STT
|
Tên cơ quan
|
Mã cơ quan lưu
trữ
|
A
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
|
|
I
|
CƠ QUAN CẤP TỈNH, CÁC CƠ QUAN THUỘC HĐND, UBND
TỈNH
|
|
1
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
|
2
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
K27.01
|
3
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
H27
|
4
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
K27.05
|
5
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
H27.01
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
H27.02
|
7
|
Sở Tài chính
|
H27.03
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.04
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
H27.05
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.06
|
11
|
Sở Y tế
|
H27.07
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
H27.08
|
13
|
Sở Tư pháp
|
H27.09
|
14
|
Sở Nội vụ
|
H27.10
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
H27.11
|
16
|
Sở Công Thương
|
H27.12
|
17
|
Sở Xây dựng
|
H27.13
|
18
|
Sở Giao thông vận tải
|
H27.14
|
19
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
H27.15
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
H27.16
|
21
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
H27.17
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
H27.18
|
23
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
H27.19
|
24
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
H27.20
|
II
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND TỈNH
|
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
H27.22
|
2
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
H27.23
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
H27.24
|
4
|
Trường Cao đẳng Nguyễn Du
|
H27.25
|
5
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức
|
H27.26
|
6
|
Ban Quản lý Khu vực mỏ sắt Thạch Khê
|
H27.29
|
7
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
|
H27.30
|
8
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu
kinh tế tỉnh
|
H27.44
|
9
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
H27.45
|
10
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
H27.46
|
III
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ
THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC TỔ
CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH
|
|
1
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
D01.50
|
2
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
G01.855.000.000
|
4
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
000.00.62.G24
|
5
|
Cục Thống kê tỉnh
|
000.42.07.G05
|
6
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
|
7
|
Cục Thuế tỉnh
|
G12.18.42
|
8
|
Cục Hải quan Hà Tĩnh
|
G.12.34.42
|
9
|
Cục Quản lý thị trường Hà Tĩnh
|
|
10
|
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
|
|
11
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh
|
|
12
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
G12.12.42
|
13
|
Viễn thông Hà Tĩnh
|
|
14
|
Bưu điện tỉnh Hà Tĩnh
|
|
15
|
Công ty Điện lực Hà Tĩnh
|
|
16
|
Chi nhánh Viettel Hà Tĩnh
|
|
17
|
Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh
|
|
18
|
Công ty TNHH MTV Cao su Hương Khê - Hà Tĩnh
|
|
19
|
Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh -
CTCP
|
|
IV
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ
CHỨC XÃ HỘI Ở CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
Hội Nhà báo
|
|
2
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
4
|
Hội Người mù
|
|
5
|
Hội Đông y
|
|
6
|
Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật
|
|
7
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
V
|
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ
|
|
1
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
H27.04.01
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
H27.04.02
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
H27.04.03
|
4
|
Chi cục Thủy sản
|
H27.04.04
|
5
|
Chi cục Thủy lợi
|
H27.04.05
|
6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
H27.04.06
|
7
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy
sản
|
H27.04.07
|
8
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
H27.07.01
|
9
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
H27.07.02
|
10
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
H27.10.01
|
11
|
Ban Tôn giáo
|
H27.10.02
|
12
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
H27.15.01
|
VI
|
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP
|
|
1
|
Công ty Cổ phần cấp nước Hà Tĩnh
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Hà Tĩnh
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Hà Tĩnh
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Hà Tĩnh
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Chúc A
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Hương Sơn
|
|
7
|
Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị
Hà Tĩnh
|
|
B
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
|
|
I
|
HUYỆN THẠCH HÀ
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.31
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.31.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.31.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.31.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.31.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.31.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.31.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.31.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.31.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.31.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.31.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.31.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.31.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.12
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.817.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.09.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
009.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Chi cục Thuế khu vực Thạch Hà - Lộc Hà
|
G12.18.42.451
|
II
|
HUYỆN CAN LỘC
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.32
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.32.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.32.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.32.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.32.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.32.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.32.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.32.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.32.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.32.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.32.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.32.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.32.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.05
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.813.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.07.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
007.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.443
|
III
|
HUYỆN LỘC HÀ
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.33
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.33.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.33.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.33.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.33.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.33.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.33.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.33.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.33.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.33.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.33.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.33.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.33.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.10
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.823.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.12.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
012.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.448
|
IV
|
HUYỆN NGHI XUÂN
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.34
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
H27.34.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.34.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.34.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.34.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.34.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.34.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.34.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.34.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.34.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.34.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.34.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.34.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.05
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.813.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.07.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
007.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Chi cục Thuế huyện
|
G12.18.42.451
|
22
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.443
|
V
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.35
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.35.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.35.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.35.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.35.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.35.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.35.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.35.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.35.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.35.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.35.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.35.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.35.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.06
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.807.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.04.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
004.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.440
|
VI
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.36
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.36.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.36.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.36.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.36.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.36.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.36.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.36.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.36.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.36.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.36.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.36.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.36.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.08
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.805.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.03.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
003.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Chi cục Thuế khu vực Hương Sơn – Đức Thọ
|
G12.18.42.455
|
22
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.439
|
VII
|
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.37
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.37.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.37.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.37.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.37.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.37.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.37.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.37.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.37.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.37.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.37.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.37.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.37.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.07
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.815.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.08.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
008.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Chi cục Thuế khu vực Hương Khê - Vũ Quang
|
G12.18.42.452
|
22
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.444
|
VIII
|
HUYỆN VŨ QUANG
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.38
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.38.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.38.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.38.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.38.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.38.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.38.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.38.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.38.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.38.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.38.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.38.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.38.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.13
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.809.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.05.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
005.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.441
|
IX
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.39
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.39.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.39.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.39.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.39.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.39.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.39.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.39.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.39.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.39.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.39.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.39.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.39.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.04
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.819.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.10.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
010.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.446
|
X
|
HUYỆN KỲ ANH
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.40
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện
|
H27.40.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.40.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.40.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.40.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.40.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.40.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.40.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.40.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.40.09
|
12
|
Thanh tra huyện
|
H27.40.10
|
13
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H27.40.11
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
H27.40.12
|
15
|
Tòa án nhân dân huyện
|
D01.50.09
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
17
|
Công an huyện
|
G01.855.821.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội huyện
|
000.11.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê huyện
|
011.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
G12.12.42.447
|
XI
|
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.41
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố
|
H27.41.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.41.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.41.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.41.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.41.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.41.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.41.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.41.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.41.09
|
12
|
Thanh tra thành phố
|
H27.41.10
|
13
|
Phòng Kinh tế
|
H27.41.11
|
14
|
Phòng Quản lý đô thị
|
H27.41.12
|
15
|
Tòa án nhân dân thành phố
|
D01.50.01
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
|
|
17
|
Công an thành phố
|
G01.855.801.000
|
18
|
Chi cục Thống kê thành phố
|
001.42.07.G05
|
19
|
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố
|
|
20
|
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Hà Tĩnh - Cẩm
Xuyên
|
G12.18.42.449
|
XII
|
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.42
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị
xã
|
H27.42.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.42.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.42.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.42.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.42.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.42.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.42.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.42.08
|
11
|
Phòng Y tế
|
H27.42.09
|
12
|
Thanh tra thị xã
|
H27.42.10
|
13
|
Phòng Kinh tế
|
H27.42.11
|
14
|
Phòng Quản lý đô thị
|
H27.42.12
|
15
|
Tòa án nhân dân thị xã
|
D01.50.02
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã
|
|
17
|
Công an thị xã
|
G01.855.803.000
|
18
|
Bảo hiểm Xã hội thị xã
|
000.02.62.G24
|
19
|
Chi cục Thống kê thị xã
|
002.42.07.G05
|
20
|
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã
|
|
21
|
Chi cục Thuế khu vực Hồng Lĩnh - Can Lộc
|
G12.18.42.453
|
22
|
Kho bạc Nhà nước thị xã
|
G12.12.42.437
|
XIII
|
THỊ XÃ KỲ ANH
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân
|
H27.43
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị
xã
|
H27.43.01
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
H27.43.02
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
H27.43.03
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H27.43.04
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
H27.43.05
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
H27.43.06
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H27.43.07
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H27.43.08
|
11
|
Thanh tra thị xã
|
H27.43.09
|
12
|
Phòng Kinh tế
|
H27.43.15
|
13
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
14
|
Tòa án nhân dân thị xã
|
D01.50.03
|
15
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã
|
|
16
|
Công an thị xã
|
G01.855.825.000
|
17
|
Bảo hiểm Xã hội thị xã
|
000.13.62.G24
|
18
|
Chi cục Thống kê thị xã
|
013.42.07.G05
|
19
|
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã
|
|
20
|
Chi cục Thuế khu vực Kỳ Anh
|
G12.18.42.454
|
21
|
Kho bạc Nhà nước thị xã
|
G12.12.42.449
|