|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2989/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2989/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn
bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn 2016-2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
692/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mường Tè; số 1065/QĐ-UBND
ngày 12/8/2022; số 1619/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô,
địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và cập nhật vào kế hoạch sử dụng hàng năm 2022 của huyện Mường Tè;
Xét đề nghị của UBND huyện Mường Tè tại Tờ trình
số 2599/TTr-UBND ngày 27/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3266/TTr-STNMT ngày 29/12/2022
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Mường Tè, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Mường Tè chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
BIỂU 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Tè
|
Xã Thu Lũm
|
Xã Ka Lăng
|
Xã Pa Ủ
|
Xã Mường Tè
|
Xã Pa Vệ Sử
|
Xã Bum Tở
|
Xã Nậm Khao
|
Xã Tà Tổng
|
Xã Bum Nưa
|
Xã Can Hồ
|
Xã Vàng San
|
Xã Tá Bạ
|
Xã Mù Cả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
267.848,05
|
1.344,88
|
11.290,88
|
13.864,22
|
33.078,90
|
18.414,01
|
24.137,49
|
13.389,11
|
10.785,50
|
51.201,26
|
7.375,04
|
23.673,43
|
9.510,25
|
11.378,74
|
38.404,34
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
208.917,27
|
928,87
|
10.118,59
|
12.349,18
|
24.352,13
|
12.824,10
|
17.554,54
|
9.038,08
|
6.299,67
|
42.396,51
|
5.875,07
|
18.860,51
|
6.641,81
|
8.840,19
|
32.838,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.939,95
|
7,37
|
225,08
|
195,20
|
361,43
|
305,27
|
274,48
|
243,51
|
127,64
|
415,84
|
163,84
|
97,27
|
201,70
|
117,08
|
204,25
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
507,04
|
2,90
|
|
1,11
|
24,29
|
280,32
|
|
19,44
|
6,54
|
13,85
|
138,60
|
|
19,05
|
|
0,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
6.487,40
|
91,93
|
206,51
|
526,56
|
732,00
|
382,03
|
773,95
|
598,54
|
606,65
|
1.008,30
|
183,38
|
736,69
|
294,80
|
88,83
|
257,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.533,52
|
12,37
|
13,19
|
7,38
|
0,07
|
154,27
|
100,00
|
197,49
|
559,86
|
100,08
|
70,94
|
115,63
|
134,88
|
16,20
|
51,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
96.124,91
|
416,51
|
8.492,91
|
9.644,12
|
11.647,59
|
4.511,35
|
11.537,05
|
1.935,26
|
1.559,83
|
10.403,15
|
2.488,50
|
11.586,07
|
1.093,74
|
5.749,72
|
15.059,11
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
33.769,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.523,40
|
|
|
|
|
12.245,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
67.991,35
|
396,33
|
1.178.72
|
1.973,85
|
11.608,65
|
7.460,57
|
4.868,34
|
6.063,22
|
3.441,99
|
8.944,59
|
2.947,57
|
6.320,63
|
4.898,38
|
2.868,36
|
5.020,15
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
64.975,26
|
364,73
|
1.054,36
|
1.873,94
|
11.371,35
|
7.303,16
|
4.585,80
|
5.510,20
|
3.186,07
|
8.676,40
|
2.879,10
|
5.938,24
|
4.450,27
|
2.848,38
|
4.933,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
45,93
|
2,66
|
0,18
|
0,07
|
0,39
|
8,61
|
0,72
|
0,06
|
1,70
|
1,15
|
19,34
|
1,22
|
9,60
|
|
0,23
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
24,91
|
1,70
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
1,50
|
3,00
|
8,71
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.130,46
|
320,03
|
221,63
|
438,61
|
488,14
|
951,31
|
386,54
|
421,97
|
500,14
|
347,33
|
219,25
|
873,13
|
228,09
|
219,11
|
515,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
62,32
|
7,47
|
9,85
|
24,75
|
1,59
|
|
1,78
|
|
13,80
|
0,08
|
|
|
|
|
3,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,54
|
1,43
|
0,16
|
0,07
|
0,16
|
0,57
|
0,20
|
|
|
0,52
|
|
0,20
|
|
0,10
|
0,13
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
18,65
|
17,08
|
0,04
|
0,09
|
0,48
|
0,62
|
|
|
|
0,27
|
0,07
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,66
|
12,12
|
|
|
|
4,00
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,60
|
|
6,86
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
33,15
|
|
|
7,27
|
0,96
|
0,70
|
|
|
7,28
|
0,38
|
5,12
|
|
11,44
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.719,66
|
90,53
|
148,77
|
260,56
|
370,17
|
336,65
|
249,10
|
157,30
|
126,86
|
183,60
|
65,47
|
147,28
|
57,57
|
175,69
|
350,11
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.207,31
|
47,85
|
105,67
|
86,58
|
134,02
|
88,28
|
56,82
|
35,01
|
98,36
|
140,26
|
24,92
|
88,73
|
25,52
|
152,14
|
123,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
91,82
|
11,81
|
0,15
|
1,04
|
4,70
|
11,43
|
1,34
|
3,10
|
0,52
|
3,61
|
5,65
|
34,62
|
13,85
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6,90
|
1,69
|
0,14
|
0,42
|
0,34
|
0,68
|
0,07
|
0,30
|
0,40
|
0,65
|
0,36
|
0,52
|
0,12
|
0,18
|
1,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,22
|
2,20
|
0,19
|
0,16
|
0,19
|
0,75
|
0,22
|
0,13
|
0,25
|
0,14
|
0,24
|
0,07
|
0,19
|
0,38
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,78
|
9,26
|
2,28
|
5,94
|
4,39
|
3,96
|
2,56
|
1,95
|
1,94
|
2,69
|
3,06
|
2,16
|
2,47
|
2,22
|
4,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
8,53
|
2,27
|
2,29
|
0,10
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
1,50
|
0,85
|
|
0,31
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1.289,33
|
8,66
|
35,17
|
166,32
|
224,31
|
221,41
|
184,18
|
111,16
|
22,23
|
31,22
|
26,24
|
11,40
|
10,60
|
17,68
|
218,75
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,44
|
|
|
|
0,10
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,75
|
3,32
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,33
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2,73
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
52,09
|
2,69
|
2,88
|
|
2,22
|
7,10
|
3,91
|
2,91
|
3,15
|
5,03
|
5,00
|
8,28
|
3,97
|
3,09
|
1,86
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,05
|
0,34
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
7,23
|
7,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
403,44
|
|
15,03
|
27,21
|
15,88
|
57,39
|
28,02
|
24,88
|
12,84
|
49,49
|
27,03
|
47,65
|
36,14
|
30,12
|
31,76
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
48,37
|
48,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,63
|
4,76
|
0,31
|
0,23
|
0,28
|
0,54
|
0,30
|
0,26
|
0,33
|
0,31
|
0,23
|
0,19
|
1,09
|
0,57
|
0,23
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,16
|
1,44
|
|
0,25
|
|
0,04
|
0,55
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,69
|
2.13
|
Đất sống, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
999,81
|
6,19
|
47,45
|
117,98
|
98,32
|
88,98
|
106,59
|
77,76
|
24,82
|
112,68
|
67,02
|
4,73
|
112,25
|
12,63
|
122,41
|
2.14
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1.787,59
|
123,13
|
|
|
|
461,82
|
|
161,77
|
313,67
|
|
54,12
|
673,08
|
|
|
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,80
|
0,28
|
0,02
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
52.800,32
|
95,99
|
950,66
|
1.076,44
|
8.238,63
|
4.638,60
|
6.196,41
|
3.929,06
|
3.985,69
|
8.457,42
|
1.280,72
|
3.939,79
|
2.640,35
|
2.319,44
|
5.051,12
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC
LOẠI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Tè
|
Xã Thu Lũm
|
Xã Ka Lăng
|
Xã Pa Ủ
|
Xã Mường Tè
|
Xã Pa Vệ Sử
|
Xã Bum Tở
|
Xã Nậm Khao
|
Xã Tà Tổng
|
Xã Bum Nưa
|
Xã Can Hồ
|
Xã Vàng San
|
Xã Tá Bạ
|
Xã Mù Cả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
222,38
|
7,76
|
11,25
|
10,12
|
19,15
|
17,91
|
2,00
|
15,13
|
18,15
|
29,33
|
1,65
|
13,45
|
8,68
|
40,76
|
27,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,19
|
0,56
|
|
0,50
|
1,61
|
1,00
|
|
0,20
|
1,00
|
1,21
|
0,05
|
|
0,50
|
1,50
|
1,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,37
|
0,36
|
|
|
0,61
|
0,50
|
|
0,20
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
125,70
|
6,73
|
8,70
|
8,52
|
6,39
|
6,00
|
1,30
|
11,60
|
6,20
|
16,34
|
1,50
|
9,75
|
6,18
|
21,06
|
15,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,54
|
0,41
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,31
|
|
|
|
6,50
|
6,61
|
0,40
|
0,30
|
6,50
|
9,55
|
|
|
0,50
|
7,50
|
9,45
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
38,47
|
0,03
|
2,55
|
1,00
|
4,65
|
4,20
|
0,30
|
2,73
|
4,45
|
1,71
|
0,10
|
3,55
|
1,50
|
10,70
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,17
|
0,03
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
|
0,52
|
|
0,15
|
|
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,79
|
5,93
|
0,75
|
0,40
|
0,25
|
0,03
|
0,15
|
0,67
|
0,20
|
2,44
|
0,50
|
0,12
|
0,22
|
0,20
|
1,93
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,26
|
0,77
|
0,10
|
|
|
|
|
0,55
|
|
2,07
|
|
|
0,19
|
|
1,58
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,05
|
0,71
|
0,10
|
|
|
|
|
0,55
|
|
2,00
|
|
|
0,19
|
|
1,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,03
|
|
0,60
|
0,19
|
0,20
|
0,03
|
0,15
|
|
0,20
|
0,33
|
|
0,05
|
|
0,15
|
0,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,34
|
0,03
|
0,05
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,12
|
|
0,04
|
0,50
|
0,07
|
0,03
|
0,05
|
0,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,06
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Tè
|
Xã Thu Lũm
|
Xã Ka Lăng
|
Xã Pa Ủ
|
Xã Mường Tè
|
Xã Pa Vệ Sử
|
Xã Bum Tở
|
Xã Nậm Khao
|
Xã Tà Tổng
|
Xã Bum Nưa
|
Xã Can Hồ
|
Xã Vàng San
|
Xã Tá Bạ
|
Xã Mù Cả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
852,45
|
13,95
|
41,17
|
90,18
|
178,62
|
128,77
|
55,83
|
41,10
|
52,51
|
55,38
|
11,35
|
19,54
|
25,00
|
56,96
|
82,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
53,61
|
0,72
|
2,98
|
8,27
|
11,98
|
6,73
|
5,94
|
0,63
|
1,51
|
3,96
|
0,73
|
1,57
|
2,40
|
1,83
|
4,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,12
|
0,38
|
|
|
1,95
|
5,53
|
|
0,25
|
0,71
|
|
0,05
|
|
0,25
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
220,74
|
7,36
|
18,53
|
23,70
|
34,49
|
10,13
|
9,95
|
13,76
|
12,00
|
19,73
|
2,31
|
11,27
|
11,00
|
23,92
|
22,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,44
|
1,19
|
|
4,82
|
|
1,05
|
|
0,39
|
0,38
|
|
0,29
|
|
0,29
|
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
349,94
|
1,68
|
12,62
|
16,90
|
85,73
|
102,55
|
33,33
|
15,15
|
24,14
|
15,58
|
1,96
|
|
2,17
|
16,82
|
21,31
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,70
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
212,66
|
2,97
|
7,04
|
36,49
|
46,42
|
8,05
|
6,60
|
10,84
|
14,48
|
15,59
|
6,06
|
6,55
|
9,14
|
14,39
|
28,04
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,37
|
0,03
|
|
|
|
0,26
|
0,01
|
0,33
|
|
0,52
|
|
0,15
|
|
|
0,07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
63,09
|
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
10,09
|
|
|
10,00
|
3,00
|
10,50
|
10,00
|
11,00
|
0,50
|
3,00
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
60,09
|
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
10,09
|
|
|
10,00
|
3,00
|
10,50
|
10,00
|
11,00
|
0,50
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
9,24
|
5,32
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2,00
|
|
|
0,22
|
|
1,50
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Tè
|
Xã Thu Lũm
|
Xã Ka Lăng
|
Xã Pa Ủ
|
Xã Mường Tè
|
Xã Pa Vệ Sử
|
Xã Bum Tở
|
Xã Nậm Khao
|
Xã Tà Tổng
|
Xã Bum Nưa
|
Xã Can Hồ
|
Xã Vàng San
|
Xã Tá Bạ
|
Xã Mù Cả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
789,46
|
5,13
|
28,64
|
25,07
|
22,03
|
27,16
|
250,98
|
21,40
|
28,67
|
31,03
|
12,67
|
24,48
|
288,60
|
17,16
|
6,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,01
|
|
0,68
|
2,00
|
0(27
|
0,50
|
|
|
|
4,00
|
0,50
|
|
1,56
|
0,50
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,10
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28,00
|
|
3,00
|
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40,00
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
691,35
|
3,63
|
22,96
|
21,07
|
19,76
|
16,66
|
210,98
|
21,40
|
21,67
|
27,03
|
5,67
|
19,48
|
280,94
|
16,66
|
3,44
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,00
|
1,50
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
1,50
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
192,88
|
17,17
|
3,73
|
30,00
|
34,11
|
17,27
|
7,48
|
19,65
|
2,56
|
12,75
|
1,25
|
6,43
|
5,85
|
9,41
|
25,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,47
|
|
|
8,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,30
|
8,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,65
|
7,50
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
160,06
|
1,12
|
2,73
|
21,51
|
34,11
|
16,12
|
7,48
|
19,15
|
2,56
|
10,75
|
1,25
|
6,43
|
4,35
|
9,41
|
23,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
50,75
|
|
1,00
|
10,80
|
3,00
|
|
2,10
|
1,40
|
1,00
|
6,44
|
|
2,90
|
2,00
|
5,57
|
14,54
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,15
|
0,75
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
0,50
|
0,50
|
|
2,20
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
104,36
|
0,37
|
1,73
|
10,71
|
31,01
|
16,12
|
5,38
|
17,65
|
1,56
|
3,81
|
0,75
|
2,73
|
0,15
|
3,84
|
8,55
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2,00
|
|
|
1,50
|
|
2,00
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|