Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
06/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Phan Văn Thắng
Ngày ban hành:
24/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
06/2022/NQ-HĐND
Đồng Tháp, ngày
24 tháng 3 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói cung
cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 10/TTr-UBND
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về Tờ trình dự thảo
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân
dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Nghị quyết này quy định nội
dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp.
2. Các cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục công lập, các cơ quan, đơn vị, cá
nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được cơ quan có thẩm quyền giao
nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi theo quy định.
Điều 2. Nội
dung, mức chi
1. Nội dung và mức chi đối với
các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp gồm: tổ chức thi tốt
nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi các môn văn hóa; xét tuyển tốt
nghiệp trung học cơ sở; tuyển sinh lớp 6, lớp 10; các kỳ thi, hội thi và các hoạt
động của ngành giáo dục, cụ thể như sau:
a) Nội dung, mức chi thực hiện
nhiệm vụ tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông (chi tiết theo Phụ lục
01 đính kèm).
b) Nội dung, mức chi thực hiện
nhiệm vụ tổ chức thi học sinh giỏi các môn văn hóa (chi tiết theo Phụ lục 02
đính kèm).
c) Nội dung, mức chi thực hiện
nhiệm vụ tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở; tuyển sinh lớp 6, lớp 10
(chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
d) Nội dung, mức chi các kỳ
thi, hội thi và hoạt động của ngành giáo dục (chi tiết theo Phụ lục 04 đính
kèm).
2. Các nội dung khác không quy
định tại Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn sự nghiệp giáo dục
phân bổ hàng năm theo phân cấp ngân sách.
2. Nguồn tài chính của các cơ
quan, đơn vị.
3. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của
các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn
huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp đột xuất lần thứ nhất thông qua ngày 24
tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT.TU, BTT UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
PHỤ LỤC 01
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC THI TỐT
NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: VNĐ
Stt
Nội dung chi
Đơn vị tính
Mức chi
Ghi chú
1
Ban chỉ đạo kỳ thi tốt
nghiệp THPT cấp Tỉnh
1.1
Phụ cấp trách nhiệm
Người/ngày
- Trưởng ban
350.000
- Phó Trưởng ban
280.000
- Ủy viên, thư ký
230.000
1.2
Thời gian làm việc tối
đa: 20 ngày
2
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
thi
- Chủ tịch
Người/ngày
350.000
- Phó Chủ tịch
280.000
- Ủy viên
230.000
3
Phụ cấp trách nhiệm Ban
thư ký Hội đồng thi
- Trưởng ban
Người/ngày
300.000
- Phó Trưởng ban
260.000
- Ủy viên, thư ký
210.000
4
Ban sao in đề thi
4.1
Tiền ăn cho cán bộ cách
ly (24giờ/ngày)
- Tiền ăn trong thời gian thực
tế in sao
Người/ngày
200.000
- Tiền ăn trong thời gian
cách ly để chờ hết thời gian mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao
Người/ngày
150.000
4.2
Tiền nước uống cho cán
bộ cách ly (24giờ/ngày)
Người/ngày
40.000
4.3
Phụ cấp trách nhiệm
- Trưởng ban
Người/ngày
300.000
- Phó Trưởng ban
260.000
- Ủy viên, thư ký, lực lượng
bảo đảm an ninh (24 giờ/ngày)
210.000
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
115.000
5
Phụ cấp trách nhiệm Ban vận
chuyển (giao đề thi, nhận bài thi)
- Trưởng ban
Người/ngày
300.000
- Phó Trưởng ban
260.000
- Ủy viên, công an làm nhiệm
vụ bảo vệ, giám sát
210.000
- Nhân viên phục vụ
115.000
6
Ban coi thi
6.1
Phụ cấp trách nhiệm
6.1.1
Ban coi thi
- Trưởng ban
Người/ngày
300.000
- Phó Trưởng ban
260.000
- Ủy viên, thư ký
210.000
6.1.2
Điểm thi
- Trưởng điểm thi
Người/ngày
265.000
Thủ trưởng CSGD
- Phó Trưởng điểm thi
250.000
- Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, công an bảo vệ vòng trong và giám sát
210.000
- Công an bảo vệ vòng ngoài,
cán bộ y tế, nhân viên phục vụ, trật tự viên
100.000
6.2
Chi khác cho điểm thi
- Chi quét dọn, vệ sinh phòng
thi
phòng thi
15.000
- Chi tiền thuốc phòng bệnh
Điểm thi
300.000
Từ 20 phòng thi trở lên: 300.000 đồng; dưới 20 phòng 250.000 đồng
- Chi văn phòng phẩm cho Điểm
coi thi
phòng thi
30.000
7
Ban làm phách
7.1
Phụ cấp trách nhiệm
- Trưởng ban
Người/ngày
300.000
- Phó Trưởng ban
260.000
- Ủy viên, bảo vệ vòng trong
210.000
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ, cán bộ y tế
100.000
7.2
Tiền ăn cho cán bộ cách
ly (24giờ/ngày)
Người/ngày
150.000
- Tiền ăn trong thời gian thực
tế làm phách
Người/ngày
200.000
- Tiền ăn trong thời gian
cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực
tiếp làm nhiệm vụ làm phách)
150.000
7.3
Tiền nước uống cho cán
bộ cách ly (24giờ/ngày)
Người/ngày
40.000
8
Ban chấm thi, chấm kiểm tra
tự luận, trắc nghiệm
8.1
Phụ cấp trách nhiệm
- Trưởng ban
Người/ngày
300.000
- Phó Trưởng ban
260.000
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật,
công an, bảo vệ vòng trong
210.000
- Tổ trưởng các tổ chấm thi
Người/đợt
300.000
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ, cán bộ y tế
Người/ngày
100.000
8.2
Chấm thi
- Chấm tự luận
Người/ngày
350.000
- Chấm trắc nghiệm
+ Chấm bài trắc nghiệm
(thư ký, cán bộ chấm bài)
Người/ngày
350.000
+ Giám sát
Người/ngày
210.000
8.3
Chấm kiểm tra
- Chấm kiểm tra môn tự luận (chấm
ít nhất 5% số lượng bài thi)
Người/ngày
300.000
9
Ban phúc khảo
9.1
Phụ cấp trách nhiệm
- Trưởng ban
Người/ngày
300.000
- Phó Trưởng ban
250.000
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, công an, bảo vệ vòng trong
210.000
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
thi
Người/đợt
300.000
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ, cán bộ y tế
Người/ngày
100.000
9.2
Tiền chấm bài phúc khảo
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
bài thi
Người/ngày
210.000
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định
bài thi
Người/ngày
210.000
10
Chi thực hiện nhiệm vụ của
thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
- Trưởng đoàn thanh tra
Người/ngày
300.000
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
- Đoàn viên thanh tra, thư ký
210.000
- Thanh tra viên độc lập
250.000
11
Chi khác phục vụ Hội đồng
thi, sao in đề thi, chấm thi
- Lập danh sách phòng thi
phòng thi
15.000
- Kiểm tra hồ sơ dự thi
phòng thi
20.000
- Chi văn phòng phẩm
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu, hợp pháp, hợp lệ và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao
- Các biểu mẫu giấy thi, giấy
nháp, phiếu trả lời trắc nghiệm, túi đựng đề thi, phiếu dự thi, bảng ghi tên,
ghi điểm, bìa bọc bài thi, tờ nộp bài thi, các biểu mẫu phục vụ hội đồng thi,
điểm thi; tài liệu phổ biến phòng thi; thẻ đeo, thuê xe vận chuyển, mua trang
thiết bị,... phục vụ cho Hội đồng thi, sao in đề thi, chấm thi
12
Trường hợp một người làm
nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao
cao nhất
PHỤ LỤC 02
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC THI HỌC
SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: VNĐ
Stt
Nội dung chi
Đơn vị tính
Mức chi
Ghi chú
1
Xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm
- Soạn thảo câu trắc nghiệm
đưa vào biên tập
Câu
40.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng
50% mức chi cấp tỉnh
- Thẩm định và biên tập câu
trắc nghiệm
Câu
35.000
- Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm
Người/ngày
230.000
2
Ra đề thi
2.1
Đề thi đề xuất môn tự
luận
- Thi học sinh giỏi
đề/môn
600.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50 % mức chi cấp tỉnh
- Thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia
đề/môn
800.000
2.2
Chi ra đề thi phản biện,
chính thức và dự bị
- Thi chọn học sinh giỏi (Đề
tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
Người/ngày
500.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
- Thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
Người/ngày
600.000
3
Hội đồng ra đề và in sao đề
thi
3.1
Phụ cấp trách nhiệm:
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
300.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp huyện
- Phó chủ tịch Hội đồng
260.000
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
210.000
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
100.000
3.2
Tiền ăn cho cán bộ cách
ly
- Tiền ăn trong thời gian thực
tế cách ly in sao (24 giờ/ngày)
Người/ngày
200.000
- Tiền ăn trong thời gian
cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải
trực tiếp làm nhiệm vụ in sao)
150.000
3.3
Tiền nước uống cho cán
bộ cách ly (24giờ/ngày)
Người/ngày
40.000
4
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
coi thi
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
265.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
- Phó Chủ tịch Hội đồng
250.000
- Ủy viên, thư ký, giám thị,
bảo vệ vòng trong
210.000
- Bảo vệ vòng ngoài, cán bộ y
tế, nhân viên phục vụ
100.000
5
Hội đồng chấm thi
5.1
Chi phụ cấp trách nhiệm
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
300.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
- Các Phó Chủ tịch
250.000
- Tổ trưởng, tổ phó
Người/đợt
300.000
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, bảo vệ vòng trong
Người/ngày
210.000
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
100.000
5.2
Chấm thi
- Chấm thi tự luận, bài
thi nói, bài thi thực hành
+ Thi chọn học sinh giỏi
Người/ngày
300.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
+ Thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia
Người/ngày
350.000
- Chi cho cán bộ thuộc
tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
+ Thi chọn học sinh giỏi
Người/ngày
300.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
+ Thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia
Người/ngày
350.000
- Phúc khảo bài thi
Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán
bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
Người/ngày
200.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
6
Hội đồng coi thi cấp quốc
gia
Chi phụ cấp trách nhiệm:
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
300.000
Đề thi Bộ GDĐT giao, Công an
trực bảo vệ 24 giờ/ngày
- Phó Chủ tịch Hội đồng
250.000
- Ủy viên, thư ký, giám thị,
bảo vệ vòng trong
210.000
- Bảo vệ vòng ngoài, cán bộ y
tế, nhân viên phục vụ
100.000
7
Tập huấn đội tuyển dự thi
cấp huyện, thành phố, tỉnh; đội tuyển của tỉnh dự thi cấp quốc gia; thi chọn
đội tuyển quốc gia dự thi Olympic và khu vực
7.1
Chi phụ cấp cho cán bộ
phụ trách lớp tập huấn
Người/ngày
100.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
7.2
Chi biên soạn và giảng
dạy đội tuyển chính thức dự thi cấp tỉnh, huyện
- Dạy lý thuyết
tiết
200.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
- Dạy thực hành
tiết
300.000
- Trợ lý thí nghiệm, thực
hành
tiết
100.000
7.3
Chi biên soạn và giảng
dạy (đội tuyển của tỉnh dự thi cấp quốc gia; thi chọn đội tuyển quốc gia dự
thi Olympic và khu vực) (đội tuyển chính thức)
- Dạy lý thuyết
tiết
250.000
- Dạy thực hành
tiết
350.000
- Trợ lý thí nghiệm, thực
hành
tiết
115.000
7.4
Chi tiền công thuê
chuyên gia giảng dạy lớp tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển dự thi quốc gia,
Olympic và khu vực (đội tuyển chính thức)
Thuê chuyên gia tư vấn, giảng
dạy
Thực hiện theo quy định hiện
hành của địa phương và trung ương
Thuê phương tiện đưa rước
chuyên gia; tiền ăn, nghỉ cho chuyên gia
Thuê phương tiện theo hóa
đơn, chứng từ thực tế; tiền ăn, nghỉ theo quy định hiện hành
7.5
Chi tiền ăn cho học
sinh đội tuyển tham gia tập huấn và dự thi
+ Tập huấn trong tỉnh
Người/ngày
100.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
+ Tập huấn ngoài tỉnh (dự
thi cấp quốc gia)
Người/ngày
200.000
+ Tập huấn ngoài tỉnh (thi
chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực)
Người/ngày
225.000
7.6
Chi tiền ở và tàu xe của học
sinh, giáo viên (tham gia dự thi đội tuyển cấp quốc gia; thi chọn đội tuyển
quốc gia dự thi Olympic và khu vực)
Thực hiện theo chế độ công tác phí hiện hành
8
Chi các nhiệm vụ khác có
liên quan
8.1
Chi khác Hội đồng coi
thi
- Chi lập danh sách phòng thi
và ghi tên, ghi điểm
phòng thi
15.000
Cấp huyện, cấp trường mức chi
bằng với cấp tỉnh
- Chi quét dọn vệ sinh phòng
thi
phòng thi
15.000
- Chi kiểm tra hồ sơ dự thi
phòng thi
20.000
- Chi tiền thuốc phòng bệnh
hội đồng
250.000
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
- Chi văn phòng phẩm
phòng thi
25.000
- Giấy thi thí sinh (môn tự
luận)
tờ
Căn cứ theo hợp đồng, hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm
vi dự toán được giao
- Giấy nháp cho thí sinh
tờ
- Phiếu dự thi
tờ
- Bảng ghi tên, ghi điểm
tờ
- Bìa bọc bài thi
tờ
- Tờ nộp bài thi (môn trắc
nghiệm)
tờ
- Các biểu mẫu, thẻ đeo, tài
liệu phục vụ cho hội đồng thi
tờ
- Mua hóa chất, vật liệu thiết
bị để phục vụ cho tập huấn và kỳ thi; xăng giao đề thi, nhận bài thi; thuê xe
vận chuyển
8.2
Văn phòng phẩm Hội đồng
chấm thi, chấm phúc khảo
Hội đồng
Theo chứng từ, hóa đơn thực tế
9
Chi thực hiện nhiệm vụ của
thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
- Trưởng đoàn thanh tra
Người/ngày
300.000
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
- Đoàn viên thanh tra, thư ký
210.000
- Thanh tra viên độc lập
250.000
10
Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất
PHỤ LỤC 03
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC XÉT TUYỂN
TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC CƠ SỞ; TUYỂN SINH LỚP 6, LỚP 10
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: VNĐ
STT
Nội dung chi
Đơn vị tính
Mức chi
Ghi chú
I
Xét tốt nghiệp và công nhận
tốt nghiệp
1
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
xét tuyển lớp 6 và xét tốt nghiệp lớp 10
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
210.000
Tối đa không quá 05 ngày
- Phó Chủ tịch Hội đồng
170.000
- Ủy viên, thư ký
140.000
2
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
nhận, kiểm tra hồ sơ xét duyệt dự tuyển lớp 10
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
200.000
Tối đa không quá 05 ngày
- Phó Chủ tịch Hội đồng
150.000
- Ủy viên, thư ký
130.000
II
Thi tuyển lớp 10, lớp 10
chuyên
1
Ban tổ chức
- Trưởng ban
Người/ngày
300.000
Tối đa không quá 05 ngày
- Phó Trưởng ban
250.000
- Thư ký, ủy viên
230.000
2
Công tác ra đề, coi thi,
chấm thi
2.1
Hội đồng ra đề, in sao đề
thi tuyển lớp 10, lớp 10 chuyên
a
Chi phụ cấp trách nhiệm
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
240.000
- Phó Chủ tịch Hội đồng
210.000
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
170.000
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
100.000
b
Ra đề thi, phản biện đề
thi (đề đề xuất, chính thức, dự bị)
- Lớp 10, môn chuyên
Người/ngày
400.000
- Lớp 10, môn không chuyên
Người/ngày
300.000
c
Tiền ăn, nước uống cho
cán bộ cách ly (24 giờ/ngày)
- Tiền ăn
Người/ngày
150.000
- Tiền nước uống
Người/ngày
40.000
2.2
Phụ cấp trách nhiệm hội đồng
coi thi
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
210.000
- Phó Chủ tịch Hội đồng
200.000
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
170.000
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên
phục vụ
100.000
2.3
Chi khác phục vụ cho Hội đồng
coi thi
- Chi quét dọn, vệ sinh phòng
thi
Phòng thi
15.000
- Chi tiền thuốc phòng bệnh
Hội đồng
300.000
Từ 20 phòng thi trở lên
300.000đ, dưới 20 phòng 250.000đ (Khi có dịch bệnh, thiên tai đề xuất điều
chỉnh trên dự toán)
- Chi văn phòng phẩm
Phòng thi
30.000
2.4
Hội đồng chấm thi lớp 10
chuyên và không chuyên
a
Phụ cấp trách nhiệm:
+ Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
240.000
+ Phó Chủ tịch Hội đồng
200.000
+ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật
viên, bảo vệ vòng trong
170.000
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
+ Tổ trưởng, tổ phó
Người/đợt
200.000
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
Người/ngày
100.000
b
Chấm bài thi:
+ Thi tự luận:
Lớp 10 chuyên
Người/ngày
350.000
Lớp 10 không chuyên
Người/ngày
250.000
+ Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử
lý bài thi trắc nghiệm
Người/ngày
240.000
c
Chấm kiểm tra
- Chấm kiểm tra môn tự luận (chấm
ít nhất 5% số lượng bài thi)
Lớp 10 chuyên
Người/ngày
350.000
Lớp 10 không chuyên
Người/ngày
250.000
d
Hội đồng chấm phúc khảo
- Chi phụ cấp trách nhiệm
+ Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
240.000
+ Phó Chủ tịch Hội đồng
200.000
+ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật
viên, bảo vệ vòng trong
170.000
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
100.000
- Chi cán bộ chấm phúc khảo
bài thi
Người/ngày
200.000
3
Chi khác cho Hội đồng
thi
- Chi lập danh sách phòng thi
và ghi tên, ghi điểm
phòng thi
15.000
- Chi kiểm tra hồ sơ dự thi
phòng thi
20.000
- Giấy thi thí sinh (môn tự
luận)
tờ
Căn cứ theo hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
- Giấy nháp cho thí sinh
tờ
- Phiếu dự thi
tờ
- Bảng ghi tên, ghi điểm
tờ
- Bìa bọc bài thi
tờ
- Tờ nộp bài thi (môn trắc
nghiệm)
tờ
- Các biểu mẫu
tờ
- Xăng giao đề thi, nhận bài
thi; thuê xe vận chuyển,...
lít
4
Chi thực hiện nhiệm vụ
thanh tra trước, trong và sau khi thi lớp 10, lớp 10 chuyên
+ Trưởng đoàn thanh tra
Người/ngày
240.000
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm
công tác thanh tra kiêm nhiệm
+ Đoàn viên thanh tra
170.000
+ Thanh tra viên độc lập
200.000
III
Các kỳ thi kiểm tra học kỳ,
thi diễn tập, thi thử
1
Phụ cấp trách nhiệm Ban tổ
chức
- Trưởng ban
Người/ngày
210.000
Tối đa không quá 05 ngày
- Phó Trưởng ban
180.000
- Thư ký, ủy viên
160.000
2
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
ra đề thi
- Chủ tịch Hội đồng
Người/ngày
170.000
- Phó Chủ tịch Hội đồng
150.000
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
120.000
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
90.000
3
Chế độ ra đề
- Tự luận
Đề
350.000
- Trắc nghiệm (gồm soạn thảo
trắc
nghiệm và biên tập, thẩm định
và đánh máy nhập vào câu hỏi trắc nghiệm)
Câu
40.000
IV
Trường hợp một người làm
nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao
cao nhất
PHỤ LỤC 04
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÀNH GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: VNĐ
STT
Nội dung chi
Đơn vị tính
Mức chi
Ghi chú
PHẦN I: MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI
I
Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ
chức, Hội đồng của các kỳ thi, hội thi và hoạt động của ngành giáo dục
1
Ban Tổ chức
- Trưởng ban
Người/ngày
250.000
Tối đa không quá 10 ngày
- Phó Trưởng ban
200.000
- Thư ký, ủy viên, hỗ trợ kỹ
thuật
160.000
- Bảo vệ, phục vụ
100.000
2
Ban coi thi, chấm thi
- Trưởng ban
Người/ngày
210.000
Tối đa không quá 05 ngày
- Phó Trưởng ban, Giám khảo
180.000
- Ủy viên, thư ký, giám thị
150.000
3
Thanh tra các kỳ thi, hội
đồng thi
- Trưởng đoàn thanh tra
Người/ngày
210.000
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
- Đoàn viên thanh tra
150.000
- Thanh tra viên độc lập
180.000
II
Phụ cấp trách nhiệm cho
cán bộ ra đề thi và chấm thi
1
Bậc mầm non
1.1
Ra đề thi
- Giáo viên dạy giỏi và hội
thi tương đương đối với giáo viên
Bộ đề
500.000
- Các hội thi của bé (bé
nhanh trí, bé nội trợ, bé khéo tay, an toàn giao thông, bé khỏe bé ngoan)
Bộ đề
350.000
1.2
Chấm thi
1.2.1
Giáo viên dạy giỏi và hội thi
tương đương đối với giáo viên:
- Dự giờ, rút kinh nghiệm, kiểm
tra hồ sơ
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh
Buổi/người
Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND
ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
+ Chuyên viên, giáo viên
trong ngành
Buổi/người
160.000
- Chấm bài lý thuyết (tự luận)
Ngày/người
250.000
- Chấm sáng kiến kinh nghiệm,
đề tài nghiên cứu khoa học sản phẩm ứng dụng
Đề tài
70.000
- Đồ dùng dạy học, sản phẩm kỹ
thuật
Sản phẩm
70.000
1.2.2
Các hội thi của bé (bé
nhanh trí, bé nội trợ, bé khéo tay, an toàn giao thông, bé khỏe bé ngoan) :
Ban giám khảo
Buổi/người
150.000
1.2.3
Hỗ trợ tiền ăn và nước uống cho
các thành viên và học sinh tham gia
Người/ngày
150.000
Hỗ trợ cho những ngày thực tế thi chính thức
2
Bậc phổ thông (gồm Tiểu học,
THCS, THPT)
2.1
Giáo viên dạy giỏi và cuộc
thi phong trào tương đương đối với giáo viên
2.1.1
Ra đề thi
- Tự luận
Bộ đề
500.000
- Trắc nghiệm
Người/ngày
200.000
2.1.2
Chấm thi
- Dự giờ, rút kinh nghiệm, kiểm
tra hồ sơ
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh
Buổi/người
Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số
43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
+ Chuyên viên, giáo viên
trong ngành
Buổi/người
160.000
- Chấm bài lý thuyết (tự luận)
Ngày/người
250.000
- Chấm sáng kiến kinh nghiệm,
đề tài nghiên cứu khoa học sản phẩm ứng dụng
Đề tài
70.000
2.2
Các cuộc thi cho học sinh
phổ thông
2.2.1
Thi khoa học kỹ thuật,
hùng biện tiếng Anh và các cuộc thi phong trào tương đương
- Phụ cấp trách nhiệm Ban tổ
chức.
Thực hiện tại điểm 1 mục I phần I
- Ra đề thi
+ Tự luận
Đề/môn
500.000
+ Trắc nghiệm
Câu
30.000
Gồm: soạn thảo, thẩm định,
đánh máy và nhập vào ngân hàng trắc nghiệm
+ Đề thi vừa có trắc nghiệm và
tự luận
Đề/môn
500.000
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
chấm thi
Thực hiện tại điểm 2 mục I phần I
- Chấm thi
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh.
Buổi/người
Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số
43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh
+ Chuyên viên, giáo viên
trong ngành
Buổi/người
160.000
- Chấm bài lý thuyết (tự luận)
Ngày/người
250.000
2.2.2
Bồi hoàn đề tài (sản phẩm)
đạt chính thức (nhất, nhì, ba)
Bồi hoàn 30%/đề tài (sản phẩm)
2.2.3
Hoàn chỉnh các đề tài chọn dự
thi cấp quốc gia: Mời chuyên gia chấm: Là Giáo sư, Phó Giáo sư, Giảng viên cao
cấp, Giảng viên chính, Tiến sĩ. Mời cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở,
ngành Tỉnh
Người/ngày
Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số
43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh
2.2.4
Cuộc thi trên internet; ngày
hội giao lưu học sinh và các hội thi khác tương đương: nội dung ban tổ chức,
coi thi, chấm thi
Thực hiện tại điểm 1, 2 mục I phần I
2.2.5
Hỗ trợ tiền ăn và nước uống
cho các thành viên và học sinh tham gia
Người/ngày
150.000
Hỗ trợ cho những ngày thực tế thi chính thức
III
Trường hợp một người làm
nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao
cao nhất
PHẦN II: KHEN THƯỞNG
I
Khen thưởng cho học sinh
giỏi các môn văn hóa và tương đương; khen thưởng giáo viên bồi dưỡng học sinh
đạt thành tích
1
Học sinh giỏi cấp quốc
gia
- Giải nhất
đồng/giải
2.000.000
- Giải nhì
đồng/giải
1.500.000
- Giải ba
đồng/giải
1.200.000
- Giải khuyến khích
đồng/giải
1.000.000
- Giáo viên có học sinh đạt
giải chính thức I, II, III
01 lần mức lương cơ sở
- Giáo viên có học sinh đạt
giải chính thức khuyến khích
1.000.000
2
Học sinh giỏi cấp tỉnh
- Giải nhất
đồng/giải
1.200.000
- Giải nhì
đồng/giải
900.000
- Giải ba
đồng/giải
700.000
- Giải khuyến khích
đồng/giải
500.000
- Giáo viên có học sinh đạt
giải chính thức I, II, III
500.000
- Giáo viên có học sinh đạt
giải chính thức khuyến khích
400.000
II
Khen thưởng các hội thi,
cuộc thi của ngành giáo dục
1
Khen thưởng giáo viên bậc
mầm non và phổ thông
1.1
Giáo viên dạy giỏi
- Đạt giải
Giải/người
1.000.000
- Đạt viên phấn vàng
Viên phấn /người
Viên phấn vàng trị giá tương đương 01 chỉ vàng SJC
1.2
Các hội thi, cuộc thi
- Giải cá nhân
+ Giải nhất
Người/giải
800.000
+ Giải nhì
600.000
+ Giải ba
500.000
+ Giải khuyến khích
400.000
- Giải tập thể
+ Giải nhất
Giải/tập thể
1.400.000
+ Giải nhì
1.200.000
+ Giải ba
1.000.000
+ Giải khuyến khích
800.000
2
Khen thưởng học sinh bậc mầm
non và phổ thông tham gia các hội thi, cuộc thi
2.1
Bậc mầm non
- Giải cá nhân
+ Giải nhất
Người/giải
600.000
+ Giải nhì
500.000
+ Giải ba
400.000
+ Giải khuyến khích
300.000
- Giải tập thể
+ Giải nhất
Giải/tập thể
1.000.000
+ Giải nhì
800.000
+ Giải ba
600.000
+ Giải khuyến khích
500.000
2.2
Bậc phổ thông (gồm Tiểu
học, THCS, THPT)
- Giải cá nhân
+ Giải nhất
Người/giải
800.000
+ Giải nhì
600.000
+ Giải ba
500.000
+ Giải khuyến khích
400.000
- Giải tập thể
+ Giải nhất
Giải/tập thể
1.600.000
+ Giải nhì
1.200.000
+ Giải ba
1.000.000
+ Giải khuyến khích
800.000
2.3
Khen thưởng mỗi giáo
viên bồi dưỡng học sinh tham gia các hội thi, cuộc thi đạt giải chính thức
Người/giải
400.000
2.4
Khen thưởng ý tưởng khởi
nghiệp
- Giải đặc biệt
Người/giải
6.000.000
- Giải nhất
4.500.000
- Giải nhì
3.000.000
- Giải ba
2.400.000
- Giải khuyến khích
1.500.000
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 24/03/2022 quy định về nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
7.205
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng