Số thứ tự
|
TÊN CÂY TRỒNG
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
I
|
Nhóm cây công nghiệp lâu năm
|
1
|
Cây Ca cao
|
Theobroma cacao
|
2
|
Cây Cà phê
|
Cofea camphora
|
3
|
Cây Cà ri
|
Bixa orellana
|
4
|
Cây Cao su
|
Hevea brasiliensis
|
5
|
Cây Chè
|
Camellia sinensis
|
6
|
Cây Dâu tằm
|
Morus alba
|
7
|
Cây Dừa
|
Cocos nucifera
|
8
|
Cây Điều
|
Anacardium occidentale
|
9
|
Cây Hồ tiêu
|
Piper nigrum
|
II
|
Nhóm cây ăn quả lâu năm
|
1
|
Cây Bơ
|
Persea americana
|
2
|
Cây Bòn bon
|
Lansium domesticum
|
3
|
Cây Bồ quân
(Hồng quân, bù quân, mùng quân trắng, mùng quân rừng)
|
Flacourtia jangomas
|
4
|
Cây Bưởi
|
Citrus maxima, Citrus grandis
|
5
|
Cây Cam
|
Citrus sinensis
|
6
|
Cây Chanh
|
Citrus aurantifolia
|
7
|
Cây Chôm chôm
|
Nephelium lappaceum
|
8
|
Cây Cóc
|
Spondias dulcis
|
9
|
Cây Dâu da
|
Baccaurea ramiflora
|
10
|
Cây Khế
|
Averrhoa carambola
|
11
|
Cây Lêkima (cây trứng gà)
|
Pouteria lucarna
|
12
|
Cây Lựu
|
Punica granatum
|
13
|
Cây Lý (lê, roi hoa vàng, doi hoa vàng, gioi hoa vàng,
mận hoa vàng, bồ đào)
|
Syzygium jambos
|
14
|
Cây Mận
|
Syzygium samarangense
|
15
|
Cây Mãng cầu gai (xiêm)
|
Annona muricata
|
16
|
Cây Mãng cầu ta (na)
|
Annona squamosa
|
17
|
Cây Măng cụt
|
Garcinia mangostana
|
18
|
Cây Me
|
Tamarindus indica
|
19
|
Cây Mít
|
Artocarpus heterophyllus
|
20
|
Cây Nhãn
|
Dimocarpus longan
|
21
|
Cây Nho
|
Vitis vinifera
|
22
|
Cây Ổi
|
Psidium guajava
|
23
|
Cây Quýt
|
Citrus reticulata
|
24
|
Cây Sapôchê (hồng xiêm)
|
Manilkara zapota
|
25
|
Cây Sầu riêng
|
Durio zibethinus
|
26
|
Cây Sơ ri
|
Malpighia glabra
|
27
|
Cây Tầm duộc (chùm ruột)
|
Phyllanthus acidus
|
28
|
Cây Tắc
|
Citrus microcarpa
|
29
|
Cây Táo
|
Ziziphus mauritiana
|
30
|
Cây Thanh Long
|
Hylocereus undatus
|
31
|
Cây Thanh trà
|
Bouea macrophylla
|
32
|
Cây Vú sữa
|
Chrysophyllum cainino
|
33
|
Cây Xoài
|
Mangifera indica
|
III
|
Nhóm cây dược liệu lâu năm
|
1
|
Cây Chân chim bầu dục (ngũ gia bì dây)
|
Schefflera elliptica
|
2
|
Cây Chân chim tám lá (ngũ gia bì cây)
|
Schefflera arboricola
|
3
|
Cây Chùm ngây
|
Moringa oleífera
|
4
|
Cây Cù Đèn
|
Croton oblongifolius
|
5
|
Cây Đinh lăng
|
Polyscias fruticosa
|
6
|
Cây Hoàn ngọc
|
Pseuderanthemum palatiferum
|
7
|
Cây Lương thảo dơi
|
Christia vespertilionis
|
8
|
Cây Mật Gấu (lá Đắng)
|
Vernonia amygdalina
|
9
|
Cây Mật nhân
|
Eurycoma longifolia
|
10
|
Cây Nhàu
|
Morinda citrifolia
|
11
|
Cây Ngủ trảo
|
Vitex negundo
|
12
|
Cây Thầu dầu (đu đủ tía)
|
Ricinus communis
|
13
|
Cây Vối
|
Cleistocalyx operculatu
|
14
|
Cây Xáo tam phân
|
Paramignya trimera
|
IV
|
Nhóm cây lấy gỗ, cây bóng mát và cây cảnh quan
lâu năm
|
1
|
Cây Bạch đàn (khuynh diệp)
|
Eucalyptus
|
2
|
Cây Bách tán
|
Araucaria excelsa
|
3
|
Cây Bàng
|
Terminada catappa
|
4
|
Cây Bàng lá nhỏ (bàng Đài Loan)
|
Terminada mantaly
|
5
|
Cây Bần chua (bần sẻ)
|
Sonneratia caseolaris
|
6
|
Cây Bằng lăng
|
Lagerstroemia speciosa
|
7
|
Cây Bời lời
|
Litsea laucilimba
|
8
|
Cây Bời lời nhớt (bời lời đỏ, bời lời dầu, nhớt
mèo, mò nhớt)
|
Litsea glutinosa
|
9
|
Cây Bình linh (keo dậu)
|
Leucaena leucocephala
|
10
|
Cây Binh linh nghệ
|
Vitex ajugaeflora
|
11
|
Cây Bông gòn
|
Ceiba pentandra
|
12
|
Cây Bồ đề
|
Ficus religiosa
|
13
|
Cây Cam lang
|
Barringtonia pauciflora
|
14
|
Cây Cẩm lai Bà Rịa
|
Dalbergia bariaensis
|
15
|
Cây Cẩm lai Nam Bộ (cây trắc)
|
Dalbergia cochinchinensis
|
16
|
Cây Cẩm liên
|
Shorea siamensis
|
17
|
Cây Cẩm thị (cây vàng nghệ)
|
Diospyros maritima
|
18
|
Cây Căm xe
|
Xylia xylocarpa
|
19
|
Cây Cau lấy quả
|
Areca catechu
|
20
|
Cây Cau cảnh
|
Chrysalidocarpus lutesceus
|
21
|
Cây Cày (kơ nia, cốc, cầy)
|
Irvingia malayana
|
22
|
Cây Chai
|
Shirea vulgaris
|
23
|
Cây Chà là
|
Phoenix dactylifera
|
24
|
Cây Chiêu liêu (kha tử, tiếu, chiêu liêu hồng,
xàng)
|
Terminalia chebula
|
25
|
Cây Chiêu liêu nghề
|
Terminalia triplera
|
26
|
Cây Cọ dầu châu Phi
|
Elaeis guineensis
|
27
|
Cây Cọ dầu châu Mỹ
|
Elaeis oleifera
|
28
|
Cây Da
|
Cerlops divers
|
29
|
Cây Dầu, dầu rái, dầu lông
|
Dipterocarpus alatus
|
30
|
Cây Dái ngựa
|
Swietenia mahagoni
|
31
|
Cây Dó bầu (trầm hương, kỳ nam)
|
Aquilaria crassna
|
32
|
Cây Đa
|
Ficus bengalensis
|
33
|
Cây Đào tiên
|
Crescentia cujete
|
34
|
Cây Đước
|
Rhizophora apiculata
|
35
|
Cây Đước nhọn (đước xanh)
|
Rhizophora mucronata
|
36
|
Cây Đước vòi
|
Rhizophora stylosa
|
37
|
Cây Điệp Vàng
|
Caesalpinia ferrea
|
38
|
Cây Gang néo
|
Manilkara hexandra
|
39
|
Cây Gáo vàng (thiên ngân, tỷ phú, vàng kiên, gáo
nam)
|
Nauclea orientalis
|
40
|
Cây Giá tỵ
|
Tectona grandis
|
41
|
Cây Giáng hương
|
Pterocarpus macrocarpus
|
42
|
Cây Gõ mật
|
Sindora cochinchinensis
|
43
|
Cây Gõ đỏ
|
Afzelia xylocarpa
|
44
|
Cây Gùi (dây trái guồi)
|
Willughbeia cochinchinensis
|
45
|
Cây Gừa (cây si)
|
Ficus microcarpa
|
46
|
Cây Hoa mai
|
Ochna lntegerrima
|
47
|
Cây Hoa ngọc lan (hoàng lan, sứ vàng)
|
Michelia alba
|
48
|
Cây Hoa giấy
|
Thuộc chi Bougainvillea
|
49
|
Cây Hoa sữa
|
Alstonia scholaris
|
50
|
Cây Hồng sim (đào kim nương, cương nhẫm)
|
Rhodomyrtus tomentosa
|
51
|
Cây Keo tây (me keo, me nước, găng tây)
|
Pithecellobium dulce
|
52
|
Cây Kiền kiền
|
Hopea pierrei
|
53
|
Cây Kiền kiền nhẵn
|
Anisoptera scaphula
|
54
|
Cây Lát hoa
|
Chukrasia tabularis
|
55
|
Cây Long não (rã hương)
|
Cinnamomum camphora
|
56
|
Cây Lộc vừng
|
Barringtonia acutangula
|
57
|
Cây Lim xẹt (lim vang)
|
Peltophorum pterocarpum
|
58
|
Cây Mã tiền
|
Strychnos nux-vomica
|
59
|
Cây Mắm
|
Avicenia oficinalis
|
60
|
Cây Muồng đen
|
Cassia siamea
|
61
|
Cây Muồng Hoàng Hậu (bò cạp nước, bò cạp vàng)
|
Cassia fistula
|
62
|
Cây Mít nài
|
Artocarpus asperula
|
63
|
Cây Ô môi
|
Cassia grandis
|
64
|
Cây Phi lao (cây dương)
|
Casuarina equisetifolia
|
65
|
Cây Phượng vĩ
|
Delomix regia
|
66
|
Cây Quế
|
Cinnamomum cassia
|
67
|
Cây Rỏi mật
|
Garcinia ferrea
|
68
|
Cây Sa kê
|
Artocarpus altilis
|
69
|
Cây Sanh
|
Ficus benjamina
|
70
|
Cây Sao đen
|
Hopea odorata
|
71
|
Cây Sứ
|
Plumeria obtuse
|
72
|
Cây Sưa (huỳnh đàn)
|
Dalbergia tonkinensis
|
73
|
Cây Sơn đào
|
Melanorrhoea usitata
|
74
|
Cây Sơn huyết (sơn tiêu, sơn rừng)
|
Melanorrhea laccifera
|
75
|
Cây Sộp
|
Ficus pumila
|
76
|
Cây Sung kiêu
|
Ficus superba
|
77
|
Cây So đủa
|
Sesbania grandiflora
|
78
|
Cây Sung
|
Ficus racemosa
|
79
|
Cây Sến xanh (Sến cát, cây viết)
|
Mimusops elengi
|
80
|
Cây Thị
|
Diospyros decandra
|
81
|
Cây Thị lọ nồi
|
Diospyros variegata
|
82
|
Cây Thị đầu heo (cườm thị)
|
Diospyros malabarica
|
83
|
Cây Thiên tuế (tuế lược)
|
Cycas pectinata
|
84
|
Cây Trâm bột (cây muối, bọt ếch biển)
|
Glochidion littorale
|
85
|
Cây Tràm bông Vàng (keo Iá Tràm)
|
Acacia auriculiformis
|
86
|
Cây Tràm nước (tràm cừ, tràm cau, tràm lá ngắn)
|
Melaleuca cajuputi
|
87
|
Cây Trám trắng
|
Canarium album
|
88
|
Cây Tùng bách tán (vương tùng)
|
Araucaria excelsa hay Araucaria heterophylla
|
89
|
Cây Trai (trai lý, trai Nam Bộ)
|
Fagraea fragrans
|
90
|
Cây Trôm
|
Stereculia foetida
|
91
|
Cây Trứng cá (mật sâm)
|
Muntingia calabura
|
92
|
Cây Trường mật
|
Paviesia anamonsis
|
93
|
Cây Trường chua
|
Nephelium chryseum
|
94
|
Các loại cây Tre thuộc họ Tre (Tre măng mạnh tông,
điềm trúc, Iục trúc,...)
|
Thuộc họ Poaceae
|
95
|
Cây Vạn tuế
|
Cycas revoluta,
|
96
|
Cây Xà cừ
|
Khaya senegalensis
|
97
|
Cây Xoan đào
|
Pygeum arboreum
|
98
|
Cây Xoay
|
Dialium cochichinensis
|
99
|
Cây Vên vên
|
Anisoptera costata
|