Stt
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
I.
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
|
1
|
1
|
Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1
|
2
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Đấu thầu
|
4
|
3
|
Thẩm định chủ trương đầu tư
|
Đầu tư công
|
10
|
4
|
Thẩm định dự án đầu tư không có cấu
phần xây dựng
|
14
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu
tư không có cấu phần xây dựng
|
16
|
6
|
Thẩm định dự án đầu tư có cấu phần
xây dựng
|
18
|
II.
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
|
22
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI
BỘ
CẤP TỈNH
|
|
22
|
7
|
Chuyển công tác (gồm: giữa các đơn vị
trực thuộc; các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến các huyện, thành phố trong tỉnh;
các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến ngoài tỉnh)
|
Giáo dục và
Đào tạo
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
22
|
8
|
Tiếp nhận viên chức
|
31
|
9
|
Giải quyết phép đối với viên chức giữ
chức vụ lãnh đạo quản lý và công chức
|
40
|
10
|
Công chức, viên chức đi nước ngoài
|
41
|
11
|
Giải quyết nghỉ việc
|
45
|
12
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
47
|
13
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với các đối tượng thuộc diện miễn,
giảm học phí ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục
|
50
|
14
|
Xác minh văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống
văn bằng, chứng chỉ
|
57
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
|
58
|
15
|
Thẩm định thành lập trường tiểu học
công lập
|
Giáo dục và
Đào tạo
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
58
|
16
|
Thẩm định thành lập trường trung học
cơ sở công lập
|
60
|
17
|
Thẩm định cho phép trường trung học
cơ sở công lập hoạt động trở lại
|
62
|
18
|
Thẩm định cho phép trường tiểu học
công lập hoạt động trở lại
|
64
|
19
|
Thẩm định việc thành lập Trung tâm học
tập cộng đồng các phường, xã
|
66
|
20
|
Thẩm định Trung tâm học tập cộng đồng
các phường, xã hoạt động trở lại
|
68
|
21
|
Thẩm định thành lập trường Mẫu giáo, Mầm
non
|
70
|
22
|
Thẩm định Cho phép trường Mẫu giáo, Mầm
non hoạt động
|
72
|
23
|
Thẩm định Cho phép trường Mẫu giáo, Mầm
non hoạt động trở lại
|
75
|
24
|
Quy định về Kiểm định chất lượng và
công nhận đạt Chuẩn Quốc gia đối với trường tiểu học
|
78
|
25
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số
ít người
|
79
|
III.
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
|
86
|
26
|
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức
đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lĩnh vực
Đoàn ra
|
Sở Ngoại vụ
|
86
|
27
|
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức
đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
92
|
28
|
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức
đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
|
98
|
29
|
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức
đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
|
103
|
IV.
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
109
|
30
|
Đề nghị khen thưởng thường xuyên cấp
nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Chính phủ,
Chiến sĩ thi đua toàn quốc)
|
Lĩnh vực
Thi đua - Khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
109
|
31
|
Đề nghị khen thưởng theo đợt thi đua
hoặc theo chuyên đề cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ)
|
115
|
32
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng cho cá
nhân có quá trình cống hiến trong tổ chức, các cơ quan và đoàn thể (Huân
chương)
|
121
|
33
|
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối
với cán bộ, công chức, viên chức
|
125
|
34
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp
lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi
được tuyển dụng
|
Lĩnh vực
cán bộ, công chức, viên chức
|
|
127
|
35
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức
|
128
|
36
|
Điều động, tiếp nhận công chức
|
129
|
V.
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
131
|
37
|
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
Lĩnh vực
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
131
|
38
|
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện
|
134
|
39
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
137
|
VI.
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
140
|
40
|
Bổ nhiệm, cấp thẻ Trợ giúp viên pháp
lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
140
|
41
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ Trợ giúp
viên pháp lý
|
142
|
42
|
Cấp lại thẻ Trợ giúp viên pháp lý
|
144
|
43
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
145
|
VII.
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
147
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
|
147
|
44
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Lĩnh vực
Quy hoạch-Kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
147
|
45
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
151
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
|
155
|
46
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch -
Kiến trúc
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
155
|
47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
159
|
VIII.
|
SỞ Y TẾ
|
|
163
|
48
|
Duyệt Báo Cáo Tình Hình Tồn Kho Và Dự
Trù Thuốc Methadone Thuộc Thẩm Quyền Quản Lý Của Sở Y Tế
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
163
|
49
|
Đề nghị Xét tặng giải thưởng Hải Thượng
Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
Thi đua
Khen thưởng
|
166
|
IX.
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
179
|
50
|
Công nhận xã nông thôn mới (NTM),
NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
179
|
51
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
214
|
XI.
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
|
216
|
52
|
Phê duyệt chợ đạt tiêu chuẩn chợ văn
hóa
|
Quản lý và
phát triển chợ
|
UBND cấp
huyện
|
216
|
53
|
Phê duyệt Nội quy chợ hạng 01, hạng
02, hạng 03
|
221
|