|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 473/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
02 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số
825/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Tư Nghĩa; số 1205/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ
trình số 50/TTr-UBND ngày 15/4/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2786/TTr-STNMT ngày 13/6/2024; ý kiến thống nhất của
thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, với các
nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Tư Nghĩa (chi tiết tại Biếu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Tư Nghĩa: Không có.
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2024 huyện Tư Nghĩa:
Có 04 công trình, dự án thuộc quy định tại Điều 61 Luật
Đất đai; với tổng diện tích là 0,71 ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng
đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa:
Có 03 công trình, dự án; với tổng diện tích là
1,24ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá
nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng
ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư
Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét,
chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND huyện
Tư Nghĩa và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Tư
Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 527).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
xa Nghĩa Hoà
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xà Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+...+ (20) hoặc
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
20560,80
|
466,84
|
265,15
|
717,17
|
1047,75
|
986,41
|
2552,68
|
1455,97
|
446,34
|
662,03
|
3790,36
|
3925,88
|
1504,16
|
1450,45
|
1289,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15258,33
|
138,94
|
110,77
|
466,82
|
697,55
|
540,40
|
1791,42
|
806,37
|
307,01
|
417,43
|
3632,78
|
3484,50
|
1118,71
|
934,77
|
810,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3811,06
|
56,44
|
52,11
|
180,60
|
400,69
|
215,21
|
520,89
|
222,08
|
142,07
|
200,64
|
64,19
|
447,89
|
269,76
|
637,32
|
401,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3747,31
|
56,44
|
52,11
|
180,60
|
400,69
|
215,21
|
499,58
|
222,08
|
142,07
|
200,64
|
38,74
|
445,40
|
255,27
|
637,32
|
401,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4430,32
|
67,99
|
58,66
|
251,81
|
268,39
|
223,88
|
778,57
|
275,93
|
159,08
|
140,61
|
72,59
|
874,98
|
569,76
|
289,06
|
399,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1005,80
|
13,96
|
|
28,42
|
21,62
|
36,92
|
167,66
|
166,07
|
5,85
|
31,24
|
73,30
|
298,23
|
143,97
|
7,91
|
10,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2525,97
|
|
|
|
|
11,29
|
110,42
|
|
|
|
2185,77
|
218,49
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3389,17
|
|
|
0,92
|
|
|
207,92
|
136,52
|
|
42,42
|
1236,51
|
1639,13
|
125,75
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
435,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329,69
|
105,36
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
74,00
|
|
|
0,18
|
6,86
|
52,77
|
3,05
|
5,77
|
0,02
|
|
0,42
|
4,46
|
|
0,49
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
22,01
|
0,56
|
|
4,90
|
|
0,32
|
2,92
|
|
|
2,52
|
|
1,33
|
9,46
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5019,83
|
318,07
|
153,86
|
241,80
|
343,17
|
439,92
|
755,92
|
474,01
|
136,04
|
227,08
|
153,76
|
419,54
|
379,28
|
502,54
|
474,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
94,09
|
2,50
|
0,00
|
|
|
|
9,49
|
|
|
|
67,45
|
1,69
|
12,95
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,46
|
1,87
|
0,06
|
|
|
|
9,61
|
0,09
|
|
0,16
|
0 11
|
|
0,22
|
0,14
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,75
|
11,59
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
13,96
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
73,85
|
7,27
|
0,86
|
2,51
|
0,62
|
16,03
|
4,37
|
0,44
|
0,08
|
1,66
|
|
9,90
|
10,52
|
3,02
|
16,57
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,19
|
2,87
|
0,05
|
|
|
0,08
|
6,46
|
1,20
|
|
|
|
|
6,90
|
0,65
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
65,16
|
|
|
|
|
|
30,11
|
5,03
|
|
5,74
|
|
5,19
|
14,91
|
4,18
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2274,37
|
151,78
|
62,86
|
114,89
|
143,91
|
174,22
|
451,14
|
130,73
|
54,81
|
11734
|
30,61
|
217,15
|
174,34
|
227,28
|
223,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
968,72
|
75,71
|
31,85
|
69,74
|
47,91
|
68,84
|
160,24
|
65,80
|
14,78
|
35,79
|
15,46
|
90,43
|
72,45
|
102.28
|
117,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
472,57
|
14,61
|
11,47
|
23,29
|
30,35
|
18,36
|
65,59
|
32,72
|
8,84
|
25,57
|
11,35
|
88,37
|
44,94
|
45,99
|
51,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
4,38
|
3,37
|
0,23
|
|
|
|
0,15
|
0,08
|
0,20
|
|
|
0,07
|
|
0,24
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
10,01
|
1,87
|
0 10
|
0,14
|
0,11
|
0,32
|
0,09
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
0,21
|
0,56
|
0,14
|
5,97
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
88,26
|
26,01
|
2,58
|
2,24
|
3,79
|
5,90
|
12,58
|
2,85
|
3 88
|
2,59
|
0,57
|
4,89
|
3,62
|
5,91
|
10,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
30,61
|
1,40
|
1,25
|
3,05
|
0,94
|
1,87
|
3,16
|
1,31
|
0,64
|
1,46
|
1,60
|
5,06
|
3,20
|
3,19
|
2,47
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,45
|
0,09
|
0,03
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
0,28
|
0.14
|
|
0,48
|
0,02
|
0,14
|
0,06
|
0,03
|
0,06
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,13
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,10
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,49
|
|
|
|
0,22
|
0,23
|
0,13
|
0,28
|
|
0,63
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
67,11
|
|
|
|
|
|
67,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
12,78
|
2,65
|
0,60
|
0,43
|
1,38
|
2,31
|
0,28
|
|
0,80
|
0,45
|
|
|
0,17
|
1,82
|
1,89
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
612,48
|
25,32
|
14,22
|
15,80
|
59,17
|
76,00
|
140,80
|
27,30
|
25,52
|
49,73
|
1,36
|
27,07
|
49,70
|
61,54
|
38,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,95
|
0,61
|
0,50
|
0,08
|
|
0,37
|
0,77
|
0,10
|
|
0,48
|
|
0,47
|
0,04
|
0,28
|
0,26
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,51
|
0,31
|
0,61
|
0,52
|
1,05
|
0,63
|
0,51
|
1,10
|
0,34
|
0,94
|
0,48
|
1,26
|
0,66
|
1,00
|
2,11
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
79 93
|
8,14
|
2,13
|
7,68
|
|
13,18
|
4,50
|
|
|
|
|
|
0,10
|
6,51
|
37,70
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1227,20
|
|
|
110,88
|
76,80
|
101,16
|
124,33
|
217,07
|
34,92
|
77,65
|
9,43
|
58,85
|
78,53
|
169,73
|
167,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
162,35
|
111,15
|
51,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
12,26
|
4,15
|
0,39
|
0,25
|
1,37
|
0,74
|
0,18
|
0,14
|
0,23
|
0,28
|
0,21
|
2,61
|
0,53
|
0,63
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,81
|
1,55
|
0,20
|
|
|
0,07
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,23
|
0,69
|
0,18
|
1,11
|
1,32
|
1,24
|
1,18
|
0,03
|
0,16
|
0,54
|
|
0,14
|
0,11
|
1,09
|
1,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
913,37
|
9,80
|
34,56
|
3,51
|
114,97
|
131,15
|
107,36
|
116,36
|
42,69
|
20,11
|
45,36
|
116,51
|
74,93
|
72,92
|
23,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
33,97
|
4,24
|
0,61
|
0,46
|
3,13
|
0,23
|
3,71
|
1,83
|
2,81
|
2,66
|
0,11
|
6,25
|
4,58
|
1,44
|
1,91
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,32
|
0,18
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
282,64
|
9,83
|
0,52
|
8,54
|
7,03
|
6,09
|
5,33
|
175,59
|
3,30
|
17,52
|
3,82
|
21,84
|
6,18
|
13,14
|
3,92
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+...+(20) hoặc
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,65
|
|
|
|
|
0,22
|
0,12
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,16
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,37
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,37
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,65
|
|
|
|
|
0,22
|
0,12
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,16
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,37
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,37
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ Biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án thuộc quy định tại
Điều 61 Luật Đất đai
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Kỳ
|
0,12
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản đồ số 13,
xã Nghĩa Kỳ
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND
tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân
sách địa phương
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Trung
|
0,21
|
Xã Nghĩa Trung
|
Tờ bản đồ số 10,
xã Nghĩa Trung
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của
UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn
ngân sách địa phương
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Thuận
|
0,22
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Tờ bản đồ số 8, xã
Nghĩa Thuận
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của
UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn
ngân sách địa phương
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Phương
|
0,16
|
Xã Nghĩa Phương
|
Tờ bản đồ số 9, xã
Nghĩa Phương
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND
tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân
sách địa phương
|
|
Tổng cộng
|
0,71
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 473/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Số lô đấu giá
(lô)
|
Kế hoạch,
phương án đấu giá, văn bản liên quan
|
Loại đất đăng
ký đấu giá
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Các thửa đất xen kẽ trong khu dân cư đã giao đất
cho Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Tư Nghĩa
|
Nghĩa Kỳ, Nghĩa
Trung, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thuận, Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Phương
|
Thửa 333 tờ 13,
201 tờ 27, 474 tờ 23 xã Nghĩa Kỳ; Thửa 918 tờ 10, 758 tờ 13 xã Nghĩa Trung;
Thửa 808, 809, 1765 tờ 15, xã Nghĩa Hiệp; thửa 745, tờ 8 xã Nghĩa Thuận; thửa
918, tờ 9 xã Nghĩa Hòa; thửa 1215 tờ 17 xã Nghĩa Thương; thửa 978 tờ 3 xã
Nghĩa Phương
|
12
|
Kế hoạch số
20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác
đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024
|
ONT
|
0,19
|
|
2
|
Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung
tâm TT La Hà
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 17, 22, 23
|
8
|
Kế hoạch số
20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác
đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024
|
ODT
|
0,10
|
|
3
|
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường
huyện Tư Nghĩa
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ bản đồ số 16,
17
|
79
|
Kế hoạch số
20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thực hiện công tác
đấu giá quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất năm 2024
|
ODT
|
0,95
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
1,24
|
|
Quyết định 473/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 473/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/07/2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|