|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1802/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiên Văn
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1802/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 28
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch
ngày 20/11/2018);
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch
tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1476/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày
03/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
dự án công trình trong Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn,
tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, quy mô, địa điểm và loại đất
trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
137/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày ngày 09/5/2024 và Tờ trình
số 61/TTr-UBND ngày 23/5/2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 186/TTr-STNMT ngày 04/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn tại Quyết
định số 137/QĐ-UBND ngày 11/01/2024, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Buôn Đôn:
1.1. Cập nhật, bổ sung danh mục
dự án Trang trại chăn nuôi heo thịt Bazan
- Địa điểm: tại xã Ea Wer, huyện
Buôn Đôn;
- Diện tích: 0,1186 ha;
- Loại đất: Đất nông nghiệp
khác;
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo tờ Phụ lục số 01: Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công
trình dự án kèm theo Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 09/5/2024 của UBND huyện Buôn
Đôn.
1.2. Cập nhật, bổ sung danh mục
dự án Trạm biến áp 110 kV Ea Sup và đấu nối
- Địa điểm: tại các xã Cuôr
Knia, Tân Hòa, Ea Wer, Ea Huar và xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
- Diện tích: 0,42 ha;
- Loại đất: Đất công trình năng
lượng (DNL);
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo Phụ lục số 02: Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công
trình dự án và các Tờ trích lục bản đồ địa chính (cụ thể: từ số 7881 đến số
7898; từ số 7902 đến số 7973, 7979, 7984 do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh lập
ngày 07/5/2019 và trích lục số 5723, 5724, 5725, 5727, 5728, 5732, 5734 do Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh lập ngày 29/5/2020) kèm theo Tờ trình số 54/TTr-UBND
ngày 09/5/2024 của UBND huyện Buôn Đôn.
1.3. Cập nhật, bổ sung Dự án Trồng
rừng sản xuất (đất bãi thải thủy điện)
- Diện tích: 8,0 ha;
- Loại đất: Đất rừng sản xuất (RSX);
- Địa điểm: tại xã Krông Na,
Tân Hòa, Ea Wer, huyện Buôn Đôn;
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo Phụ lục số 03: Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công
trình dự án kèm theo Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 09/5/2024 của UBND huyện Buôn
Đôn.
1.4. Điều chỉnh danh mục công
trình, dự án Công trình khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường từ “Loại
đất: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm” thành “Loại đất: Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản”.
- Địa điểm: tại xã Tân Hòa, huyện
Buôn Đôn;
- Diện tích 2,0 ha;
- Loại đất: Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản (SKS);
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo Phụ lục số 01: Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình
dự án kèm theo Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 23/5/2024 của UBND huyện Buôn Đôn;
2. Cập nhật vị trí, ranh giới,
diện tích của các dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Bản
đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn.
3. Điều chỉnh các chỉ tiêu Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Buôn Đôn được phê duyệt tại Quyết định số
137/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh, như sau:
3.1. Điều chỉnh diện tích các
loại đất
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ
133.678,5 ha thành 133.678,9 ha, giảm 0,4 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh
từ 6.600,9 ha thành 6.600,5 ha, tăng 0,4 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
3.2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
đất năm 2024
Tổng diện tích thu hồi các loại
đất: Điều chỉnh từ 110,5 ha thành 110,9 ha, tăng 0,4 ha, cụ thể: Đất nông nghiệp:
Điều chỉnh từ 107,6 ha thành 108,0 ha, tăng 0,4 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3.3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2024
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp: Điều chỉnh từ 131,2 ha thành 133,6 ha, tăng 2,4 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Các nội dung khác không thay
đổi, thực hiện theo Quyết định số 137/QĐ- UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao UBND huyện Buôn Đôn:
a) Cập nhật vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án nêu trên vào hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
2024; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
b) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về vị trí, ranh giới, diện tích các danh mục công trình đề nghị cập nhật,
bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã
thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt;
c) Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm
tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của
UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
d) Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ
tịch UBND huyện Buôn Đôn; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôi
|
Xã Ea Bar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH Tự NHIÊN
|
|
141.014,1
|
111.379,09
|
1.854,79
|
4.571,35
|
8.051,78
|
5.838,08
|
6.887,03
|
2.431,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133.678,9
|
108.005,62
|
1.694,82
|
4.185,67
|
7.040,37
|
4.917,24
|
5.711,14
|
2.124,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.407,0
|
280,4
|
380,5
|
235,3
|
340,99
|
341,4
|
225,6
|
602,9
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.600,4
|
170,8
|
335,0
|
188,9
|
182,19
|
226,5
|
42,2
|
454,7
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.902,5
|
1.340,6
|
135,3
|
1.831,0
|
3.548,83
|
514,8
|
431,8
|
100,2
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.418,5
|
1.221,2
|
1.151,1
|
1.656,1
|
3.012,67
|
3.995,1
|
4.972,1
|
1.410,1
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.093,2
|
4.093,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
93.980,1
|
93.980,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.619,9
|
7.084,0
|
-
|
419,8
|
59,84
|
43,9
|
12,4
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
6.700,4
|
6472,03
|
-
|
161,54
|
26,08
|
22,99
|
17,78
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
118,1
|
6,1
|
27,9
|
4,1
|
19,91
|
22,1
|
29,4
|
8,6
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp Khác
|
NKH
|
139,4
|
-
|
-
|
39,2
|
58,12
|
-
|
39,8
|
2,2
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.600,5
|
2.706,1
|
160,0
|
366,8
|
968,4
|
920,8
|
1.170,5
|
307,9
|
2.1
|
Đất Quốc Phòng
|
CQP
|
750,0
|
701,2
|
-
|
-
|
18,50
|
1,0
|
29,2
|
-
|
2.2
|
Đất An ninh
|
CAN
|
7,9
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
2,18
|
4,9
|
0,1
|
0,1
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu cụm nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
TMD
|
30,9
|
12,7
|
0,8
|
0,0
|
8,70
|
4,5
|
3,9
|
0,2
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
40,9
|
0,2
|
-
|
11,7
|
27,60
|
0,2
|
1,0
|
0,1
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,0
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,3
|
5,7
|
4,0
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.521,6
|
809,3
|
65,8
|
178,1
|
619,2
|
741,6
|
964,7
|
142,9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.107,6
|
476,5
|
47,0
|
82,6
|
140,79
|
111,8
|
137,8
|
111,1
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
283,3
|
225,8
|
2,6
|
16,1
|
10,46
|
11,7
|
3,5
|
13,1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn Hóa
|
DVH
|
3,4
|
0,2
|
-
|
-
|
2,67
|
-
|
-
|
0,6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở Y tế
|
DYT
|
6,4
|
0,3
|
0,3
|
0,2
|
5,27
|
-
|
0,2
|
0,1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở Giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,1
|
3,4
|
6,0
|
4,6
|
14,49
|
3,9
|
5,1
|
6,6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,6
|
0,9
|
0,2
|
0,8
|
4,02
|
1,0
|
2,6
|
1,0
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.916,7
|
84,9
|
5,3
|
67,1
|
417,19
|
600,3
|
741,9
|
0,0
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,9
|
0,2
|
0,1
|
0,0
|
0,39
|
0,2
|
0,0
|
0,0
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,6
|
-
|
-
|
3,0
|
1,84
|
-
|
3,8
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,0
|
-
|
0,2
|
0,4
|
-
|
0,6
|
1,0
|
0,9
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
133,2
|
16,0
|
3,8
|
3,3
|
22,12
|
10,6
|
69,0
|
8,5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,9
|
1,1
|
0,3
|
-
|
-
|
1,7
|
0,0
|
0,9
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,0
|
4,2
|
0,7
|
1,3
|
1,08
|
1,7
|
1,5
|
1,6
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,9
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
647,6
|
56,1
|
70,3
|
54,9
|
81,39
|
117,3
|
122,3
|
145,3
|
2.14
|
Đất tại ở đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở, cơ quan
|
TSC
|
15,9
|
2,0
|
0,6
|
2,9
|
7,52
|
1,7
|
0,6
|
0,6
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,1
|
3,5
|
-
|
-
|
1,55
|
0,0
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông. ngòi. kênh. rạch, suối
|
SON
|
1.387,2
|
970,8
|
21,5
|
117,7
|
200,69
|
32,5
|
30,9
|
13,1
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
158,7
|
145,8
|
-
|
-
|
0,00
|
2,2
|
10,6
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
734,7
|
667,4
|
-
|
18,9
|
42,97
|
-
|
5,4
|
-
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôi
|
Xã Ea Bar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích
(1+2)
|
|
110,94
|
10,53
|
0,08
|
19,90
|
3,98
|
9,44
|
66,99
|
0,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108,0
|
10,5
|
0,1
|
19,9
|
4,0
|
9,4
|
64,1
|
0,0
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,1
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
0,0
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
16,7
|
2,7
|
-
|
9,0
|
1,9
|
2,8
|
0,2
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
81,5
|
3,1
|
0,1
|
10,9
|
2,0
|
6,6
|
58,7
|
0,0
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,8
|
4,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,2
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất Nông Nghiệp Khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,9
|
0,0
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
2,9
|
0,0
|
2.1
|
Đất Quốc Phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất An ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu cụm nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,7
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,7
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn Hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở Y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở Giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0
|
0,03
|
-
|
-
|
0,001
|
0,00
|
0,01
|
0,004
|
2.14
|
Đất tại ở đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở, cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông. ngòi. kênh. rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,2
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôi
|
Xã Ea Bar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
133,6
|
11,3
|
1,3
|
20,8
|
11,4
|
18,8
|
67,2
|
2,8
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,1
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,0
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
23,2
|
2,9
|
0,3
|
9,6
|
6,0
|
3,3
|
0,7
|
0,4
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
100,5
|
3,8
|
1,1
|
11,2
|
5,4
|
15,5
|
61,3
|
2,4
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,8
|
4,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,2
|
-
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPHNKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
0,2
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024
HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Lấy vào loại đất
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NKH
|
DGT
|
I
|
Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Trạm biến áp 110 kV Ea Sup và đấu nối:
|
DNL
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
Cuôr knia, Tân
Hòa, Ea Wer, Ea Huar, Krông Na
|
|
II.
|
Danh mục chuyển mục đích, giao đất, đấu giá,
thu hút đầu tư, đầu tư,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang trại chăn nuôi heo thịt Bazan tại xã Ea
Wer, huyện Buôn Đôn
|
NKH
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
Ea Wer
|
|
3
|
Chuyển bãi thải Thủy điện sang đất trồng rừng
|
RSX
|
8,00
|
|
2,00
|
6,00
|
|
|
Krông Na, Tân Hòa,
Ea Wer
|
|
4
|
Công trình khai thác đá làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn (Công ty TNHH khoáng sản Tài
Phát)
|
SKS
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
Xã Tân Hòa
|
|
Quyết định 1802/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1802/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/06/2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
372
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|