu điện Phước Tỉnh
0,02
0,02
0,02
Xã Phước Tỉnh
Tờ 110 thửa 13
4
Bưu điện xã An Nhứt
0,08
0,08
0,08
Xã An Nhứt
Tờ 14 thửa 777
IV.13
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
1
Chợ Long Hải
2,05
2,05
2,05
Thị trấn Long Hải
Tờ 90 thửa 35
2
Chợ An Nhứt
0,25
0,25
0,25
Xã An Nhứt
Tờ 14 thửa 778
3
Chợ Phước Lâm
0,07
0,07
0,07
Xã Phước Hưng
Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, 53, 54, 51, 58
4
Chợ Phước Tỉnh
1,04
1,04
1,04
Xã Phước Tỉnh
Tờ 111 thửa 69
5
Chợ Tam Phước
0,23
0,23
0,23
Xã Tam Phước
Tờ 1 thửa 299
6
Chợ Long Điền
1,74
1,74
1,74
Thị trấn Long Điền
Tờ 53 thửa 51
7
Chợ An Ngãi
0,34
0,34
0,34
Xã An Ngãi
Tờ 22 thửa 68
IV.14
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
1
Công viên
0,84
0,84
0,84
Xã Phước Hưng
Tờ 43 thửa 24, Tờ 45, 51, 110
IV.15
Đất tín ngưỡng
1
Mộ Bà Rịa
0,10
0,10
0,10
Xã Tam Phước
Tờ 1 thửa 319, 320, 324
Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
200
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng