Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023”; Báo cáo số 469/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 của tỉnh Bạc Liêu, như sau:

1. Tổng quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 13.519.770 triệu đồng (Mười ba ngàn năm trăm mười chín tỷ bảy trăm bảy mươi triệu đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương: 13.329.968 triệu đồng.

Tổng thu trong kế hoạch ngân sách Nhà nước: 4.122.005 triệu đồng (Bốn ngàn một trăm hai mươi hai tỷ không trăm lẻ năm triệu đng). Trong đó, thu trong dự toán ngân sách địa phương: 3.954.031 triệu đồng.

(Chi tiết các khoản thu theo Phụ lục 01 đính kèm)

2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 12.782.380 triệu đồng (Mười hai ngàn bảy trăm tám mươi hai tỷ ba trăm tám mươi triệu đồng).

Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 12.715.674 triệu đồng (Mười hai ngàn bảy trăm mười lăm tỷ sáu trăm bảy mươi bn triệu đồng).

(Chi tiết các khoản chi theo Phụ lục 02 đính kèm)

3. Kết dư ngân sách địa phương: 547.588 triệu đồng (Năm trăm bn mươi bảy tỷ năm trăm tám mươi tám triệu đồng).

- Ngân sách tỉnh: 71.605 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 339.004 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 136.979 triệu đồng.

(Chi tiết s liệu quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2023 có Mu số 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ TC; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- S
TC; Sở KH và ĐT;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 1

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2023 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

K HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

QUYẾT TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT/QT NĂM 2022

1

2

3

4=3/2

5

A- TNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN

8.649.736

9.498.673

109,81

110,52

Trong đó: Thu ngân sách địa phương

8.472.631

9.319.089

109,99

121,31

1/- Tổng thu trong kế hoạch ngân sách Nhà nước

3.650.000

4.122.005

112,93

111,26

Trong đó: Thu trong dự toán ngân sách địa phương

3.472.850

3.954.031

113,86

113,40

1- Thu từ DNNN Trung ương

86.000

93.658

108,91

83,01

Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương

 

 

-

-

2- Thu từ các DNNN địa phương

231.000

192.477

83,32

92,68

3- Thu từ DN có vốn ĐTNN

32.000

81.383

254,32

166,10

Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương

 

 

 

 

4- Thuế CTN ngoài quốc doanh

573.000

631.388

110,19

130,50

5- Thu lệ phí trước bạ

140.000

125.460

89,61

126,57

6- Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

7- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

4.328

216,38

211,03

8- Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

-

 

9- Thu tiền sử dụng đất

190.000

212.555

111,87

54,98

10- Thu tiền cho thuê đất, mặt nước

60.000

56.262

93,77

54,38

11- Thuế thu nhập cá nhân

330.000

413.119

125,19

159,16

12- Thu phí và lệ phí

55.000

56.334

102,43

114,66

Trong đó: Phí và lệ phí của Trung ương

22.000

21.942

-

106,78

13- Thu từ bán tài sản nhà nước

 

5.386

-

 

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

4

 

 

14- Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

 

364

 

 

15- Thu khác ngân sách

85.000

103.196

121,41

76,49

Trong đó: Ngân sách Trung ương

39.000

69.870

179,15

248,41

16- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

-

-

 

17- Thuế Bảo vệ môi trường

290.000

180.053

62,09

67,02

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu

116.000

72.001

62,07

42,68

18- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

-

6.170

-

-

19- Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

4.480

 

 

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

3.967

 

 

20 - Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.000

1.301

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

150

190

 

 

21- Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

 

4

 

 

22- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.575.000

1.954.086

124,07

126,66

II/- Thu viện trợ

 

585

 

 

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

585

-

 

III/- Thu huy động, đóng góp

 

500

-

-

IV/- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.913.336

5.266.557

107,19

128,81

V/- Thu hồi các khoản chi năm trước

 

15.784

-

44,23

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

2.066

-

112,08

VI/- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

49.612

 

6,84

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

8.959

-

1,29

VII/- Vay để bù đắp bội chi

86.400

43.630

50,50

126,53

VIII/- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

 

 

-

 

Trong đó: Điều tiết Ngân sách Trung ương

 

 

 

 

B- Thu Hải quan

12.000

10.218

 

 

C- Thu từ quỹ dữ trữ tài chính

 

-

 

 

D- Thu kết dư ngân sách năm trước

 

422.756

-

45,73

E- Thu chuyển nguồn

 

3.588.123

 

113,36

TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (K cả vay để bù đắp bội chi)

8.649.736

13.519.770

156,30

103,50

Trong đó: Tổng thu ngân sách địa phương (K cả vay để bù đắp bội chi)

8.649.736

13.329.968

154,11

113,08

F- VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

 

-

 

 

 

PHỤ LỤC 2

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

QUYẾT TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT NĂM 2022

1

2

3

4=3/2

5

TNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

8.472.631

12.782.380

150,87

109,64

A- TNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH

8.472.631

12.715.674

150,08

114,69

I/- Chi đầu tư phát triển:

3.900.656

4.341.374

111,30

138,80

1- Chi đầu tư xây dựng cơ bn

3.860.656

4.262.824

110,42

141,67

2- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

40.000

78.550

 

66,12

3- Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II/- Chi trả nợ lãi vay

-

4.127

 

 

III/- Chi thường xuyên:

4.438.642

4.675.940

105,35

107,09

1- Chi các hoạt động kinh tế

770.206

763.613

99,14

110,21

2- Chi bảo vệ môi trường

35.763

35.252

98,57

63,89

3- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.695.348

1.729.998

102,04

113,42

4- Chi y tế dân số và gia đình

367.317

491.563

133,83

87,32

5- Chi khoa học và công nghệ

19.000

8.485

44,66

63,98

6- Chi sự nghiệp văn hóa

56.193

47.250

84,09

112,89

7- Chi thể dục thể thao

22.476

24.927

110,91

 

7- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

24.343

24.400

100,23

106,63

8- Chi đảm bảo xã hội

310.261

350.032

112,82

97,15

9- Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

726.173

845.742

116,47

113,36

10- Chi an ninh - quốc phòng

253.175

257.482

101,70

102,96

11- Chi thường xuyên khác

158.387

97.195

61,37

134,29

IV/- Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.689.739

-

102,83

V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4.494

449,40

449,40

VII/- Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

 

 

 

 

VIII/- Dự phòng ngân sách

132.333

 

-

-

B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

49.612

 

 

C- CHI TRẢ NỢ GỐC VN VAY

 

17.094

 

 

* CHI B SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

4.039.351

 

 

 

BIỂU MẪU SỐ 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

8.472.631

13.329.968

4.802.966

15733

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.472.895

3.954.031

481.136

113.85

-

Thu NSĐP hưng 100%

2.053.660

2.148.124

94.464

104.60

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

1.419.235

1.805.907

386.672

127.25

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.913.336

5.266.557

353.221

107.19

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.143.731

3.143.731

0

100.00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.769.605

2.122.826

353.221

119.96

III

Thu huy động đóng góp

 

500

500

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

0

0

 

V

Thu kết dư

 

422.756

422.756

 

VI

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

13.718

 

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

40.653

 

 

VIII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.588.123

3.588.123

 

IX

Thu vay để bù đắp bội chi

86.400

43.630

-42.770

 

B

TNG CHI NSĐP

8.472.631

12.782380

3.885.024

150.87

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.786.902

6.982.187

195.285

102.88

1

Chi đầu tư phát triển

2.314.418

2.443.204

128.786

105.56

2

Chi thường xuyên

4.339.151

4.530.362

191.211

104.41

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

4.127

4.127

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4.494

3.494

449.40

5

Dự phòng ngân sách

132.333

0

-132.333

0.00

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.685.729

2.082.021

-

123.51

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

173.712

308.069

-

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.512.017

1.773.953

-

117.32

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

3.689.739

3.689.739

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

49.612

 

 

V

Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

 

17.094

 

 

C

KT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

547.588

547.588

 

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

-

17.094

17.094

0.00

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cp tnh

-

17.094

17.094

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

94.800

43.630

(51.170)

 

I

Vay để bù đắp bội chi

86.400

43.630

(42.770)

 

II

Vay để tr nợ gốc

8.400

-

(8.400)

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

120.340

 

 

 

BIỂU MU SỐ 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.712.951

11.449.283

148,44

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.713.215

3.171.783

116,90

-

Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

2.713.215

3.171.783

116,90

-

Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.913.336

5.266.557

107,19

-

Bổ sung cân đối ngân sách

3.143.731

3.143.731

100,00

-

Bổ sung có mục tiêu

1.769.605

2.122.826

119,96

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

0

 

4

Thu kết dư

 

52.753

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.866.293

 

6

Thu vay để bù đắp bội chi

86.400

43.630

50,50

7

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

 

 

 

8

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

12.159

 

9

Thu huy động, đóng góp

 

0

 

10

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

36.107

 

II

Chi ngân sách

7.712.951

11.377.678

147,51

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.389.936

4.774.437

88,58

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.323.015

3.607.609

155,30

-

Chi bổ sung cân đi ngân sách

1.927.486

1.927.486

100,00

-

Chi bổ sung có mục tiêu

395.529

1.680.123

424,78

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.986.674

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

8.959

 

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

17.094

 

IV

Kết NSĐP

0

71.605

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.082.695

5.920.037

192,04

1

Thu ngân sách được hường theo phân cấp

759.680

782.248

102,97

-

Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

 

 

 

-

Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.323.015

4.039.351

173,88

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.927.486

2.229.509

115,67

-

Thu bổ sung có mục tiêu

395.529

1.809.842

457,58

3

Thu kết dư

 

370.003

 

4

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

1.559

 

5

Thu huy động đóng góp

 

500

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

4.546

 

7

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

721.830

 

II

Chi ngân sách

3.082.695

5.444.053

176,60

1

Chi thuộc nhiệm v của ngân sách cấp huyện (xã)

3.082.695

4.309.246

139,79

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

431.742

 

-

Chi bổ sung cân đi ngân sách

 

302.023

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

129.720

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

703.065

 

III

Kết dư

 

475.983

 

 

BIỂU MẪU SỐ 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+...+I))

8.661.736

8.484.586

13.519.770

13.329.968

156,09

157,11

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.662.000

3.484.850

4.132.808

3.954.031

112,86

113,46

I

Thu nội địa

3.650.000

3.472.850

4.122.005

3.954.031

112,93

113,86

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

86.000

86.000

93.658

93.658

108,91

108,91

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

84.000

84.000

91.993

91.993

109,52

109,52

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sx trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

1.665

1.665

83,27

83,27

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác DNTW

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương qun lý

231.000

231.000

192.477

192.477

83,32

83,32

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

42.520

42.520

41.286

41.286

97,10

97,10

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sx trong nước

175.000

175.000

133.736

133.736

76,42

76,42

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.980

8.980

12.530

12.530

139,53

139,53

-

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

4.500

4.500

4.924

4.924

109,43

109,43

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác DNĐP

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

32.000

32.000

81.383

81.383

254,32

254,32

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

3.000

3.000

32.122

32.122

1070,73

1070,73

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sx trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.000

29.000

49.185

49.185

169,60

169,60

-

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

 

 

77

77

 

 

 

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

573.000

573.000

631.388

631.388

110,19

110,19

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

482.690

482.690

537.591

537.591

111,37

111,37

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sx trong nước

1.000

1.000

1.226

1.226

122,59

122,59

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

87.000

87.000

89.968

89.968

103,41

103,41

-

Thuế tài nguyên

2.310

2.310

2.603

2.603

112,69

112,69

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

330.000

330.000

413.119

413.119

125,19

125,19

6

Thuế bảo vệ môi trường

290.000

174.000

180.053

108.052

62,09

62,10

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

174.000

174.000

108.052

108.052

62,10

62,10

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

116.000

0

72.001

-

62,07

 

7

Lệ phí trước bạ

140.000

140.000

125.460

125.460

89,61

89,61

8

Thu phí, lệ phí

55.000

33.000

56.334

34.392

102,43

104,22

-

Phí và lệ phí Trung ương

22.000

 

21.942

 

99,74

 

-

Phí và lệ phí tnh, huyện

33.000

33.000

29.033

29.033

87,98

87,98

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

5.359

5.359

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

4.328

4.328

216,38

216,38

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

60.000

60.000

56.262

56.262

93,77

93,77

12

Thu tiền sử dụng đất

190.000

190.000

212.555

212.555

111,87

111,87

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

 

 

364

364

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

5.386

5.382

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.575.000

1.575.000

1.954.086

1.954.086

124,07

124,07

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

567.529

567.529

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

746.994

746.994

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

152.461

152.461

 

 

-

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

487.102

487.102

 

 

 

Thu tiền chậm nộp từ hoạt động XSKT

 

 

0

0

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.000

850

1.301

1.112

 

 

17

Thu khác ngân sách

85.000

46.000

103.196

33.326

121,41

72,45

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

19

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

 

 

6.170

6.170

 

 

21

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

22

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

4.480

512

 

 

23

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

4

4

 

 

II

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

 

III

Huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

12.000

12.000

10.218

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

5.000

5.000

6.351

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

49

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

0

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

7.000

7.000

3.590

 

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

34

 

 

 

7

Thu khác

 

 

194

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

585

 

 

 

B

CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

 

 

500

500

 

 

C

THU HỒI CÁC KHOẢN CHI NĂM TRƯỚC

 

 

15.784

13.718

 

 

D

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

0

0

 

 

E

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

422.756

422.756

 

 

F

THU B SUNG TỪ NGÂN SÁCH CP TRÊN

4.913336

4.913.336

5.266.557

5.266.557

 

 

G

THU VAY Đ BÙ ĐP BỘI CHI

86.400

86.400

43.630

43.630

 

 

H

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

49.612

40.653

 

 

I

THU Đ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

K

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

3.588.123

3.588.123

 

 

 

BIỂU MẪU SỐ 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.472.631

12.782.380

150,9

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.769.808

6.982.187

103,1

I

Chi đầu tư phát triển

2.297324

2.443.204

106,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.257.324

2.364.654

104,8

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

626.141

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

190.000

366.596

192,9

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.575.000

1.564.971

99,4

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

40.000

78.550

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

4.339.151

4.530.362

104,4

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.695.348

1.729.998

102,0

2

Chi khoa học và công nghệ

19.000

8.485

44,7

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

4.127

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4.494

449,4

V

Dự phòng ngân sách

132.333

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

-

-

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.685.729

2.043.748

121,2

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

173.712

308.069

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

71.988

234.432

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

53.519

33.429

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS

48.205

40.207

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.512.017

1.735.679

114,8

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.689.739

 

D

CHI TRẢ NỢ GC

17.094

17.094

 

F

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

49.612

 

 

BIỂU MẪU SỐ 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NSĐP (không bao gồm chi trả nợ gốc; Chi nộp trả ngân sách cấp trên)

7.712.951

11.351.625

3.638.674

147,2

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

2.323.015

3.607.609

1.284.594

155,3

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.389.936

4.757.343

(632.593)

749

I

Chi đầu tư phát triển

1.630.732

1.253.534

(377.198)

76,9

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.630.732

1.183.684

(447.048)

72,6

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

293.205

328.050

34.845

111,9

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

 

-

Chi quốc phòng

13.253

32.533

19.280

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

18.300

21.632

3.332

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

221.085

37.403

(183.682)

16,9

-

Chi văn hóa thông tin

158.361

98.408

(59.953)

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

11.566

11.566

 

-

Chi thể dục thể thao

-

17

17

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

6.110

6.110

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

254.298

551.622

297.324

216,9

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

81.397

55.849

(25.548)

68,6

-

Chi bảo đảm xã hội

10.000

4.351

(5.649)

 

-

Chi đầu tư khác

580.833

36.142

(544.691)

6,2

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định

-

69.850

69.850

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

 

II

Chi thường xuyên

2.000.593

1.721.868

(278.725)

86,1

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

428.521

324.745

(103.776)

75,8

-

Chi khoa học và công nghệ

16.200

6.290

(9.910)

38,8

-

Chi an ninh quốc phòng

192.979

186.176

(6.803)

96,5

-

Chi y tế, dân số và gia đình

336.985

448.952

111.967

133,2

-

Chi văn hóa thông tin

27.792

24.946

(2.846)

89,8

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

16.355

16.561

206

101,3

-

Chi thể dục thể thao

21.494

23.279

1.785

 

-

Chi bảo vệ môi trường

10.968

9.417

(1.551)

85,9

-

Chi các hoạt động kinh tế

468.015

266.265

(201.750)

56,9

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

285.482

298.899

13.417

104,7

-

Chi bảo đảm xã hội

84.777

56.799

(27.978)

67,0

-

Chi thường xuyên khác

111.025

59.539

(51.486)

53,6

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

4.127

4.127

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4.494

3.494

449,4

V

Dự phòng ngân sách

71.882

-

(71.882)

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

 

 

-

 

VII

Chi Chương trình mục tiêu Quốc Gia

173.712

37.641

(136.071)

21,7

VIII

Chi các Chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

1.512.017

1.735.679

223.662

114,8

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.986.674

2.986.674

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!