Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 326/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất Sông Cầu Phú Yên
Số hiệu:
326/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
10/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 326/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 10
tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ
XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 01/3/2022); đề nghị
của UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 28/TTr- UBND ngày 18/02/2022); Báo
cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của thị xã Sông Cầu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị
xã Sông Cầu, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích và cơ cấu các
loại đất:
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích hiện trạng năm 2020 (ha)
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tăng (+), giảm (-) so với 2020
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)-(4)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
49.379,71
49.540,04
100,00
160,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
40.717,15
32.373,87
65,35
-
8.328,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.240,15
525,02
1,06
-715,13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
584,73
249,20
0,50
-335,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.030,33
1.981,84
4,00
-1.048,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.419,13
3.529,00
7,12
109,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.700,54
8.461,35
17,08
-239,19
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
23.219,70
16.028,86
32,36
-
7.190,84
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.578,06
1.578,06
3,19
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
846,73
723,30
1,46
-123,43
1.7
Đất làm muối
LMU
172,60
80,00
0,16
-92,60
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
87,97
1.044,50
2,11
956,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.166,54
17.042,48
34,40
11.875,94
2.1
Đất quốc phòng
CQP
168,06
454,92
0,92
286,86
2.2
Đất an ninh
CAN
3,51
5,44
0,01
1,93
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
186,91
1.108,51
2,24
921,60
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
179,41
6.645,26
13,41
6.465,85
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
16,87
350,73
0,71
333,86
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
12,97
20,48
0,04
7,51
2.7
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
20,96
473,24
0,96
452,28
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
DHT
1.417,09
3.684,29
7,44
2.267,20
-
Đất giao thông
DGT
896,75
2.165,43
4,37
1.268,68
-
Đất thủy lợi
DTL
104,15
414,25
0,84
310,10
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,19
12,02
0,02
8,83
-
Đất cơ sở y tế
DYT
4,34
14,12
0,03
9,78
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
49,05
77,30
0,16
28,25
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
9,11
392,50
0,79
383,39
-
Đất công trình năng lượng
DNL
121,63
296,23
0,60
174,60
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
1,30
2,76
0,01
1,46
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,33
8,39
0,02
8,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
16,27
55,08
0,11
38,81
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
19,08
25,11
0,05
6,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
181,66
203,18
0,41
21,52
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
DKH
1,56
1,56
0,00
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,09
0,09
0,00
-
-
Đất chợ
DCH
8,58
16,27
0,03
7,69
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,40
6,99
0,01
1,59
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
11,58
147,82
0,30
136,24
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
378,75
262,42
0,53
-116,33
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
142,18
1.641,54
3,31
1.499,36
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,42
20,53
0,04
12,11
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,76
2,69
0,01
-0,07
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,41
8,95
0,02
-0,46
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
522,40
483,46
0,98
-38,94
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.072,07
1.717,64
3,47
-354,43
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,79
7,57
0,02
-0,22
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.496,02
123,69
0,25
-3.372,33
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
10.594,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
707,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
338,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.032,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
981,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
472,19
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
6.877,90
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
450,05
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
54,31
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
19,49
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.926,15
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,03
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,15
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
6,95
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp
RSX/NKR
1.918,02
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
15,66
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
TT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng (1+2)
3.372,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.966,08
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
63,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
124,00
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
247,50
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
1.531,58
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.406,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,00
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
56,90
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1.030,51
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
31,10
2.5
Đất phát triển hạ tầng
DHT
210,67
2.6
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,50
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,42
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
38,80
2.9
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
4,87
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,46
2.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
thị xã Sông Cầu.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã
Sông Cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung
sau:
1. UBND thị xã Sông Cầu:
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử
dụng đất; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững, phù hợp quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý, sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai
theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm
các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo,
đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về thông tin và số liệu thể hiện trong Tờ trình, Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các loại bản đồ kèm theo.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã
Sông Cầu trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng
đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Quy hoạch sử dụng đất
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 326/QĐ-UBND ngày 10/03/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
4.218
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng