BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1555/QĐ-TCTK
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH,
KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng
8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt
Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thu thập
dữ liệu và Ứng dụng công
nghệ thông tin thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch và hướng dẫn thực
hiện Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam
tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thu thập dữ liệu và Ứng dụng công nghệ thông
tin thống kê, Vụ trưởng Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê, Chánh Văn phòng Tổng cục,
Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục Thống
kê;
- Lưu: VT, TTDL (5).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hương
|
KẾ HOẠCH VÀ HƯỚNG
DẪN
THỰC
HIỆN PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH, KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
(Kèm
theo Quyết định số 1555/QĐ-TCTK ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Tổng
cục trưởng Tổng cục
Thống kê)
I. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN[1]
TT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Đơn vị chủ
trì
|
Đơn vị phối
hợp
|
1
|
Thiết kế và hoàn thiện phiếu điều
tra
|
Tháng 6-8/2024
|
Cục TTDL
|
Vụ TMDV;
Đơn vị liên quan
|
2
|
Xây dựng các loại tài liệu
|
Tháng 7-10/2024
|
Cục TTDL
|
Vụ TMDV;
Đơn vị liên quan
|
3
|
Xây dựng mẫu biểu tổng hợp kết quả điều
tra và hướng dẫn cách tính
|
Tháng 8-11/2024
|
Vụ TMDV
|
Cục TTDL
|
4
|
Xây dựng/cập nhật các Phần mềm điều
tra (bao gồm xây dựng yêu cầu, kiểm thử và hoàn
thiện phần mềm)
|
Trước tháng 9
năm điều tra
|
Cục TTDL
|
Vụ TMDV, CTK
|
5
|
In tài liệu (nếu có)
|
Trước tháng
9 năm điều tra
|
Cục TTDL, CTK
|
Đơn vị liên
quan
|
6
|
Rà soát, cập nhật danh sách đơn vị điều
tra
|
Trước tháng 9 năm điều
tra
|
CTK
|
Cục TTDL
|
7
|
Chọn đơn vị điều tra
|
Tháng 9 năm
điều tra
|
Cục TTDL
|
CTK
|
8
|
Tập huấn cấp trung ương (nếu có)
|
Tháng 8-9
năm điều tra
|
Cục TTDL
|
Vụ TMDV, CTK, VPTC, Đơn vị
liên quan
|
9
|
Tập huấn cấp tỉnh (nếu có)
|
Tháng 8-9
năm điều tra
|
CTK
|
CCTK
|
10
|
Thu thập thông tin tại địa bàn
|
Tháng 10-12
năm điều tra
|
CTK
|
Cục TTDL,
Đơn vị liên quan
|
11
|
Giám sát
|
Tháng 10-12
năm điều tra
|
Cục TTDL, CTK
|
Vụ TMDV,
Đơn vị liên quan
|
12
|
Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu cấp tỉnh
|
Tháng 10
năm điều tra - tháng 01 năm sau
|
Cục TTDL
|
Vụ TMDV,
CTK
|
13
|
Kiểm tra, nghiệm thu dữ
liệu cấp trung ương
|
Tháng 10
năm điều tra - tháng 02 năm sau
|
Cục TTDL,
CTK
|
Vụ TMDV,
Đơn vị liên quan
|
14
|
Tổng hợp kết quả điều tra
|
Tháng 3-4
năm sau
|
Cục TTDL
|
Vụ TMDV
|
15
|
Kiểm tra biểu tổng hợp kết quả đầu ra
|
Tháng 3-5
năm sau
|
Vụ TMDV
|
Cục TTDL,
CTK
|
16
|
Biên soạn báo cáo kết quả chủ yếu của cuộc
điều tra
|
Tháng 4-6
năm sau
|
Vụ TMDV
|
Đơn vị liên
quan
|
17
|
Tổ chức in, xuất bản và phát hành
báo cáo kết quả điều tra
|
Tháng 7-8
năm sau
|
VPTC
|
Vụ TMDV,
KHTC, Đơn vị liên
quan
|
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Cục Thu thập dữ liệu
và Ứng dụng công
nghệ thông tin thống kê (Cục TTDL): Chủ trì xây dựng phiếu
điều tra; thiết kế mẫu,
chọn mẫu điều tra, tính quyền số suy rộng kết quả điều tra; biên soạn các tài
liệu hướng dẫn nghiệp vụ và phần mềm; hướng dẫn rà soát, cập nhật đơn vị điều tra;
xây dựng các chương trình phần mềm ứng
dụng, quản lý mạng lưới điều tra, kiểm tra và duyệt số liệu trực tuyến, phần mềm
tổng hợp kết quả điều tra, phần mềm giám sát trực tuyến; tổ chức tập huấn cấp trung ương (nếu
có); hỗ trợ kỹ thuật trong
quá trình điều tra; kiểm tra, nghiệm thu, làm sạch và xử lý số liệu; tổng hợp kết
quả đầu ra; ...
2. Vụ Thống kê Thương
mại và Dịch vụ (Vụ TMDV): Chủ trì xây dựng mẫu biểu tổng hợp kết quả đầu
ra, kiểm tra hệ biểu
tổng hợp kết quả
đầu
ra, phân tích và chuẩn bị công bố kết quả điều tra. Phối hợp với Cục TTDL và
các đơn vị liên quan trong việc xây dựng phiếu điều tra; xây dựng các tài liệu
hướng dẫn nghiệp vụ; xây dựng yêu cầu và kiểm thử các phần mềm; tổ chức tập huấn cấp trung
ương (nếu có); kiểm tra, giám sát; nghiệm thu, làm sạch và hoàn thiện cơ sở dữ liệu;...
3. Vụ Kế hoạch tài
chính: Chủ
trì, phối hợp với Cục TTDL, Vụ TMDV và các đơn vị liên quan dự trù kinh phí;
phân bổ kinh phí; hướng
dẫn các đơn vị quản lý, sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng chế độ hiện
hành và duyệt báo cáo quyết toán của các đơn vị.
4. Văn phòng Tổng cục:
Chủ trì tổ chức
thực hiện công tác tuyên truyền. Phối hợp với Cục TTDL và các đơn vị liên quan tổ
chức hội nghị tập huấn cấp trung ương, thực hiện công tác giám sát, biên soạn,
phát hành báo cáo kết quả điều
tra.
5. Vụ Pháp chế và
Thanh tra thống kê: Chủ trì tổ chức thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra cuộc điều
tra theo kế hoạch được phê duyệt.
6. Cục Thống kê tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương (Cục Thống kê):
Tổ chức, chỉ đạo toàn diện cuộc điều
tra tại các địa bàn điều tra đã được chọn từ bước rà soát, cập nhật danh sách
đơn vị điều tra; tuyển chọn, tập
huấn cho điều tra viên và giám sát viên; điều tra thực địa; giám sát, kiểm tra
việc tập huấn và thu thập thông tin tại địa bàn; nghiệm thu dữ liệu điều tra...
Cục trưởng Cục Thống kê chịu trách nhiệm
trước Tổng cục trưởng Tổng cục
Thống kê về chất lượng thông tin điều tra và quản lý, sử dụng kinh
phí điều tra thuộc địa phương mình.
Để tạo sự ủng hộ của các cấp, các ngành và người dân đối
với cuộc điều tra, Cục Thống kê xây dựng kế hoạch tổ chức chỉ đạo chặt chẽ, thường
xuyên tranh thủ sự chỉ đạo
và tạo điều kiện của Ủy ban nhân dân các cấp, đồng thời tăng cường công
tác tuyên truyền mục đích, ý nghĩa của cuộc điều tra, quyền và nghĩa vụ của đối
tượng điều tra tại các địa bàn điều tra.
III. THIẾT KẾ VÀ CHỌN
MẪU ĐIỀU TRA
1. Thiết kế mẫu
1.1. Đối với
khách du lịch nội địa (Phiếu 02/DL-NĐ)
Mẫu đối với khách du lịch nội địa được
xác định từ toàn bộ các hộ dân cư (hộ) có thành viên đi du lịch (trong và ngoài
nước) của Điều tra lao động và việc làm quý IV (tháng 10, 11 và 12) của năm điều
tra với tổng số 58.932 hộ tại 4911 địa bàn (1637 địa bàn/tháng x 12 hộ/địa
bàn). Thành viên từ 15 tuổi trở lên của các hộ được chọn trong Điều tra lao động và việc làm quý
IV sẽ được hỏi Phiếu 01/DL-HO để xác định đối tượng điều
tra cho cuộc điều tra này.
Những người được xác định là có đi du lịch
trong nước sẽ được lựa chọn để hỏi Phiếu thu thập thông tin về khách du lịch nội
địa (Phiếu 02/DL-NĐ). Những người được xác định
là có đi du lịch nước
ngoài sẽ được lựa chọn để hỏi Phiếu
thu thập thông tin về khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Phiếu 03/DL-NN).
1.2. Đối với khách Việt
Nam đi du lịch nước
ngoài (Phiếu 03/DL-NN)
- Bước 1: Phân bổ mẫu
Khối lượng mẫu của từng tỉnh, thành phố
được xác định dựa trên quy mô người Việt Nam xuất cảnh hàng năm.
Danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (tỉnh, thành phố)
thực hiện thu thập thông tin khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (kèm khối lượng mẫu được phân bổ) quy định tại
Phụ lục I.
- Bước 2: Chọn mẫu
Mẫu của khách Việt Nam đi du lịch nước
ngoài được xác định từ 02 nguồn:
(i) Từ toàn bộ các hộ dân cư (hộ) có
thành viên đi du lịch nước ngoài của Điều tra lao động và việc làm quý IV
(tháng 10, 11 và 12) năm điều tra. Những người được xác định là có đi du lịch nước
ngoài sẽ được lựa chọn
để hỏi Phiếu
thu thập thông tin về khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Phiếu 03/DL-NN).
(ii) Từ danh sách những người Việt Nam
đã xuất cảnh ra khỏi lãnh thổ Việt Nam do Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công
an cung cấp. Tổng cục Thống kê (Cục TTDL) thực hiện chọn mẫu trên phần mềm theo
phương pháp ngẫu nhiên hệ thống. Danh sách người được chọn mẫu điều tra
sẽ tự động hiển thị trên phần
mềm CAPI để phục vụ thu thập thông tin.
Trường hợp mất mẫu (do không liên lạc được hoặc người
được chọn mẫu
đã chuyển khỏi địa phương, ...) hoặc người được chọn mẫu trùng với thành viên của
hộ đã được thu thập
thông tin
Phiếu 03/DL-NN tại Mục i, điều tra
viên thực hiện thay mẫu tại chức năng “Thay thế mẫu” trên CAPI. Trường hợp
không còn mẫu để thay thế, thực hiện thu thập thông tin theo khối lượng thực tế.
1.3. Đối với khách quốc
tế đến Việt Nam nghỉ tại cơ sở lưu trú (Phiếu 04/DL-QT)
Công tác chọn mẫu đối với khách quốc tế
đến Việt Nam nghỉ tại các cơ sở
lưu trú, được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Chọn các tỉnh, thành phố
Dựa trên các yếu tố về tài nguyên du lịch
(danh lam thắng cảnh, môi trường
sinh thái, di tích văn hóa lịch sử...); doanh thu và số lượt khách quốc tế của
các tỉnh, thành phố từ nguồn dữ liệu điều tra và báo cáo hành chính, Tổng cục
Thống kê lựa chọn được các tỉnh, thành phố để thực hiện thu thập thông tin về
khách quốc tế đến Việt Nam. Danh sách tỉnh, thành phố thực hiện thu thập thông
tin Phiếu 04/DL-QT (kèm khối lượng phân bổ mẫu
theo loại cơ sở và loại ngôn ngữ) quy định tại Phụ lục
II.
- Bước 2: Chọn cơ sở lưu trú
+ Dựa trên danh sách cơ sở lưu trú đã thực hiện
các năm trước, kết quả điều tra doanh nghiệp và Điều tra cá thể hằng năm, Cục
Thống kê thực hiện rà soát và cập nhật danh sách cơ sở lưu trú sau rà soát lên
Trang web của cuộc điều tra để phục vụ chọn mẫu cơ sở điều tra.
+ Trên cơ sở danh sách cơ
sở lưu trú đã được rà soát; tại mỗi tỉnh, thành phố thực hiện chọn 40% (riêng
Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh chọn 30%) số cơ sở lưu trú đang hoạt động trên
địa bàn (theo từng loại cơ sở)
để thực hiện gửi phiếu thu
thập thông tin. Công tác chọn mẫu cơ sở lưu trú do Tổng cục Thống kê (Cục TTDL)
thực hiện tự động trên phần mềm theo phương pháp ngẫu nhiên hệ thống.
- Bước 3: Chọn khách du lịch để thu thập
thông tin.
Trên cơ sở số lượng
khách theo loại hình cơ sở lưu trú và
quốc tịch được phân bổ cho mỗi tỉnh, thành phố.
Cục Thống kê thực hiện thu thập thông tin từ người khách đầu tiên cho đến
khi đảm bảo đủ số lượng
khách được phân bổ. Số lượng
khách được phỏng vấn không
quá 1/3 số lượt khách lưu trú tại cơ sở trong tháng tiến hành điều tra và không quá
03 khách/đoàn đối với trường hợp khách đi theo đoàn.
Căn cứ thói quen lưu trú của khách quốc
tế đến địa phương theo loại cơ sở lưu trú, Cục Thống kê chủ động phân bổ số lượng phiếu
cho các loại cơ sở lưu trú phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương theo số
lượng phiếu và loại ngôn ngữ quy định tại Phụ lục II.
2. Tổng hợp kết
quả
Tổng hợp kết quả điều tra áp dụng theo
phương pháp bình quân mẫu đối với từng loại khách du lịch theo công thức sau:
![](00642039_files/image001.jpg)
Trong đó:
: Chi tiêu bình quân của phân tổ j (tổng hợp
từ số bình quân cộng giản đơn từ kết
quả mẫu điều
tra);
xij: Chi tiêu của
khách du lịch thứ i thuộc phân tổ j;
nj : Số lượng
khách du lịch phân tổ j.
Cụ thể như sau:
- Công thức tính chỉ tiêu Số ngày
ở lại bình
quân 1 lượt khách:
Số ngày ở lại bình
quân 1 lượt khách =
|
Tổng số ngày khách
ở lại
|
Tổng số
khách
|
- Công thức tính chỉ tiêu Chi
tiêu bình quân 1 lượt khách:
Chi tiêu bình quân 1
lượt khách =
|
Tổng số tiền
chi tiêu của khách
|
Tổng số khách
|
Công thức tính chỉ tiêu Chi
tiêu bình quân 1 ngày khách:
Chi tiêu bình quân 1
ngày khách
=
|
Chi tiêu
bình quân 1 lượt khách
|
Số ngày ở lại bình
quân 1 lượt khách
|
IV. PHIẾU ĐIỀU TRA
Phiếu 01/DL-HO
PHIẾU XÁC ĐỊNH THÀNH VIÊN HỘ ĐI DU LỊCH
(Bổ
sung thông tin hỏi Phiếu Điều tra Lao động việc làm)
CÂU HỎI XÁC ĐỊNH
HỘ
CÓ
THÀNH VIÊN ĐI DU LỊCH [Hỏi cho từng
người 15+]
|
Câu 1: Kể từ ngày
01/01 đến nay, [TÊN] có di chuyển đến nơi khác dưới 1 năm liên tục theo một trong
các lý do sau đây không?
Đọc lần lượt từng
lý do để ĐTĐT trả lời “Có/Không"
cho từng lý do
|
|
Có
|
Không
|
1. Tham quan, nghỉ dưỡng
|
□
|
□
|
2. Đi công tác/Hội nghị, hội thảo/thông tin, báo
chí
|
□
|
□
|
3 Lễ hội, tín ngưỡng
|
□
|
□
|
4. Đi chữa bệnh
|
□
|
□
|
5. Đi học/đào tạo
|
□
|
□
|
6. Thăm thân
|
□
|
□
|
7. Làm việc/định cư/chuyển nơi ở
|
□
|
□
|
8. Khác (ghi rõ) _________________
|
□
|
□
|
KIỂM TRA: Nếu
Câu 1 có 1 trong các mã từ 1 đến 6 có mã “Có" ->
Câu 2; Khác -> Kết thúc
Phỏng vấn
|
Câu 2: Chuyến đi
của [TÊN] là chuyến đi trong nước
hay nước ngoài?
|
1. TRONG NƯỚC
|
□
|
2. NƯỚC NGOÀI
|
□ -> C4
|
3. CẢ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI
|
□ -> C3 và C4
|
Câu 3. [TÊN] Vui lòng cung
cấp thông tin về các
chuyến đi trong nước của [TÊN] từ đầu năm đến nay?
|
CHUYẾN ĐI 1:
1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN TỈNH/THÀNH PHỐ) ..... (Có thể chọn
một hoặc nhiều tỉnh theo thực
tế)
|
|
2. Thời gian đi ..... [LỰA CHỌN
THÁNG]
.............
|
|
Câu 3.1. Ngoài chuyến đi
trên [TÊN] còn chuyến
đi trong nước nào khác
không?
|
1. Có □ -> C3 tiếp tục bổ sung
thông tin về chuyến đi
thứ 2 trở đi
2. Không □
|
Câu 4. [TÊN] vui lòng cung
cấp thông tin về các chuyến đi nước ngoài của [TÊN] từ đầu năm đến nay?
|
CHUYẾN ĐI 1:
1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN NƯỚC ĐẾN) ........... (Có thể chọn
một hoặc nhiều nước theo thực
tế)
|
|
2. Thời gian đi ..... [LỰA CHỌN
THÁNG]
.............
|
|
Câu 4.1. Ngoài chuyến
đi trên [TÊN] còn chuyến đi nước
ngoài nào khác
không?
|
1. Có □ -> C4 tiếp tục bổ
sung thông tin về chuyến đi
thứ 2 trở
đi
2. Không □
|
KIỂM TRA: Nếu C2=1 -> Hỏi Câu 5.1; Nếu
C2=2 -> Hỏi C5.2; Nếu C2=3 -> Hỏi cả C5.1 và
C5.2
|
Câu 5.1: Trong chuyến
đi trong nước của [TÊN] nêu trên, chuyến đi nào [TÊN] nắm được chi
phí của chuyến đi?
ĐTV đọc chuyến đi để
ĐTĐT trả lời
|
Liệt kê tên chuyến đi và thời gian
chuyến đi như
sau
|
Có
|
Không
|
1. Chuyến đi đến [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG
ĐI TẠI CÂU 3) ................
|
□
|
□
|
2. Chuyến đi đến [LINK TÊN TỈNH THÀNH PHỐ TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG ĐI
TẠI CÂU 3] .....................
|
□
|
□
|
3. .................................
|
□
|
□
|
Câu 5.2: Trong chuyến
đi nước ngoài của
[TÊN], chuyến đi nào [TÊN] nắm
được chi phí của chuyến
đi?
ĐTV đọc chuyến đi để
ĐTĐT trả lời
|
Liệt kê tên chuyến đi và thời gian
chuyến đi như
sau:
|
Có
|
Không
|
1. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK
THÁNG ĐI TẠI
CÂU 4] ........
|
□
|
□
|
2. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN TẠI CÂU
4) vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ......
|
□
|
□
|
3. ..........................................................................
|
□
|
□
|
KIỂM TRA:
- Nếu C5.1 có ít nhất
01 chuyến đi được chọn
“Có” -> Hỏi Phiếu 02/DL-NĐ;
- Nếu C5.2 có ít nhất 01 chuyến
đi được chọn
“Có” -> Hỏi Phiếu 03/DL-NN;
- Nếu C5.1 và C5.2
đều có chuyến đi được tích chọn
“Có” -> Hỏi cả 2 Phiếu
02/DL-NĐ và Phiếu 03/DL- NN;
- Nếu C5.1 và C5.2
tất cả đều chọn
“Không"-> Kết thúc Phỏng vấn.
Lưu ý: Trường hợp
tại C5.1 và C5.2 có từ 02 chuyến đi trở lên được
chọn "Có”, chương
trình tự động hiển thị chuyến đi gần nhất tính đến thời
điểm điều tra.
|
|
|
|
|
|
|
|
Ø Nếu C5.1 có
chuyến đi được tích
chọn “Có", hiển thị câu dẫn:
Bây giờ, [TÊN] vui lòng cung cấp
một số thông tin chi tiết về chuyến đi trong nước đến tỉnh/thành phố
[LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ
TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 3].
Ø Nếu C5.2 có chuyến đi được
tích chọn “Có", hiển thị câu dẫn:
Bây giờ, [TÊN] vui lòng cung cấp một số
thông tin chi tiết về chuyến đi nước ngoài đến nước
[LINK TÊN NƯỚC TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THÁNG
ĐI TẠI CÂU 4]
Ø Nếu C5.1 và C5.2 đều
có chuyến đi được tích chọn
“Có", hiển thị câu dẫn
Bây giờ,
[TÊN] vui lòng cung cấp một số thông tin chi
tiết về 02 chuyến
đi của [TÊN] gồm 1 chuyến đi trong nước đến tỉnh/thành phố
[LINK TÊN TỈNH/THÀNH
PHỐ CÂU 3] vào
tháng [LINK THỜI GIAN ĐI TẠI CÂU 3] và 01 chuyến đi nước ngoài đến nước
[LINK TÊN NƯỚC TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THỜI GIAN ĐI TẠI CÂU 4]
|
Phiếu 02/DL-NĐ
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
(Hỏi
đối với người từ 15 tuổi trở
lên có đi du lịch trong nước
từ 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến
thời điểm điều tra)
(Thông tin thu thập tại cuộc điều tra
này được thực hiện
theo Quyết định số 1704/QĐ-BKHĐT
ngày 05 tháng 8 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, được sử dụng và bảo mật theo quy định
của Luật Thống kê)
PHẦN A: CÂU HỎI
CHUNG: Thông tin chi tiết về chuyến đi trong nước đến [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU
01/DL-HO] vào tháng [LINK THÁNG CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO)?
Câu 1: Phương tiện chính [TÊN] sử dụng
cho chuyến đi?
(Phương tiện chính là phương
tiện sử dụng trên
quãng đường di chuyển dài nhất của cả chuyến đi)
1. MÁY BAY
2. Ô TÔ
3. TÀU HỎA
4. TÀU THỦY
5. PHƯƠNG TIỆN KHÁC
|
□
□
□
□
□
|
Câu 1.1: Mục đích chính chuyến đi
này của [TÊN]?
1. THAM QUAN, NGHỈ DƯỠNG
2. ĐI CÔNG TÁC/HỘI NGHỊ, HỘI THẢO/THÔNG TIN, BÁO CHÍ
3. LỄ HỘI, TÍN NGƯỠNG
4. ĐI CHỮA BỆNH
5. ĐI HỌC/ĐÀO TẠO
6. THĂM THÂN
|
□
□
□
□
□
□
|
Câu 2: Chuyến đi của [TÊN] là đi theo
tour hay tự tổ chức?
1. THEO TOUR
2. TỰ TỔ CHỨC
|
□
□
|
Câu 3: Ai là người quyết định cho chuyển
đi của [TÊN]?
1. BẢN THÂN
2. NGƯỜI THÂN
3. BẠN BÈ
4. KHÁC
|
□
□
□
□
|
Câu 4: Nguồn thông tin nào mà [TÊN] biết đến điểm
du lịch này?
1. BẠN BÈ, NGƯỜI THÂN
2. SÁCH BÁO, TẠP CHÍ
3. INTERNET
4. CÔNG TY DU LỊCH
5. TI VI
6. ĐƯỢC MỜI/CỬ ĐI
7. KHÁC (GHI RÕ) _____________
|
□
□
□
□
□
□
□
|
Câu 4.1. Nghề nghiệp của
[TÊN]?
1. THƯƠNG GIA
2. NHÀ BÁO
3. GIÁO SƯ, GIÁO VIÊN
4. KIẾN TRÚC SƯ, BÁC SĨ, DƯỢC SĨ
5. HƯU TRÍ
|
□
□
□
□
□
|
6. HỌC SINH, SINH VIÊN
7. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
8. CÔNG NHÂN
9. NÔNG DÂN
10. KHÁC (GHI RÕ)___________
|
□
□
□
□
□
|
Câu 5. Số ngày/đêm và loại cơ sở lưu trú mà
[TÊN] đã ở lại?
Hiển thị từng tỉnh/thành phố
từ thông tin câu 3_Phiếu 01/DL-HO
Tỉnh/thành phố: [LINK TÊN TỈNH THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
5.1 Số đêm ở lại:
|
|
Số ngày ở lại:
|
|
|
KT1. KIỂM TRA CÂU
5.1: NẾU CÂU 5.1_SỐ ĐÊM Ở LẠI=0 -> KT2; KHÁC
HỎI CÂU 5.2
|
5.2 Loại cơ sở
lưu trú tại
1. KHÁCH SẠN 1 SAO
2. KHÁCH SẠN 2 SAO
3. KHÁCH SẠN 3 SAO
4. KHÁCH SẠN 4 SAO
5. KHÁCH SẠN 5 SAO TRỞ LÊN
6. KHÁCH SẠN CHƯA XẾP HẠNG SAO
|
□
□
□
□
□
□
|
7. NHÀ NGHỈ, NHÀ KHÁCH
8. BIỆT THỰ KINH DOANH DU LỊCH
9. LÀNG DU LịCH
10. CĂN HỘ KINH DOANH
DU LỊCH
11. KHÁC (GHI RÕ) __________
|
□
□
□
□
□
|
|
KT2. KIỂM TRA CÂU 2: NẾU CÂU 2=1: THEO
TOUR ->
HỎI PHẦN B; NẾU CÂU 2=2: TỰ TỔ CHỨC -> HỎI PHẦN C
|
PHẦN B: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ
CHUYẾN ĐI THEO
TOUR (NẾU CÂU 2=1)
Câu 6. Tổng số tiền [TÊN] phải trả cho công ty
lữ hành (Số tiền mua tour tính cho 1 người) là
bao nhiêu?
Câu 7. Ngoài chi phí đã trả theo tour,
trong chuyến đi này [TÊN] có phải chi
thêm các khoản chi khác không?
1. CÓ
2. KHÔNG
|
□
□ -> Câu 12
|
Câu 8. Số tiền mà [TÊN] đã
chi thêm cho từng khoản mục sau là bao nhiêu?
(Không bao gồm chi phí đã trả theo
tour, bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản,
thanh toán qua các ứng dụng)
1. Chi thuê phòng
|
|
Nghìn đồng
|
2. Chi ăn uống
|
|
Nghìn đồng
|
3. Chi phương tiện đi
lại
|
|
Nghìn đồng
|
4. Chi thăm quan
|
|
Nghìn đồng
|
5. Chi mua hàng
hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm
|
|
Nghìn đồng
|
6. Chi mua dịch vụ văn
hóa, thể thao, giải trí
|
|
Nghìn đồng
|
7. Chi mua thuốc chữa
bệnh, dịch vụ y tế
|
|
Nghìn đồng
|
8. Chi mua hàng hóa để kinh
doanh (đầu tư, bán lại)
|
|
Nghìn đồng
|
9. Chi khác (ghi rõ) _________
|
|
Nghìn đồng
|
[CAPI TÍNH TỔNG SỐ TIỀN
CÂU 8] VÀ HIỂN THỊ CÂU HỎI KIỂM TRA NHƯ SAU:
" Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi
thêm không bao gồm khoản chi phí phải trả theo tour
trong chuyến đi này của [TÊN] là [TỔNG SỐ TIỀN CAPI
TÍNH TOÁN CÂU 8] nghìn đồng có đúng không?
1. Có □
2. Không □ -> Kiểm tra và
sửa lại từng khoản
mục Câu 8
Câu 9. Số tiền
này dùng cho
bao nhiêu người?
|
|
Người
|
Trong đó: Số
trẻ em dưới 3 tuổi
|
|
Người
|
PHẦN C: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH
CÓ CHUYẾN ĐI TỰ TỔ CHỨC (NẾU CÂU 2=2)
Câu 10. Tổng số tiền mà [TÊN]
đã chi cho chuyến đi này là bao nhiêu?
|
|
Nghìn đồng
|
(Bao gồm toàn bộ các khoản
chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)
1. Tổng số tiền chi thuê
phòng của chuyến đi
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU
3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
....................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
2. Tổng số tiền chi ăn uống
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO)
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH
PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
....................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
3. Tổng số tiền chi phương tiện đi lại
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ
CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
4. Tổng số tiền chi thăm
quan
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
5. Tổng số tiền chi mua hàng hóa, quà
lưu niệm, kỷ niệm
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tạl [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
6. Tổng số tiền chi mua dịch vụ văn
hóa, thể thao, giải trí
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ
CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ
CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
7. Tổng số tiền chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ
y tế
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ
CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
8. Tổng số tiền mua hàng hóa để
kinh doanh (đầu tư,
bán
lại)
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ
CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO)
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
9. Tổng số tiền chi khác (ghi rõ)
___________________________
|
|
Nghìn đồng
|
Trong đó:
|
|
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ
CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
Câu 11. Số tiền
này dùng cho
bao nhiêu người?
|
|
Người
|
|
Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi
|
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN D: CHI PHÍ CHUẨN BỊ TRƯỚC
CHUYẾN ĐI
Câu 12. Ngoài các chi phí nêu trên,
[TÊN] có phải chi các khoản chi cho việc chuẩn bị chuyến đi (tại nơi cư
trú)
không? (Chi mua quần áo,
đồ ăn, quà tặng... )
1. Có
|
□
|
-> Số tiền
|
|
Nghìn đồng
|
|
2. Không
|
□
|
-> Câu 14
|
|
|
|
Câu 13. Số tiền này
dùng cho bao nhiêu người?
|
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN E: THÔNG TIN ĐÁNH
GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH
VỤ
Câu 14. [TÊN] vui lòng đánh giá về chất
lượng một số dịch vụ cơ bản tại tỉnh/thành phố [LINK
THÔNG TIN TỪNG TỈNH/THÀNH PHỐ
TỪ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] với thang điểm từ 1 đến 5 (1 là rất
không hài lòng tăng dần đến 5 là rất hài lòng). Trường hợp không
sử dụng dịch vụ/trang
thiết bị chọn mã 6. Không sử dụng.
Trang thiết
bị/ Dịch vụ
|
Rất không
hài lòng
1
|
Không hài
lòng
2
|
Bình thường
3
|
Hài lòng
4
|
Rất hài lòng
5
|
Không sử dụng
6
|
1. Lưu trú
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
2. Ăn uống
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
3. Phương tiện vận chuyển
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
4. Dịch vụ mua sắm
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
5. Dịch vụ vui chơi giải trí
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
6.Khác (Ghi rõ) _______
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
Phiếu 03/DL-NN
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC
NGOÀI
(Hỏi đối với người từ 15 tuổi trở lên
có đi du lịch nước ngoài từ 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến thời điểm điều tra)
(Thông tin thu thập
tại cuộc điều tra này được
thực hiện theo Quyết
định
số
1704/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư; được sử dụng
và bảo mật theo quy định của Luật Thống
kê)
PHẦN A: CÂU HỎI CHUNG: Thông
tin chi tiết về chuyến đi nước ngoài đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] vào
tháng [LINK THÁNG CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]?
Câu 1. Phương tiện chính [TÊN] sử dụng
cho chuyến đi?
(Phương tiện chính là phương
tiện sử dụng trên
quãng đường di chuyển dài nhất của cả chuyến đi)
1. MÁY BAY
2. Ô TÔ
3. TÀU HỎA
4. TÀU THỦY
5. PHƯƠNG TIỆN KHÁC
|
□
□
□
□
□
|
Câu 1.1: Mục đích chính chuyến đi này của
[TÊN]?
1. THAM QUAN, NGHỈ DƯỠNG
2. ĐI CÔNG TÁC/HỘI NGHỊ, HỘI THẢO/THÔNG TIN, BÁO
CHÍ
3. LỄ HỘI, TÍN NGƯỠNG
4. ĐI CHỮA BỆNH
5. ĐI HỌC/ĐÀO TẠO
6. THĂM THÂN
|
□
□
□
□
□
|
Câu 2. Chuyến đi của
[TÊN] là đi theo tour hay tự tổ chức?
1. THEO TOUR
2. TỰ TỔ CHỨC
|
□
□
|
Câu 3. Ai là người quyết định cho chuyến
đi của [TÊN]?
1. BẢN THÂN
2. NGƯỜI THÂN
3. BẠN BÈ
4. KHÁC
|
□
□
□
□
|
Câu 4. Nguồn thông
tin nào mà [TÊN] biết đến
điểm du lịch này?
1. BẠN BÈ, NGƯỜI THÂN
|
□
|
2. SÁCH BÁO, TẠP CHÍ
|
□
|
3. INTERNET
|
□
|
4. CÔNG TY DU LỊCH
|
□
|
5. TI VI
|
□
|
6. ĐƯỢC MỜI/CỬ ĐI
|
□
|
7. KHÁC (GHI RÕ) ____________
|
□
|
Câu 4.1. Nghề nghiệp của [TÊN]?
1. THƯƠNG GIA
|
□
|
6. HỌC SINH, SINH VIÊN
|
□
|
2. NHÀ BÁO
|
□
|
7. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
□
|
3. GIÁO SƯ, GIÁO VIÊN
|
□
|
8. CÔNG NHÂN
|
□
|
4. KIẾN TRÚC SƯ, BÁC SĨ, DƯỢC SĨ
|
□
|
9. NÔNG DÂN
|
□
|
5. HƯU TRÍ
|
□
|
10. KHÁC (GHI RÕ) _________
|
□
|
Câu 5. Số ngày/đêm và loại
cơ sở lưu trú mà
[TÊN] đã ở lại?
Hiển thị từng nước
đến từ thông tin câu 4 _Phiếu 01/DL-HO
Nước: [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
5.1 Số đêm ở lại:
|
|
Số ngày ở lại:
|
|
|
KT1. KIỂM TRA CÂU
5.1: NẾU CÂU 5.1_SỐ
ĐÊM Ở LẠI=0 ->
KT2;
KHÁC HỎI CÂU 5.2
|
5.2 Loại cơ sở lưu trú:
1. KHÁCH SẠN 1 SAO
|
□
|
7. NHÀ NGHỈ, NHÀ KHÁCH
|
□
|
2. KHÁCH SẠN 2 SAO
|
□
|
8. BIỆT THỰ KINH DOANH
DU LịCH
|
□
|
3. KHÁCH SẠN 3 SAO
|
□
|
9. LÀNG DU LỊCH
|
□
|
4. KHÁCH SẠN 4 SAO
|
□
|
10. CĂN HỘ KINH DOANH
DU LỊCH
|
□
|
5. KHÁCH SẠN 5 SAO TRỞ LÊN
|
□
|
11. KHÁC (GHI RÕ) __________
|
□
|
6. KHÁCH SẠN CHƯA XẾP HẠNG SAO
|
□
|
|
|
KT2. KIỂM TRA CÂU 2: NẾU CÂU 2=1: THEO
TOUR -> HỎI PHẦN B; NẾU
CÂU 2=2: TỰ TỔ CHỨC -> HỎI PHẦN C
|
PHẦN B: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI THEO
TOUR (NẾU CÂU 2=1)
Câu 6. Tổng số tiền [TÊN] phải trả cho công ty lữ hành
(Số tiền mua tour tính cho 1 người) là bao nhiêu?
Câu 7. Ngoài chi phí đã trả theo tour, trong chuyến đi
này [TÊN] có phải
chi thêm các khoản chi khác không?
1. CÓ
|
□
|
2. KHÔNG
|
□ -> Câu 12
|
Câu 8. Số tiền mà [TÊN] đã chi thêm
cho từng khoản mục sau là bao nhiêu?
(Không bao gồm chi phí đã trả theo tour;
bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản,
thanh toán qua các ứng dụng)
1. Chi thuê phòng
|
|
Nghìn đồng
|
2. Chi ăn uống
|
|
Nghìn đồng
|
3. Chi phương tiện đi lại
|
|
Nghìn đồng
|
4. Chi thăm quan
|
|
Nghìn đồng
|
5. Chi mua hàng hóa, quà lưu niệm,
kỷ niệm
|
|
Nghìn đồng
|
6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao,
giải trí
|
|
Nghìn đồng
|
7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y
tế
|
|
Nghìn đồng
|
8. Chi mua hàng hóa để kinh doanh (đầu
tư, bán lại)
|
|
Nghìn đồng
|
9. Chi khác (ghi rõ) _____________________________
|
|
Nghìn đồng
|
[CAPI TÍNH TỔNG SỐ TIỀN CÂU 8] VÀ
HIỂN THỊ CÂU HỎI KIỂM TRA NHƯ
SAU:
” Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi thêm
không bao gồm khoản chi phí phải trả theo tour trong chuyến đi này của [TÊN] là [TỔNG SỐ TIỀN CAPI
TÍNH TOÁN CÂU 8] nghìn đồng có đúng không?
1. Có
|
□
|
|
2. Không
|
□ -> Kiểm tra và sửa
lại từng khoản mục
Câu 8
|
|
Câu 9. Số tiền này
dùng cho bao nhiêu người?
|
|
Người
|
Trong đó: Số trẻ em dưới
3 tuổi
|
|
Người
|
|
|
|
|
|
PHẦN C: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI TỰ TỔ CHỨC
(NẾU CÂU 2=2)
Câu 10. Tổng
số tiền mà [TÊN] đã chi cho chuyến đi này là bao
nhiêu?
|
|
Nghìn đồng
|
(Bao gồm toàn bộ các khoản
chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán
qua các ứng dụng)
1. Tổng số tiền chi thuê
phòng của chuyến đi
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
2. Tổng số tiền chi ăn uống
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
....................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
3. Tổng số tiền chi phương tiện đi lại
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
4. Tổng số tiền chi thăm
quan
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
5. Tổng số tiền chi mua hàng hóa, quà
lưu niệm, kỷ niệm
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
6. Tổng số tiền chi mua dịch vụ văn
hóa, thể thao, giải trí
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
7. Tổng số tiền chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ
y tế
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
8. Tổng số tiền mua hàng hóa để
kinh doanh (đầu tư,
bán
lại)
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
9. Tổng số tiền chi khác (ghi rõ)
___________________________
|
|
Nghìn đồng
|
Trong đó:
|
|
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
Câu 11. Số tiền
này dùng cho
bao nhiêu người?
|
|
Người
|
|
Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi
|
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN D: CHI PHÍ CHUẨN BỊ TRƯỚC
CHUYẾN ĐI
Câu 12. Trước chuyến đi ra nước
ngoài này, [TÊN] có chi tiêu cho việc chuẩn bị cho chuyến đi
không?
(Tiền xin Visa, thuê phòng nghỉ, tiền ăn uống,
đi lại, mua đồ dùng chuẩn bị cho chuyến đi, mua quà, thăm quan
giải trí, chi khác...)
1. Có
|
□
|
-> Số tiền
|
|
Nghìn đồng
|
|
2. Không
|
□
|
-> Câu 14
|
|
|
|
Câu 13. Số tiền này
dùng cho bao nhiêu người?
|
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN E: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ
Câu 14. [TÊN] vui lòng đánh giá về chất
lượng một số dịch vụ cơ bản tại nước đến
[LINK THÔNG TIN TỪNG
NƯỚC ĐẾN TỪ CÂU 4_PHIẾU
01/DL-HO] với thang điểm từ 1 đến 5 (1 là rất không hài lòng tăng dần đến 5 là rất
hài lòng). Trường hợp
không sử dụng dịch vụ/trang
thiết bị chọn mã 6. Không sử dụng.
Trang thiết
bị/ Dịch vụ
|
Rất không
hài lòng
1
|
Không hài
lòng
2
|
Bình thường
3
|
Hài lòng
4
|
Rất hài lòng
5
|
Không sử dụng
6
|
1. Lưu trú
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
2. Ăn uống
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
3. Phương tiện vận chuyển
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
4. Dịch vụ mua sắm
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
5. Dịch vụ vui chơi giải trí
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
6. Khác (ghi rõ) _______
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
PHIẾU 03/DL-NN
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC
NGOÀI
(Thu thập thông tin từ danh sách người
Việt Nam đã xuất cảnh ra khỏi lãnh thổ Việt Nam)
1. THÔNG TIN
CHUNG
|
HỌ VÀ TÊN (CAPI TỰ ĐỘNG LINK HỌ VÀ TÊN CỦA
NGƯỜI ĐƯỢC CHỌN MẪU)
_________________________________________________
|
C02. [TÊN] là nam hay nữ?
NAM ......................................
NỮ
.........................................
|
□
□
|
|
C03. [TÊN] sinh vào tháng, năm dương lịch
nào?
THÁNG ..........................................
|
|
|
NĂM
...............................................
|
|
-> Phần II
|
KXĐ NĂM
................... 9998
|
□
|
|
|
C04. Hiện nay, [TÊN] bao
nhiêu tuổi tròn theo dương lịch?
|
|
-> Phần II
|
II. XÁC ĐỊNH THÀNH
VIÊN HỘ ĐI DU LỊCH
( [Hỏi cho từng
người 15+: C04>=15])
|
Câu 1: Mục đích
chuyến đi nước ngoài từ ngày
01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến nay của anh/chị là?
Đọc lần lượt từng
lý do để ĐTĐT trả lời “Có/Không"
cho từng lý do
|
|
Có
|
Không
|
1. Tham quan, nghỉ dưỡng
|
□
|
□
|
2. Đi công tác/Hội nghị, hội thảo/thông tin, báo
chí
|
□
|
□
|
3 Lễ hội, tín ngưỡng
|
□
|
□
|
4. Đi chữa bệnh
|
□
|
□
|
5. Đi học/đào tạo
|
□
|
□
|
6. Thăm thân
|
□
|
□
|
7. Làm việc/định cư/chuyển nơi ở
|
□
|
□
|
8. Khác (ghi rõ) _________________
|
□
|
□
|
KIỂM TRA: Nếu
Câu 1 có 1 trong các mã từ 1 đến 6 có mã “Có" ->
Câu 4; Khác -> Kết thúc
Phỏng vấn
|
Câu 4. [TÊN] vui
lòng cung cấp thông tin về các chuyến đi nước ngoài của [TÊN] từ ngày
01/01/[NĂM ĐIỀU
TRA] đến nay?
|
CHUYẾN ĐI 1:
1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN NƯỚC ĐẾN) ............... (Có thể chọn
một hoặc nhiều nước theo thực
tế)
|
|
2. Thời gian đi ..... [LỰA CHỌN
THÁNG]
.............
|
|
Câu 4.1. Ngoài chuyến đi
trên [TÊN] còn chuyến
đi nước ngoài
nào khác
không?
|
1. Có □ -> C4 tiếp tục bổ sung
thông tin về chuyến đi
thứ 2 trở đi
2. Không □
|
Câu 5.2: Trong chuyến
đi nước ngoài của
[TÊN], chuyến đi nào [TÊN] nắm
được chi phí của chuyến
đi?
ĐTV đọc chuyến đi để
ĐTĐT trả lời
|
Liệt kê tên chuyến đi và thời gian
chuyến đi như
sau:
|
Có
|
Không
|
1. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK
THÁNG ĐI TẠI
CÂU 4] ........
|
□
|
□
|
2. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN TẠI CÂU
4) vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ......
|
□
|
□
|
3. ...............................
|
□
|
□
|
KIỂM TRA:
- Nếu C5.2 có ít nhất 01 chuyến
đi được chọn
“Có” -> Hỏi Phần III;
- Nếu C5.2 tất cả các mã đều trả lời
“Không"-> Kết thúc Phỏng vấn.
Lưu ý: Trường hợp
tại C5.2 có từ 02 chuyến đi trở lên được chọn "Có”, chương
trình tự động hiển thị chuyến đi gần nhất tính đến thời
điểm điều
tra
để hỏi Phần III.
|
III. THÔNG TIN NGƯỜI
ĐI DU LỊCH NƯỚC
NGOÀI
|
PHẦN A: CÂU HỎI CHUNG: Thông tin chi
tiết về chuyến đi
nước ngoài đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] vào tháng
[LINK THÁNG CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]?
Câu 1. Phương tiện
chính [TÊN] sử
dụng cho chuyến đi?
(Phương tiện chính là
phương tiện sử dụng trên
quãng đường di chuyển dài nhất của cả chuyến đi)
1. MÁY BAY
2. Ô TÔ
3. TÀU HỎA
4. TÀU THỦY
5. PHƯƠNG TIỆN KHÁC
|
□
□
□
□
□
|
Câu 1.1: Mục
đích chính chuyến
đi này của [TÊN]?
1. THAM QUAN, NGHỈ DƯỠNG
2. ĐI CÔNG TÁC/HỘI NGHỊ, HỘI THẢO/THÔNG TIN, BÁO CHÍ
3. LỄ HỘI, TÍN NGƯỠNG
4. ĐI CHỮA BỆNH
5. ĐI HỌC/ĐÀO TẠO
6. THĂM THÂN
|
□
□
□
□
□
□
|
Câu 2. Chuyến đi của [TÊN] là đi theo tour
hay tự tổ chức?
1. THEO TOUR
2. TỰ TỔ CHỨC
|
□
□
|
Câu 3. Ai là người quyết
định cho chuyến đi của [TÊN]?
1. BẢN THÂN
2. NGƯỜI THÂN
3. BẠN BÈ
4. KHÁC
|
□
□
□
□
|
Câu 4. Nguồn
thông tin nào mà [TÊN] biết đến điểm du lịch này?
1. BẠN BÈ, NGƯỜI
THÂN
2. SÁCH BÁO, TẠP
CHÍ
3. INTERNET
4. CÔNG TY DU LỊCH
5. TI VI
6. ĐƯỢC MỜI/CỬ ĐI
7. KHÁC (GHI RÕ) _____________
|
□
□
□
□
□
□
□
|
Câu 4.1. Nghề nghiệp
của [TÊN]?
1. THƯƠNG GIA
2. NHÀ BÁO
3. GIÁO SƯ,
GIÁO VIÊN
4. KIẾN TRÚC
SƯ, BÁC SĨ, DƯỢC SĨ
5. HƯU TRÍ
|
□
□
□
□
□
|
6. HỌC SINH, SINH VIÊN
7. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
8. CÔNG NHÂN
9. NÔNG DÂN
10. KHÁC (GHI RÕ)___________
|
□
□
□
□
□
|
Câu 5. Số ngày/đêm
và loại cơ sở lưu trú mà [TÊN] đã ở lại?
Hiển thị từng
nước đến từ thông tin câu 4 _Phiếu 01/DL-HO
Nước: [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
5.1 Số đêm ở lại:
|
|
Số ngày ở lại:
|
|
|
KT1. KIỂM TRA CÂU
5.1: NẾU CÂU 5.1_SỐ ĐÊM Ở LẠI=0 -> KT2; KHÁC
HỎI CÂU 5.2
|
5.2 Loại cơ sở lưu trú:
1. KHÁCH SẠN 1 SAO
2. KHÁCH SẠN 2 SAO
3. KHÁCH SẠN 3 SAO
4. KHÁCH SẠN 4 SAO
5. KHÁCH SẠN 5 SAO
TRỞ LÊN
6. KHÁCH SẠN CHƯA XẾP HẠNG SAO
|
□
□
□
□
□
□
|
7. NHÀ NGHỈ, NHÀ KHÁCH
8. BIỆT THỰ KINH
DOANH DU LỊCH
9. LÀNG DU LịCH
10. CĂN HỘ KINH
DOANH DU LỊCH
11. KHÁC (GHI RÕ) __________
|
□
□
□
□
□
|
|
KT2. KIỂM TRA CÂU 2: NẾU CÂU 2=1: THEO
TOUR ->
HỎI PHẦN B; NẾU CÂU 2=2: TỰ TỔ CHỨC -> HỎI PHẦN C
|
PHẦN B: HỎI ĐỐI VỚI
KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI THEO
TOUR (NẾU CÂU 2=1)
Câu 6. Tổng số tiền
[TÊN] phải trả cho công ty lữ
hành (Số tiền mua tour tính cho 1 người) là bao nhiêu?
Câu 7. Ngoài chi phí đã trả theo tour,
trong chuyến đi này [TÊN] có phải chi thêm các khoản chi khác
không?
1. CÓ
2. KHÔNG
|
□
□ -> Câu 12
|
Câu 8. Số tiền mà
[TÊN] đã chi thêm cho từng khoản mục sau là bao nhiêu?
(Không bao gồm chi
phí đã trả
theo tour; bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền
mặt, chuyển khoản,
thanh toán qua các ứng dụng)
1. Chi thuê phòng
|
|
Nghìn đồng
|
2. Chi ăn uống
|
|
Nghìn đồng
|
3. Chi phương tiện đi lại
|
|
Nghìn đồng
|
4. Chi thăm quan
|
|
Nghìn đồng
|
5. Chi mua hàng hóa,
quà lưu niệm, kỷ niệm
|
|
Nghìn đồng
|
6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao,
giải trí
|
|
Nghìn đồng
|
7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y
tế
|
|
Nghìn đồng
|
8. Chi mua hàng hóa để kinh
doanh (đầu tư, bán lại)
|
|
Nghìn đồng
|
9. Chi khác (ghi rõ) _________
|
|
Nghìn đồng
|
[CAPI TÍNH TỔNG SỐ
TIỀN CÂU 8] VÀ HIỂN THỊ CÂU HỎI KIỂM
TRA NHƯ SAU:
" Tổng số tiền
mà [TÊN] đã chi thêm
không bao gồm khoản chi phí phải trả theo tour
trong chuyến đi này của
[TÊN] là [TỔNG SỐ TIỀN CAPI TÍNH TOÁN CÂU
8] nghìn đồng có đúng không?
1. Có □
2. Không □ -> Kiểm tra
và sửa lại từng khoản
mục Câu 8
Câu 9. Số
tiền này dùng
cho bao nhiêu người?
|
|
Người
|
Trong đó:
Số trẻ em dưới 3 tuổi
|
|
Người
|
PHẦN C: HỎI ĐỐI VỚI
KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI TỰ TỔ CHỨC (NẾU CÂU 2=2)
Câu 10. Tổng số
tiền mà
[TÊN] đã chi cho chuyến đi này là bao nhiêu?
|
|
Nghìn đồng
|
(Bao gồm toàn bộ các khoản
chi thanh toán bằng tiền mặt,
chuyển khoản,
thanh toán qua các ứng dụng)
1. Tổng số tiền chi
thuê phòng của chuyến đi
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
....................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
2. Tổng số tiền chi ăn uống
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
....................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
3. Tổng số tiền chi phương tiện đi lại
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
4. Tổng số tiền
chi thăm quan
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
5. Tổng số tiền chi mua hàng hóa,
quà lưu niệm, kỷ niệm
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
6. Tổng số tiền chi
mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
7. Tổng số tiền chi
mua thuốc chữa bệnh, dịch
vụ y tế
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
8. Tổng số tiền mua hàng hóa để
kinh doanh (đầu tư,
bán
lại)
Trong đó:
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
9. Tổng số tiền chi khác (ghi rõ)
_____________________
|
|
Nghìn đồng
|
Trong đó:
|
|
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|
Nghìn đồng
|
.................................................................................................
|
|
Nghìn đồng
|
Câu 11. Số
tiền này dùng
cho bao nhiêu người?
|
|
Người
|
|
Trong đó:
Số trẻ em dưới 3
tuổi
|
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN D: CHI PHÍ CHUẨN
BỊ TRƯỚC CHUYẾN ĐI
Câu 12. Trước chuyến
đi ra nước ngoài này, [TÊN] có chi tiêu cho việc chuẩn bị cho
chuyến đi không?
(Tiền xin Visa,
thuê phòng nghỉ, tiền ăn uống,
đi lại, mua đồ dùng chuẩn
bị cho chuyến đi, mua quà, thăm quan
giải trí, chi
khác...)
1. Có
|
□
|
-> Số tiền
|
|
Nghìn đồng
|
|
2. Không
|
□
|
-> Câu 14
|
|
|
|
Câu 13. Số tiền
này dùng cho bao nhiêu người?
|
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN E: THÔNG TIN
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Câu 14. [TÊN] vui
lòng đánh giá về chất lượng một số dịch vụ
cơ bán tại nước đến [LINK THÔNG TIN TỪNG NƯỚC ĐẾN TỪ CÂU 4 PHIẾU 01/DL-HO]
với thang điểm từ 1 đến 5 (1 là rất không hài lòng tăng dần đến 5 là
rất hài lòng). Trường hợp
không sử dụng dịch vụ/trang thiết bị chọn mã 6. Không sử dụng.
Trang thiết
bị/ Dịch vụ
|
Rất không
hài lòng
1
|
Không hài
lòng
2
|
Bình thường
3
|
Hài lòng
4
|
Rất hài
lòng
5
|
Không sử
dụng
6
|
1. Lưu trú
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
2. Ăn uống
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
3. Phương tiện vận chuyển
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
4. Dịch vụ mua sắm
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
5. Dịch vụ vui chơi giải trí
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
6. Khác (ghi rõ) _______
|
O1
|
O2
|
O3
|
O4
|
O5
|
O6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU 04/DL-QT
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
ĐỐI VỚI KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM TẠI
CƠ SỞ LƯU TRÚ
(Hỏi
đối với khách quốc tế
từ 15 tuổi trở lên đến Việt Nam đang nghỉ tại các cơ sở lưu trú)
Lưu ý: Quý khách đã
cung cấp thông tin tại 01
cơ sở lưu trú thì
không
cung cấp thông tin tại
các cơ sở lưu trú khác
Lượt khách số:
|
|
Tỉnh/Thành phố:
|
__________________
|
(Thông tin do
cơ quan Thống kê ghi)
|
Họ và tên người trả lời:
___________________________________________
Địa điểm phỏng vấn ______________________________________________
1
|
Mục đích chính đến Việt Nam lần
này của Ông (bà)?
|
1 □ DU LỊCH/NGHỈ DƯỠNG
2 □ ĐI CÔNG TÁC
3 □ THĂM THÂN
4 □ ĐI CHỮA BỆNH
5 □ ĐI HỌC/ĐÀO TẠO
6 □ LÀM VIỆC
7 □ ĐỊNH CƯ/CHUYỂN NƠI Ở -> KẾT THÚC PHỎNG VẤN
|
2
|
Ông (bà) dự định ở
lại Việt Nam trong thời gian bao lâu?
|
1 □ DƯỚI 1 NĂM
2 □ TỪ 1 NĂM TRỞ LÊN -> KẾT THÚC PHỎNG VẤN
|
2A.
|
Đến thời điểm này, Ông (bà) đã đi được
1/2 thời gian dự kiến cho cả chuyến đi chưa?
|
1 □ ĐÃ ĐI 1/2 THỜI GIAN
2 □ CHƯA ĐI 1/2 THỜI GIAN -> KẾT THÚC PHỎNG VẤN
|
3
|
Ông (bà) bao nhiêu
tuổi?
|
Tuổi
|
|
-> Nếu dưới 15
tuổi kết thúc phỏng vấn
|
4
|
Giới tính?
|
1 □ NAM
2 □ NỮ
|
5
|
Vui lòng cho biết
nghề nghiệp của Ông (bà)?
|
1 □ THƯƠNG GIA
2 □ NHÀ BÁO
3 □ GIẢNG VIÊN/GIÁO VIÊN
4 □ KIẾN TRÚC SƯ
5 □ HƯU TRÍ
6 □ HỌC SINH, SINH VIÊN
7 □ QUAN CHỨC CHÍNH PHỦ
8 □ NHÂN VIÊN TỔ CHỨC QUỐC TẾ
9 □ KHÁC (GHI RÕ)
_____________________
|
6
|
Quốc tịch của Ông (bà) là?
|
Tên nước
_________________________________
|
7
|
Ông (bà) là Việt kiều?
|
1 □ CÓ
2 □ KHÔNG
|
8
|
Ông (bà) đã tham khảo
từ đâu để quyết
định chuyển đi đến Việt Nam lần này?
Chọn một hoặc nhiều
lựa chọn
|
1 □ Bạn bè, người thân
2 □ Sách, báo, tạp chí
3 □ Internet
4 □ Công ty du lịch
5 □ Ti vi
6 □ Được mời/cử đến
7 □ Khác (ghi rõ)
______________________
|
9
|
Những tiêu chí nào
được Ông (bà) xem
xét và quyết định chọn điểm đến là Việt Nam?
Chọn một hoặc nhiều
lựa chọn
|
1 □ Điểm du lịch hấp dẫn
2 □ Phương tiện đi lại thuận tiện
3 □ Chi phí thấp
4 □ Thủ tục hải quan và nhập cảnh
đơn giản
5 □ An toàn
6 □ Mua sắm hàng hóa thuận tiện
7 □ Được mời/cử đến
8 □ Khác (ghi rõ)
________________________
|
10
|
Ông (bà) đến Việt
Nam bằng phương tiện gì?
|
1 □ MÁY BAY
2 □ Ô TÔ
3 □ TÀU HỎA
4 □ TÀU THỦY
5 □ PHƯƠNG TIỆN KHÁC (GHI RÕ) ____________
|
11
|
Đây là lần thứ mấy Ông (bà) đến
Việt Nam?
|
1 □ LẦN 1
2 □ LẦN 2
3 □ LẦN THỨ 3 TRỞ LÊN
|
12
|
Tổng số ngày/đêm Ông (bà) dự định ở lại Việt
Nam?
|
Số ngày
|
|
Số đêm
|
|
Tổng số ngày/đêm Ông (bà) dự định ớ
lại Tỉnh/TP này?
|
Số ngày
|
|
Số đêm
|
|
13
|
Có bao nhiêu cơ sở
lưu trú ông (bà) dự định nghỉ lại trong chuyến
đi này?
|
|
Cơ sở
|
14
|
Ông (bà) đến Việt
Nam có theo tour hay không?
|
1 □ CÓ
2 □ KHÔNG -> CÂU 16
|
15
|
Tổng số tiền phải trả cho công
ty du lịch lữ hành (số tiền mua tour)? (chỉ tính cho 1
người)
Ghi rõ loại tiền?
|
__________________________________________
|
16
|
Ông (bà) vui lòng ước
lượng tổng số tiền và các khoản mục Ông (bà) sẽ chi ở Việt Nam
cho toàn bộ chuyến
đi. Nếu đi
theo tour chỉ ghi các khoản
chi ngoài tour (không tính các khoản
đã mua trong tour)
|
|
|
Loại tiền
|
Số tiền chi
tiêu tại Việt Nam
|
|
Tổng số tiền chi
tiêu
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1. Tiền thuê phòng
|
|
|
|
2. Tiền ăn uống
|
|
|
|
3. Tiền đi lại tại Việt Nam
|
|
|
|
4. Chi phí thăm quan (tour trong
nước,...)
|
|
|
|
5. Chi mua hàng hóa, quà lưu
niệm, kỷ niệm
|
|
|
|
6. Chi mua dịch vụ văn
hóa, thể thao, giải trí
|
|
|
|
7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y
tế
|
|
|
|
8. Chi khác:
___________________________
Ghi rõ
|
|
|
17
|
Số tiền này dùng cho
bao nhiêu người?
|
|
Người
|
Trong đó: Bao nhiêu
trẻ
em
dưới 3 tuổi?
|
|
Người
|
18
|
Ông (bà) có hài lòng
với chuyến đi này không?
|
1 □ CÓ
2 □ KHÔNG -> Câu 21
|
19
|
Những đặc điểm nào ở Việt Nam
khiến Ông (bà) có ấn tượng
tốt?
Chọn một hoặc nhiều
lựa chọn
|
1 □ Phong cảnh đẹp
2 □ Thái độ của người Việt Nam
3 □ Chất lượng phục vụ
của các cơ sở lưu trú
4 □ Chất lượng phục vụ tại các điểm
tham quan
5 □ Chi phí thấp
6 □ Khác (ghi rõ) ________
|
20
|
Đến thời điểm phỏng vấn, Ông (bà) có ấn
tượng tốt nhất với địa điểm nào của Việt Nam?
|
__________
__________
Tỉnh, TP (do cơ quan thống kê ghi)
|
21
|
Đặc điểm nào ở Việt Nam
khiến Ông (bà)
chưa hài lòng?
Chọn một hoặc nhiều
lựa chọn
|
1 □ Không có
2 □ Bị gian lận khi mua hàng hóa, dịch vụ
(kể cả dịch vụ
vận tải)
3 □ Bị làm phiền bởi người bán
hàng rong
4 □ Thói quen xả rác bừa bãi của người
Việt Nam
5 □ Độ an toàn khi tham
gia giao thông không cao
6 □ Chi phí cao (vé máy bay, phí tham
quan, ăn uống, phòng khách sạn...)
7 □ Nhân viên phục vụ (kém về ngoại ngữ/thái độ phục vụ)
8 □ Trình độ/thái độ của hướng
dẫn viên chưa
cao
9 □ Các sản phẩm dịch
vụ du lịch chưa
phong phú
10 □ Khác (ghi rõ) _____
|
22
|
Nếu có điều kiện,
Ông (bà) có dự định
trở lại Việt
Nam trong thời gian tới không?
|
1 □ CÓ -> KẾT
THÚC PHỎNG VẤN
2 □ KHÔNG
|
23
|
Đặc điểm nào đã nêu
trong Câu 21 có tác
động lớn
nhất khiến Ông (bà) không có
ý định trở lại?
Chọn một đặc điểm
tác động lớn nhất
|
1 □ BỊ GIAN LẬN KHI MUA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ (KỂ CẢ DỊCH VỤ VẬN TẢI)
2 □ BỊ LÀM PHIỀN BỞI NGƯỜI BÁN HÀNG RONG
3 □ THÓI QUEN XẢ RÁC BỪA BÃI CỦA NGƯỜI VIỆT NAM
4 □ ĐỘ AN TOÀN KHI THAM
GIA GIAO THÔNG KHÔNG CAO
5 □ CHI PHÍ CAO (VÉ MÁY BAY, PHÍ THAM QUAN, ĂN UỐNG, PHÒNG KHÁCH SẠN...)
6 □ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ (KÉM VỀ
NGOẠI NGỮ/THÁI
ĐỘ PHỤC VỤ)
7 □ TRÌNH ĐỘ/THÁI ĐỘ CỦA HƯỚNG
DẪN VIÊN CHƯA
CAO
8 □ CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ DU LỊCH CHƯA
PHONG PHÚ
9 □ KHÁC (GHI RÕ) ____
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cục Thống
kê Việt Nam trân trọng cám
ơn Quý khách đã cung cấp thông tin. Thông
tin của Quý khách chỉ được sử dụng để tổng hợp
cho mục đích thống kê và được bảo mật theo quy định
của Luật Thống kê.
Rất mong được
đón tiếp Quý khách trong thời gian tới.
PHỤ LỤC I
DANH
SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THU THẬP THÔNG TIN KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI (Phiếu 03/DL-NN)
STT
|
Tỉnh, thành phố
|
Số lượng (Người)
|
|
Tổng
|
6400
|
1
|
Thành phố Hà Nội
|
500
|
2
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
300
|
3
|
Thành phố Hải Phòng
|
300
|
4
|
Tỉnh Lào Cai
|
300
|
5
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
300
|
6
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
300
|
7
|
Tỉnh Nghệ An
|
300
|
8
|
Tỉnh Quảng Trị
|
300
|
9
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
300
|
10
|
Thành phố Đà Nẵng
|
300
|
11
|
Tỉnh Quảng Nam
|
300
|
12
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
300
|
13
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
300
|
14
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
300
|
15
|
Tỉnh Tây Ninh
|
300
|
16
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
300
|
17
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
500
|
18
|
Tỉnh An Giang
|
300
|
19
|
Tỉnh Kiên Giang
|
300
|
20
|
Thành phố Cần Thơ
|
300
|