Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
118/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Lê Trường Lưu
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 118/NQ-HĐND
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số
13272/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề
nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 (theo báo cáo chi tiết
đính kèm ) với một số chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 11.181.591.505.885 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân
sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa
phương: 29.954.968.794.307 đồng
b) Tổng chi ngân sách địa
phương: 29.860.934.891.580 đồng
c) Kết dư ngân sách địa phương:
94.033.902.727 đồng
3. Quyết toán thu, chi ngân
sách tỉnh
a) Tổng thu ngân sách tỉnh:
23.435.134.919.563 đồng
b) Tổng chi ngân sách tỉnh:
23.354.972.942.578 đồng
Trong đó:
- Chi trả nợ gốc các khoản vay
của NSNN năm 2023: 15.092.119.500 đồng
- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới:
5.567.491.188.610 đồng
- Chi chuyển nguồn từ năm 2023
sang năm 2024: 9.237.493.413.428 đồng
c) Kết dư ngân sách tỉnh:
80.161.976.985 đồng
4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh:
Thực hiện xử lý kết dư ngân
sách tỉnh theo quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước; cụ thể:
- Trích nộp 50% vào quỹ dự trữ
tài chính: 40.080.988.493 đồng
- Hạch toán 50% còn lại vào thu
ngân sách tỉnh năm 2024 theo quy định pháp luật: 40.080.988.492 đồng
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
Biểu
số 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh QT/DT
(%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
14.053.731
29.954.969
213,1
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
8.977.600
10.295.034
114,7
-
Thu NSĐP hưởng 100%
8.966.600
10.291.283
114,8
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
-
-
-
-
Thu viện trợ
11.000
3.751
34,1
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.906.131
5.086.811
103,7
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
1.799.531
1.799.531
100,0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.106.600
3.287.280
105,8
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
95.000
-
IV
Thu kết dư năm trước
80.786
-
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
170.000
13.852.854
8.148,7
VI
Thu vay ngân sách địa phương
326.535
VII
Thu nộp cấp trên
-
217.948
-
B
TỔNG CHI NSĐP
14.522.331
29.860.935
205,6
I
Tổng chi cân đối NSĐP
13.760.681
16.672.294
121,2
1
Chi đầu tư phát triển
5.556.216
7.944.931
143,0
2
Chi thường xuyên
7.735.834
8.715.920
112,7
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.689
10.263
96,0
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.180
1.180
100,0
5
Dự phòng ngân sách
235.762
-
-
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
210.000
-
-
7
Chi viện trợ, huy động đóng góp
11.000
-
-
II
Chi các chương trình mục tiêu
761.650
-
-
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
12.522.065
-
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
-
651.484
-
V
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay
15.092
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
94.034
-
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
16.659
15.092
90,6
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
-
-
-
2
Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh)
16.659
15.092
90,6
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
468.600
326.535
69,7
1
Vay bù đắp bội chi
468.600
326.535
69,7
2
Vay để trả nợ gốc
-
-
-
E
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
485.259
498.213
102,7
Biểu
số 2
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
Quyết toán
So sánh (%)
Thu NSNN
Thu NSĐP
Thu NSNN
Thu NSĐP
Thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5
6
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*)
9.926.000
8.977.600
25.210.231
24.140.338
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
9.926.000
8.977.600
11.181.592
10.111.698
112,6
112,6
I
Thu nội địa
9.360.000
8.966.600
10.416.490
10.037.697
111,3
111,9
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
460.000
460.000
218.930
218.930
47,6
47,6
- Thuế giá trị gia tăng
274.000
274.000
134.117
134.117
48,9
48,9
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
106.900
106.900
37.825
37.825
35,4
35,4
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
100
-
-
-
-
- Thuế tài nguyên
79.000
79.000
46.988
46.988
59,5
59,5
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
3.100.000
3.100.000
4.370.067
4.369.355
141,0
140,9
- Thuế giá trị gia tăng
646.593
646.593
-
-
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
441.368
441.368
-
-
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.278.098
3.277.386
-
-
- Thuế tài nguyên
4.008
4.008
-
-
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
-
-
-
-
3
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
1.550.000
1.550.000
1.586.781
1.586.778
102,4
102,4
- Thuế giá trị gia tăng
1.031.000
1.031.000
984.624
984.624
95,5
95,5
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
355.000
355.000
394.367
394.366
111,1
111,1
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.100
3.100
4.629
4.627
149,3
149,3
- Thuế tài nguyên
160.900
160.900
203.161
203.161
126,3
126,3
4
Lệ phí trước bạ
350.000
350.000
266.853
266.853
76,2
76,2
5
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
-
-
6
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
16.000
16.000
29.879
29.879
186,7
186,7
7
Thuế thu nhập cá nhân
460.000
460.000
510.121
510.121
110,9
110,9
8
Thuế bảo vệ môi trường
640.000
384.000
350.274
210.227
54,7
54,7
9
Phí, lệ phí
265.000
225.000
407.258
357.225
153,7
158,8
10
Tiền sử dụng đất
2.000.000
2.000.000
1.580.789
1.580.789
79,0
79,0
11
Thu tiền thuê đất, mặt nước
120.000
120.000
465.518
465.518
387,9
387,9
12
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
2.000
2.000
1.097
1.097
54,8
54,8
13
Thu khác ngân sách
160.000
92.000
325.817
173.942
203,6
189,1
14
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
50.000
20.600
77.032
40.908
154,1
198,6
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
22.000
22.000
27.999
27.999
127,3
127,3
16
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
55.000
55.000
65.855
65.855
119,7
119,7
17
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
110.000
110.000
132.221
132.221
120,2
120,2
II
Thu về dầu thô
-
-
-
-
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
555.000
-
678.969
-
122,3
-
1
Thuế xuất khẩu
63.000
64.345
-
102,1
-
2
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
13.000
49.915
-
384,0
-
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
-
-
-
4
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
479.000
561.669
117,3
-
5
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt
Nam
236
-
-
6
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu
-
-
-
7
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực
hiện
-
-
1.563
-
-
-
8
Phí, lệ phí hải quan
-
-
-
9
Thu khác
1.240
-
-
-
IV
Thu viện trợ
11.000
11.000
15.882
3.751
-
-
VI
Các khoản huy động, đóng góp
70.250
70.250
-
-
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
-
-
95.000
95.000
-
-
C
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
-
-
13.852.854
13.852.854
-
-
D
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
-
-
80.786
80.786
-
”
Ghi chú: (*) không bao gồm thu bổ sung, thu nộp cấp
trên và thu vay
Biểu
số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán (HĐND tỉnh
giao)
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.522.331
29.860.935
205,6
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
13.760.681
16.672.294
121,2
I
Chi đầu tư phát triển
5.556.216
7.944.931
143,0
1
Chi đầu tư cho các dự án
5.556.216
7.944.869
143,0
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
-
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
61
-
II
Chi thường xuyên
7.735.834
8.715.920
112,7
Trong đó:
-
1
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.321.351
3.594.310
108,2
2
Chi khoa học và công nghệ
44.843
47.172
105,2
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.689
10.263
96,0
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.180
1.180
100,0
V
Dự phòng ngân sách*
235.762
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
210.000
-
VIII
Chi viện trợ, huy động đóng góp
11.000
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU*
761.650
-
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
12.522.065
-
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
651.484
-
Đ
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
15.092
* Các khoản chi từ dự phòng ngân sách, các
chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia đã tổng hợp cùng chi đầu tư phát triển
và chi thường xuyên; đồng thời phân tích tại các biểu chi tiết.
Biểu
số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh %
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI
12.520.491
23.354.973
186,5
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
4.355.160
5.567.491
127,8
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
7.403.681
8.534.896
115,3
I
Chi đầu tư phát triển
4.410.190
5.299.256
120,2
II
Chi thường xuyên
2.634.560
2.790.662
105,9
1
Chi quốc phòng
97.638
115.493
118,3
2
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
42.270
44.962
106,4
3
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
698.401
689.194
98,7
4
Chi Khoa học và công nghệ
41.603
45.307
108,9
5
Chi Y tế, dân số và gia đình
689.674
799.455
115,9
6
Chi Văn hóa du lịch
100.175
105.836
105,7
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
17.609
20.051
113,9
8
Chi thể dục thể thao
34.313
35.022
102,1
9
Chi bảo vệ môi trường
9.200
8.951
97,3
10
Chi các hoạt động kinh tế
356.367
334.279
93,8
11
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
438.336
458.398
104,6
12
Chi bảo đảm xã hội
72.782
92.165
126,6
13
Chi thường xuyên khác
36.192
41.550
114,8
14
Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng
góp
-
-
-
III
Chi trả nợ lãi vay
10.689
10.263
96,0
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.180
1.180
100,0
V
Dự phòng ngân sách
131.062
-
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
210.000
-
-
VII
Chi viện trợ, huy động đóng góp
6.000
VIII
Chi nộp ngân sách cấp trên
-
433.535
-
C
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*)
761.650
-
-
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
9.237.493
-
Đ
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
-
15.092
Biểu
số 5
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
SANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Đồng
STT
Nội dung
Năm 2022 chuyển
sang
Chuyển nguồn
năm 2023 sang năm 2024
So sánh (%)
Giải trình
Tổng
Dự toán
Tạm ứng
Cam kết chi
A
B
1
2 = 2a + 2b +
2c
2a
2b
2c
3=2/1
C
Tổng cộng
9.349.164.891.098
9.237.493.413.428
6.979.225.749.379
2.258.267.664.049
-
98,8
1
Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ
năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công
2.424.789.812.432
2.636.131.093.605
419.591.351.686
2.216.539.741.919
108,7
Chuyển nguồn số dư tạm ứng vốn đầu tư XDCB; Chuyển
nguồn vốn một số dự án đang triển khai thực hiện nhưng khối lượng chưa đạt
nên chưa thanh toán số vốn tạm ứng theo quy định.
2
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đa đầy đủ hồ sơ,
hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự
toán
52.395.272.901
38.982.956.322
30.460.962.862
8.521.993.460
74,4
Danh mục và dự toán mua sắm tập trung giao cho
đơn vị, đã phê duyệt đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm nhưng chưa giải ngân kịp
trong năm, nên chuyển sang năm 2024 tiếp tục thực hiện
3
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp,
trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;
3.828.317.329.347
4.633.494.306.279
4.633.494.306.279
-
-
121,0
Nguồn cải cách tiền lương sử dụng chưa hết chuyển
năm sau theo quy định; kinh phí thực hiện các mục tiêu bảo trợ xã hội.
4
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp
công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đa xác định
cụ thể nhiệm vụ chi
9.582.592.703
10.600.320.313
10.600.320.313
-
-
110,6
Chủ yếu là các khoản thanh toán chi thường xuyên
cho cán bộ viên chức và người lao động chưa thanh toán kịp trong năm 2023 nên
chuyển nguồn sang 2024 để tiếp tục thanh toán.
5
Các khoản dự toán dược cấp có thẩm quyền bổ sung
sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do
các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán
trực thuộc
225.397.097.022
349.851.390.519
349.851.390.519
-
-
155,2
Chủ yếu là các khoản kinh phí được trung ương bổ
sung vào quý IV/2023 và kỳ 13-23, địa phương triển khai phán bô cho đơn vị đê
thực hiện ngay sau khi nhận được số bổ sung mục tiêu từ NSTW; tuy nhiên do thời
gian không còn nhiều, vì thế đa số các đơn vị không thể giải ngân kịp và quyết
toán trong năm ngân sách 2023 được nên chuyển nguồn sang năm 2024 để tiếp tục
thực hiện.
6
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời
gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền
quyết định
42.758.319.793
37.100.307.990
3.894.379.320
33.205.928.670
-
86,8
Một số một nhiệm vụ, đề tài dự án đã được triển
khai thực hiện một phần, số dự toán còn lại không thực hiện kịp trong năm nên
phải chuyển nguồn sang 2024 để tiếp tục thực hiện
7
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được
phép chuyển sang năm sau theo quy định
2.765.924.466.900
1.458.056.368.100
1.458.056.368.100
-
-
52,7
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được cấp có thẩm
quyền thông qua phương án sử dụng, địa phương thực hiện chuyển nguồn sang
năm.
8
Kinh phí khác theo quy định của pháp luật
-
73.276.670.300
73.276.670.300
-
-
-
Chủ yếu chuyển nguồn kinh phí thực hiện các
CTMTQG theo quy định
Biểu
số 6
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
Nộp ngân sách cấp tỉnh (huyện
+ xã)
Chi chuyển nguồn sang năm sau (huyện + xã)
So sánh (%)
Tổng
Trong đó
Dự phòng
Tổng
Chi đầu tư phát triển (chưa bao gầm CTMTQG)
Chi thường xuyên (chưa bao gồm CTMTQG)
Chi CTMTQG
Tổng chi
Trong đó
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng
Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo
Tổng
Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư
Chi Thường xuyên
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
TỔNG SỐ
6.352.000
1.146.026
5.101.274
104.700
12.073.453
2.185.913
536.262
5.737.539
2.905.116
647.481
459.763
187.719
217.948
3.284.572
190,07
190,74
112,47
1
Huyện Phong Điền
699.848
117.110
571.538
11.200
1.086.366
214.890
27.199
646.953
316.864
62.689
59.639
3.050
46.840
114.994
155,23
183,49
113,20
2
Huyện Quảng Điền
577.648
137.769
430.879
9.000
808.160
156.484
54.353
492.963
246.130
25.439
19.538
5.901
24.134
109 140
139,91
113,58
114,41
3
Thị xã Hương Trà
482.296
119.922
354.874
7.500
858.606
216.883
50.851
371.918
183.703
19.469
16.778
2.691
11.007
239.329
178,02
180,85
104,80
6
Thị xã Hương Thủy
596.869
182.906
404.263
9.700
1.681.791
422.595
94.805
475.908
239.784
7.098
6.188
910
41.015
735.177
281,77
231,04
117,72
7
Huyện Phú Vang
614.524
106.378
498.546
9.600
1.182.552
260.662
69.724
614.809
283.646
59.360
52.588
6.772
21.727
225.994
192,43
245,03
123,32
8
Huyện Phú Lộc
738.319
133.146
592.973
12.200
1.170.416
132.884
77.800
737.294
361.086
45.184
41.871
3.312
18.979
236.076
158,52
99,80
124,34
9
Huyện Nam Đông
323.402
30.207
288.295
4.900
549.393
39.167
28.727
309.169
160.204
70.421
65.197
5.224
4.206
126,430
169,88
129,66
107,24
5
Huyện A Lưới
552.116
30 528
512.588
9.000
1.250.007
104.206
38.290
460.603
282.799
343.090
186.239
156.851
2.970
339.138
226,40
341,35
89,86
4
Thành phố Huế
1.766.978
288.060
1.447.318
31.600
3.486.161
638.142
94.513
1.627.922
830.901
14.733
11.726
3.007
47.071
1.158.293
197,30
221,53
112,48
Biểu
số 7
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
1
2
3=4+5
4
5
6=7+8
7
8
9=6/3
10=7/4
11=8/5
TỔNG CỘNG
4.355.160
3.347.371
1.007.789
5.567.491
3.229.186
2.338.306
127,8
96,5
232,0
1
Huyện Phong Điền
549.968
421.325
128.643
673.167
419.915
253.252
122,4
99,7
196,9
2
Huyện Quảng Điền
418.898
298.866
120.032
516.554
291.686
224.869
123,3
97,6
187,3
3
Thị xã Hương Trà
335.386
237.618
97.768
373.028
221.074
151.954
111,2
93,0
155,4
4
Thị xã Hương Thủy
333.019
230.434
102.585
410.640
227.276
183.364
123,3
98,6
178,7
5
Huyện Phú Vang
460.434
337.608
122.826
571.519
325.559
245.960
124,1
96,4
200,3
6
Huyện Phú Lộc
553.009
438.733
114.276
672.465
394.879
277.586
121,6
90,0
242,9
7
Huyện Nam Đông
295.392
220.724
74.668
391.011
208.318
182.693
132,4
94,4
244,7
8
Huyện A Lưới
527.936
435.525
92.411
884.994
431.445
453.549
167,6
99,1
490,8
9
Thành phố Huế
881.118
726.538
154.580
1.074.114
709.034
365.080
121,9
97,6
236,2
Biểu
số 8
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG
THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Trong đó
Ghi chú
Dự phòng
Tăng thu
A
B
1=2+3
2
3
4
A
Tổng nguồn
2.466.693
125.996
2.340.697
B
Tổng kinh phí đã phân bổ sử dụng
2.466.693
125.996
2.340.697
I
Chi đầu tư XDCB
1.999.675
1.999.675
II
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp
-
III
Chi thường xuyên
467.018
125.996
341.022
III.1
Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh
263.218
96.696
166.522
Chi sự nghiệp kinh tế
32.452
23.636
8.816
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
2.490
2.490
Chi sự nghiệp y tế
1.220
1.220
Chi đảm bảo xã hội
152.834
1.628
151.206
Chi an ninh
7.008
7.008
Chi quốc phòng
15.442
8.942
6.500
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
36.302
36.302
Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ
220
220
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
-
-
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
-
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin
7.222
7.222
Chi khác
8.028
8.028
-
III.2
Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện
203.800
29.300
174.500
Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 118/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
177
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng