Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3487/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3487/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN QUẢNG
ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
3168/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Diện tích
Cơ cấu %
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
8.012,02
49,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.447,14
27,30
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
4.402,28
27.03
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
44,86
0,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
917,10
5,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
93,39
0,57
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
213,47
1,31
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
903,13
5,54
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
920,50
5,65
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
517,29
3,18
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
7.956,67
48,85
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.246,35
7,65
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
163,29
1,00
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,42
0,08
2.4
Đất quốc phòng
CQP
19,63
0,12
2.5
Đất an ninh
CAN
7,01
0,04
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
102,32
0,63
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
18,76
0,12
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,32
0,03
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
59,95
0,37
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
18,17
0,11
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0,12
0,00
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
229,55
1,41
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,22
0,01
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17,54
0,11
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
3,83
0,02
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
205,96
1,26
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
1.422,75
8,73
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
963,06
5,91
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
421,11
2,59
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
0,97
0,01
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
6,05
0,04
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
3,35
0,02
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
6,26
0,04
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
1,41
0,01
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,15
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
8,98
0,06
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
10,41
0,06
2.9
Đất tôn giáo
TON
16,30
0,10
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
122,29
0,75
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
1.370,76
8,42
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
3.243,51
19,91
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
370,62
2,28
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.872,89
17,64
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,49
0,00
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
320,04
1,96
Trong đó
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
320,04
1,96
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
-
-
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
-
-
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
-
-
2. Kế hoạch
thu hồi năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
98,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
26,35
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
26,35
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,43
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
62,00
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
2,20
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
16,81
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,55
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,22
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
0,34
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,01
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,33
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
-
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
3,76
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1,82
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1,72
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
-
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,07
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,15
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,01
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
4,26
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
5,67
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
3,55
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,12
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
98,02
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
26,35
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
5,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,43
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,00
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,20
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
-
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/PNN
-
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/PNN
-
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/PNN
-
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/PNN
-
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
-
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
12,08
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
5,52
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
6,56
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
-
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình
công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
-
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
-
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm
các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng
sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
-
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
7,19
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,45
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,32
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
-
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
-
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
1,38
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,04
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,04
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
0,60
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
-
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,70
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,04
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
-
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
-
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
-
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ
lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH,
17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền theo các
Phụ lục I, II, III đính kèm.
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu
tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng
chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật.
(chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có
trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác
để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số
102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng chưa thực hiện hoặc không có
khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền vẫn tiếp tục thực hiện khi
Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11
năm 2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
6.87
1
Trụ sở công an huyện Quảng Điền
Thị trấn Sịa
4.97
2
Trụ sở công an xã Quảng An
Xã Quảng An
0.26
3
Trụ sở công an xã Quảng Công
Xã Quảng Công
0.15
4
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn
Xã Quảng Ngạn
0.16
5
Trụ sở công an xã Quảng Phú
Xã Quảng Phú
0.15
6
Trụ sở công an xã Quảng Lợi
Xã Quảng Lợi
0.23
7
Trụ sở công an xã Quảng Thọ
Xã Quảng Thọ
0.140
8
Trụ sở công an xã Quảng Thành
Xã Quảng Thành
0.140
9
Trụ sở công an xã Quảng Thái
Xã Quảng Thái
0.12
10
Trụ sở công an xã Quảng Vinh
Xã Quảng Vinh
0 16
11
Trụ sở công an xã Quảng Phước
Xã Quảng Phước
0.14
12
Trụ sở công an thị trấn Sịa
Thị trấn Sịa
0.25
II
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
53.55
1
Điểm dân cư đường Tây Quảng Thành
Xã Quảng Thành
2.85
2
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai
đoạn 2)
Xã Quảng Lợi, Thị
trấn Sịa
2.47
3
Điểm dân cư thôn Lai Trung
Xã Quảng Vinh
0.46
4
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh
Thị trấn Sịa
23.00
5
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Sịa - Mai Dương,
huyện Quảng Điền
Huyện Quảng Điền
3.21
6
Bãi đỗ xe (Thuộc dự án Hỗ trợ xây dựng du lịch nông
nghiệp, du lịch hạng mục xây dựng bãi đỗ xe phục vụ du khách đến du lịch trải
nghiệm tại làng rau Thành Trung)
Xã Quảng Thành
0.10
7
Nâng cấp, sửa chữa đường phục vụ du lịch xã Quảng
Công
Xã Quảng Công
0.08
8
Tuyến đường khu du lịch cộng đồng (thuộc dự án Hạ
tầng phát triển du lịch nông thôn khu du lịch cộng đồng xã Quảng Lợi, huyện
Quảng Điền)
Xã Quảng Lợi
0.71
9
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng
Công
Xã Quảng Công
0.01
10
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19, nâng
cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ
Xã Quảng Thọ
0.64
11
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường; gia cố mái taluy
nền Km32+554 - Km33+015 Quốc lộ 49B
Xã Quảng Công
0.62
12
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh
lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa
Thị trấn Sịa
0.65
13
Nâng cấp, sửa chữa đường Đặng Huy Cát, thị trấn Sịa
(giai đoạn 2, tổng quy mô 0,312 ha)
Thị Trấn Sịa
0.13
14
Chỉnh trang vỉa hè, thoát nước đường Trần Bá Song
đoạn từ đường Nguyễn Vịnh đến TDP Giang Đông
Thị trấn Sịa
0.16
15
Hạ tầng các điểm du lịch cộng đồng thôn Thành
Trung, xã Quảng Thành (hạng mục đường giao thông, tổng quy mô 0,606 ha)
Xã Quảng Thành
0.07
16
Cầu Phú Lương B, huyện Quảng Điền (tổng quy mô
0,184 ha)
Xã Quảng An
0.01
17
Cống An Thành, xã Quảng Thành
Xã Quảng Thành
0.27
18
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ
kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu
Sau và Quán Cửa)
Xã Quảng An
1.98
19
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua xã Quảng Thọ,
Quảng An, Quảng Phước:
Xã Quảng Thọ, Xã
Quảng An, Xã Quảng Phước
13.40
20
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xuân Đông
Xã Quảng An
0.10
21
Chỉnh trang công viên Cồn Tộc
Xã Quảng Lợi
2.63
*
Công trình liên huyện
22
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua xã Quảng Phú,
huyện Quảng Điền
Huyện Quảng Điền
0.55
23
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa
Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An
Huyện Quảng Điền
15.00
24
Mỏ than bùn
Xã Quảng Thái, huyện
Quảng Điền; huyện Phong Điền
0.62
TỔNG CỘNG
60.42
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích
khoảng (ha)
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
*
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết
số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
1
Trụ sở công an thị trấn Sịa
Thị trấn Sịa
0.20
0.20
2
Điểm dân cư đường Tây Quảng Thành
Xã Quảng Thành
2.85
2.85
3
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai
đoạn 2)
Xã Quảng Lợi, Thị
trấn Sịa
2.47
2.16
4
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Sịa - Mai Dương,
huyện Quảng Điền
Huyện Quảng Điền
3.21
0.50
5
Bãi đỗ xe (Thuộc dự án Hỗ trợ xây dựng du lịch
nông nghiệp, du lịch hạng mục xây dựng bãi đỗ xe phục vụ du khách đến du lịch
trải nghiệm tại làng rau Thành Trung)
Xã Quảng Thành
0.10
0.10
6
Tuyến đường khu du lịch cộng đồng (thuộc dự án Hạ
tầng phát triển du lịch nông thôn khu du lịch cộng đồng xã Quảng Lợi, huyện
Quảng Điền)
Xã Quảng Lợi
0.71
0.17
7
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19,
nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ
Xã Quảng Thọ
0.64
0.06
8
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường; gia cố mái taluy
nền Km32+554 - Km33+015 Quốc lộ 49B
Xã Quảng Công
0.62
0.02
9
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh
lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa
Thị trấn Sịa
0.65
0.10
10
Nâng cấp, sửa chữa đường Đặng Huy Cát, thị trấn Sịa
(giai đoạn 2, tổng quy mô 0,312 ha)
Thị Trấn Sịa
0.13
0.13
11
Hạ tầng các điểm du lịch cộng đồng thôn Thành
Trung, xã Quảng Thành (hạng mục đường giao thông, tổng quy mô 0,606 ha)
Xã Quảng Thành
0.07
0.01
12
Trạm trung chuyển điều áp Sịa
Thị trấn Sịa
0.97
0.95
13
Nhà văn hóa thôn An Xuân Đông
Xã Quảng An
0.10
0.10
14
Dự án khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon tại
xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3)
Xã Quảng Công; Xã
Quảng Ngạn
57.73
56.99
*
Công trình liên huyện
15
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa
Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An
Huyện Quảng Điền
15.00
0.50
5.00
16
Mỏ than bùn
Xã Quảng Thái, huyện
Quảng Điền; huyện Phong Điền
0.62
0.01
TỔNG CỘNG
86.07
7.35
0.50
0.00
62.00
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
1
Thuê đất phục vụ cho nông nghiệp
Huyện Quảng Điền
48.00
2
Đấu giá phục vụ Thương mại dịch vụ
Xã Quảng Công
9.05
3
Đất ở xen ghép trong khu dân cư thị trấn Sịa
Thị trấn Sịa
0.32
4
Hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ Nam
Thị trấn Sịa
2.20
5
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
Xã Quảng Thái
1.06
6
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành
Xã Quảng Thành
0.83
7
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn
Xã Quảng Ngạn
2.10
8
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi
Xã Quảng Lợi
2.31
9
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An
Xã Quảng An
0.38
10
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công
Xã Quảng Công
2.11
11
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh
Xã Quảng Vinh
3.11
12
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú
Xã Quảng Phú
0.41
13
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ
Xã Quảng Thọ
1.71
14
Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B)
Xã Quảng An
0.10
15
Giao đất tái định cư xã Quảng Ngạn
Xã Quảng Ngạn
0.60
16
Giao đất tái định cư xã Quảng Công
Xã Quảng Công
4.00
17
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng
Phước (Giai đoạn 2)
Xã Quảng Phước
2.50
18
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn
1)
Xã Quảng Vinh
1.60
19
Khu dân cư phía nam UBND xã
Xã Quảng An
2.02
20
Giao đất hộ nghèo
Xã Quảng Thái
0.02
21
Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền
Thị trấn Sịa
1.73
22
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa
Thị trấn Sịa
0.50
23
Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn
Xã Quảng Thọ
1.00
24
Mở rộng trường THCS Phan Thế Phương
Xã Quảng Công
0.30
25
Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà
Xã Quảng Vinh
0.40
26
Chỉnh trang, mở rộng khuôn viên Trường THPT Hóa
Châu
Xã Quảng An
0.09
27
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông
Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)
Xã Quảng Phước
2.00
28
Trạm trung chuyển điều áp Sịa
Thị trấn Sịa
0.97
29
Dự án khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon tại
xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3)
Xã Quảng Công; Xã
Quảng Ngạn
57.73
30
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo họ Mỹ Thạnh (thuộc
Giáo xứ Thạch Bình)
Xã Quảng Lợi
0.04
31
Khu dân cư xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền
Xã Quảng Lợi
12.00
32
Khu phát triển du lịch cộng đồng Tân Thành
Xã Quảng Công
6.10
33
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tân Thành
Xã Quảng Công
4.50
34
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tam Giang
Xã Quảng Công
3.00
35
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tam Giang
Xã Quảng Lợi, Xã
Quảng Lợi
35.00
TỔNG CỘNG
209.79
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích (ha)
*
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định
trong kế hoạch sử dụng đất
1
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thôn Bao La -
Đức Nhuận - xã Quảng Phú
Xã Quảng Phú
0.14
2
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh
(Thôn Lai Lâm, Thôn Phổ Lại; Thôn Sơn Tùng)
Xã Quảng Vinh
0.70
3
Mở rộng trường mầm non Kim Thành
Xã Quảng Thành
0.40
4
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú
Xã Quảng Phú
0.11
TỔNG CỘNG
1.35
Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3487/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
186
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng