Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
664/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
11/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
66 4/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN SƠN TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
quận Sơn Trà tại Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2022,
Công văn số 77 1/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04 tháng 3 năm 2022;
trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND
thành phố (24/24 phiếu thành viên UBND biểu quyết tán thành).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận
Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
D iện
tích phân theo đơn vị hành chính
An Hải Bắc
An Hải Đông
An Hải Tây
Mân Thái
Nại Hiên Đông
Phước Mỹ
Thọ Quang
(1)
(2)
(3)
( 4)=(5)+
… +(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
6.339,1619
315,6973
81,5255
152,8555
116,6593
431,7110
186,5828
5.054,1305
I
Loại đất
1
Đất
nông nghiệp
NNP
3.755,7166
3,0426
1,6351
0,2631
1,9472
0,0104
2,9131
3.745,9051
Trong đó :
0,0000
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
0,0000
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3,2738
0,9449
0,4954
0,1428
0,1497
0,5590
0,9820
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
10,4498
2,0977
1,1397
0,1203
1,7975
0,0104
2,3541
2 , 9301
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
2.591,1034
2 . 591 , 1034
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.150,8896
1.150,8896
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng t ự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0 , 0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0 , 0000
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.499,0378
306,1685
79,8171
149,7471
97,4759
420,8245
158,7412
1.286,2635
Trong
đó:
0,0000
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
215,6299
5,6574
2,0306
0,0089
0,6430
6,4707
200,8193
2.2
Đất an ninh
CAN
4,5189
0,4618
2,4756
0,0795
0,2238
0,1484
0,5320
0,5978
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
69,4632
41,0848
0,5091
2,7180
25,1513
2. 4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
342,0754
9,2408
1,0228
5,4344
0,9676
20,8147
16,4557
288,1394
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
35,1419
0,0935
0,5355
8,6615
25,8514
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
68 1 ,6669
110,3736
28,4781
46,5779
37,8675
131,6213
66,9389
259,8096
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
580,0253
89,5984
19.2604
34,8266
34,0502
115,0796
52,8005
234,4096
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1,2575
0,1203
1,1372
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
6,7749
1,3052
2,9623
0,2234
0,8451
0,3862
1,0527
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
2,8411
0,1071
0,0507
1,0856
0,1319
1,3173
0,0469
0,1016
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
49,3253
9,9709
7 , 8733
4,8666
2,4690
10,8185
10,0630
3,2640
2.9.6
Đất xâ y dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,6316
1,2567
0,3749
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
1,0299
0,3747
0,3533
0,3019
2.9.8
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
9,4383
7,6641
1,3117
0,0443
0,4182
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,5075
0,4062
0,1013
2.9.11
Đất bãi thải , xử
l ý chất th ả i
DRA
3,1322
0,7035
2,4287
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
18,5139
0,8975
0,8294
0,1493
0,2919
0,6192
2,5579
13,1687
2.9.13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,8313
0,0320
0,0776
0,0325
0,4203
0,2689
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,1429
0,1429
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,2152
0,3034
0,3214
0,5387
0,6243
0,9814
0,5628
2,8832
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,1476
0,4031
0,4155
0,0719
0,0879
0,0810
0,0612
0,0270
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
37,5510
6,5555
3,2969
0,8903
11,4850
9,0012
6,3221
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
634,5381
110,1421
45,0008
36,9954
55,5177
129,9531
58,1612
198,7678
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
5,3994
0,1708
0,3210
2,7585
0,1923
0,3709
0,6242
0,9617
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,7677
0,0478
0,0476
0,1020
0,0299
3,5404
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,0497
0,2460
0,0249
0,6565
0,6277
0,3675
0,4662
0,6609
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
390,2166
21,7391
53,7714
91,9880
222,7181
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
74,5354
21,6387
52,8967
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,3361
0,1047
0,2314
3
Đất
chưa sử d ụng
CSD
84,4075
6,4862
0,0733
2,8453
17,2362
10,8761
24,9285
21,9619
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022 của quận Sơn Trà
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Hải Bắc
An Hải Đông
An H ải Tây
Mân Thái
Nại Hi ê n Đông
Phước Mỹ
Thọ Quang
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+ …+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)
6,9912
1,2244
0,0000
0,2118
0,2003
0,0000
1,6113
3,7434
1
Đất
nông nghiệp
NNP
0,5571
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,1908
0,3663
Trong
đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,3663
0,3663
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,1908
0,1908
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,0000
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,0000
T rong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sả n
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
6,4341
1,2244
0,0000
0,2118
0,2003
0,0000
1,4205
3,3771
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,0206
0 , 0206
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2,5107
2 , 5107
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đ ấ t sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2 . 9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp
huyện , cấp xã
DHT
1,3535
0,0405
0,0000
0,0000
0 , 0000
0,0000
0,9788
0,3342
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DCT
0,6128
0,0405
0,2478
0,3245
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,0000
2.9 . 4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,0000
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng
kho d ự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,7407
0,7310
0,0097
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,0242
0,0242
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2,4883
1,1839
0,1757
0,2003
0,4417
0,4867
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,0368
0,0361
0,0007
2 . 19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0 , 0000
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 của quận Sơn Trà
Đơn vị
tính: ha
ST T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Hải Bắc
An Hải Đông
An Hải Tây
Mân Thái
Nại Hiên Đông
Phước Mỹ
Thọ Quang
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+ … +(11)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
(1+2+3)
53,6733
0,3677
0,0000
0,0500
0,2000
47,0191
1,2249
4,8116
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
1,4671
0,0500
0,0000
0,0500
0,2000
0,0100
0,4908
0,6663
Trong đó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
0,0000
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,0000
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,6563
0,0200
0,0200
0,0500
0,1000
0,4663
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,8108
0,0300
0,0300
0,1500
0,0100
0,3908
0,2000
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
0,0000
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
0,0000
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
0,0000
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,0000
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,0000
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,0000
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,0000
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
0,0000
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LM U
0,0000
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,0000
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0,0000
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,0000
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
0,0000
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0,0000
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN/NKR(a)
0,0000
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
52,2062
0,3177
47,0091
0,7341
4,1453
Ghi chú: - ( a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 của quận Sơn Trà
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Hải B ắc
An Hải Đông
An Hải Tây
Mân Thái
Nại Hiên Đông
Phước Mỹ
Thọ Quang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+ …+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích theo đơn vị hành chính (1+2)
8,1136
1,0988
0,1610
0,6607
0,2234
3,7666
0,1373
2,0658
1
Đất
nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
0,0000
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
8,1136
1,0988
0,1610
0,6607
0,2234
3,7666
0,1373
2,0658
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,5999
0,5999
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0268
0,0268
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2 . 5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
3,9198
1,0804
0,1610
0,3996
1,3568
0,9220
2.6
Đất cơ s ở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.2459
0,0000
0,0000
0,0000
0,2234
1,8946
0 , 1221
0,0058
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
0,1279
0,1221
0,0058
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,2234
0,2234
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,9521
0,9521
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,9425
0,9425
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công n ghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,0000
2 . 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,3311
0,0184
0,0413
0,2562
0,0152
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,1921
0,0319
0,1602
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,7980
0,1879
0,2322
0,3779
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2 . 18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,0000
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000
do Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà xác lập ngày 20/01/2022).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND quận Sơn Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà
N ẵng. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 664/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 664/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2022 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
3.866
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng