Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 54/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 10 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2025 - 2027;

Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2025;

Xét Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2025, như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 4.381.700 triệu đồng, bao gồm:

- Thu nội địa: 4.286.700 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 95.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 10.240.318 triệu đồng, bao gồm:

- Thu ngân sách Nhà nước để lại theo phân cấp: 4.042.748 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.158.333 triệu đồng.

Trong đó:

+ Thu bổ sung cân đối: 3.270.731 triệu đồng.

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.887.602 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 1.039.237 triệu đồng.

3. Bội thu ngân sách địa phương: 22.700 triệu đồng.

4. Tổng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả bội thu, bội chi): 10.217.618 triệu.

5. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.217.618 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).

6. Chi trả nợ gốc các khoản vay: 22.700 triệu đồng.

Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, yêu cầu tập trung thực hiện một số giải pháp cụ thể sau:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà nước, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước.

2. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách Nhà nước, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách Nhà nước, tài sản công theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tự chủ tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính” và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

3. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2025, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ngành, địa phương tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện tăng chi trả nợ; bổ sung quỹ dự trữ tài chính; bổ sung nguồn thực hiện chính sách tiền lương, chính sách an sinh xã hội; chi đầu tư một số dự án quan trọng và giải quyết các vấn đề cấp bách khác theo quy định.

4. Đối với nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành./.

Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. HĐND các huyện, TX, TP;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2025

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

4.381.700

B

Thu ngân sách địa phương

10.240.318

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.042.748

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.393.258

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.649.490

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.158.333

-

Bổ sung cân đối

3.270.731

-

Bổ sung có mục tiêu

1.887.602

+

Chương trình mục tiêu quốc gia

82.444

+

Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.282

+

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ, chính sách theo quy định

130.876

-

Bổ sung nguồn làm lương

-

3

Thu vay để bù đắp bội chi

-

4

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương

1.039.237

*

Bội thu

22.700

C

Chi ngân sách địa phương

10.217.618

1

Chi đầu tư phát triển

2.609.510

Trong đó:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.609.510

- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước

-

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

-

1

Chi thường xuyên

5.658.522

2

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

82.444

4

Các dự án, nhiệm vụ

1.674.282

Trong đó:

- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.282

- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài)

-

5

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

8.100

6

Dự phòng ngân sách

183.760

PHỤ LỤC SỐ 02

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2025

Tổng thu NSNN trên địa bàn:

4.381.700

I. Thu nội địa

4.286.700

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

96.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

- Thuế giá trị gia tăng

94.000

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

200.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

- Thuế giá trị gia tăng

44.500

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

136.000

- Thuế tài nguyên

5.500

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

25.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.900

- Thuế giá trị gia tăng

4.000

- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

-

- Thuế tài nguyên

100

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

643.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

80.000

- Thuế tài nguyên

2.500

- Thuế giá trị gia tăng

559.300

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.200

5. Thuế thu nhập cá nhân

410.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

7. Tiền sử dụng đất

140.000

8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

1.000

10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

65.000

11. Thu tiền sử dụng khu vực biển

5.000

Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương

4.700

- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

300

12. Lệ phí trước bạ

120.000

13. Thu phí và lệ phí

60.000

- Phí và lệ phí Trung ương

24.000

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

36.000

- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

7.000

- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

3.000

14. Thuế bảo vệ môi trường

380.000

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

152.000

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

228.000

15. Thu khác ngân sách

120.700

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

63.042

- Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

9.000

16. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.300

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

300

- Cơ quan Địa phương cấp

1.000

17. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

6.700

18. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.010.000

II. Thu từ dầu thô

-

III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

95.000

1. Thuế giá trị gia tăng

93.000

2. Thuế nhập khẩu

2.000

Tổng thu Ngân sách địa phương

10.240.318

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

10.240.318

1 .Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.042.748

- Các khoản thu 100%

2.393.258

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.649.490

Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

-

2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.158.333

3. Thu vay để bù đắp bội chi

-

4. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương

1.039.237

B. Các khoản thu được để lại chi và Qlý qua NSNN

-

- Thu từ nguồn thu học phí

-

PHỤ LỤC SỐ 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2025

1

2

Tổng chi NSĐP (A+B)

10.217.618

A. Chi cân đối NSĐP

8.460.892

I. Chi đầu tư phát triển:

2.609.510

Trong đó:

1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

459.510

Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ

-

- Lĩnh vực giáo dục- đào tạo

-

2. Chi XDCB từ nguồn thu đất

140.000

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.010.000

4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách

-

II. Chi thường xuyên:

5.658.522

1. Chi các hoạt động kinh tế

761.629

2. Chi bảo vệ môi trường

37.547

3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.328.951

4. Chi y tế dân số và gia đình

526.090

5. Chi khoa học và công nghệ

21.118

6. Chi văn hóa thông tin

65.065

7. Chi thể dục thể thao

30.057

8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

40.904

9. Chi đảm bảo xã hội

350.379

10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.064.169

11. Chi an ninh - quốc phòng

225.507

12. Chi thường xuyên khác

207.106

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV. Dự phòng ngân sách

183.760

V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định

8.100

B. Chi các chương trình mục tiêu

1.756.726

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia

82.444

+ Chi Đầu tư

65 402

+ Chi thường xuyên

17.042

- Các nhiệm vụ chi khác

1.674.282

+ Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.282

PHỤ LỤC SỐ 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh tăng (+), giảm (-)

A

B

(1)

(2)

(3)=2-1

A

THU NSĐP

3.902.700

10.240.318

6.337.618

B

CHI NSĐP

8.964.251

10.217.618

1.253.367

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

81.800

22.700

(59.100)

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

780.540

2.048.064

1.267.524

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

120.340

179.731

59.391

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

15,42

8,78

(6,64)

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

120.340

179.731

59.391

3

Vay trong nước khác

-

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

22.409

-

(22.409)

1

Theo nguồn vốn vay

22.409

-

(22.409)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

22.409

(22.409)

-

Vốn khác

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

22.409

22.700

291

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

-

Bội thu NSĐP

-

22.700

22.700

-

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

22.409

-

(22.409)

III

Tổng mức vay trong năm

81.800

-

(81.800)

1

Theo mục đích vay

81.800

-

(81.800)

-

Vay để bù đắp bội chi

81.800

-

(81.800)

-

Vay để trả nợ gốc

-

-

2

Theo nguồn vay

81.800

-

(81.800)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

81.800

(81.800)

-

Vốn trong nước khác

-

-

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

179.731

179.731

-

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

23,03

8,78

(14,25)

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

179.731

179.731

-

3

Vốn khác

-

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

4.051

8.100

4.049

PHỤ LỤC SỐ 05

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.657.358

9.210.992

10.240.318

1.029.326

111,17

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.743.420

3.902.700

4.042.748

140.048

103,59

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.345.720

2.409.130

2.393.258

(15.872)

99,34

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.397.700

1.493.570

1.649.490

155.920

110,44

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.495.202

4.889.556

5.158.333

268.777

114,75

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.206.631

3.206.631

3.270.731

64.100

102,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.288.571

1.302.171

1.887.602

585.431

144,96

3

Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL

-

380.754

-

(380.754)

-

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

-

-

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

356.536

356.536

1.039.237

682.701

291,48

VI

Thu vay để bù đắp bội chi

62.200

62.200

-

(62.200)

0,00

VII

Bổ sung từ nguồn QLQNS

-

-

-

-

-

*

Bội thu

22.700

22.700

B

TỔNG CHI NSĐP

8.657358

8.944.651

10.217.618

1.560.260

118,02

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.502.443

7.839.825

8.460.892

958.449

112,78

1

Chi đầu tư XDCB

2.577.118

2.413.872

2.609.510

32.392

101,26

2

Chi thường xuyên

4.770.093

5.415.902

5.658.522

888.429

118,62

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.100

4.051

8.100

-

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

1.000

-

100,00

5

Dự phòng ngân sách

146.132

-

183.760

37.628

125,75

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.154.915

1.104.826

1.756.726

601.811

152,11

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

166.415

158.094

82.444

(83.971)

-

2

Các nhiệm vụ chi khác

988.500

946.732

1.674.282

685.782

169,38

C

BỘI CHI NSĐP

62.200

62.200

-

(62.200)

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

16.800

-

22.700

5.900

-

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

8.400

-

-

(8.400)

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8.400

-

22.700

14.300

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

94.800

48.126

-

(48.126)

-

I

Vay để bù đắp bội chi

86.400

48.126

-

(48.126)

-

II

Vay để trả nợ gốc

8.400

-

-

-

-

PHỤ LỤC SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=3/1

(6)=4/2

TỔNG THU NSNN

4.179.000

4.002.700

4.381.700

4.042.748

104,85

101,00

I

Thu nội địa

4.079.000

3.902.700

4.286.700

4.042.748

105,09

103,59

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

95.000

95.000

96.000

96.000

101,05

101,05

- Thuế giá trị gia tăng

90.500

90.500

94.000

94.000

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

4.500

2.000

2.000

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

200.000

200.000

200.000

200.000

100,00

100,00

- Thuế giá trị gia tăng

36.200

36.200

44.500

44.500

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.300

16.300

14.000

14.000

-

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

142.000

142.000

136.000

136.000

-

-

- Thuế tài nguyên

5.500

5.500

5.500

5.500

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

47.000

47.000

25.000

25.000

53,19

53,19

- Thuế giá trị gia tăng

13.500

13.500

4.000

4.000

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.400

33.400

20.900

20.900

-

-

- Thuế tài nguyên

100

100

100

100

-

-

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

-

-

-

- Thu khác

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

616.850

616.850

643.000

643.000

104,24

104,24

- Thuế giá trị gia tăng

539.075

539.075

559.300

559.300

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

74.290

74.290

80.000

80.000

-

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.105

1.105

1.200

1.200

-

-

- Thuế tài nguyên

2.380

2.380

2.500

2.500

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

425.000

425.000

410.000

410.000

96,47

96,47

6

Thuế bảo vệ môi trường

196.000

117.700

380.000

228.000

193,88

193,71

-

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

78.300

-

152.000

194,13

-

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

117.700

117.700

228.000

228.000

193,71

193,71

7

Lệ phí trước bạ

125.000

125.000

120.000

120.000

96,00

96,00

8

Thu phí, lệ phí

56.000

34.000

60.000

36.000

107,14

105,88

-

Phí và lệ phí trung ương

22.000

-

24.000

-

109,09

-

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện

34.000

34.000

36.000

36.000

105,88

105,88

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.370

3.370

3.000

3.000

89,02

89,02

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

44.995

44.995

65.000

65.000

144,46

144,46

11

Thu tiền sử dụng khu vực biển

4.500

4.200

5.000

300

111,11

Trong đó: Thuộc thẩm quyền giao của Trung ương

300

4.700

1.566,67

12

Tiền sử dụng đất

150.400

150.400

140.000

140.000

93,09

93,09

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.980

3.980

1.000

1.000

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.980.000

1.980.000

2.010.000

2.010.000

101,52

101,52

15

Thu khác ngân sách

122.000

47.000

120.700

57.658

98,93

122,68

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

75.000

-

63.042

-

-

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.205

1.505

1.300

1.090

-

-

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

700

-

300

90

-

-

17

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

6.700

6.700

6.700

6.700

-

-

18

Thu hoa lợi công sản khác

-

-

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

100.000

100.000

95.000

-

-

-

1

Thuế giá trị gia tăng

-

93.000

-

-

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

-

2.000

-

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

6

Thu khác

-

-

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

(1)

(2)

(3=(2)-(1)

(4=(2)/(1)

TỔNG CHI NSĐP

8.657.358

10.217.618

1.588.060

118,02

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.502.443

8.460.892

986.249

112,78

I

Chi đầu tư phát triển

2.577.118

2.609.510

60.192

101,26

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.577.118

2.609.510

32.392

101,26

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

-

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

257.106

-

(257.106)

-

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

-

-

-

Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

454.918

459.510

4.592

101,01

-

Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

250.000

140.000

(110.000)

56,00

-

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.810.000

2.010.000

200.000

111,05

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách

62.200

-

(62.200)

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

II

Chi thường xuyên

4.770.093

5.658.522

888.429

118,62

Trong đó:

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.839.303

2.328.951

489.648

126,62

2

Chi khoa học và công nghệ

19.779

21.118

1.339

106,77

III

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

8.100

8.100

-

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,00

V

Dự phòng ngân sách

146.132

183.760

37.628

125,75

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.154.915

1.756.726

601.811

152,11

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

166.415

82.444

(83.971)

49,54

II

Các nhiệm vụ chi khác

988.500

1.674.282

685.782

169,38

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 tỉnh Bạc Liêu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.27.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!