|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND định mức hỗ trợ từng hạng mục đầu tư vào nông nghiệp Đà Nẵng
Số hiệu:
|
23/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2021/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 31 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH THEO CHÍNH
SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
329/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
ban hành quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3079/TTr-SNN
ngày 11 tháng 8 năm 2021 và kết quả biểu quyết của các thành viên Ủy ban nhân
dân thành phố tại cuộc họp Ủy ban nhân dân ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức hỗ
trợ đối với từng loại hạng mục, công trình theo cơ chế, chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn của Chính phủ và chính sách hỗ
trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn của thành phố Đà Nẵng.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định hỗ trợ này áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có dự án, phương án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng đáp ứng các điều kiện theo quy định của chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn của Chính phủ và
Nghị quyết số 329/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Định mức
hỗ trợ và nguyên tắc thực hiện
1. Nội dung, định mức hỗ trợ
Nội dung, định mức hỗ trợ đối với từng
hạng mục công trình được quy định chi tiết theo phụ lục đính kèm.
2. Nguyên tắc thực hiện
a) Các định mức hỗ trợ đối với các hạng
mục, công trình theo quy định này là định mức tối đa để các cơ quan chuyên môn
thẩm tra hồ sơ hỗ trợ đầu tư, tính toán giá trị nghiệm thu hạng mục, toàn bộ dự
án cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn nhưng tổng mức hỗ
trợ của toàn bộ dự án không vượt quá mức hỗ trợ tối đa của mỗi chính sách hỗ trợ.
b) Trường hợp doanh nghiệp đầu tư các
hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo quy định này thì
áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó; trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá
trị cao hơn quy định này thì áp dụng định mức hỗ trợ tại quy định này.
c) Các hạng mục, công trình không có
quy định trong định mức này thì áp dụng theo mức hỗ trợ đầu tư thực tế tại thời
điểm triển khai dự án và giá trị nghiệm thu thực tế để tính mức hỗ trợ nhưng
không vượt mức hỗ trợ tối đa của mỗi chính sách hỗ trợ.
d) Trong quá trình thực hiện định mức
hỗ trợ kèm theo Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có ý kiến bằng văn bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
09 tháng 9 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng,
Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Thành ủy, TT. HĐND thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- UBMT TQVN TP, các tổ chức hội, đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố;
- UBND các quận, huyện, xã, phường;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Đài Phát thanh truyền hình thành phố;
- Báo Đà Nẵng;
- Lưu: VT, KT, SNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG MỤC, CÔNG
TRÌNH THEO CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
TT
|
Nội
dung hỗ trợ
|
Đơn
vị tính
|
Suất
đầu tư
(1.000đ)
|
1
|
Hệ thống điện
|
|
|
a
|
Trạm biến áp trong nhà (có cấp điện
áp 22KV/0,4KV, công suất 2x1000KVA)
|
KVA
|
1.420
|
b
|
Trạm biến áp ngoài trời (có cấp điện
áp 22KV/0,4KV, có công suất 560KVA)
|
KVA
|
2.920
|
2
|
Hệ thống đường giao thông
|
|
|
a
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng
3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3kg/m2, trên lớp mỏng cấp
phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn (đường cấp IV)
|
1 m2
|
5.270
|
b
|
Giá xây dựng bộ phận tổng hợp kết cấu
công trình (mặt đường bê tông xi măng mác 350, móng cấp phối đá dăm dày 15cm
|
1 m2
|
1.227
|
3
|
San lấp mặt bằng
|
|
|
a
|
Đào, đắp đất
|
1 m3
|
10
|
b
|
Đào, đắp đá
|
1 m3
|
50
|
c
|
Nền bê tông các loại
|
1 m2
|
300
|
4
|
Nhà xưởng, nhà kho, kho đông lạnh
|
|
|
a
|
Nhà 1 tầng, khẩu độ 12m, cao ≤6m, cột
kèo thép, tường gạch, mái tôn, không có cầu trục
|
1 m2
|
2.390
|
b
|
Nhà 1 tầng, khẩu độ 15m, cao ≤9m,có
cầu trục 5 tấn, cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn, không có cầu trục
|
1 m2
|
3.360
|
c
|
Nhà 1 tầng, khẩu độ 15m, cao 9m, cột
kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn, có cầu trục 5 tấn
|
1 m2
|
4.320
|
d
|
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ
hay bê tông, mái tôn (sức chứa <500 tấn)
|
1 m2
|
2.820
|
đ
|
Kho lương thực sức chứa chuyên dụng
loại lớn (sức chứa 1.500 tấn)
|
1 m2
|
2.890
|
e
|
Kho lạnh sức chứa 100 tấn
|
1 m2
|
8.110
|
g
|
Kho lạnh sức chứa 300 tấn
|
1 m2
|
10.310
|
5
|
Xử lý môi trường, nước thải, cấp
thoát nước
|
|
|
a
|
Bể lắng, bể sục khí
|
1 m3
|
2.000
|
b
|
Hồ chứa nước
|
1 m3
|
50
|
c
|
Đường ống chính (có đường kính tối
thiểu 50mm)
|
1 m
|
100
|
d
|
Máy bơm
|
1 m3/giờ
|
1.000
|
đ
|
Bể chứa
|
1 m3
|
2.000
|
6
|
Xây dựng đồng ruộng, xây dựng
khu, vùng, dự án nông nghiệp ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ cao, tiên
tiến
|
|
|
a
|
Khai hoang
|
1 ha
|
5.000
|
b
|
Đường nội đồng (mặt đường BTXM)
|
1 m2
|
200
|
c
|
Nhà kính, nhà lưới, nhà màng
|
1 m2
|
300
|
d
|
Nhà sản xuất nấm
|
1 m2
|
100
|
đ
|
Tưới phun, tưới nhỏ giọt, hệ thống
tưới tiết kiệm
|
1 m2
|
30
|
7
|
Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
|
Thiết
bị
|
|
a
|
Nhập từ các nước phát triển
|
1 tấn
|
100.000
|
b
|
Nhập từ nước khác
|
1 tẩn
|
65.000
|
c
|
Sản xuất tại Việt Nam
|
1 tấn
|
70.000
|
8
|
Xây dựng hạ tầng nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
a
|
Xây dựng hạ tầng ao nuôi, cấp nước,
thoát nước, xử lý môi trường cho nuôi trồng thủy sản tập trung
|
1 ha
|
200.000
|
b
|
Cải tạo hạng tầng, thiết bị, xử lý
môi trường, áp dụng công nghệ Cao (5000m2 trở lên).
|
m2
|
30
|
Ghi chú:
1. Suất đầu tư là mức chi phí cần thiết
để đầu tư xây dựng hạng mục, công trình của dự án.
2. Định mức hỗ trợ từng loại hạng mục,
công trình được tính bằng suất đầu tư nhân với tỷ lệ phần trăm hỗ trợ theo quy
định tại chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và
Nghị quyết số 329/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
thành phố Đà Nẵng.
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục công trình theo chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục công trình theo chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|