Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND Điều chỉnh quy hoạch khai thác và sử dụng cát lòng sông Vĩnh Long
Số hiệu:
10/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành:
10/08/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
10/2018/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 8 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁT LÒNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2016-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH 13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2806/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm
2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm
2030, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
cát lòng sông, nhằm sử dụng một cách hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài
nguyên khoáng sản, là cơ sở pháp lý để thực hiện việc cấp phép thăm dò, cấp
phép khai thác khoáng sản cát lòng sông và nhằm tăng cường công tác quản lý nhà
nước về khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật.
b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản
cát lòng sông của tỉnh và khả năng đáp ứng nguồn tài nguyên khoáng sản; Xác định
nhu cầu thăm dò khai thác trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2025 và làm cơ sở
định hướng phát triển cho những năm tiếp theo, phục vụ cho sự nghiệp phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh và đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
c) Bảo đảm yêu cầu về môi trường, sinh thái, về cảnh
quan thiên nhiên và các tài nguyên thiên nhiên khác.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch (Phụ lục kèm
theo ).
a) Đánh giá lại tiềm năng tài
nguyên khoáng sản cát sông của tỉnh; đánh giá hiện trạng thăm dò, khai thác; hiện
trạng sạt lở bờ. Tài nguyên cát lòng sông tại thời điểm lập điều chỉnh quy hoạch
có 17 thân cát với tổng tài nguyên cấp 333 là 125.237.855 m3 .
b) Tổng hợp kết quả điều chỉnh
quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông giai đoạn 2016 - 2020, tầm
nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long là 86 khu vực (có 22 khu vực vừa
thuộc quy hoạch giai đoạn 2016-2020, vừa thuộc quy hoạch đến năm 2025), trong
đó:
- Khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản:
19 khu vực; tổng diện tích: 1.211,1 ha; tổng tài nguyên cấp 333: 12.181.862 m3
và trữ lượng cấp 122 là: 744.751 m3 .
- Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng sông giai đoạn 2016 - 2020: 37 khu vực, trong đó có 29 khu vực mỏ đã
được cấp phép khai thác khoáng sản, 02 khu vực được cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản, 06 khu vực có chủ trương chấp thuận thăm dò, khai thác của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long; tổng diện tích: 2.089,1 ha; tổng trữ lượng cấp 122 là
31.277.026 m3 , tổng tài nguyên cấp 333 là: 16.337.590 m3 ;
có 34 khu vực thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo Quyết
định số 1899/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 và Quyết định số 2169/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng đến năm 2025: 32 khu vực, trong đó có 10 khu vực quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng cát lòng sông trong giai đoạn này và 22 khu vực khoáng sản
đã được cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản hoặc có chủ trương chấp thuận
thăm dò, khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long trong giai đoạn 2016-2020
của điều chỉnh quy hoạch lần này; tổng diện tích: 2.465,3 ha; tổng trữ lượng và
tài nguyên: 5.350.735 m3 cấp 122 và 58.641.595 m3 cấp
333; thuộc tiêu chí khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Khu vực quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng
sông: 20 khu vực, trong đó: (i) có 09 khu vực dự trữ tài nguyên có tính tài
nguyên cát lòng sông với tổng diện tích: 356,3 ha, tổng tài nguyên: 14.639.431
m3 cấp 333 (08 khu vực thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng sông giai đoạn 2010-2020 của Quy hoạch 2009 được điều chỉnh diện tích,
đưa vào quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông trong điều chỉnh quy hoạch lần
này và 01 khu vực vẫn giữ nguyên như Quy hoạch 2009); (ii) có 11 khu vực dự trữ
tài nguyên không tính tài nguyên với tổng diện tích: 552,6 ha.
3. Giải pháp triển khai, thực hiện quy hoạch:
a) Xây dựng, hoàn thiện cơ chế quản lý thăm dò,
khai thác khoáng sản theo hướng đảm bảo tính thống nhất và chặt chẽ, không chồng
chéo, nâng cao tính cơ động và hiệu quả của việc quản lý, bảo vệ và khai thác
tài nguyên.
b) Kiểm tra, khảo sát thực tế, đánh giá lại trữ lượng
đối với các mỏ đã thăm dò, đánh giá trữ lượng đang làm thủ tục cấp phép khai
thác. Nếu độ sâu khai thác vượt quá độ sâu khai thác tối đa -20 m (đối với sông
Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) hoặc -15 m (đối với sông Pang Tra, nhánh trái
sông Hậu và sông Trà Ôn) hoặc có dấu hiệu sạt lở bờ sông, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét thu hồi giấy phép hoặc không cấp phép.
c) Thông báo, công khai rộng rãi trên các phương tiện
thông tin đại chúng về sản lượng và thời gian khai thác của các mỏ cát đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh cấp phép thăm dò, khai thác, đồng thời yêu cầu các đơn vị hoạt
động khai thác lập biển báo công khai các thông tin khai thác tại khu vực mỏ
khai thác để nhân dân theo dõi, tham gia giám sát.
d) Ban hành quy định về giá tối thiểu của khoáng sản
cát lòng sông để làm cơ sở tính thuế phù hợp với thực tế.
đ) Rà soát, khoanh định các khu vực cấm và tạm thời
cấm hoạt động khoáng sản cát lòng sông để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
phê duyệt.
e) Thường xuyên tổ chức tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về khoáng sản, thực hiện tốt các biện pháp bảo vệ tài nguyên
khoáng sản, bảo vệ môi trường và bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực có
khoáng sản.
g) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch về tài nguyên khoáng sản; kịp thời phát hiện, ngăn chặn và xử lý
những hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
h) Tiếp tục triển khai việc thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản theo Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm
2013 của Chính Phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản và Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 quy định
chi tiết thi hành Luật Khoáng sản.
i) Tăng cường công tác giám sát việc cải tạo, phục
hồi môi trường. Rà soát các vị trí, khu vực đã khai thác khoáng sản nhưng chưa
cải tạo phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh để có biện pháp xử lý đúng quy định
của pháp luật.
k) Rà soát, đánh giá các tổ chức, cá nhân đã được cấp
phép nhưng khai thác không hiệu quả, không chú trọng công tác bảo vệ, phục hồi
môi trường, ảnh hưởng đến cảnh quan, danh lam thắng cảnh để chấn chỉnh hoặc thu
hồi giấy phép nếu cố tình vi phạm.
l) Rà soát việc thực hiện nghĩa vụ tài chính trong
hoạt động khoáng sản của các đơn vị để thu nộp vào ngân sách Nhà nước. Tăng cường
quản lý chặt chẽ các khu vực đang hoạt động khoáng sản, chỉ triển khai cấp phép
theo quy hoạch các điểm mỏ mới khi cần thiết.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Điều chỉnh quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 -
2020, tầm nhìn đến năm 2030 đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy và TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Vĩnh Long;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Vĩnh Long;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Vĩnh Long, Đài PTTH Vĩnh Long;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, 4.18.05.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT LÒNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN
2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số
10/2018 / QĐ-UBND, ngày 10 tháng 08 năm 201 8 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long ) .
1. Các khu vực cấm và tạm thời cấm khai thác khoáng
sản:
STT
Ký hiệu trên bản
đồ
Tên vùng cấm
Điểm góc
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
Diện tích
Tài nguyên cát
Lý do cấm
X(m)
Y(m)
(ha)
(m3 )
Sông Tiền
1
ST.1
Đoạn sông Tiền thuộc
xã Tân Hòa, Tân Hội, Tân Ngãi, Tp. Vĩnh Long
1
1136406
542944
183,98
3.374.577
Vùng cấm do xâm thực
sâu và sạt lở bờ và bảo vệ an toàn cho cầu Mỹ Thuận
2
1136195
543345
3
1136152
543527
4
1136191
543797
5
1136700
545056
6
1136900
545667
7
1137062
546162
8
1137197
546503
9
1136943
547193
10
1136431
546798
11
1136348
545342
12
1136329
544982
13
1136186
544457
14
1136008
543967
15
1135993
543872
16
1135958
543645
17
1135985
543353
18
1135990
543143
19
1135933
543142
20
1135979
542551
2
ST.3
Đầu cù lao An Bình
kéo dài 1 km trên sông Tiền thuộc xã An Bình, huyện Long Hồ
1
1137632
546899
75,4
2.477.727
Vùng cấm do sạt lở
bờ sông ở đầu cù lao An Bình
2
1138089
547301
3
1138451
547671
4
1138117
548140
5
1137667
547854
6
1137222
547607
3
ST.10
Sông Tiền đoạn thuộc
xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ
1
1139003
557015
45,1
1.693.626
Cấm do lòng sông bị
xâm thực sâu từ 18 đến 23m
2
1139303
557220
3
1138785
558222
4
1138422
557981
Sông Cổ Chiên
4
CC.4
Sông Cổ Chiên đoạn
qua thành phố Vĩnh Long và các xã An Bình, Hòa Ninh, huyện Long Hồ
1
1135078
550212
168,26
395.557
Vùng cấm do lòng
sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 34m
2
1134928
550468
3
1134827
550861
4
1134896
551650
5
1135318
553059
6
1134832
553157
7
1134749
552649
8
1134506
551862
9
1134449
551344
10
1134284
551036
11
1134514
549919
12
1134571
549693
13
1134734
549750
14
1134892
550055
15
1135340
549641
16
1135423
549737
5
CC.7
Sông Cổ Chiên đoạn
trên và dưới phà Đình Khao 300 mét
1
1135607
554591
60,8
1.421.824
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Đình Khao
2
1135623
555206
3
1134588
555004
4
1134663
554407
6
CC.13
Sông Cổ Chiên đoạn
thuộc các xã Mỹ An, Mỹ Phước, huyện Mang Thít
1
1133047
559980
69,61
711.633
Vùng cấm do lòng
sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 27m
2
1132864
561593
3
1132803
562667
4
1132786
563129
5
1132553
563109
6
1132621
562488
7
1132687
561398
8
1132766
559948
7
CC.20
Sông Cổ Chiên đoạn
trên và dưới bến phà Quới An-Quới Thiện 150m, rộng 200m
1
1123738
573003
10,52
Không có
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Quới An - Quới Thiện
2
1123770
571180
3
1123477
573234
4
1123448
573061
5
1125530
574393
6
1123539
574571
7
1123241
574584
8
1123235
574413
8
CC.26
Sông Cổ Chiên đoạn
trên và dưới phà Vũng Liêm - Thanh Bình 150 mét
1
1117271
577616
41,1
1.372.593
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Vũng Liêm - Thanh Bình
2
1117574
578945
3
1117330
579185
4
1117009
577777
9
CC.29a
Sông Cổ Chiên đoạn
thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1114375
582086
9,77
Không có
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho đường dây điện cao thế qua sông
2
1114810
582333
3
1114718
582506
4
1114290
582264
Sông Păng Tra
10
PT.3
Sông Păng Tra đoạn
trên và dưới phà Rạch Sâu 150 mét
1
1124472
576035
12,8
Không có
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Rạch Sâu
2
1124643
576420
3
1124437
576696
4
1124263
576301
11
PT.4
Sông Păng Tra đoạn
thuộc xã Quới Thiện và Thanh Bình
1
1121340
579149
19,2
Không có
Vùng cấm do sạt lở
bờ sông kéo dài 500m
2
1121530
579404
3
1121065
579786
4
1120880
579515
12
PT.6
Sông Păng Tra đoạn
trên và dưới phà Păng Tra 150 mét
1
1118692
580691
18,8
Không có
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Pang Tra
2
1119293
580943
3
1118969
581134
4
1118421
580898
13
PT.7a
Sông Păng Tra đoạn
thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1116214
583026
3,29
Không có
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho đường dây điện cao thế qua sông
2
1116328
583156
3
1116162
583272
4
1116061
583157
Sông Hậu
14
SH.1
Sông Hậu đoạn trên
và dưới phà Rạch Ngọc 150 mét
1
1120731
519795
12,7
91.277
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Rạch Ngọc
2
1121124
519940
3
1120959
520195
4
1120549
520043
15
SH.9
Sông Hậu đoạn trên
thuộc Tt, Cái Vồn và xã Mỹ Hòa, Tx. Bình Minh
1
1112251
532561
336,5
463.066
Vùng cấm do lòng
sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 32m
2
1110707
533679
3
1109293
534668
4
1107399
535648
5
1107177
535139
6
1108885
534224
7
1110378
533167
8
1111906
532061
16
SH.11
Sông Hậu đoạn thuộc
xã Phú Thành, huyện Trà Ôn
1
1104214
537387
94,17
744.751
Vùng cấm do sạt lở
bờ sông kéo dài 1.200m
2
1104621
537923
3
1103553
538832
4
1103146
538310
17
SH.12
Sông Hậu đoạn trên
và dưới phà Phú Thành 150 mét
1
1102329
539101
20,3
Không có
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Phú Thành
2
1102742
539616
3
1102524
539831
4
1102112
539338
18
SH.14
Sông Hậu đoạn thuộc
xã Phú Thành, huyện Trà Ôn
1
1100173
541646
18,1
Không có
Vùng cấm do sạt lở
bờ sông kéo dài 300m
2
1100500
541872
3
1100305
542238
4
1099922
542017
Nhánh trái sông
Hậu và Sông Trà Ôn
19
NTSH.6
Sông Trà Ôn đoạn
trên và dưới phà Trà Ôn - Lục Sỹ Thành 150 mét
1
1101767
545393
10,7
179.982
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Trà Ôn - Lục Sỹ Thành
2
1101919
545737
3
1101701
545968
4
1101583
545692
5
1101608
545558
Tổng tài nguyên
333 trong các khu vực cấm
1.211,1
12.181.862
Tổng trữ lượng
122 trong các khu vực cấm
744.751
(Mỏ Phú Thành)
2. Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020:
STT
Ký hiệu trên bản
đồ
Tên mỏ
Điểm góc
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
Diện tích
Giấy phép
Đơn vị được cấp
Trữ lượng cát cấp
122 theo QĐ 1899
X(m)
Y(m)
(ha)
(m3 )
Sông Tiền
1
ST.5
Mỏ Đồng Phú
1
1139776
549523
19,34
632/GP-UBND
17/4/2015 Công ty TNHH Vịnh Trà
1.135.052
2
1140162
550002
3
1140743
550600
4
1140588
550742
5
1139715
549589
2
ST.8
Mỏ Phú Thạnh 1
1
1141264
555029
36,59
1557/GP-UBND
22/10/2014 DNTN Tân Hiệp Phát 2
825.800
2
1141343
555101
3
1140446
556430
4
1140232
556242
5
1140977
555246
3
ST.9
Mỏ Phú Thạnh 2
1
1140180
556266
39,52
1321/GP-UBND
30/7/2015 Công ty TNHH MTV Hồng Đức
1.050.332
2
1140413
556468
3
1139446
557566
4
1139274
557413
Sông Cổ Chiên
4
CC.1
Mỏ Tân Ngãi 1
1
1136992
547229
34,99
1328/GP-UBND
30/7/2015 Công ty CP VLXD Vĩnh Long
871.604
2
1136321
548154
3
1136100
548024
4
1136704
547008
5
CC.2
Mỏ Phường 9
1
1135572
549428
40,73
1767/GP-UBND 9/8/2017
Công ty Cp XD-TTNT Thành Đô
582.684
2
1134892
550055
3
1134670
549597
4
1134844
549166
5
1135117
549125
6
CC.5
Mỏ Hòa Ninh
1
1135166
553094
26,1
1554/GP-UBND 22/10/2014
DNTN Huỳnh Phát
702.780
2
1135288
553745
3
1135395
554552
4
1135170
554503
5
1134906
553724
6
1134948
553138
7
CC.8
Mỏ Thanh Đức 1
1
1135178
553.790
46,6
1558/GP-UBND
22/10/2014 Cty TNHH Vạn Thành Phát
1.751.690
2
1135143
554489
3
1134808
554420
4
1134902
553772
5
1135078
555105
6
1134939
555808
7
1134570
555735
8
1134743
555036
8
CC.9
Mỏ Bình Hòa Phước
3
1
1135419
555.170
56,67
955/GP-UBND
26/4/2016 Cty TNHH N-T Thanh Hưng
600.000
2
1135368
556112
3
1135022
557338
4
1134856
557293
5
1135166
556052
6
1134935
555977
7
1135173
555119
9
CC.10
Mỏ Thanh Đức 2
1
1134875
555.855
40,9
1320/GP-UBND
30/7/2015 Cty CP VLXD Vĩnh Long
511.000
2
1134602
557029
3
1134223
556902
4
1134595
555786
10
CC.11
Mỏ Bình Hòa Phước
2
1
1134372
557046
65,58
1555/GP-UBND
22/10/2014 Cty CP Sông Tiền Vĩnh Long
3.001.561
2
1134154
557807
3
1134211
558076
4
1134432
558155
5
1134570
558451
6
1134736
558509
7
1134950
557351
11
CC.15
Mỏ Mỹ Phước
1
1132815
563139
28,04
165/GP-UBND
24/01/2017 Cty CP VLXD Vĩnh Long
518.197
2
1132691
564871
3
1132400
565990
4
1132130
565921
5
1132491
564724
6
1132738
563130
12
CC.17
Mỏ Chánh An
1
1129727
569648
57,4
1549/GP-UBND
22/10/2014 DNTN Tân Hiệp Phát 3
1.106.800
2
1129808
569900
3
1128488
570487
4
1127983
570854
5
1127733
571119
6
1127662
571058
7
1127936
570729
8
1128771
569995
13
CC.19
Mỏ Chánh An-Quới
Thiện
1
1125399
573.594
29,66
01/GP-UBND
04/01/2016 Cty TNHH Hùng Anh
485.068
2
1125483
573751
3
1125241
573975
4
1125162
574252
5
1124721
574111
6
1124761
573750
14
CC.23
Mỏ Quới An-Quới
Thiện
1
1122660
574268
66,88
01/GP-UBND
4/1/2016 Cty TNHH Minh Thành Phú
600.000
2
1121522
574742
3
1120145
575772
4
1120034
575529
5
1121077
574834
6
1122510
573929
15
CC.24
Mỏ Quới Thiện-Trung
Thành Tây
1
1119927
576003
57,96
1552/GP-UBND
22/10/2014 HTX Sông Tiền
902.916
2
1118773
577234
3
1118462
576908
4
1119756
575795
16
CC.25
Mỏ Vàm Vũng Liêm
1A
1
1118415
576941
43,29
1551/GP-UBND
22/10/2014 Cty CP VLXD Vĩnh Long
3.087.300
2
1118706
577241
3
1118009
578001
4
1117712
577712
17
CC.27
Mỏ Vàm Vũng Liêm 2
1
1117200
578950
60,0
1322/GP-UBND
30/7/2015 HTX Sông Tiền
1.984.000
2
1116850
578610
3
1116000
579500
4
1116300
579800
18
CC.28
Mỏ Vàm Vũng Liêm 3
1
1116227
579811
100
1553/GP-UBND
22/10/2014 Cty Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long
2.732.568
2
1115185
581018
3
1114761
580557
4
1115777
579356
Sông Pang Tra
19
PT.1
Mỏ Quới Thiện
1
1125419
574952
17,72
713/GP-UBND
31/3/2016 Công ty TNHH MTV Thành Nguyện Vĩnh Long
302.845
2
1125553
574959
3
1125528
575178
4
1124625
576348
5
1124549
576284
6
1125184
575474
7
1125395
575107
Sông Hậu
20
SH.3
Mỏ Tân Bình 1
1
1119575
522526
72
120/GP-UBND 15/01/2016
Công ty TNHH MTV XD - TM - Du lịch Vàng
600.000
2
1118819
523760
3
1118424
523413
4
1119184
522233
21
SH.4
Mỏ Tân Bình 2
1
1118803
523800
88,2
1550/GP-UBND 22/10/2014
Cty CP ĐTXD Nguyễn Tòng
2.033.500
2
1117850
524995
3
1117350
524666
4
1118392
523463
22
SH.8
Mỏ Cái Vồn 1
1
1113805
530738
58,02
1556/GP-UBND
22/10/2014 Cty TNHH MTV Nam Vinh Mê Kông
600.000
2
1113668
530617
3
1113244
531092
4
1112653
531611
5
1111938
532115
6
1112126
532391
7
1112684
531966
8
1113335
531269
23
SH.10
Mỏ Phú Thành
1
1105104
536738
75,95
1759/GP-UBND
27/11/2014 Cty TNHH Hải Toàn
3.003.280
2
1105267
536950
3
1104174
537828
4
1104005
537606
5
1103470
538069
6
1103647
538293
7
1102691
539190
8
1102492
538996
24
SH.13
Mỏ Phú Thành 2
1
1101798
539752
32,9
139/GP-UBND
15/01/2016 Công ty Cổ phần Thiện Long
368.561
2
1102011
539972
3
1101141
540855
4
1100981
540704
25
SH.16
Mỏ Lục Sỹ Thành
1
1099002
544284
58,9
1524/GP-UBND
15/10/2014 Cty TNHH MTV
Trương Đức Huy
762.165
2
1099020
544835
3
1098626
545566
4
1098233
546104
5
1098128
546026
6
1098336
545747
7
1098429
545501
8
1098486
545157
9
1098471
544857
10
1098716
544231
Nhánh trái sông
Hậu và sông Trà Ôn
26
NTSH.1
Mỏ Mỹ Hòa-Phú
Thành
1
1105861
537214
35,52
121/GP-UBND
15/01/2016 HTX KTC Tân Bình Minh
600.000
2
1105866
537526
3
1105683
538178
4
1105357
538785
5
1105224
539128
6
1105181
539330
7
1105060
539717
8
1104750
540590
9
1104617
540808
10
1104584
540754
11
1104489
540472
12
1104834
540068
13
1105128
539308
14
1105396
538619
15
1105654
537954
16
1105752
537624
17
1105777
537213
27
NTSH.3
Mỏ Phú Thành -
Ngãi Tứ
1
1104000
542000
9,17
828/GP-UBND
21/4/2017 Cty CP TM-DV-XD Tân Thanh
600.000
2
1104023
542087
3
1103913
542276
4
1103567
542675
5
1103442
542772
6
1103172
543206
7
1103043
543584
8
1102963
543546
9
1103115
543173
10
1103363
542733
11
1103602
542373
28
NTSH.4,8
Mỏ Vàm Trà Ôn
1
1102857
543867
74,26
2650/GP-UBND
15/12/2015 DNTN Bùi Thưởng
600.000
2
1102941
543908
3
1102504
544963
4
1102294
544816
5
1099924
547188
6
1102695
547569
7
1100073
547753
8
1099463
548481
9
1098902
548647
10
1098735
548379
29
NTSH.5
Mỏ Vàm Trà Ôn 2
1
1100591
546752
9,148
1347/GP-UBND
22/6/2017 DNTN Lan Anh
168.323
2
1100785
546911
3
1100121
547729
4
1099951
547518
5
1100302
547161
Các khu vực có
chủ trương của UBND tỉnh chấp thuận cho thăm dò khai thác
30
CC.16
Sông Cổ Chiên thuộc
xã An Phước, huyện Mang Thít
1
1131463
567886
229,3
Chủ trương chấp
thuận 3099/UBND_KTN Công ty TNHH Hùng Anh
7.589.228 (tài
nguyên 333)
2
1130659
568860
3
1130095
569473
4
1129910
569681
5
1129799
569872
6
1129727
569648
7
1128771
569995
8
1127936
570729
9
1127662
571058
10
1127714
571103
11
1127314
571810
12
1127222
571761
13
1127581
571083
14
1128098
570505
15
1128820
569854
16
1129474
569322
17
1130406
568563
18
1131133
567607
19
1129774
569915
20
1129695
570050
21
1129050
570239
31
CC.21
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Quới An, Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
1
1123939
573118
57,58
Chủ trương chấp
thuận 2588/UBND_KTN Công ty TNHH Đa Phương
2.533.617 (tài
nguyên 333)
2
1123977
573220
3
1123387
573471
4
1123005
573682
5
1122869
573831
6
1122882
574068
7
1123113
574153
8
1123585
574144
9
1123597
574377
10
1123070
574410
11
1122716
574465
12
1122531
573780
13
1123301
573348
32
CC.30
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1114565
582416
126,8
Chủ trương chấp
thuận 3919/UBND_KTN Công ty TNHH Hòa Lợi
1.312.148 (tài
nguyên 333)
2
1114215
583199
3
1113887
583897
4
1113620
584492
5
1113614
584628
6
1112849
585396
7
1111778
585976
8
1111683
585863
9
1112683
584529
10
1113069
584066
11
1113828
583379
12
1114172
582510
13
1114290
582264
33
SH.2
Sông Hậu thuộc xã
Tân An Thạnh, huyện Bình Tân
1
1120780
520129
62,59
Chủ trương chấp
thuận 3312/UBND_KTN Công ty TNHH MTV Hằng Hương Vĩnh Long
661.259 (tài
nguyên 333)
2
1120259
521028
3
1119515
522421
4
1119261
522231
5
1120077
520902
6
1120603
520063
34
SH.5
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
1
1117787
524954
50,96
Giấy phép thăm dò
số 2012/GP-UBND cấp cho Công ty TNHH xây dựng Thanh Lâm (khu 1)
1.587.993 (tài
nguyên 333)
2
1117631
525119
3
1117219
525751
4
1116856
525483
5
1117138
524914
6
1117358
524671
35
SH.6
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
1
1116751
526447
35,52
Chủ trương chấp
thuận 3268/UBND_KTN Công ty TNHH MTV Ngọc Mười
1.123.380 (tài
nguyên 333)
2
1116568
526721
3
1116081
527372
4
1115774
527763
5
1115688
527681
6
1115918
527388
7
1116102
527096
8
1116279
526677
9
1116498
526221
36
SH.7
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
1
1114868
528615
39,44
Giấy phép thăm dò
số 2012/GP-UBND cấp cho Công ty TNHH xây dựng Thanh Lâm (khu 2)
847.585 (tài
nguyên 333)
2
1115035
528728
3
1114557
529370
4
1113870
530696
5
1113732
530611
6
1114417
529276
37
SH.9a
Sông Hậu thuộc xã
Mỹ Hòa, TX. Bình Minh
1
1107022
535731
80,28
Đã có chủ trương
chấp thuận cho thăm dò khai thác
682.380 (tài
nguyên 333)
2
1106351
536303
3
1106033
536660
4
1105789
536993
5
1105427
536571
6
1105817
536175
7
1106181
535863
8
1106872
535432
Tổng trữ lượng 122 của 29 khu vực có GPKT
2.089,1
31.277.026
Tổng tài nguyên 333 (2 khu vực có GPTD, 6
khu vực có chủ trương)
16.337.590
3. Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng
sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025:
STT
Ký hiệu trên bản
đồ
Vị trí
Điểm góc
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
Diện tích
Trữ lượng tài
nguyên cát
X(m)
Y(m)
(ha)
(m3 )
Sông Tiền
1
ST.2
Sông Tiền thuộc xã
Tân Ngãi, Tp. Vĩnh Long và xã An Bình, huyện Long Hồ
1
1137163
546560
31,06
1.459.815
2
1137605
546945
3
1137314
547447
4
1137200
547389
5
1136944
547192
2
ST.4
Sông Tiền thuộc
các xã An Bình và Đồng Phú, huyện Long Hồ
1
1138195
548031
88,08
2.026.852
2
1138722
548513
3
1139155
549104
4
1139571
549525
5
1139870
549849
6
1140414
550620
7
1140913
551324
8
1141216
551080
9
1140742
550601
10
1140588
550742
11
1139715
549589
12
1139776
549523
13
1139620
549316
14
1138897
548334
15
1138431
547699
3
ST.7
Sông Tiền khu vực
thuộc xã Đồng Phú và Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ
1
1142466
552996
67,86
3.596.797
2
1142481
553336
3
1142401
553672
4
1141941
554343
5
1141539
554760
6
1141327
555087
7
1141264
555029
8
1140977
555246
9
1140232
556242
10
1140432
556418
11
1140399
556456
12
1140220
556300
13
1140061
556098
14
1140871
555310
15
1141493
554701
16
1141897
554300
17
1142199
553887
18
1142276
553660
19
1142286
553453
20
1142215
553195
21
1139446
557566
22
1138963
558317
23
1138511
558028
24
1138595
557894
25
1138833
558054
26
1139283
557264
27
1139081
557121
28
1139103
557086
29
1139349
557261
Sông Cổ Chiên
4
CC.3
Sông Cổ Chiên thuộc
xã An Bình, h. Long Hồ và các xã Tân Ngãi, Trường An, phường 9, Tp. Vĩnh Long
1
1137200
547389
163,42
5.392.807
2
1136724
547908
3
1136531
548182
4
1136402
548075
5
1136168
548429
6
1136289
548524
7
1135761
549272
8
1135572
549428
9
1135117
549125
10
1134841
549067
11
1135224
548633
12
1135796
548114
13
1136158
547596
14
1136366
547108
15
1136431
546798
16
1136704
547008
17
1136100
548024
18
1136321
548154
19
1136992
547229
5
CC.12
Sông Cổ Chiên thuộc
các xã Thanh Đức, Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ và xã Mỹ An, huyện Mang Thít
1
1135510
555184
126,88
3.933.141
2
1135442
556267
3
1135050
557641
4
1134877
558553
5
1134593
558682
6
1134362
558284
7
1134138
558367
8
1134211
558074
9
1134432
558155
10
1134570
558451
11
1134736
558509
12
1134950
557351
13
1134544
557137
14
1134525
557003
15
1134602
557029
16
1134875
555855
17
1134595
555786
18
1134343
556542
19
1134328
556390
20
1134696
555025
21
1134743
555036
22
1134570
555735
23
1134939
555808
24
1135078
555105
25
1135173
555119
26
1134935
555977
27
1135166
556052
28
1134856
557293
29
1135022
557338
30
1135368
556112
31
1135419
555170
6
CC.22
Sông Cổ Chiên thuộc
các xã Quới An, Quới Thiện, Trung Thành Tây và Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1122716
574465
77,49
8.427.672
2
1121725
574766
3
1120031
575978
4
1119164
576820
5
1117525
578732
6
1117302
577749
7
1118015
577132
8
1118799
576445
9
1120099
575379
10
1121477
574425
11
1122531
573780
12
1122660
574268
13
1121522
574742
14
1120145
575772
15
1120034
575529
16
1121077
574834
17
1122510
573929
18
1119927
576003
19
1119756
575795
20
1118462
576908
21
1118773
577234
22
1118706
577241
23
1118415
576941
24
1117712
577712
25
1118009
578001
7
CC.29
Sông Cổ Chiên thuộc
các xã Trung Thành Đông và Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1117039
577909
156,1
6.866.754
2
1117289
579005
3
1116647
579692
4
1116087
580252
5
1115411
581016
6
1115031
581600
7
1114765
581446
8
1115042
581050
9
1114932
580855
10
1114977
580792
11
1115185
581018
12
1116227
579811
13
1115777
579356
14
1115384
579820
15
1115295
579711
16
1117200
578950
17
1116850
578610
18
1116000
579500
19
1116300
579800
Sông Pang Tra
8
PT.7
Sông Pang Tra thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1117622
582023
41,53
955.213
2
1117435
582139
3
1116975
582587
4
1116566
582996
5
1116478
583053
6
1116319
582935
7
1116800
582407
8
1117261
581897
9
1117455
581757
Nhánh trái sông
Hậu và sông Trà Ôn
9
NTSH.7
Sông Trà Ôn thuộc
Tt. Trà Ôn và các xã Thiện Mỹ, Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
1
1101673
545904
188,3
8.285.297
2
1101355
546267
3
1100602
547174
4
1099758
548216
5
1099276
548858
6
1099161
548653
7
1098555
548879
8
1097726
549333
9
1097265
549659
10
1097104
549451
11
1096993
549231
12
1097302
549033
13
1098096
548598
14
1098941
548187
15
1099463
547881
16
1100145
547278
17
1100397
546979
18
1100937
546259
19
1101208
546036
20
1101555
545827
21
1101610
545756
22
1100073
547753
23
1099463
548481
24
1098902
548647
25
1098735
548379
26
1099360
548042
27
1099924
547588
10
NTSH.10
Sông Trà Ôn thuộc
xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
1
1096349
549975
30,9
1.359.657
2
1096074
550204
3
1095504
550672
4
1095144
550993
5
1095041
550842
6
1096229
549787
7
1095299
550616
Tổng tài
nguyên 333
42.304.005
Các khu vực mỏ
giấy phép vẫn còn hiệu lực sau năm 2020
11
ST.8
Mỏ Phú Thạnh 1
1
1141264
555029
36,59
825.800
2
1141343
555101
3
1140446
556430
4
1140232
556242
5
1140977
555246
12
ST.9
Mỏ Phú Thạnh 2
1
1140180
556266
39,52
1.050.332
2
1140413
556468
3
1139446
557566
4
1139274
557413
13
CC.2
Mỏ Phường 9
1
1135572
549428
40,73
582.684
2
1134892
550055
3
1134670
549597
4
1134844
549166
5
1135117
549125
14
CC.11
Mỏ Bình Hòa Phước
2
1
1134372
557046
65,58
3.001.561
2
1134154
557807
3
1134211
558076
4
1134432
558155
5
1134570
558451
6
1134736
558509
7
1134950
557351
15
CC.15
Mỏ Mỹ Phước
1
1132815
563139
28,04
518.197
2
1132691
564871
3
1132400
565990
4
1132130
565921
5
1132491
564724
6
1132738
563130
16
CC.23
Mỏ Quới An-Quới
Thiện
1
1122660
574268
66,88
600.000
2
1121522
574742
3
1120145
575772
4
1120034
575529
5
1121077
574834
6
1122510
573929
17
CC.25
Mỏ Vàm Vũng Liêm
1A
1
1118415
576941
43,29
3.087.300
2
1118706
577241
3
1118009
578001
4
1117712
577712
18
CC.27
Mỏ Vàm Vũng Liêm 2
1
1117200
578950
60,0
1.984.000
2
1116850
578610
3
1116000
579500
4
1116300
579800
19
CC.28
Mỏ Vàm Vũng Liêm 3
1
1116227
579811
100
2.732.568
2
1115185
581018
3
1114761
580557
4
1115777
579356
20
SH.3
Mỏ Tân Bình 1
1
1119575
522526
72
600.000
2
1118819
523760
3
1118424
523413
4
1119184
522233
21
SH.4
Mỏ Tân Bình 2
1
1118803
523800
88,2
2.03.3500
2
1117850
524995
3
1117350
524666
4
1118392
523463
22
SH.10
Mỏ Phú Thành
1
1105104
536738
75,95
3.003.280
2
1105267
536950
3
1104174
537828
4
1104005
537606
5
1103470
538069
6
1103647
538293
7
1102691
539190
8
1102492
538996
23
SH.16
Mỏ Lục Sỹ Thành
1
1099002
544284
58,9
762.165
2
1099020
544835
3
1098626
545566
4
1098233
546104
5
1098128
546026
6
1098336
545747
7
1098429
545501
8
1098486
545157
9
1098471
544857
10
1098716
544231
24
NTSH.1
Mỏ Mỹ Hòa-Phú
Thành
1
1105861
537214
35,52
600.000
2
1105866
537526
3
1105683
538178
4
1105357
538785
5
1105224
539128
6
1105181
539330
7
1105060
539717
8
1104750
540590
9
1104617
540808
10
1104584
540754
11
1104489
540472
12
1104834
540068
13
1105128
539308
14
1105396
538619
15
1105654
537954
16
1105752
537624
17
1105777
537213
Các khu vực đã
có chủ trương cho phép thăm dò khai thác (chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020)
25
CC.16
Sông Cổ Chiên thuộc
xã An Phước, huyện Mang Thít
1
1131463
567886
229,3
7.589.228 (tài
nguyên 333)
2
1130659
568860
3
1130095
569473
4
1129910
569681
5
1129799
569872
6
1129727
569648
7
1128771
569995
8
1127936
570729
9
1127662
571058
10
1127714
571103
11
1127314
571810
12
1127222
571761
13
1127581
571083
14
1128098
570505
15
1128820
569854
16
1129474
569322
17
1130406
568563
18
1131133
567607
19
1129774
569915
20
1129695
570050
21
1129050
570239
26
CC.21
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Quới An, Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
1
1123939
573118
57,58
2.533.617 (tài
nguyên 333)
2
1123977
573220
3
1123387
573471
4
1123005
573682
5
1122869
573831
6
1122882
574068
7
1123113
574153
8
1123585
574144
9
1123597
574377
10
1123070
574410
11
1122716
574465
12
1122531
573780
13
1123301
573348
27
CC.30
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1114565
582416
126,8
1.312.148 (tài
nguyên 333)
2
1114215
583199
3
1113887
583897
4
1113620
584492
5
1113614
584628
6
1112849
585396
7
1111778
585976
8
1111683
585863
9
1112683
584529
10
1113069
584066
11
1113828
583379
12
1114172
582510
13
1114290
582264
28
SH.2
Sông Hậu thuộc xã
Tân An Thạnh, huyện Bình Tân
1
1120780
520129
62,59
661.259 (tài
nguyên 333)
2
1120259
521028
3
1119515
522421
4
1119261
522231
5
1120077
520902
6
1120603
520063
29
SH.5
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
1
1117787
524954
50,96
1.587.993 (tài
nguyên 333)
2
1117631
525119
3
1117219
525751
4
1116856
525483
5
1117138
524914
6
1117358
524671
30
SH.6
Sông Hậu thuộc xã Tân
Quới, huyện Bình Tân
1
1116751
526447
35,52
1.123.380 (tài
nguyên 333)
2
1116568
526721
3
1116081
527372
4
1115774
527763
5
1115688
527681
6
1115918
527388
7
1116102
527096
8
1116279
526677
9
1116498
526221
31
SH.7
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
1
1114868
528615
39,44
847.585 (tài
nguyên 333)
2
1115035
528728
3
1114557
529370
4
1113870
530696
5
1113732
530611
6
1114417
529276
32
SH.9a
Sông Hậu thuộc xã
Mỹ Hòa, TX. Bình Minh
1
1107022
535731
80,28
682.380 (tài
nguyên 333)
2
1106351
536303
3
1106033
536660
4
1105789
536993
5
1105427
536571
6
1105817
536175
7
1106181
535863
8
1106872
535432
Tổng tài
nguyên (8 khu vực có chủ trương)
16.337.590
4. Khu vực quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long (các khu vực có tính tài nguyên):
STT
Ký hiệu trên bản
đồ
Vị trí
Điểm góc
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
Diện tích
Tài nguyên 333
cát
X(m)
Y(m)
(ha)
(m3 )
Sông Tiền
1
ST.6
Sông Tiền khu vực
cồn Đồng Phú , xã Đồng Phú, huyện Long Hồ
1
1141122
551155
93,74
4.968.151
2
1141473
551597
3
1141704
551599
4
1142048
551967
5
1142368
552586
6
1142466
552996
7
1142215
553195
8
1141940
552699
9
1141311
551868
10
1140913
551324
Sông Cổ Chiên
2
CC.14
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít
1
1132739
563125
12,63
820.976
2
1132491
564724
3
1132469
564796
4
1132366
564767
5
1132486
564370
6
1132655
563117
3
CC.18
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Chánh An, huyện Mang Thít và xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
1
1125779
573441
31,6
1.232.423
2
1125470
573785
3
1125208
574226
4
1124509
574348
5
1124532
573696
6
1124829
573710
7
1125337
573557
8
1125690
573315
9
1125483
573751
10
1125241
573975
11
1125162
574252
12
1124723
574097
13
1124761
573750
14
1125399
573594
Sông Pang Tra
4
PT.2
Sông Pang Tra thuộc
xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
1
1125545
575041
11,02
275.608
2
1125528
575178
3
1125043
575803
4
1124886
575692
5
1125274
575028
5
PT.5
Sông Pang Tra thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1121014
579770
40,6
527.817
2
1120125
580361
3
1119642
580664
4
1119480
580375
5
1120084
580086
6
1120504
579861
7
1120920
579605
Sông Hậu
6
SH.15
Sông Hậu thuộc xã
Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
1
1099044
544192
23,65
520.256
2
1099019
544804
3
1099002
544284
4
1098716
544231
5
1098471
544857
6
1098486
545157
7
1098393
545596
8
1098426
545341
9
1098383
544954
10
1098394
544404
11
1098636
544022
Nhánh trái sông
Hậu và sông Trà Ôn
7
NTSH.2
Nhánh trái sông Hậu
và sông Trà Ôn thuộc các xã Mỹ Hòa, Tx. Bình Minh, xã Ngãi Tứ, huyên Tam Bình
và các xã Phú Thành, Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
1
1105787
537031
66,95
2.945.712
2
1105794
537213
3
1105752
537624
4
1105654
537954
5
1105396
538619
6
1105128
539308
7
1104834
540068
8
1104604
540513
9
1104584
540754
10
1104617
540808
11
1104316
541503
12
1104059
542029
13
1103741
542519
14
1103394
542810
15
1103242
543063
16
1103011
543668
17
1102938
543907
18
1102679
544867
19
1102102
545524
20
1101960
545645
21
1102383
545191
22
1102148
545057
23
1101988
545313
24
1101818
545509
25
1101812
545496
26
1101920
545356
27
1102658
544141
28
1103235
542868
29
1103602
542373
30
1103984
541977
31
1104280
541477
32
1104465
540943
33
1104546
540515
34
1104735
540196
35
1105003
539599
36
1105239
538935
37
1105558
538087
38
1105622
537837
39
1105614
537031
40
1102504
544963
41
1102294
544816
42
1102857
543867
8
NTSH.9
Sông Trà Ôn thuộc
xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
1
1097104
549451
22,14
974.059
2
1096982
549519
3
1096440
549900
4
1096349
549975
5
1096229
549787
6
1096611
549476
7
1096993
549231
9
NTSH.11
Sông Trà Ôn thuộc
các xã Thiện Mỹ, Tích Thiện, huyện Trà Ôn.
1
1099276
548858
53,96
2.374.429
2
1099107
549081
3
1098484
549775
4
1097869
550433
5
1097475
550871
6
1096997
551417
7
1096763
551660
8
1096365
552022
9
1096149
552209
10
1095772
552532
11
1095543
552700
12
1095256
552882
13
1095239
552856
14
1095432
552706
15
1095741
552460
16
1095972
552235
17
1095995
552190
18
1096103
552158
19
1096366
551954
20
1096620
551730
21
1096899
551424
22
1097145
551114
23
1097286
550936
24
1097510
550712
25
1097649
550466
26
1097821
550267
27
1097991
550081
28
1098416
549644
29
1098939
549130
30
1099163
548879
31
1099220
548759
Tổng tài
nguyên 333
356,3
14.639.431
5. Khu vực quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long (các khu vực không tính tài nguyên):
STT
Ký hiệu trên bản
đồ
Vị trí
Điểm góc
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
Diện tích
X(m)
Y(m)
(ha)
Sông Tiền
1
ST.9a
Sông Tiền khu vực
cồn Ông Nam, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ
1
1140061
556098
42,85
2
1140203
556255
3
1139699
556875
4
1139349
557261
5
1139103
557086
6
1139434
556675
7
1139813
556271
Sông Cổ Chiên
2
CC.12a
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Mỹ An, huyện Mang Thít
1
1134119
557654
19,6
2
1133783
558499
3
1133783
558602
4
1133872
557700
3
CC.19a
Sông Cổ Chiên khu
vực cồn Thanh Long, xã Chánh An, huyện Mang Thít, các xã Quới An, Quới Thiện,
huyện Vũng Liêm
1
1124532
573696
112,5
2
1124517
574320
3
1124194
574309
4
1123597
574377
5
1123585
574144
6
1122931
574138
7
1122869
573831
8
1123318
573526
9
1123832
573349
10
1123890
573463
11
1124008
573549
12
1124369
573670
4
CC.28a
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm
1
1115384
579820
14,96
2
1114761
580557
3
1114681
580413
4
1115295
579711
Sông Pang Tra
5
PT.3a
Sông Pang Tra thuộc
xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
1
1124415
576648
70,59
2
1124294
576809
3
1123679
577387
4
1123007
577976
5
1122265
578696
6
1121813
579125
7
1121509
579376
8
1121393
579222
9
1121889
578781
10
1122963
577827
11
1123924
576926
12
1124316
576420
6
PT.6a
Sông Pang Tra thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1118913
581109
49,54
2
1118362
581514
3
1117622
582023
4
1117455
581757
5
1117684
581604
6
1118522
580941
7
PT.7a
Sông Pang Tra thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
1
1116478
583053
54,95
2
1115897
583455
3
1114886
584128
4
1113782
584924
5
1113169
585233
6
1112849
585396
7
1113614
584628
8
1113666
584696
9
1114172
584470
10
1114576
584219
11
1115486
583594
12
1115943
583260
13
1116319
582935
Sông Hậu
8
SH.13a
Sông Hậu thuộc xã
Phú Thành, huyện Trà Ôn
1
1101141
540855
8,34
2
1100365
541784
3
1100183
541680
4
1100981
540704
9
SH.14a
Sông Hậu thuộc xã
Phú Thành, huyện Trà Ôn
1
1100171
542161
80,27
2
1100078
542374
3
1099284
543806
4
1099110
544231
5
1098636
544022
6
1099464
542839
7
1099983
542032
10
SH.16a
Sông Hậu thuộc xã
Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
1
1098233
546104
69,05
2
1097768
546697
3
1097401
547090
4
1096924
547659
5
1096475
548347
6
1096068
548975
7
1095625
549620
8
1095324
550099
9
1095000
550506
10
1094411
550946
11
1093948
551336
12
1093571
551734
13
1093508
551677
14
1093660
551492
15
1094216
551020
16
1094733
550630
17
1095132
550210
18
1095273
550005
19
1095464
549635
20
1095645
549339
21
1096020
548793
22
1096349
548365
23
1096628
547945
24
1096885
547586
25
1097265
547107
26
1097616
546733
27
1097999
546296
28
1098171
546058
Nhánh trái sông
Hậu và sông Trà Ôn
11
NTSH.10a
Sông Trà Ôn thuộc
xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
1
1095144
550993
29,9
2
1094820
551266
3
1094220
551765
4
1093945
552010
5
1093835
551866
6
1094450
551316
7
1095041
550842
Tổng diện tích
552,6
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND ngày 10/08/2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
1.713
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng