Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
45/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI Đ Ồ NG NHÂN DÂN
TỈNH
BẠC LIÊU
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 45 /NQ-HĐND
Bạc Liêu,
ngày 10 tháng 12 năm 2024
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, th ẩ m tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
Nhà nước;
Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu,
chi ngân sách Nhà nước năm 2023”; Báo cáo số 469/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu năm 2023; báo cáo thẩm tr a của Ban kinh tế -
ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước
năm 2023 của tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn: 13.519.770 triệu đồng (Mười ba ngàn năm
trăm mười chín tỷ bảy trăm bảy mươi triệu đồng) . Trong đó, thu ngân sách địa
phương: 13.329.968 triệu đồng .
Tổng thu trong kế hoạch ngân sách Nhà
nước: 4.122.005 triệu đồng (Bốn ngàn một trăm hai mươi hai tỷ không trăm l ẻ năm triệu đ ồ ng) . Trong đó,
thu trong dự toán ngân sách địa phương: 3.954.031 triệu đồng.
(Chi t iế t các khoản
thu theo Phụ lục 01 đ í nh kèm)
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa
phương: 12.782.380 triệu đồng (Mười hai ngàn bảy trăm tám mươi hai tỷ
ba trăm tám mươi triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa
phương trong kế hoạch ngân sách: 12.715.674 triệu đồng (Mười hai ngàn bảy
trăm mười l ă m tỷ sáu trăm
bảy mươi b ố n triệu đồng).
(Ch i t iế t các khoản
chi theo Phụ lục 02 đính kèm)
3. Kết dư ngân sách địa phương:
547.588 triệu đồng (Năm trăm b ố n mươi bảy tỷ
năm trăm tám mươi tám triệu đồng) .
- Ngân sách tỉnh: 71.605 triệu
đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 339.004 triệu
đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 136.979 triệu
đồng.
(Chi tiết s ố liệu quyết
toán thu, ch i ngân sách
Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2023 có M ẫ u số 48, 49, 50, 51,
52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 theo quy định tại Nghị định
số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ
Tài chính theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và
có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH
(báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ TC; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- S ở TC; Sở KH
và ĐT;
- Lưu (NH).
CHỦ TỊCH
Lữ Văn Hùng
PHỤ
LỤC 1
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2023 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
NỘI DUNG
K Ế HOẠCH NGHỊ
QUYẾT HĐND
QUYẾT TOÁN
NĂM 2023
SO SÁNH (%)
QT/KH
QT/QT NĂM
2022
1
2
3
4=3/2
5
A- T Ổ NG TH U CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
8.649.736
9.498.673
109,81
110,52
Trong đó: Thu ngân sách địa phương
8.472.631
9.319.089
109,99
121,31
1 /- Tổng thu trong kế
hoạch ngân sách Nhà nước
3.650.000
4.122.005
112,93
111,26
Trong đó: Thu trong
dự toán ngân sách địa phương
3.472.850
3.954.031
113,86
113,40
1- Thu từ DNNN Trung ương
86.000
93.658
108,91
83,01
Trong đó: Điều tiết
ngân sách Trung ương
-
-
2- Thu từ các DNNN địa phương
231.000
192.477
83,32
92,68
3- Thu từ DN có vốn ĐTNN
32.000
81.383
254,32
166,10
Trong đó: Điều tiết
ngân sách Trung ương
4- Thuế CTN ngoài quốc doanh
573.000
631.388
110,19
130,50
5- Thu lệ phí trước bạ
140.000
125.460
89,61
126,57
6- Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
7- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
2.000
4.328
216,38
211,03
8- Thuế chuyển quyền sử dụng đất
-
9- Thu tiền sử dụng đất
190.000
212.555
111,87
54,98
10- Thu tiền cho thuê đất, mặt nước
60.000
56.262
93,77
54,38
11- Thuế thu nhập cá nhân
330.000
413.119
125,19
159,16
12- Thu phí và lệ phí
55.000
56.334
102,43
114,66
Trong đó: Ph í và lệ phí
của Trung ương
22.000
21.942
-
106,78
13- Thu từ bán tài sản nhà nước
5.386
-
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
4
14- Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà
thuộc SHNN
364
15- Thu khác ngân sách
85.000
103.196
121,41
76,49
Trong đó: Ngân sách
Trung ươ n g
39.000
69.870
179,15
248,41
16- Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
-
-
17- Thuế Bảo vệ môi trường
290.000
180.053
62,09
67,02
Trong đó: Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
116.000
72.001
62,07
42,68
18- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
-
6.170
-
-
19- Thu tiền sử dụng khu vực biển
4.480
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
3.967
20 - Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
1.000
1.301
Trong đó: - Giấy
phép do Trung ương cấp
150
190
21- Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu nhà nước
4
22- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1.575.000
1.954.086
124,07
126,66
II/ - Thu viện trợ
585
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
585
-
III /- Thu huy động,
đóng góp
500
-
-
IV/- Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
4.913.336
5.266.557
107,19
128,81
V/- Thu hồi các khoản
chi năm trước
15.784
-
44,23
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
2.066
-
112,08
V I/ - Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên
49.612
6,84
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
8.959
-
1,29
VII /- Vay để bù đắp bội
chi
86.400
43.630
50,50
126,53
VIII /- Thu phạt vi phạm
an toàn giao thông
-
Trong đó: Điều tiết
Ngân sách Trung ương
B- Thu Hải quan
12.000
10.218
C- Thu từ quỹ dữ trữ
tài chính
-
D- Thu kết dư ngân
sách năm trước
422.756
-
45,73
E- Thu chuyển nguồn
3.588.123
113,36
TỔNG THU NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN (K ể cả vay để bù đắp bội
ch i )
8.649.736
13.519.770
156,30
103,50
Trong đó: Tổng thu
ngân sách địa phương (K ể cả vay để bù đắp bội
chi)
8.649.736
13.329.968
154,11
113,08
F- VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
-
PHỤ
LỤC 2
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2023
( Ban h à nh kèm theo
Nghị quyết số 4 5 /NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
NỘI DUNG
KẾ HOẠCH
NGHỊ QUYẾT HĐND
QUYẾT TOÁN
NĂM 2023
SO SÁNH (%)
QT/KH
QT NĂM 2022
1
2
3
4=3/2
5
T Ổ NG QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
8.472.631
12.782.380
150,87
109,64
A- T Ổ NG CHI NSĐP TRONG
KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH
8.472.631
12.715.674
150,08
114,69
I/ - Chi đầu tư phát
triển:
3.900.656
4.341.374
111,30
138,80
1- Chi đầu tư xây dựng cơ b ả n
3.860.656
4.262.824
110,42
141,67
2- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
40.000
78.550
66,12
3- Chi đầu tư phát triển khác
II/ - Chi trả nợ lãi
vay
-
4.127
III /- Chi thường
xuyên:
4.438.642
4.675.940
105,35
107,09
1- Chi các hoạt động kinh tế
770.206
763.613
99,14
110,21
2- Chi bảo vệ môi trường
35.763
35.252
98,57
63,89
3- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.695.348
1.729.998
102,04
113,42
4- Chi y tế dân số và gia đình
367.317
491.563
133,83
87,32
5- Chi khoa học và công nghệ
19.000
8.485
44,66
63,98
6- Chi sự nghiệp văn hóa
56.193
47.250
84,09
112,89
7- Chi thể dục thể thao
22.476
24.927
110,91
7- Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
24.343
24.400
100,23
106,63
8- Chi đảm bảo xã hội
310.261
350.032
112,82
97,15
9- Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn
thể
726.173
845.742
116,47
113,36
10- Chi an ninh - quốc phòng
253.175
257.482
101,70
102,96
11- Chi th ườn g xuyên
khác
158.387
97.195
61,37
134,29
IV/- Chi chuyển nguồn
sang năm sau
3.689.739
-
102,83
V/- Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
1.000
4.494
449,40
449,40
V II /- Chi từ
thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT
VIII /- Dự phòng ngân
sách
132.333
-
-
B- CHI NỘP NGÂN
SÁCH C Ấ P TRÊN
49.612
C- CHI TRẢ NỢ GỐC V Ố N VAY
17.094
* CHI B Ổ SUNG NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
4.039.351
BIỂU
MẪU SỐ 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 45 /NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
T Ổ NG NGUỒN
THU NSĐP
8.472.631
13 . 329.968
4.802.966
15733
I
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
3.472.895
3.954.031
481.136
113.85
-
Thu NSĐP hư ở ng 100%
2.053.660
2.148.124
94.464
104.60
-
Thu NSĐP hư ở ng từ các
khoản thu phân chia
1.419.235
1.805.907
386.672
127.25
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
4.913 . 336
5.266 .5 57
353.221
107.19
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.143.731
3.143.731
0
100.00
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.769.605
2.122.826
353.221
119.96
III
Thu huy động đóng
góp
500
500
IV
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
0
0
V
Thu kết dư
422.756
422.756
VI
Thu hồi các khoản
chi năm trước
13.718
VII
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
40.653
VIII
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
3.588.123
3.588.123
IX
Thu vay để bù đắp bội
chi
86.400
43.630
-42.770
B
T Ổ NG CHI NS Đ P
8.472.631
12.782380
3.885.024
150.87
I
Tổng chi cân đối
NSĐP
6.786.902
6.982.187
195.285
102.88
1
Chi đầu tư phát triển
2.314.418
2.443.204
128.786
105.56
2
Chi thường xuyên
4.339.151
4.530.362
191.211
104.41
3
Chi trả nợ lãi các khoản do ch í nh quyền địa
phương vay
0
4.127
4.127
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
4.494
3.494
449.40
5
Dự phòng ngân sách
132.333
0
-132.333
0.00
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
II
Chi các chương
trình mục tiêu
1.685.729
2.082.021
-
123.51
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
173.712
308.069
-
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1.512.017
1.773.953
-
117.32
III
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
-
3.689.739
3.689.739
IV
Chi nộp ngân sách cấp
trên
49.612
V
Chi trả nợ gốc của
ngân sách địa phương
17.094
C
K Ế T DƯ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
547 .5 88
547.588
D
CHI TRẢ NỢ G Ố C CỦA NSĐP
-
17.094
17.094
0.00
I
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
-
II
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách c ấ p t ỉ nh
-
17.094
17.094
E
T Ổ NG MỨC VAY
CỦA NSĐP
94.800
43.630
(51.170)
I
Vay để bù đắp bội
chi
86.400
43.630
(42.770)
II
Vay để tr ả nợ gốc
8.400
-
(8.400)
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
120.340
BIỂU
MẪU SỐ 49
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 4 5 /NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
7.712.951
11.449.283
148,44
1
Thu ng â n sách được hưởng
theo phân cấp
2.713.215
3.171.783
116,90
-
Thu thuế, lệ phí,
phí và các khoản thu khác
2.713.215
3.171.783
116,90
-
Thu viện trợ
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.913.336
5.266.557
107,19
-
Bổ sung cân đối
ngân sách
3.143.731
3.143.731
100,00
-
Bổ sung có mục tiêu
1.769.605
2.122.826
119,96
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
4
Thu kết dư
52.753
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
2.866.293
6
Thu vay để bù đắp bội chi
86.400
43.630
50,50
7
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
8
Thu hồi các khoản chi năm trước
12.159
9
Thu huy động, đóng góp
0
10
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
36.107
II
Chi ngân sách
7.712.951
11.377.678
147,51
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
5.389.936
4.774.437
88,58
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.323.015
3.607.609
155,30
-
Chi bổ sung cân đ ố i ngân sách
1.927.486
1.927.486
100,00
-
Chi bổ sung có mục
tiêu
395.529
1.680.123
424,78
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
2.986.674
4
Chi nộp ngân sách cấp trên
8.959
III
Chi trả nợ gốc từ
nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh
17.094
IV
K ế t dư NSĐP
0
71.605
B
NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ
I
Nguồn thu ngân sách
3.082.695
5.920.037
192,04
1
Thu ngân sách được hường theo phân cấp
759.680
782.248
102,97
-
Thu thuế, l ệ ph í , ph í và các khoản
thu khác
-
Thu viện trợ
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.323.015
4.039.351
173,88
-
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
1.927.486
2.229.509
115,67
-
Thu bổ sung có mục
tiêu
395.529
1.809.842
457,58
3
Thu kết dư
370.003
4
Thu hồi các khoản chi năm trước
1.559
5
Thu huy động đóng góp
500
6
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
4.546
7
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
721.830
II
Chi ngân sách
3.082.695
5.444.053
176,60
1
Chi thuộc nhiệm v ụ của ngân
sách cấp huyện (xã)
3.082.695
4.309.246
139,79
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
431.742
-
Chi bổ sung cân đ ố i ngân sách
302.023
-
Chi bổ sung có mục
tiêu
129.720
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
703.065
III
Kết dư
475.983
BIỂU
MẪU SỐ 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023 (Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 45/ NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
T Ổ NG NGUỒN
THU NSNN (A+B+...+ I ))
8.661.736
8.484.586
13.519.770
13.329.968
156,09
157,11
A
T Ổ NG THU CÂN
ĐỐI NSNN
3.662.000
3.484.850
4.132.808
3.954.031
112,86
113,46
I
Thu nội địa
3.650.000
3.472.850
4.122.005
3.954.031
112,93
113,86
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
86.000
86.000
93.658
93.658
108,91
108,91
-
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất KD trong nước
84.000
84.000
91.993
91.993
109,52
109,52
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sx trong nước
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
2.000
2.000
1.665
1.665
83,27
83,27
-
Thuế môn bài
-
Thu khác DNTW
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương qu ả n lý
231.000
231.000
192.477
192.477
83,32
83,32
-
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất KD trong nước
42.520
42.520
41.286
41.286
97,10
97,10
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sx trong nước
175.000
175.000
133.736
133.736
76,42
76,42
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
8.980
8.980
12.530
12.530
139,53
139,53
-
Thu nhập sau thuế
thu nhập doanh nghiệp
-
Thuế tài nguyên
4.500
4.500
4.924
4.924
109,43
109,43
-
Thuế môn bài
-
Thu khác DNĐP
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
32.000
32.000
81.383
81.383
254,32
254,32
-
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất KD trong nước
3.000
3.000
32.122
32.122
1070,73
1070,73
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sx trong nước
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
29.000
29.000
49.185
49.185
169,60
169,60
-
Thuế chuyển thu nhập
ra nước ngoài
-
Thuế tài nguyên
77
77
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
Thu khác
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
573.000
573.000
631.388
631.388
110,19
110,19
-
Thuế giá trị gia t ă ng hàng sản
xuất KD trong nước
482.690
482.690
537.591
537.591
111,37
111,37
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sx trong nước
1.000
1.000
1.226
1.226
122,59
122,59
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
87.000
87.000
89.968
89.968
103,41
103,41
-
Thuế tài nguyên
2.310
2.310
2.603
2.603
112,69
112,69
-
Thuế môn bài
-
Thu khác ngân sách
5
Thuế thu nhập cá nhân
330.000
330.000
413.119
413.119
125,19
125,19
6
Thuế bảo vệ môi trường
290.000
174.000
180.053
108.052
62,09
62,10
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
174.000
174.000
108.052
108.052
62,10
62,10
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
116.000
0
72.001
-
62,07
7
Lệ phí trước bạ
140.000
140.000
125.460
125.460
89,61
89,61
8
Thu phí, lệ phí
55.000
33.000
56.334
34.392
102,43
104,22
-
Phí và lệ phí Trung
ương
22.000
21.942
99,74
-
Phí và lệ phí t ỉ nh, huyện
33.000
33.000
29.033
29.033
87,98
87,98
-
Phí và lệ phí xã,
phường
5.359
5.359
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
2.000
2.000
4.328
4.328
216,38
216,38
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
60.000
60.000
56.262
56.262
93,77
93,77
12
Thu tiền sử dụng đất
190.000
190.000
212.555
212.555
111,87
111,87
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước
364
364
14
Thu từ bán tài sản nhà nước
5.386
5.382
15
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1.575.000
1.575.000
1.954.086
1.954.086
124,07
124,07
-
Thuế giá trị gia
tăng
567.529
567.529
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
746.994
746.994
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
152.461
152.461
-
Thu nhập sau thuế
thu nhập
487.102
487.102
Thu tiền chậm nộp từ
hoạt động XSKT
0
0
16
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
1.000
850
1.301
1.112
17
Thu khác ngân sách
85.000
46.000
103.196
33.326
121,41
72,45
18
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
19
Thu hồi vốn, thu cổ tức
20
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
6.170
6.170
21
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
22
Thu tiền sử dụng khu vực biển
4.480
512
23
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu của nhà nước
4
4
II
Thu hồi các khoản
chi năm trước
III
Huy động, đóng góp
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
12.000
12.000
10.218
1
Thuế xuất khẩu
2
Thuế nhập khẩu
5.000
5.000
6.351
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
49
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng h ó a nhập khẩu
0
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
7.000
7.000
3.590
6
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
34
7
Thu khác
194
IV
Thu viện trợ
585
B
CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG,
ĐÓNG GÓP
500
500
C
THU HỒI CÁC KHOẢN CHI NĂM TR Ư ỚC
15.784
13.718
D
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
0
0
E
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
422.756
422.756
F
THU B Ổ SUNG TỪ NG Â N SÁCH C Ấ P TRÊN
4.913336
4.913.336
5.266.557
5.266.557
G
THU VAY Đ Ể BÙ Đ Ắ P BỘI CHI
86.400
86.400
43.630
43.630
H
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI NỘP LÊN
49.612
40.653
I
THU Đ Ể LẠI QUẢN
LÝ QUA NGÂN SÁCH
K
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
3.588.123
3.588.123
BIỂU
MẪU SỐ 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
T Ổ NG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.472.631
12.782 . 380
150,9
A
CHI CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
6.769.808
6.982.187
103,1
I
Chi đầu tư phát triển
2.297324
2.443.204
106,4
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.257.324
2.364.654
104,8
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
-
Ch i giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
-
626.141
-
Ch i khoa học
và công nghệ
-
Trong đ ó : Chia theo
nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
190.000
366.596
192,9
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
1.575.000
1.564.971
99,4
2
Chi đầu tư và hỗ tr ợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phươ n g theo quy
định của pháp luật
40.000
78.550
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
II
Chi thường xuyên
4.339.151
4.530.362
104,4
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.695.348
1.729.998
102,0
2
Chi khoa học và công nghệ
19.000
8.485
44,7
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
-
4.127
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.000
4.494
449,4
V
Dự phòng ngân sách
132 . 333
-
-
VI
Chi tạo nguồn, điều
ch ỉ nh tiền
lương
-
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
1.685.729
2.043.748
121,2
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
173.712
308.069
1
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
71.988
234.432
2
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
53.519
33.429
3
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển KT-XH vùng đồng bào DTTS
48.205
40.207
II
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.512.017
1.735.679
114,8
C
CHI CHUY Ể N NGUỒN
SANG NĂM SAU
3.689.739
D
CHI TRẢ NỢ G Ố C
17.094
17.094
F
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH C Ấ P TRÊN
49.612
BIỂU
MẪU SỐ 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 45 /NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
T Ổ NG CHI NSĐP
(không bao gồm chi trả nợ gốc; Chi nộp trả ngân sách cấp trên)
7.712.951
11.351.625
3.638.674
147,2
A
CHI B Ổ SUNG CÂN Đ Ố I CHO NGÂN
SÁCH C Ấ P DƯỚI
2.323.015
3.607.609
1.284.594
155,3
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
5.389.936
4.757.343
(632.593)
749
I
Chi đầu tư phát triển
1.630.732
1.253.534
(377.198)
76,9
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.630.732
1.183.684
(447.048)
72,6
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
293.205
328.050
34.845
111,9
-
Chi khoa học và công nghệ
-
-
-
-
Chi quốc phòng
13.253
32.533
19.280
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
18.300
21.632
3.332
-
Chi y tế, dân số và gia đình
221.085
37.403
(183.682)
16,9
-
Chi văn hóa thông tin
158.361
98.408
(59.953)
-
Chi phát thanh, truyền h ì nh, thông tấn
-
11.566
11.566
-
Chi thể dục thể thao
-
17
17
-
Chi bảo vệ môi trường
-
6.110
6.110
-
Chi các hoạt động kinh tế
254.298
551.622
297.324
216,9
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
81.397
55.849
(25.548)
68,6
-
Chi bảo đảm xã hội
10.000
4.351
(5.649)
-
Chi đầu tư khác
580.833
36.142
(544.691)
6,2
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
-
69.850
69.850
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
-
II
Chi thường xuyên
2.000.593
1.721.868
(278.725)
86,1
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
428.521
324.745
(103.776)
75,8
-
Chi khoa học và công nghệ
16.200
6.290
(9.910)
38,8
-
Chi an ninh quốc phòng
192.979
186.176
(6.803)
96,5
-
Chi y tế, dân số và gia đình
336.985
448.952
111.967
133,2
-
Chi văn hóa thông tin
27.792
24.946
(2.846)
89,8
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
16.355
16.561
206
101,3
-
Chi thể dục thể thao
21.494
23.279
1.785
-
Chi bảo vệ môi trường
10.968
9.417
(1.551)
85,9
-
Chi các hoạt động kinh tế
468.015
266.265
(201.750)
56,9
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
285.482
298.899
13.417
104,7
-
Chi bảo đảm xã hội
84.777
56.799
(27.978)
67,0
-
Chi thường xuyên khác
111.025
59.539
(51.486)
53,6
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
-
4.127
4.127
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.000
4.494
3.494
449,4
V
Dự phòng ngân sách
71.882
-
(71.882)
-
V I
Chi tạo nguồn, điều
ch ỉ nh tiền
lương
-
VII
Chi Chương trình mục
tiêu Quốc Gia
173.712
37.641
(136.071)
21,7
VIII
Chi các Chương
trình, dự án, nhiệm vụ khác
1.512.017
1.735.679
223.662
114,8
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
2.986.674
2.986.674
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu
197
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng