Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND nội dung chi tổ chức kỳ thi cuộc thi lĩnh vực giáo dục Lạng Sơn

Số hiệu: 11/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Đoàn Thị Hậu
Ngày ban hành: 07/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2022/NQ-HĐND

Lạng Sơn, ngày 07 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;

Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (sau đây gọi chung là kỳ thi) trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:

a) Các kỳ thi cấp quốc gia do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì hoặc phối hợp tổ chức; các kỳ thi do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức: thi tuyển sinh các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi; thi chọn đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (cấp khu vực); thi giáo viên dạy giỏi; thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học.

b) Các kỳ thi do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức còn lại: thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; thi khởi nghiệp; thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; ngày hội Tiếng Anh; thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo kỹ thuật; Hội thao Giáo dục Quốc phòng An ninh; thi giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi và các kỳ thi khác theo yêu cầu của bộ, ngành trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh.

c) Các kỳ thi do Phòng Giáo dục và Đào tạo hoặc trường có cấp trung học phổ thông (giáo dục thường xuyên) chủ trì tổ chức: thi chọn học sinh giỏi; thi chọn đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh; thi giáo viên dạy giỏi; thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; thi khởi nghiệp; thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học; ngày hội Tiếng Anh; thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo kỹ thuật; Hội thao Giáo dục Quốc phòng An ninh; thi giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi và các kỳ thi khác theo yêu cầu của bộ, ngành trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 2. Quy định nội dung chi, mức chi

1. Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi đối với các kỳ thi; mức chi ra đề thi đề xuất, đề thi chính thức; mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm; tiền công tập huấn các đội tuyển: theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này.

2. Nội dung chi, mức chi khác:

a) Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại của giáo viên và học sinh đội tuyển tham dự kỳ thi cấp quốc gia (cấp khu vực); tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách); chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có), giáo viên và học sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi cấp quốc gia (cấp khu vực) thực hiện theo quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

b) Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly (tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách): mức chi bằng 150% mức chi quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

c) Chi đào tạo, bồi dưỡng cho người tham gia soạn thảo, biên tập, hoàn thiện câu hỏi trắc nghiệm thực hiện theo quy định về mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

3. Các nội dung chi và mức chi không quy định cụ thể tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

4. Mức chi quy định tại Nghị quyết này là mức chi tối đa và được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 2 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất.

5. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

Nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề; nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp và các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT, TC, LĐTB&XH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Đoàn Thị Hậu

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
 (Kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh, cấp huyện kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

1

Trưởng ban

Đồng/người/ngày

650.000

455.000

2

Phó Trưởng ban Thường trực

Đồng/người/ngày

600.000

420.000

3

Phó Trưởng ban

Đồng/người/ngày

550.000

385.000

4

Ủy viên, thư ký

Đồng/người/ngày

400.000

280.000

2. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng thi cấp tỉnh kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

1

Chủ tịch Hội đồng

Đồng/người/ngày

550.000

2

Phó Chủ tịch

Đồng/người/ngày

500.000

3

Ủy viên

Đồng/người/ngày

400.000

3. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ Thư ký

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

1

Trưởng ban/Tổ trưởng

Đồng/người/ngày

500.000

400.000

350.000

2

Phó Trưởng ban/Tổ phó

Đồng/người/ngày

450.000

320.000

280.000

3

Ủy viên

Đồng/người/ngày

350.000

280.000

245.000

4. Chi cho Hội đồng/ Ban ra đề thi, in sao đề thi

4.1. Tiền công thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Đồng/người/ngày

550.000

440.000

385.000

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Đồng/người/ngày

500.000

400.000

350.000

c

Tổ trưởng ra đề

Đồng/người/ngày

450.000

360.000

315.000

d

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly

Đồng/người/ngày

400.000

320.000

280.000

e

Công an, kỹ thuật viên, phục vụ, bảo vệ, y tế làm việc cách ly

Đồng/người/ngày

250.000

200.000

175.000

g

Ủy viên, thư ký làm việc không cách ly

Đồng/người/ngày

350.000

280.000

245.000

h

Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế làm việc không cách ly

Đồng/người/ngày

200.000

160.000

140.000

4.2. Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

a

Chủ trì

Đồng/người/ngày

600.000

480.000

420.000

b

Các thành viên

Đồng/người/ngày

500.000

400.000

350.000

4.3. Mức chi ra đề đề xuất đối với đề tự luận

4.3.1

Đối với các kỳ thi:

Đơn vị tính

Mức chi

a

Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông

Đồng/Đề theo phân môn

500.000

b

Thi tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở

Đồng/Đề theo phân môn

350.000

c

Thi chọn học sinh giỏi văn hoá cấp tỉnh

Đồng/Đề theo phân môn

600.000

d

Thi chọn học sinh giỏi văn hoá cấp huyện

Đồng/Đề theo phân môn

420.000

e

Thi chọn đội tuyển văn hoá dự thi cấp quốc gia

Đồng/Đề theo phân môn

700.000

g

Thi chọn đội tuyển văn hoá dự thi cấp tỉnh

Đồng/Đề theo phân môn

490.000

4.3.2

Đối với các kỳ thi còn lại thuộc:

Đơn vị tính

Mức chi

a

Điểm a khoản 1 Điều 1

Đồng/Đề

550.000

b

Điểm b khoản 1 Điều 1

Đồng/Đề

440.000

c

Điểm c khoản 1 Điều 1

Đồng/Đề

380.000

4.4. Mức chi ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm

4.4.1

Đối với các kỳ thi:

Đơn vị tính

Mức chi

a

Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông

Đồng/người/ngày

600.000

b

Thi tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở

Đồng/người/ngày

420.000

c

Thi chọn học sinh giỏi văn hoá cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)

Đồng/người/ngày

650.000

d

Thi chọn học sinh giỏi văn hoá cấp huyện (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)

Đồng/người/ngày

450.000

e

Thi chọn đội tuyển văn hoá dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, khu vực (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)

Đồng/người/ngày

700.000

g

Thi chọn đội tuyển văn hoá dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)

Đồng/người/ngày

490.000

4.4.2

Đối với các kỳ thi còn lại thuộc:

Đơn vị tính

Mức chi

a

Điểm a khoản 1 Điều 1

Đồng/người/ngày

600.000

b

Điểm b khoản 1 Điều 1

Đồng/người/ngày

480.000

c

Điểm c khoản 1 Điều 1

Đồng/người/ngày

420.000

4.5. Mức chi đối với xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

a

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Đồng/câu

45.000

36.000

31.500

b

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Đồng/câu

30.000

24.000

21.000

c

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Đồng/câu

25.000

20.000

17.500

d

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Đồng/câu

20.000

16.000

14.000

e

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Đồng/câu

5.000

4.000

3.500

4.6. Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

a

Chủ trì

Đồng/người/ngày

600.000

480.000

420.000

b

Thành viên

Đồng/người/ngày

450.000

360.000

315.000

5. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban Vận chuyển và bàn giao đề thi, bài thi

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

1

Trưởng ban

Đồng/người/ngày

550.000

440.000

385.000

2

Phó Trưởng ban

Đồng/người/ngày

450.000

360.000

315.000

3

Ủy viên, công an

Đồng/người/ngày

400.000

280.000

245.000

6. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban Coi thi

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

1

Trưởng ban

Đồng/người/ngày

550.000

440.000

385.000

2

Phó Trưởng ban Thường trực

Đồng/người/ngày

500.000

400.000

350.000

3

Phó Trưởng ban

Đồng/người/ngày

450.000

360.000

315.000

4

Ủy viên, Thư ký Ban Coi thi

Đồng/người/ngày

400.000

320.000

280.000

5

Trưởng điểm

Đồng/người/ngày

400.000

320.000

280.000

6

Phó Trưởng Điểm

Đồng/người/ngày

350.000

280.000

245.000

7

Thư ký Điểm thi, Cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Đồng/người/ngày

300.000

240.000

210.000

8

Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế, kỹ thuật viên

Đồng/người/ngày

200.000

160.000

140.000

7. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ Làm phách

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

1

Trưởng ban/Tổ trưởng

Đồng/người/ngày

550.000

440.000

385.000

2

Phó Trưởng ban/Tổ phó

Đồng/người/ngày

500.000

400.000

350.000

3

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly

Đồng/người/ngày

400.000

320.000

280.000

4

Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ làm việc cách ly

Đồng/người/ngày

250.000

200.000

175.000

5

Ủy viên, thư ký làm việc không cách ly

Đồng/người/ngày

350.000

280.000

245.000

6

Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế làm việc không cách ly

Đồng/người/ngày

200.000

160.000

140.000

8. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban Chấm thi và xét kết quả (tự luận, trắc nghiệm, thi nói, thi thực hành, thi tin học, phúc khảo bài thi, thẩm định bài thi)

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

1

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Đồng/người/ngày

550.000

440.000

385.000

2

Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực

Đồng/người/ngày

500.000

400.000

350.000

3

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Đồng/người/ngày

450.000

360.000

315.000

4

Trưởng môn, Tổ trưởng

Đồng/người/ngày

400.000

320.000

280.000

5

Ủy viên/cán bộ chấm thi, chấm kiểm tra, thư ký, giám sát, kỹ thuật viên

Đồng/người/ngày

350.000

280.000

245.000

6

Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế

Đồng/người/ngày

200.000

160.000

140.000

9. Chi tiền công tập huấn các đội tuyển

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cho kỳ thi thuộc

Điểm a khoản 1 Điều 1

Điểm b khoản 1 Điều 1

Điểm c khoản 1 Điều 1

9.1

Tiền công tập huấn các đội tuyển (trừ cấp quốc gia, cấp khu vực)

a

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Đồng/người/ngày

75.000

67.500

60.000

b

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy)

Đồng/người/ngày

450.000

405.000

360.000

c

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy)

Đồng/người/ngày

500.000

450.000

400.000

d

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Đồng/người/ngày

100.000

90.000

80.000

9.2

Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi cấp quốc gia (cấp khu vực)

a

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Đồng/người/ngày

100.000

 

 

b

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy)

Đồng/người/ngày

850.000

 

 

c

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy)

Đồng/người/ngày

900.000

 

 

d

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Đồng/người/ngày

300.000

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/07/2022 về quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.620

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.168.71
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!