|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND nội dung chi tổ chức kỳ thi cuộc thi lĩnh vực giáo dục Lạng Sơn
Số hiệu:
|
11/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thị Hậu
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2022/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn, ngày 07
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM
DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản
lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày
27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung
chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (sau
đây gọi chung là kỳ thi) trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn:
a) Các kỳ thi cấp quốc gia do Sở
Giáo dục và Đào tạo chủ trì hoặc phối hợp tổ chức; các kỳ thi do Sở Giáo dục và
Đào tạo chủ trì tổ chức: thi tuyển sinh các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp
trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi; thi chọn đội tuyển dự thi kỳ thi
chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (cấp khu vực); thi giáo viên dạy giỏi; thi khoa
học kỹ thuật dành cho học sinh trung học.
b) Các kỳ thi do Sở Giáo dục và
Đào tạo chủ trì tổ chức còn lại: thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; thi khởi nghiệp;
thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; ngày hội Tiếng Anh; thi sáng tạo thanh
thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo kỹ thuật; Hội thao Giáo dục Quốc phòng An
ninh; thi giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi và các kỳ thi khác theo yêu cầu
của bộ, ngành trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Các kỳ thi do Phòng Giáo dục
và Đào tạo hoặc trường có cấp trung học phổ thông (giáo dục thường xuyên) chủ
trì tổ chức: thi chọn học sinh giỏi; thi chọn đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh; thi giáo viên dạy giỏi; thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; thi
khởi nghiệp; thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học; ngày hội Tiếng
Anh; thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo kỹ thuật; Hội thao
Giáo dục Quốc phòng An ninh; thi giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi và các kỳ
thi khác theo yêu cầu của bộ, ngành trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về
giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện nhiệm vụ quy định tại
khoản 1 Điều này.
Điều 2. Quy
định nội dung chi, mức chi
1. Tiền công cho từng chức danh
là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi đối với các kỳ thi; mức chi ra đề thi
đề xuất, đề thi chính thức; mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm;
tiền công tập huấn các đội tuyển: theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
2. Nội dung chi, mức chi khác:
a) Chi tổ chức các cuộc họp, hội
thảo, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi
thi; chi tiền ở, đi lại của giáo viên và học sinh đội tuyển tham dự kỳ thi cấp
quốc gia (cấp khu vực); tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách
ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp
làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách); chi tiền ăn, tiền giải khát
giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có),
giáo viên và học sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi
cấp quốc gia (cấp khu vực) thực hiện theo quy định về chế độ công tác phí, chế
độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
b) Chi tiền ăn, tiền giải khát
giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những
người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly (tiền ăn,
tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm
phách): mức chi bằng 150% mức chi quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
c) Chi đào tạo, bồi dưỡng cho
người tham gia soạn thảo, biên tập, hoàn thiện câu hỏi trắc nghiệm thực hiện
theo quy định về mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
3. Các nội dung chi và mức chi
không quy định cụ thể tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông.
4. Mức chi quy định tại Nghị
quyết này là mức chi tối đa và được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc
trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 2 Nghị quyết
này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ
được hưởng một mức tiền công cao nhất.
5. Khi các văn bản dẫn chiếu để
áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới
thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí từ ngân sách nhà
nước chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề; nguồn tài trợ, hỗ trợ của
các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn xã hội hóa, nguồn vốn huy động
hợp pháp và các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện
theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 07 tháng 7 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT, TC, LĐTB&XH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Thị Hậu
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC
KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh, cấp huyện kỳ thi
tốt nghiệp trung học phổ thông
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
650.000
|
455.000
|
2
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
Đồng/người/ngày
|
600.000
|
420.000
|
3
|
Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
550.000
|
385.000
|
4
|
Ủy viên, thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
280.000
|
2. Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Hội đồng thi cấp tỉnh kỳ thi tốt nghiệp
trung học phổ thông và thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
550.000
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
3
|
Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
3. Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ Thư ký
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
1
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
400.000
|
350.000
|
2
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Đồng/người/ngày
|
450.000
|
320.000
|
280.000
|
3
|
Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
350.000
|
280.000
|
245.000
|
4. Chi cho Hội
đồng/ Ban ra đề thi, in sao đề thi
4.1. Tiền công thành viên Hội
đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
550.000
|
440.000
|
385.000
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
400.000
|
350.000
|
c
|
Tổ trưởng ra đề
|
Đồng/người/ngày
|
450.000
|
360.000
|
315.000
|
d
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách
ly
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
320.000
|
280.000
|
e
|
Công an, kỹ thuật viên, phục
vụ, bảo vệ, y tế làm việc cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
250.000
|
200.000
|
175.000
|
g
|
Ủy viên, thư ký làm việc
không cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
350.000
|
280.000
|
245.000
|
h
|
Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế
làm việc không cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
160.000
|
140.000
|
4.2. Tiền công xây dựng và
phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
a
|
Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
600.000
|
480.000
|
420.000
|
b
|
Các thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
400.000
|
350.000
|
4.3. Mức chi ra đề đề xuất đối
với đề tự luận
4.3.1
|
Đối với các kỳ thi:
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
a
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung
học phổ thông
|
Đồng/Đề theo phân môn
|
500.000
|
b
|
Thi tuyển sinh vào lớp 6
trung học cơ sở
|
Đồng/Đề theo phân môn
|
350.000
|
c
|
Thi chọn học sinh giỏi văn
hoá cấp tỉnh
|
Đồng/Đề theo phân môn
|
600.000
|
d
|
Thi chọn học sinh giỏi văn
hoá cấp huyện
|
Đồng/Đề theo phân môn
|
420.000
|
e
|
Thi chọn đội tuyển văn hoá dự
thi cấp quốc gia
|
Đồng/Đề theo phân môn
|
700.000
|
g
|
Thi chọn đội tuyển văn hoá dự
thi cấp tỉnh
|
Đồng/Đề theo phân môn
|
490.000
|
4.3.2
|
Đối với các kỳ thi còn lại
thuộc:
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
a
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Đồng/Đề
|
550.000
|
b
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Đồng/Đề
|
440.000
|
c
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
Đồng/Đề
|
380.000
|
4.4. Mức chi ra đề thi chính
thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm
4.4.1
|
Đối với các kỳ thi:
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
a
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10
trung học phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
600.000
|
b
|
Thi tuyển sinh vào lớp 6
trung học cơ sở
|
Đồng/người/ngày
|
420.000
|
c
|
Thi chọn học sinh giỏi văn
hoá cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)
|
Đồng/người/ngày
|
650.000
|
d
|
Thi chọn học sinh giỏi văn
hoá cấp huyện (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)
|
Đồng/người/ngày
|
450.000
|
e
|
Thi chọn đội tuyển văn hoá dự
thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, khu vực (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực
hành, đề thi nói)
|
Đồng/người/ngày
|
700.000
|
g
|
Thi chọn đội tuyển văn hoá dự
thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề
thi nói)
|
Đồng/người/ngày
|
490.000
|
4.4.2
|
Đối với các kỳ thi còn lại
thuộc:
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
a
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Đồng/người/ngày
|
600.000
|
b
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Đồng/người/ngày
|
480.000
|
c
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
Đồng/người/ngày
|
420.000
|
4.5. Mức chi đối với xây dựng
ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
thô
|
Đồng/câu
|
45.000
|
36.000
|
31.500
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc,
thẩm định và biên tập câu hỏi
|
Đồng/câu
|
30.000
|
24.000
|
21.000
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
Đồng/câu
|
25.000
|
20.000
|
17.500
|
d
|
Tiền công chỉnh sửa lại các
câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Đồng/câu
|
20.000
|
16.000
|
14.000
|
e
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và
nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Đồng/câu
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
4.6. Tiền công thuê chuyên
gia định cỡ câu trắc nghiệm
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
a
|
Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
600.000
|
480.000
|
420.000
|
b
|
Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
450.000
|
360.000
|
315.000
|
5. Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Ban Vận chuyển và bàn giao đề thi, bài thi
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
1
|
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
550.000
|
440.000
|
385.000
|
2
|
Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
450.000
|
360.000
|
315.000
|
3
|
Ủy viên, công an
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
280.000
|
245.000
|
6. Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Ban Coi thi
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
1
|
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
550.000
|
440.000
|
385.000
|
2
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
400.000
|
350.000
|
3
|
Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
450.000
|
360.000
|
315.000
|
4
|
Ủy viên, Thư ký Ban Coi thi
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
320.000
|
280.000
|
5
|
Trưởng điểm
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
320.000
|
280.000
|
6
|
Phó Trưởng Điểm
|
Đồng/người/ngày
|
350.000
|
280.000
|
245.000
|
7
|
Thư ký Điểm thi, Cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Đồng/người/ngày
|
300.000
|
240.000
|
210.000
|
8
|
Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế,
kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
160.000
|
140.000
|
7. Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ Làm phách
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
1
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
550.000
|
440.000
|
385.000
|
2
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
400.000
|
350.000
|
3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách
ly
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
320.000
|
280.000
|
4
|
Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
làm việc cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
250.000
|
200.000
|
175.000
|
5
|
Ủy viên, thư ký làm việc
không cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
350.000
|
280.000
|
245.000
|
6
|
Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế
làm việc không cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
160.000
|
140.000
|
8. Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban Chấm thi và xét kết quả (tự
luận, trắc nghiệm, thi nói, thi thực hành, thi tin học, phúc khảo bài thi, thẩm
định bài thi)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
550.000
|
440.000
|
385.000
|
2
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội
đồng/Phó Trưởng ban Thường trực
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
400.000
|
350.000
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
450.000
|
360.000
|
315.000
|
4
|
Trưởng môn, Tổ trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
320.000
|
280.000
|
5
|
Ủy viên/cán bộ chấm thi, chấm
kiểm tra, thư ký, giám sát, kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
350.000
|
280.000
|
245.000
|
6
|
Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
160.000
|
140.000
|
9. Chi tiền
công tập huấn các đội tuyển
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi cho kỳ thi thuộc
|
Điểm a khoản 1 Điều 1
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
9.1
|
Tiền công tập huấn các đội
tuyển (trừ cấp quốc gia, cấp khu vực)
|
a
|
Tiền công cho cán bộ phụ
trách lớp tập huấn
|
Đồng/người/ngày
|
75.000
|
67.500
|
60.000
|
b
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy lý thuyết (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy)
|
Đồng/người/ngày
|
450.000
|
405.000
|
360.000
|
c
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy thực hành (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy)
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
450.000
|
400.000
|
d
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm,
thực hành
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
9.2
|
Tiền công tập huấn các đội
tuyển dự thi cấp quốc gia (cấp khu vực)
|
a
|
Tiền công cho cán bộ phụ
trách lớp tập huấn
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
|
|
b
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy lý thuyết (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy)
|
Đồng/người/ngày
|
850.000
|
|
|
c
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy thực hành (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy)
|
Đồng/người/ngày
|
900.000
|
|
|
d
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm,
thực hành
|
Đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
|
Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/07/2022 về quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
3.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|