Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2640/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2640/QĐ-UBND
Cao Bằng , ngày 31 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014 / NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1 /TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Hà Quảng tại
Tờ trình số 4010a/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 4528/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu,
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình
thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo) .
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Trung Thảo
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Thị trấn Thông Nông
Xã Cải Viên
Xã Cần Nông
Xã Cần Yên
Xã Đa Thông
Xã Hồng Sỹ
Xã Lũng Nặm
Xã Lương Can
Xã Lương Thông
Xã Mã Ba
Xã Ngọc Đào
Xã Ngọc Động
Xã Nội Thôn
Xã Quý Quân
Xã Sóc Hà
Xã Thanh Long
Xã Thượng Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Trường Hà
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+(8)+...+(21)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông
nghiệp
NNP
75.970,94
3.168,11
1.032,20
3.060,55
2.564,21
4.345,37
4.969,38
3.238,75
4.398,58
2.929,59
6.925,50
3.415,05
3.681,99
3.584,70
3.376,61
2.628,86
3.056,15
4.874,36
4.538,52
2.875,23
4.524,42
2.782,82
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.919,41
260,59
59,00
27,62
93,16
271,76
265,56
1,95
144,53
261,29
165,67
495,41
79,40
2,76
77,17
193,94
233,96
7,26
18,28
246,69
13,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
LUC
905,30
174,32
24,67
3,20
202,57
1,73
81,97
222,82
33,11
0,47
0,77
1,58
158,09
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
2.014,05
86,27
34,33
27,62
89,96
271,76
62,99
0,22
144,53
179,32
165,67
272,53
79,40
2,76
44,06
193,47
233,20
5,68
18,28
88,60
13,40
Đất trồng
lúa nương
LUN
0,05
0,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
10.061,07
91,02
138,93
569,50
273,18
480,20
630,95
858,52
590,01
151,42
905,39
736,21
151,98
517,36
653,14
191,40
234,00
696,67
1.045,20
554,12
272,09
319,77
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
372,34
31,21
38,17
3,98
3,88
21,15
22,47
10,30
33,03
21,57
12,73
17,73
33,97
5,21
2,53
8,18
42,77
12,28
14,28
4,75
20,33
11,83
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
48.003,78
567,45
475,27
2.277,71
1.907,86
2.877,13
1.833,51
2.157,96
3.338,27
877,40
5.041,16
2.661,11
2.132,51
2.982,47
2.258,53
1.618,26
2.047,29
2.965,02
3.393,98
2.087,93
2.375,85
2.127,12
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.308,94
1.308,94
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
13.257,70
2.211,90
318,85
181,59
285,91
692,35
2.213,74
209,88
292,48
1.614,53
798,69
853,44
459,65
732,65
534,63
964,39
77,74
209,78
295,00
310,49
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
8.943,94
1.975,52
310,02
52,67
97,03
412,27
1.590,73
105,22
146,54
791,70
519,63
633,34
238,40
693,22
465,98
324,98
21,00
136,43
249,35
179,90
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
47,65
5,94
1,99
0,15
0,22
2,74
3,14
0,13
0,26
3,38
1,87
14,69
0,25
1,18
3,52
2,04
0,06
0,37
5,53
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,07
0,04
0,03
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.683,22
218,52
97,48
65,58
78,14
174,83
195,23
109,75
111,98
116,41
171,90
76,03
263,46
96,68
58,84
63,33
136,83
143,57
112,80
67,10
270,00
54,77
Trong đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
84,51
10,53
4,09
0,22
0,10
2,48
2,33
4,14
0,30
2,27
0,03
0,01
9,56
5,14
43,31
2.2
Đất an ninh
CAN
4,17
3,44
0,73
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
14,95
7,95
0,03
4,13
2,85
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,42
0,33
0,70
0,18
0,01
0,50
0,14
0,36
0,07
0,13
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,07
0,91
2,14
0,03
0,39
0,41
1,09
0,01
0,10
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.501,74
112,61
36,16
45,78
44,93
102,73
93,65
82,30
73,66
49,83
78,44
45,12
148,98
60,12
41,14
32,29
61,45
82,55
73,48
40,52
152,72
43,28
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1.249,22
93,94
24,90
43,42
43,03
92,77
83,29
78,22
62,39
46,65
71,79
41,70
123,79
56,65
34,66
28,07
38,02
76,25
66,83
32,46
69,99
40,42
-
Đất thủy lợi
DTL
62,99
6,35
1,97
0,17
0,27
2,02
5,83
3,92
0,75
2,56
0,12
10,49
0,82
0,25
1,97
11,54
2,85
0,52
1,20
9,25
0,13
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,73
0,11
0,01
0,11
0,25
0,12
0,09
0,03
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
5,58
0,89
0,83
0,26
0,13
0,10
0,14
0,36
0,46
0,08
0,06
0,46
0,23
0,06
0,17
0,06
0,14
0,16
0,33
0,23
0,36
0,09
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
47,03
6,08
3,09
1,89
1,47
2,29
2,32
2,11
2,15
1,44
2,11
1,35
2,88
1,72
1,08
1,19
1,21
1,88
4,75
2,31
2,34
1,37
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
9,36
1,90
1,11
0,99
1,46
0,34
0,84
0,64
0,48
1,59
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,79
0,16
0,21
0,01
0,04
0,01
0,00
0,02
0,03
0,02
0,04
0,25
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,57
0,03
0,13
0,03
0,01
0,08
0,03
0,05
0,02
0,02
0,02
0,06
0,01
0,08
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
71,90
1,49
2,97
67,44
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
4,61
0,26
1,13
1,22
0,01
1,99
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
44,29
2,57
1,68
0,01
0,03
1,33
0,94
1,52
2,58
0,46
0,99
0,25
10,12
0,87
2,85
0,25
9,96
1,20
0,64
3,54
1,27
1,24
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,67
0,43
0,64
0,21
0,65
0,63
0,63
0,08
0,12
0,38
0,66
0,23
2.10
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
9,54
9,54
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
6,67
0,55
0,16
0,26
0,16
0,45
0,08
0,21
0,49
0,25
0,19
0,31
0,66
0,15
0,21
0,24
0,15
0,22
0,21
0,25
1,37
0,10
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
507,16
16,04
19,03
33,45
38,84
23,52
23,31
19,30
38,51
25,84
59,34
19,04
14,63
14,74
30,07
31,43
33,57
19,65
36,29
10,56
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
61,90
38,43
23,48
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,91
5,21
1,97
0,36
0,20
0,45
0,30
0,89
0,45
0,09
0,15
0,80
0,47
0,20
0,15
0,15
3,56
0,23
0,61
0,10
0,42
0,14
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,12
0,12
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
4,66
0,08
0,05
1,70
0,14
0,05
0,09
0,36
0,08
0,02
0,14
0,11
0,27
0,01
0,48
0,04
0,66
0,21
0,08
0,10
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
422,68
38,30
27,39
13,71
25,53
56,94
8,91
46,92
54,24
39,42
13,61
15,89
19,14
28,92
1,37
32,40
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
40,57
0,19
0,35
1,21
2,87
2,74
0,63
0,01
0,01
3,94
13,56
0,77
2,42
7,21
0,05
2,55
1,15
0,33
0,60
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,03
0,03
2.22
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
0,12
0,12
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
2.463,37
57,68
11,76
213,32
30,87
72,73
40,02
242,39
253,96
37,02
100,73
174,70
22,59
59,05
87,90
74,31
40,54
134,48
342,65
243,19
91,61
131,87
II
KHU CHỨC
NĂNG
71.491,83
6.521,93
2.046,84
2.503,23
2.246,60
3.709,91
4.390,04
2.456,80
3.729,05
2.635,75
6.012,69
2.820,02
3.384,28
3.034,15
2.752,32
2.424,21
2.703,62
4.009,21
3.584,70
2.377,43
5.673,94
2.475,14
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4.585,75
3.444,31
1.141,44
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
1.277,64
205,53
62,84
3,98
7,08
21,15
225,05
12,03
33,03
103,54
12,73
17,73
256,79
5,21
2,53
41,29
43,24
13,04
15,86
4,75
178,42
11,83
5
Khu lâm nghiệp
(khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
62.570,41
2.779,35
794,11
2.459,30
2.193,77
3.569,48
4.047,25
2.367,84
3.630,75
2.491,93
5.839,85
2.661,11
2.985,95
2.982,47
2.718,18
2.350,90
2.581,92
3.929,40
3.471,72
2.297,71
3.979,79
2.437,62
6
Khu du lịch
KDL
81,44
1,49
12,51
67,44
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1.308,94
1.308,94
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
61,90
38,43
23,48
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
14,95
7,95
0,03
4,13
2,85
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
69,85
46,37
23,48
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
1.012,40
23,91
26,72
73,28
78,72
53,41
41,95
20,97
121,60
115,34
81,70
27,41
16,99
17,28
44,25
35,20
63,20
55,25
100,08
15,13
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
508,55
16,04
19,03
33,45
39,02
23,52
23,32
19,30
38,51
25,84
59,84
19,04
14,63
14,74
30,07
31,57
33,93
19,72
36,42
10,56
BIỂU
07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Thị trấn Thông Nông
Xã Cải Viên
Xã Cần Nông
Xã Cần Yên
Xã Đa Thông
Xã Hồng Sỹ
Xã Lũng Nặm
Xã Lương Can
Xã Lương Thông
Xã Mã Ba
Xã Ngọc Đào
Xã Ngọc Động
Xã Nội Thôn
Xã Quý Quân
Xã Sóc Hà
Xã Thanh Long
Xã Thượng Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Trường Hà
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
61,82
37,56
1,18
0,77
0,35
0,43
5,52
0,59
0,48
0,09
0,31
0,77
0,46
0,16
2,84
6,71
1,42
0,40
0,14
0,54
0,34
0,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,73
11,04
0,07
0,12
0,28
0,15
0,02
0,14
0,04
1,16
0,50
0,11
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,91
1,55
0,13
0,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
15,51
5,30
0,06
0,40
0,23
0,16
1,55
0,32
0,46
0,31
0,59
0,23
0,12
2,23
0,97
0,87
0,28
0,14
0,46
0,15
0,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,04
0,55
0,06
0,06
0,01
0,22
0,05
0,01
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
23,28
12,44
1,05
0,37
3,74
0,27
0,02
0,01
0,18
0,10
0,61
4,34
0,08
0,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
8,12
8,10
0,02
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,14
0,12
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,09
1,09
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,09
0,09
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
HNK/NTS
0,09
0,09
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
RSX/NKR (a)
0,91
0,91
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NRK(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,03
0,03
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Thị trấn Thông Nông
Xã Cải Viên
Xã Cần Nông
Xã Cần Yên
Xã Đa Thông
Xã Hồng Sỹ
Xã Lũng Nặm
Xã Lương Can
Xã Lương Thông
Xã Mã Ba
Xã Ngọc Đào
Xã Ngọc Động
Xã Nội Thôn
Xã Quý Quân
Xã Sóc Hà
Xã Thanh Long
Xã Thượng Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Trường Hà
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
50,90
30,23
1,18
0,77
5,48
0,59
0,25
0,77
0,32
0,05
2,84
6,68
0,58
0,05
0,48
0,63
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
9,84
8,47
0,07
0,13
0,02
1,15
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1,89
1,55
0,11
0,23
1.1.2
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
7,95
6,92
0,07
0,02
0,02
0,92
1.1.3
Đất trồng
lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
12,02
3,89
0,06
0,40
1,53
0,32
0,23
0,59
0,20
0,05
2,23
0,95
0,56
0,05
0,40
0,57
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,63
0,33
0,06
0,22
0,02
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
20,26
9,43
1,05
0,37
3,74
0,27
0,02
0,18
0,10
0,61
4,34
0,08
0,06
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
8,12
8,10
0,02
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
0,03
0,01
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
9,82
0,08
9,54
0,01
0,01
0,06
0,12
Trong đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,55
0,01
9,54
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
9,54
9,54
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,01
0,01
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,20
0,01
0,01
0,06
0,12
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,07
0,07
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Thị trấn Thông Nông
Xã Cải Viên
Xã Cần Nông
Xã Cần Yên
Xã Đa Thông
Xã Hồng Sỹ
Xã Lũng Nặm
Xã Lương Can
Xã Lương Thông
Xã Mã Ba
Xã Ngọc Đào
Xã Ngọc Động
Xã Nội Thôn
Xã Quý Quân
Xã Sóc Hà
Xã Thanh Long
Xã Thượng Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Trường Hà
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
4,92
0,88
0,60
1,07
0,05
0,03
2,29
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,84
0,88
0,60
1,07
2,29
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
4,83
0,88
0,60
1,07
2,28
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,01
0,01
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,08
0,05
0,03
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG
STT
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn
bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư)
Tổng diện tích đăng ký thực hiện
Diện tích chia theo loại đất
Vị trí, địa điểm
Dự án, công trình đăng ký mới
Dự án, công trình chuyển tiếp
LUA
RPH
RDD
Đất khác
Phường, xã
Số tờ
Số thửa
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH
1
Doanh trại
Ban CHQS huyện Hà Quảng - Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng
3,96
0,50
3,01
0,45
TT.
Xuân Hòa
Tờ
57,58
Thửa:
21,47,57,104,105,96,106, 107,114,113,20,19,36,37,38,61, 35,43,65,120,44,48,115,118,121,51,45,46,49,33,
34,56,86,112,22, 23,74,95,108,109,110,111,116, 117,119,123,16,29,53,54,68,69,
66,58,73,59,82,83,84,91,92,93, 104,100,97,98,99,94,103,89,32, 27,30,31,88
2022
2
Cải tạo mở
rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng
3,00
1,78
1,22
TT.
Xuân Hòa
Tờ
33,38,39
Tờ
33: 149,151,152,153,168; Tờ 38: 16,30,31,87,27,33,34,32, 44,46,47,49,…; Tờ
39: 11,12, 14,15,16,31,32,30,42,17,29,28,85,86,107,108,…)
2022
II
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
1
Đường Kẻ Hiệt
- Khau Cút
0,32
0,02
0,10
0,20
Xã
Ngọc Đào
22,27
293,294,259,243,228,217,207…
2020
2
Đường GTNT
Cả Rẻ - Lũng Mằn
1,30
0,50
0,80
Xã
Nội Thôn
58
10,11,12,19,22,25,31,27,38,39…
2020
3
Đường GTNT
xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn
0,46
0,36
0,10
Xã
Cải Viên
56,66,74
30,26,16,12,11,7,6,3,2…
2020
4
Đường nội
vùng thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,25
0,25
TT.
Xuân Hòa
10,18
12,9,14,35,37,53,67,
68,69,71,80…
2021
5
Cải tạo,
nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
14,47
2,80
9,43
2,24
TT.
Xuân Hòa
Tờ:
29;30;31;37;38;39; 43;44;45;49;50;93;98;127; DC2 - 10000
Tờ
DC2: 338,339,344,…; Tờ 29: 46,58,59,…; Tờ 30: 96,97,98,…; Tờ 31:
159,161,163,…; Tờ 37: 6,7,13,…; Tờ 38: 36,37,39,…; Tờ 39: 125,146,166,…; Tờ
43: 17,18,36,…; Tờ 44: 55,57,59,…; Tờ 45: 38,40,41,…; Tờ 49: 6,7,8,…; Tờ 50:
24,26,34,…; Tờ 93: 7,42,74,..; Tờ 98: 57,58,59,...; Tờ 127: 12,19,36,...;
2021
11,27
0,60
4,34
6,34
Xã
Quý Quân
Tờ:
16;17;21;25; 32;38;43; 44;49;57;58;66;72; DC1 và DC2 - 10000
Tờ
DC1: 31,50,79…; Tờ DC2: 85,91,93,…; Tờ 16: 368,391,423,…: Tờ 17:
197,198,200,…; Tờ 21: 9,10,11,…; Tờ 25: 57,66,69,…; Tờ 32: 71,77,91,…: Tờ 38:
7,27,47,…:
2021
8,46
0,13
3,74
4,59
Xã
Đa Thông
Tờ:
162;163;164;171; 172;174; DC3 - 1/10000
Tờ
DC3: 313, 314, 326,…; Tờ 162: 150, 192; Tờ 163: 52, 65,79…; Tờ 164: 17,18,19,…;
Tờ 171: 56,76,77,…; Tờ 172: 55,56,57,…; Tờ 174: 5,6,8,…;
2021
3,79
0,07
1,05
2,67
TT.
Thông Nông
Tờ:
27;28;52;53;58; DC1 - 10000
Tờ
DC1: 223,226,239,…; Tờ 27: 16,20,27; Tờ 28: 57,58,59,…; Tờ 52: 191; Tờ 53: 71,72,73,74;
Tờ 58: 78,80,94,140;
2021
6
Đường tránh
thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng
16,10
5,00
11,10
TT.
Xuân Hòa
Bản
đồ địa chính 1/500: 8,14,15,16,22,23,30,31,32, 33,39,40,44,45,46,50
Tờ
8: 62,75,76,…; Tờ 14: T4,C2; Tờ 15: 16,38,41,…; Tờ 16: 81,82,97,…; Tờ 22:
4,7,26,…; Tờ 23: 68,74,84,…; Tờ 30: 5,26,41,…; Tờ 31: 64,65,66,…; Tờ 32:
53,D1,…; Tờ 33:144,152,153,…; Tờ 39: 26,27,46,…; Tờ 40: 96,97,99,…; Tờ 44:
7,8,9,…; Tờ 45: 70,71,87,…; Tờ 46: 52,60,...; Tờ 50: 5,7,11,...;
2022
7
Nhà văn hoá
xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,09
0,06
0,03
Xã
Quý Quân
14
194,195
2021
8
Nhà văn hoá
xóm Bình Minh
0,03
0,03
Xã
Yên Sơn
Tờ
78
Thửa
29
2022
9
Bể chứa nước
xóm Cốc Lùng, xã Yên Sơn
0,03
0,02
0,01
Xã
Yên Sơn
tờ
số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 39 (tỷ lệ 1/1000),
122
(tờ 1), 47 (tờ 39)
2021
10
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Chuống, xã Nội Thôn
0,29
0,03
0,26
Xã
Nội Thôn
tờ
số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 34 (tỷ lệ 1/1000),
216,
217 (tờ 1); 186, 187, 211, 212, 213, 239 (tờ 34).
2021
11
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Niểng, xã Mã Ba
0,26
0,01
0,25
Xã
Mã Ba
tờ
số 2 (tỷ lệ 10000) tờ số 63 (tỷ lệ 1/1000),
367
(tờ 2); 15, 16, 19 (tờ 63).
2021
12
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Rản, xã Mã Ba
0,21
0,17
0,04
Xã
Mã Ba
tờ
số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 35 (tỷ lệ 1/1000),
102
(tờ 1); 4, 6 (tờ 35).
2021
13
Hồ chứa nước
vải địa xóm Áo Huy - Thin Tẳng, xã Mã Ba
0,33
0,33
Xã
Mã Ba
tờ
số 27 (tỷ lệ 1/1000)
20,
28 (tờ 1); 43, 61, 62 ( tờ 27)
2021
14
Bể chứa nước
xóm Cốc Phát, xã Ngọc Động (Bể số 01)
0,02
0,02
Xã
Ngọc Động
tờ
số 8 (tỷ lệ 1/1000)
24,
26, 29 ( tờ 8)
2021
15
Bể chứa nước
xóm Cốc Phát, xã Ngọc Động (Bể số 02)
0,03
0,03
Xã
Ngọc Động
tờ
số 8 (tỷ lệ 1/1000)
32
( tờ 8)
2021
16
Bể chứa nước
xóm Vài Thai, xã Yên Sơn (Bể số 01)
0,03
0,03
Xã
Yên Sơn
tờ
số 3 (tỷ lệ 1/1000)
5
( tờ 3)
2021
17
Bể chứa nước
xóm Vài Thai, xã Yên Sơn (Bể số 02)
0,04
0,01
0,03
Xã
Yên Sơn
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 3 (tỷ lệ 1/1000)
20,
28 (tờ 1); 30 ( tờ 3)
2021
18
Hồ chứa nước
vải địa xóm Chọc Mòn, xã Yên Sơn
0,50
0,03
0,47
Xã
Yên Sơn
tờ
số 2 (tỷ lệ 1/1000)
86,
93 (tờ 2)
2021
19
Hồ chứa nước
vải địa xóm Nặm Đin, xã Vân An (Cải Viên)
0,32
0,01
0,31
Xã
Cải Viên
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 26 (tỷ lệ 1/1000)
206
(tờ 1); 191, 192, 196, 198, 199, 200 ( tờ 26)
2021
20
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Luông, xã Lũng Nặm
0,30
0,02
0,28
Xã
Lũng Nặm
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 30 (tỷ lệ 1/1000)
655
(tờ 1); 27, 28, 78, 101, 115, 116, 124, 125, 127, 128, 133, 134, 139, ( tờ
30)
2021
21
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Mão, xã Nội Thôn
0,39
0,39
Xã
Nội Thôn
tờ
số 80,89 (tỷ lệ 1/1000)
39
(tờ 80); 1,4 (tờ 89)
2021
22
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Rại, xã Nội Thôn
0,55
0,08
0,47
Xã
Nội Thôn
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 94 (tỷ lệ 1/1000)
726,
730 (tờ 1); 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 28, 29,
31, 36, 37, 42 (tờ 94)
2021
23
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Lừa - Mã Pản, xã Đa Thông
0,83
0,83
Xã
Đa Thông
tờ
số 163,164 (tỷ lệ 1/1000)
15,16,36,37
(tờ 163); 12,13,14,15,19,20,23,24,25,30 (tờ 164)
2021
24
Hồ chứa nước
vải địa xóm Sông Giang, xã Hồng Sỹ
0,30
0,30
Xã
Hồng Sỹ
tờ
số 35, 36 (tỷ lệ 1/1000)
24
( tờ 35); 30,31,32,33,34,35, 53, 55, 118 (tờ 36)
2021
25
Hồ chứa nước
vải địa xóm Cả Tiểng, xã Nội Thôn
0,36
0,36
Xã
Nội Thôn
tờ
số 1, 37 (tỷ lệ 1/1000)
250
(tờ 1); 20, 24, 29, 31, 32 (tờ 37)
2021
26
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ
0,31
0,27
0,04
Xã
Hồng Sỹ
tờ
số 93 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 88 (tỷ lệ 1/1000)
19,32
(tờ 88); 614 (tờ 93)
2021
27
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Gioỏng, xã Tổng Cọt
0,48
0,08
0,40
Xã
Tổng Cọt
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 11 (tỷ lệ 1/1000)
48
(tờ 1); 7,10,12,13,14,17 (tờ 11)
2021
28
Hồ chứa nước
Táy Dưới xã Thượng Thôn
0,05
0,05
Xã
Thượng Thôn
tờ
số 124; 125 - BĐ CSDL tờ số 02- BĐLN 1/10,000
thửa
10,12…tờ 125; thửa 41,46… tờ 124; thửa 656,658… tờ 02
2022
29
Trụ sở Chi
cục Hải quan cửa khẩu Sóc Giang
0,70
0,70
Xã
Sóc Hà
9
157,158,159,
160,129,130…
2021
30
Trụ sở Toà
án nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,50
0,50
TT.
Xuân Hòa
31;32
Tờ
31 thửa: 50;51;53;54;56… Tờ 32 thửa: 35;36;37;38;52;53…
2021
31
Trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,50
0,17
0,33
TT.
Xuân Hòa
Tờ
32;33;38;39 (Tỷ lệ 500)
Tờ
32: Thửa: 124,125,126,128, 131,195, 196,197,202,211 Tờ 33: thửa: 118,146,147,
149,168 Tờ 38: thửa: 1,15, 16,17,18,25,27,29,33,90,91, 95,96,97 Tờ 39: thửa:
12
2021
32
Di tích Động
Bó Ngẳm - huyện Hà Quảng
9,54
9,54
Xã
Cần Yên
DC2-LN
346,324,331,376
2020
33
Sân vận động
xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,64
0,50
0,14
Xã
Quý Quân
14
178,
180,186, 188,190,191,192…
2021
III
CÁC KHU ĐẤU
GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1
BQL khu di
tích Pác Bó (Khu du lịch về nguồn lịch sử và sinh thái Pác Bó) tại xã Trường
Hà huyện Hà Quảng
2,83
2,83
Xã
Trường Hà
20,29
104,95,37
2020
2
Khu tái định
cư khu Đông Mỏ xóm Liên Cơ thị trấn Thông Nông (lô 7, lô 8, lô 9) (QĐ số 1649
QĐ-UBND ngày 11/9/2017)
0,03
0,03
TT.
Thông Nông
Tờ
49
Thửa
2
2021
TỔNG
83,87
12,12
23,27
48,47
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2640/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
4.041
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng