Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm 2020 2024 tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
17/2020/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành:
09/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 17/2020/NQ-HĐND
Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2020
NGHỊ
QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 97/2019/NQ-HĐND NGÀY
10 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất;
Căn cứ Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 4679/TTr-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số
97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1 .
Sửa đổi, bổ sung một số điều
Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị
quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Tiêu đề
Điều 6 được sửa đổi như sau:
“Điều 6. Phân loại vị trí đất
ở; đất thương mại, dịch vụ”.
2. Tiêu đề
Điều 7 được sửa đổi như sau:
“Điều 7. Phân loại vị trí
nhóm đất phi nông nghiệp (trừ đất ở; đất thương mại, dịch vụ”.
3. Khoản 2
Điều 8 được sửa đổi như sau:
“2. Trường hợp giá đất vị trí 1,
2, 3, 4 của loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ thấp hơn giá đất vị trí 5 của
loại đất tương ứng thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5. Trường hợp giá đất vị
trí 1, 2 của loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở; đất thương mại, dịch vụ) thấp
hơn giá đất vị trí 3 của loại đất tương ứng thì được áp dụng bằng giá đất vị
trí 3”.
4. Khoản 6
Điều 8 được sửa đổi như sau:
“6. Đối với thửa đất phi nông
nghiệp nằm trong phạm vi vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ
sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng
giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định
của hẻm tương ứng”.
5. Bổ sung
khoản 11 vào Điều 8 như sau:
“11. Giá đất các tuyến đường nội
bộ của Dự án nhà ở thì được tính bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, đoạn đường
nối liền có trong Phụ lục Bảng giá đất. Trường hợp đường nội bộ nối liền với
nhiều tuyến đường, đoạn đường thì giá đất được tính theo tuyến đường, đoạn đường
có giá đất cao nhất”.
6. Sửa đổi,
bổ sung các Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
a) Sửa đổi
tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 86 tuyến đường, đoạn đường,
chi tiết như sau:
- Sửa đổi tên đường của 15 tuyến
đường, đoạn đường.
- Sửa đổi tên gọi điểm đầu, điểm
cuối của 36 tuyến đường, đoạn đường.
- Sửa đổi các đường đal còn lại
thành “các đường nhựa, đường đal còn lại” của 35 xã, thị trấn.
(Đính
kèm Phụ lục I)
b) Bổ sung
mới 22 tuyến đường vào Bảng giá đất.
(Đính
kèm Phụ lục II)
7. Bãi bỏ
các mục thuộc Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như
sau:
a) Bãi bỏ mục
1.124 Phụ lục 1: Tuyến số 7 (đường 1 chiều).
b) Bãi bỏ mục
2.131 Phụ lục 2: Đường tránh Đường huyện 25 (cầu Ba So).
c) Bãi bỏ mục
4.23 Phụ lục 4: Đường nhựa cặp Đình Thần.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện;
trong áp dụng Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua có sự thay đổi về tên các
tuyến đường, đoạn đường; thay đổi tên gọi điểm đầu, điểm cuối của tuyến đường,
đoạn đường theo quy định của cơ quan có thẩm quyền, nhưng không làm thay đổi
giá đất, thống nhất giao Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp sau khi thống
nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm
2020./.
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên
đường phố
Đoạn
đường
Loại
đường phố
Giá
đất
Ghi
chú
Từ
Đến
2
Huyện Trà Cú
Thị trấn Trà Cú (đô thị loại
5)
2.3
Đường
3 tháng 2
Đường Nguyễn Huệ
Đường huyện 36 (Ngã ba đi Bảy
Sào)
1
3.500
Điều
chỉnh tên đường
Thị trấn Định An (đô thị loại
5)
2.42
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc thị trấn Định An
1.000
Bổ
sung tên đường
Đường tỉnh, đường huyện
2.62
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
Đường huyện 17; đối diện hết
ranh cây xăng Đầu Giồng
Đường tỉnh 911; đối diện đến
ranh cây xăng Thuận Phát
1.000
Điều
chỉnh điểm cuối
2.63
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
Đường tỉnh 911; đối diện đến
ranh cây xăng Thuận Phát
Đầu ranh sân vận động; đối diện
hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
1.000
Điều
chỉnh điểm đầu
2.85
Đường huyện
18 (xã Tân Hiệp)
Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu
Ngang
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long
Trường)
300
Điều
chỉnh điểm cuối
2.86
Đường huyện
18 (xã Tân Hiệp)
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long
Trường)
Cầu Tân
Hiệp
300
Điều
chỉnh điểm đầu
2.87
Đường tỉnh 911 (xã Phước Hưng)
Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)
Hết ranh xã Phước Hưng
550
Điều
chỉnh tên đường
2.88
Đường
tỉnh 911 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)
Giáp ranh xã Phước Hưng
Cầu Ba So mới (xã Long Hiệp)
300
Điều
chỉnh tên đường
2.89
Đường
tỉnh 911 (xã Long Hiệp)
Cầu Ba So mới (xã Long Hiệp)
Cây xăng Triệu Thành
750
Điều
chỉnh tên đường
2.90
Đường tỉnh 911 (xã Long Hiệp)
Cây xăng Triệu Thành
Hết ranh xã Ngọc Biên
550
Điều
chỉnh tên đường
2.102
Đường huyện 36 (xã Long Hiệp)
Đường tỉnh 911 (ngã ba đi Ba Tục)
Hết ranh Trường THCS Long Hiệp;
đối diện đến đường nhựa
500
Điều
chỉnh điểm đầu
Xã Ngãi Xuyên
2.116
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Ngãi Xuyên
300
Bổ
sung tên đường
Xã Đại An
2.125
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Đại An
400
Bổ
sung tên đường
Xã Long Hiệp
2.132
Các
đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hiệp
300
Bổ
sung tên đường
Xã Tập Sơn
2.153
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Tập Sơn
300
Bổ
sung tên đường
Xã An Quảng Hữu
2.158
Các đường nhựa, đường đal còn lại
thuộc xã An Quảng Hữu
350
Bổ
sung tên đường
Xã Lưu Nghiệp Anh
2.166
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Lưu Nghiệp Anh
300
Bổ
sung tên đường
Xã Tân Sơn
2.174
Các đường nhựa, đường đal còn lại
thuộc xã Tân Sơn
300
Bổ
sung tên đường
Xã Tân Hiệp
2.181
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Tân Hiệp
300
Bổ
sung tên đường
Xã Thanh Sơn
2.188
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Thanh Sơn
300
Bổ
sung tên đường
Xã Kim Sơn
2.190
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Kim Sơn
300
Bổ
sung tên đường
Xã Hàm Tân
2.191
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Hàm Tân
300
Bổ
sung tên đường
3
Huyện Cầu Ngang
Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị
loại 5 )
3.13
Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm
Minh Thuận B
Quốc lộ 53
Bờ sông nhà máy chà
1
1.500
Điều
chỉnh tên đường
3.14
Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm
Minh Thuận A
Quốc lộ 53
Sông Cầu Ngang (Cầu đal)
2
1.450
Điều
chỉnh tên đường
Đường tỉnh
3.77
Đường tỉnh 915B
Giáp khóm 1, thị trấn Mỹ Long
(xã Mỹ Long Bắc)
Giáp ranh xã Long Hữu
400
Điều
chỉnh điểm cuối
Đường huyện
3.78
Đường
huyện 5
Đường tỉnh 912
Đường tỉnh 915B
500
Điều
chỉnh điểm đầu
3.96
Đường
huyện 23
Đường tỉnh 912
Ngã ba Đường tỉnh 915B và Đường
nhựa ấp Năm
350
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
Xã Hiệp Mỹ Tây
3.118
Đường huyện 35
Quốc lộ 53
Cầu ấp Chợ
500
Điều
chỉnh tên đường
Xã Mỹ Hòa
3.125
Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm
Hương)
Đường tỉnh 912
Đường huyện 35
300
Điều
chỉnh điểm đầu
Xã Vinh Kim
3.129
Đường nhựa Mai Hương
Đường tỉnh 912
Quốc lộ 53
300
Điều
chỉnh điểm đầu
Xã Mỹ Long Bắc
3.142
Đường
nhựa (đi Trường trung học phổ thông)
Đường tỉnh 912
Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì
320
Điều
chỉnh điểm đầu
3.145
Đường đal ấp Mỹ Thập
Đường tỉnh 912
Nhà ông Phan Văn Nho
280
Điều
chỉnh điểm đầu
3.146
Đường đal ấp Nhứt A
Đường huyện 23
Đường tỉnh 912
280
Điều
chỉnh điểm cuối
3.147
Đường nhựa
Đường huyện 5
Đường tỉnh 912
280
Điều
chỉnh điểm cuối
4
Huyện Châu Thành
Xã Lương Hòa
4.97
Các đường
nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương Hòa
280
Bổ
sung tên đường
Xã Lương Hòa A
4.112
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Lương Hòa A
280
Bổ
sung tên đường
Xã Nguyệt Hóa
4.120
Các
đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nguyệt Hóa
280
Bổ
sung tên đường
4.125
Đường
đal ấp Sóc Thát
Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh (thửa
41, tờ bản đồ số 26)
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng
thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 156, tờ bản đồ số 26)
300
Điều
chỉnh điểm cuối
4.126
Đường
đal Sóc Thát- Trà Đét (nhà ông Nguyễn Văn Tây)
Đường
huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 139, tờ bản đồ số 26)
Đường nhựa 135 (thửa 135, tờ bản
đồ số 23)
400
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
4.127
Đường
đal ấp Sóc Thát
Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc
Thanh
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng
thiết yếu vùng cây ăn trái)
300
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
4.131
Đường
đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B
Đường nhựa 135 (nhà ông Huỳnh
Văn Hẹ, thửa 465, tờ bản đồ 26)
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng
thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 162, tờ bản đồ 32)
300
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
4.133
Đường
đal ấp Cổ Tháp B
Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch
Mong, thửa 217, tờ bản đồ số 31)
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết
yếu vùng cây ăn trái, thửa 87, tờ bản đồ số 31)
300
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
Xã Hòa Thuận
4.142
Đường
nhựa Bích Trì
Đường vào Khu xử lý chất thải
Giáp ranh xã Hòa Lợi
300
Điều
chỉnh điểm đầu
Xã Hòa Lợi
4.160
Đường
nhựa kênh Giồng Lức
Đường huyện 15
Giáp ranh xã Hòa Thuận
300
Điều
chỉnh điểm cuối
Xã Hưng Mỹ
4.175
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Hưng Mỹ
280
Bổ
sung tên đường
Xã Đa Lộc
4.201
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Đa Lộc
400
Bổ
sung tên đường
Xã Mỹ Chánh
4.208
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Mỹ Chánh
280
Bổ
sung tên đường
Xã Thanh Mỹ
4.221
Đường
nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh)
Đường tỉnh 912 (thửa 181, tờ bản
đồ số 19)
Giáp xã Lương Hòa A (thửa
4, tờ bản đồ số 2)
300
Điều
chỉnh điểm cuối
4.222
Đường đal (phía đông kênh Cây
Dương - Phú Thọ)
Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản
đồ số 7)
Miếu Bà Chúa Xứ (thửa 323, tờ
bản đồ số 7)
300
Điều
chỉnh điểm cuối
4.228
Đường
nhựa trước UBND xã
(phía Đông kênh Đoàn Công Chánh)
Đường tỉnh 912 (thửa 786, tờ bản
đồ số 19)
Giáp xã Lương Hòa A (thửa 49,
tờ bản đồ số 3)
300
Điều
chỉnh điểm cuối
4.229
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Thanh Mỹ
300
Bổ
sung tên đường
Xã Long Hòa
4.230
Các
đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hòa
280
Bổ
sung tên đường
Xã Phước Hảo
4.234
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Phước Hảo
300
Bổ
sung tên đường
5
Huyện Duyên Hải
Đường tỉnh
5.34
Đường
tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)
Hết ranh chùa Phật ấp Cây Da;
đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6
Đường tỉnh 911; đối diện hết
ranh cây xăng Bình An
750
Điều
chỉnh điểm cuối
5.35
Đường
tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)
Đường tỉnh 911; đối diện hết
ranh cây xăng Bình An
Giáp ranh xã Đôn Châu
500
Điều
chỉnh điểm đầu
5.42
Đường
tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)
Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)
Đường nhựa vào ấp Tà Rom
500
Điều
chỉnh tên đường
5.43
Đường
tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)
Đường nhựa vào ấp Tà Rom
Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình
An)
600
Điều
chỉnh tên đường
Xã Long Khánh
5.61
Đường số 3 Cái Đôi
Quốc lộ 53 (thửa 552, tờ bản đồ
6)
Cầu Cái Đôi (Hết thửa 174, tờ
bản đồ 6)
400
Điều
chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối
5.64
Đường số 2 Tân Thành
Quốc lộ 53 (thửa 1846, tờ bản
đồ 6)
Giáp đường ấp Tân Thành (thửa
2211, tờ bản đồ 6)
400
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
5.65
Đường số 3 Tân Thành
Quốc lộ 53 (thửa 726, tờ bản đồ
6)
Giáp đường ấp Tân Thành (thửa
927, tờ bản đồ 6)
400
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
5.66
Đường số 1 Tân Thành
Quốc lộ 53 (thửa 693, tờ bản đồ
6)
Giáp đường ấp Tân Thành (Hết
thửa 936, tờ bản đồ 6)
400
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
Xã Đôn Xuân
5.104
Đường nhựa Bà Giam A, B
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Ba Sát)
Giáp ranh xã Hàm Giang
400
Điều
chỉnh tên đường, điểm đầu
Xã Đôn Châu
5.115
Đường nhựa ấp Tà Rom A, B
Đường tỉnh 911
Giáp ranh xã Ngũ Lạc
400
Điều
chỉnh điểm đầu
5.116
Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn
Đường tỉnh 911 (ngã tư Ba Sát)
Ranh chùa Ba Sát (thửa 555); đối
diện hết ranh thửa 941, tờ bản đồ số 3
400
Điều
chỉnh điểm đầu
6
Thị xã Duyên Hải
6.86
Đường
tỉnh 915B
Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu
Ngang (sông Thâu Râu)
Đường tỉnh 914
350
Điều
chỉnh tên đường
7
Huyện Cầu Kè
7.65
Đường huyện 32
Hết ranh đất Chùa Chông Ksach
(kể cả phía đối diện)
Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối
diện hết ranh đất Cao Thị Kiều
500
Điều
chỉnh điểm đầu
8
Huyện Càng Long
Xã Huyền Hội
8.107
Các
đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Huyền Hội
280
Bổ
sung tên đường
Xã Nhị Long
8.109
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Nhị Long
280
Bổ
sung tên đường
Xã An Trường
8.120
Các đường nhựa, đường đal còn lại
thuộc xã An Trường
280
Bổ
sung tên đường
Xã Đức Mỹ
8.138
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Đức Mỹ
280
Bổ
sung tên đường
Xã Phương Thạnh
8.145
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Phương Thạnh
280
Bổ
sung tên đường
Xã Bình Phú
8.150
Các
đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Bình Phú
280
Bổ
sung tên đường
Xã An Trường A
8.157
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã An Trường A
280
Bổ
sung tên đường
Xã Đại Phước
8.162
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Đại Phước
280
Bổ
sung tên đường
8.165
Đường nhựa Rạch Sen
Đường huyện 4
Đường Bào Năng
300
Điều
chỉnh điểm đầu, điểm cuối
Xã Tân An
8.170
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Tân An
280
Bổ
sung tên đường
Xã Tân Bình
8.176
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Tân Bình
280
Bổ
sung tên đường
Xã Mỹ Cẩm
8.178
Các
đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Mỹ Cẩm
280
Bổ
sung tên đường
Xã Nhị Long Phú
8.180
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Nhị Long Phú
280
Bổ
sung tên đường
Xã Đại Phúc
8.186
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc xã Đại Phúc
280
Bổ
sung tên đường
9
Huyện Tiểu Cần
Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị
loại 5)
9.33
Đường
nhựa khóm 5
Quốc lộ 54
Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp
3
700
Điều
chỉnh tên đường
Xã Ngãi Hùng
9.136
Đưởng tỉnh 911
Đường tỉnh 912
Kênh Chánh Hội
500
Điều
chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối
Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường
huyện 38)
Kênh Chánh Hội
Kênh Út Đảnh
500
Xã Tân Hòa
9.153
Đường nhựa ấp Tân Thành Đông
Đường vào Trung tâm xã
Cầu Ba Lai
500
Điều
chỉnh điểm cuối
Xã Long Thới
9.192
Đường
Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc)
Quốc lộ 60
Kênh Trinh Phụ
350
Điều
chỉnh điểm đầu
9.193
Đường
nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ
Đường Giồng Giữa
Giáp đường đal (nhà bà Trần Thị
Hoa)
350
Điều
chỉnh điểm cuối
Các tuyến đường còn lại
9.197
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc các xã trong huyện
280
Bổ
sung tên đường
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên
đường phố
Đoạn
đường
Loại
đường phố
Giá
đất
Ghi
chú
Từ
Đến
1
Thành phố Trà Vinh (Đô thị
loại 2)
1.166
Đường
D5 nối dài (Phường 5)
Ngã tư Đường Nguyễn Thiện
Thành và đường D5 (Hết ranh Đại học Trà Vinh)
Kênh Điệp Thạch (thửa số 5, tờ
bản đồ số 18)
3.000
2
Huyện Trà Cú
Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại
5)
2.192
Đường Hai Bà Trưng nối dài
Đường Trần Hưng Đạo
Đường 30/4
2.200
Xã An Quảng Hữu
2.193
Đường nhựa liên ấp Chợ - ấp
Sóc Tro Giữa
Đường huyện 27
Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa
600
Xã Thanh Sơn
2.194
Đường
vào bệnh viện đa khoa
Giáp ranh thị trấn Trà Cú
Đường tránh Quốc lộ 53
1.000
Các tuyến đường còn lại
2.195
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc các xã: Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, Ngọc Biên
300
3
Huyện Cầu Ngang
Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị
loại 5 )
3.251
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc thị trấn Cầu Ngang
400
Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại
5)
3.252
Tuyến đê biển
Hẻm khóm 4 (thửa 1149, tờ bản
đồ số 8)
Hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số
8
500
3.253
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc thị trấn Mỹ Long
350
Các đường giao thông còn lại
3.254
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc các xã: Thuận Hòa, Long Sơn, Hiệp Mỹ Tây, Mỹ Hòa, Vinh Kim
300
3.255
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc các xã: Kim Hòa, Mỹ Long Bắc, Nhị Trường, Hiệp Hòa, Trường Thọ, Thạnh
Hòa Sơn, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông
280
4
Huyện Châu Thành
Thị trấn Châu Thành (Đô thị
loại 5)
4.235
Đường N18
Đường bê tông (thửa 66, tờ bản
đồ số 11)
Giáp ranh xã Đa Lộc (Thửa 3, tờ
bản đồ số 13)
600
Các đường giao thông còn lại
4.236
Các
đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Hòa Thuận, Hòa Lợi, Song Lộc, Hòa
Minh
300
5
Huyện Duyên Hải
Xã Long Khánh
5.121
Đường nhựa liên xã
TT. Long Thành (thửa 132, tờ bản
đồ 7); đối diện thửa 140, tờ bản đồ 7
Đấu nối đường vào TTHC xã Long
Khánh
500
6
Thị xã Duyên Hải
Phường 1 (Đô thị loại 4)
6.151
Đường
nhựa từ QL53 đến Phước Bình
Quốc lộ 53 (thửa 6, tờ bản đồ
số 37)
Đường Dương Quang Đông (thửa
166, tờ bản đồ số 22)
1.000
Phường 2 (Đô thị loại 4)
6.152
Đường nhựa Phước Bình
Đường Dương Quang Đông (thửa
169, tờ bản đồ số 42)
Cầu Phước Bình 1 (thửa 22, tờ
bản đồ số 42)
400
6.153
Đường Lộ Bà Mười Nối dài
Đường Dương Quang Đông (thửa
406, tờ bản đồ số 16)
Bến Xuồng (Hết ranh thửa 6, tờ
bản đồ số 22)
500
6.154
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc phường 2
400
Các đường giao thông còn lại
6.155
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc các xã trong thị xã Duyên Hải
350
7
Huyện Cầu Kè
7.104
Các đường nhựa, đường đal còn
lại thuộc các xã trong huyện
280
8
Huyện Càng Long
Xã Huyền Hội
8.188
Đường nhựa Trà On
Đường tỉnh 911
Cống Trà On
400
9
Huyện Tiểu Cần
Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị
loại 5)
9.198
Đường nhựa cặp kênh bà Liếp
(phía khóm 5)
Quốc lộ 54
Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu
Cần
700
9.199
Đường nhựa khóm 5
Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp
(thửa 463, tờ bản đồ số 16)
Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ
bản đồ số 16)
700
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND
1.837
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng