HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 394/2024/NQ-HĐND
|
Hòa Bình, ngày 28
tháng 6 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ
ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TỪ NĂM HỌC
2024-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng
8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định số
97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch
vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về dự thảo Nghị quyết quy định mức học
phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2024-2025
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức học phí đối với cơ sở giáo
dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, Trung tâm giáo dục thường xuyên, các
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình
giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Trẻ em mầm non và học sinh phổ thông đang theo
học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và học viên
đang theo học tại Trung tâm giáo dục thường xuyên, các Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình.
b) Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công
lập, Trung tâm giáo dục thường xuyên, các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình.
Điều 2. Mức học phí đối với cơ sở giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông công lập
1. Khu vực 1: Thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn.
Cấp học
|
Khu vực
|
Mức học phí
(Đồng/tháng/học
sinh)
|
Mầm non
|
Nhà trẻ
|
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn
Lương Sơn
|
59.000
|
Mẫu giáo
|
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn
Lương Sơn
|
58.000
|
Nhà trẻ
|
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình
|
55.000
|
Mẫu giáo
|
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình
|
54.000
|
Nhà trẻ
|
Các xã thuộc huyện Lương Sơn
|
51.000
|
Mẫu giáo
|
Các xã thuộc huyện Lương Sơn
|
49.000
|
Trung học cơ sở
(bao gồm cả giáo dục thường xuyên)
|
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn
Lương Sơn
|
55.000
|
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình
|
54.000
|
Các xã thuộc huyện Lương Sơn
|
51.000
|
Trung học phổ
thông (bao gồm cả giáo dục thường xuyên)
|
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn
Lương Sơn
|
59.000
|
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình
|
58.000
|
Các xã thuộc huyện Lương Sơn
|
55.000
|
2. Khu vực 2: Huyện Cao Phong, huyện Tân Lạc, huyện
Yên Thủy, huyện Lạc Thủy.
Cấp học
|
Vùng
|
Mức học phí
(Đồng/tháng/học
sinh)
|
Mầm non
|
Nhà trẻ
|
Thị trấn
|
50.000
|
Mẫu giáo
|
Thị trấn
|
47.000
|
Nhà trẻ
|
Các xã
|
43.000
|
Mẫu giáo
|
Các xã
|
39.000
|
Trung học cơ sở
(bao gồm cả Giáo dục thường xuyên)
|
Thị trấn
|
47.000
|
Các xã
|
42.000
|
Trung học phổ
thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên)
|
Thị trấn
|
47.000
|
Các xã
|
42.000
|
3. Khu vực 3: Huyện Lạc Sơn, huyện Kim Bôi, huyện
Mai Châu và huyện Đà Bắc.
Cấp học
|
Khu vực
|
Mức học phí
(Đồng/tháng/học
sinh)
|
Mầm non
|
Nhà trẻ
|
Thị trấn
|
41.000
|
Mẫu giáo
|
Thị trấn
|
38.000
|
Nhà trẻ
|
Các xã
|
34.000
|
Mẫu giáo
|
Các xã
|
33.000
|
Trung học cơ sở
bao gồm cả giáo dục thường xuyên)
|
Thị trấn
|
38.000
|
Các xã
|
34.000
|
Trung học phổ
thông (bao gồm cả giáo dục thường xuyên)
|
Thị trấn
|
41.000
|
Các xã
|
38.000
|
4. Mức học phí được quy định tại Nghị quyết này giữ
ổn định từ năm học 2024-2025 cho đến khi Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành văn bản mới quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
5. Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này
được thực hiện theo quy định của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm
2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
Khóa XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 28 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 08 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT; Tài chính;
- Vụ pháp chế Bộ GD&ĐT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL. Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- LĐ và CV các Phòng CM;
- Lưu: VT, CTHĐND (Tu).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hinh
|