STT
|
Loại hoạt động xúc tiến đầu tư
|
Thời gian tổ chức
|
Đơn vị đầu mối tổ chức thực hiện
|
Thời gian tổ chức thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
Mục đích/ Nội dung của hoạt động
|
Ngành/lĩnh vực kêu gọi đầu tư
|
Địa bàn/ tỉnh/ vùng kêu gọi đầu tư
|
Căn cứ triển khai hoạt động
|
Đơn vị phối hợp
|
Kinh phí
(ĐVT: triệu đồng)
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổ chức/ cơ quan trong nước
|
Tổ chức/ cơ quan nước ngoài
|
Doanh nghiệp
|
Ngân sách cấp (ĐVT: triệu đồng)
|
Chương trình XTĐT Quốc gia
|
Khác (tài trợ)
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
A
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ:
|
1
|
Nghiên
cứu, đánh giá tiềm năng, thị
trường, xu hướng và đối tác đầu tư
|
40
|
|
|
1.1
|
Nghiên cứu, đánh
giá tiềm năng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại thị trường trọng điểm:
|
1.1.1
|
Nghiên
cứu, đánh giá tiềm năng thu hút đầu tư
trực tiếp nước ngoài tại thị trường trọng điểm
|
Quý I/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 3/2018
|
x
|
|
Phục vụ xây dựng chương trình XTĐT của tỉnh
|
Công nghiệp phụ trợ, may mặc, điện tử
|
Singapore
|
|
|
VSIP
|
|
|
20
|
|
|
1.1.2
|
Nghiên cứu, đánh
giá tiềm năng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại thị trường trọng điểm
|
Quý II/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 4/2018
|
x
|
|
Phục vụ xây dựng chương trình XTĐT của tỉnh
|
Công nghiệp phụ trợ, công nghiệp nặng, điện tử, hạ
tầng logistics
|
Nhật Bản
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
2
|
Xây dựng danh
mục dự án kêu gọi đầu tư
|
10
|
|
|
2.1
|
Xây dựng danh mục
dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư năm 2018
|
Quý I/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 3/2018
|
x
|
|
Giới thiệu và cung cấp cho nhà đầu tư
|
Hạ tầng, công nghiệp, dịch vụ, du lịch
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh
|
|
|
|
10
|
|
|
3
|
Xây dựng các ấn
phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư
|
153
|
|
|
3.1
|
Cập nhật và in ấn
tư liệu quảng bá thông tin về đầu tư: catalogue, bìa sơ mi và nhân bản đĩa
phim giới thiệu về tỉnh
|
Quý II/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 4/2018
|
x
|
|
Quảng bá, giới thiệu tiềm năng, môi trường đầu tư
|
Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ,
du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Trong và ngoài nước
|
|
Các Sở ngành liên quan
|
|
|
|
130
|
|
|
3.2
|
Dịch thuật tài liệu
sang tiếng Anh, Hàn, Nhật để phục vụ công tác xúc tiến đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
x
|
|
Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư
|
Công nghiệp nặng, thương mại, dịch vụ
|
Đối tác nước ngoài
|
|
TT D.vụ đối ngoại Đà Nẵng, Sở Ngoại vụ Quảng Ngãi
|
|
|
|
23
|
|
|
4
|
Các hoạt động
tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ
hội đầu tư.
|
1.410
|
|
|
4.1
|
Phối hợp tổ chức đi
xúc tiến kêu gọi đầu tư nước ngoài
|
Quý III/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 8/2018
|
|
x
|
Quảng bá, gặp gỡ, xúc tiến kêu gọi đầu tư vào tỉnh
|
Hạ tầng: cảng biển, khu công nghiệp và đô thị. Điện
khí. Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, sản xuất linh kiện điện tử
|
Hàn Quốc hoặc Singapore hoặc Nhật Bản
|
|
Bộ, ngành Trung ương
|
|
|
VSIP
|
250
|
|
|
4.2
|
Phối hợp tổ chức đi
xúc tiến kêu gọi đầu tư nước ngoài
|
Quý III /2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 9/2018
|
|
x
|
Quảng bá, gặp gỡ, xúc tiến kêu gọi đầu tư vào tỉnh
|
May mặc, công nghiệp nhẹ, điện tử, máy móc thiết bị
|
Đài Loan
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
4.3
|
Tổ chức Hội nghị
Xúc tiến đầu tư với doanh nghiệp Hàn Quốc
|
Quý III/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 9/2018
|
TP.Hồ Chí Minh
|
|
Quảng bá tiềm năng và kêu gọi đầu tư vào Quảng Ngãi
|
Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ,
du lịch
|
Hàn Quốc
|
|
Các Sở ngành liên quan
|
KOTRA
|
|
|
150
|
|
|
4.4
|
Tổ chức gặp gỡ
doanh nghiệp Nhật Bản
|
Quý III/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 7/2018
|
Hà Nội
|
|
Gặp gỡ, tiếp xúc, kêu gọi đầu tư vào Quảng Ngãi
|
Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ,
du lịch,
|
Nhật Bản
|
|
Các Sở ngành liên quan
|
JETRO
|
|
|
150
|
|
|
4.5
|
Tổ chức Hội nghị
phân tích, đánh giá nguyên nhân tăng, giảm các chỉ số thành phần trong chỉ số
năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và giải pháp cải thiện chỉ số PCI của
tỉnh; Thực hiện các nội dung cải thiện chỉ số PCI năm tiếp theo
|
Quý II/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cuối tháng 4/2018
|
Quảng Ngãi
|
|
Phân tích đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh và giải
pháp cải thiện
|
|
|
|
VCCI và các đơn vị liên quan
|
|
|
|
160
|
|
|
4.6
|
Tổ chức các cuộc
tiếp xúc trực tiếp với các nhà đầu tư trong nước để kêu gọi đầu tư vào tỉnh
|
Thường xuyên trong năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM....
|
|
Tiếp xúc trực tiếp để mời gọi đầu tư
|
Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ,
du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
Các Sở ngành liên quan
|
|
|
VSIP
|
90
|
|
|
4.7
|
Tham gia và tổ chức
các hoạt động xúc tiến đầu tư tại các chương trình, diễn đàn, sự kiện, tọa
đàm, hội thảo, hội nghị, hội chợ trong nước về công tác xúc tiến đầu tư để
quảng bá, kêu gọi đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý III và IV/2018
|
Các tỉnh thành trong nước
|
|
Giới thiệu các thông tin về tình hình đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi
|
Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ,
du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
Các Sở ngành trong tỉnh
|
JETRO, KOTRA
|
|
VSIP
|
130
|
|
|
4.8
|
Quảng bá thông tin
đầu tư Quảng Ngãi trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
Thường xuyên trong năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
x
|
|
Quảng bá thông tin, hình ảnh về tỉnh Quảng Ngãi
|
Hạ tầng, công nghiệp nặng, thương mại, dịch vụ, du
lịch Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ, du lịch, nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Trong và ngoài nước
|
|
VCCI, Đài PTTH tỉnh, các Báo: Đầu tư, Diễn đàn doanh
nghiệp...
|
|
|
|
200
|
|
|
4.9
|
Mua quà tặng, đồ
lưu niệm, vật phẩm tuyên truyền, logo quảng bá phục vụ công tác xúc tiến đầu
tư, logo quảng bá
|
Thường xuyên trong năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
x
|
|
Phục vụ công tác XTĐT và làm quà tặng cho đối tác,
nhà đầu tư,...
|
|
Trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
5
|
Đào tạo, tập
huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư
|
44
|
|
|
5.1
|
Tham gia các lớp
đào tạo, tập huấn, tăng cường về công tác quản lý và xúc tiến đầu tư
|
Quý III và IV/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 7 và 9/2018
|
Hà Nội, Đà Nẵng
|
|
Nâng cao trình độ, năng lực cho cán bộ
|
|
|
|
TT XTĐT Miền Trung, Cục Đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
44
|
|
|
6
|
Hỗ trợ các tổ
chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong việc tìm hiểu về pháp luật, chính sách,
thủ tục đầu tư, thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư; hỗ trợ triển khai các
dự án trước và sau khi được cấp quyết định chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận
đầu tư
|
210
|
|
|
6.1
|
Tổ chức đón, tiếp,
đưa đón các nhà đầu tư trong và ngoài nước vào tỉnh tìm kiếm cơ hội đầu tư,
đi khảo sát, giới thiệu địa điểm
|
Thường xuyên trong năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
x
|
|
Hỗ trợ nhà đầu tư khảo sát, giới thiệu địa điểm
|
Tất cả các lĩnh vực
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh
|
|
|
|
150
|
|
|
6.2
|
Triển khai hoạt
động “Cà phê doanh nhân”
|
Thường xuyên trong năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 lần /tháng
|
Quảng Ngãi
|
|
Lắng nghe doanh nghiệp phản ánh các khó khăn, vướng
mắc
|
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh
|
|
x
|
|
25
|
|
|
6.3
|
Tổ chức hội nghị
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp (04 lần)
|
Quý II và IV/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 6/2018 và tháng 12/2018
|
Quảng Ngãi
|
|
Lắng nghe doanh nghiệp phản ánh các khó khăn, vướng
mắc
|
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh
|
|
|
|
35
|
|
|
7
|
Thực hiện các
hoạt động hợp tác trong nước và quốc tế về xúc tiến đầu tư
|
40
|
|
|
7.1
|
Tổ chức các hoạt
động xúc tiến đầu tư theo chương trình hợp tác với các tỉnh của Nhật Bản
|
Quý III/2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 9/2018
|
|
|
Củng cố quan hệ hợp tác với các tỉnh của Nhật Bản
|
Nông nghiệp, du lịch
|
Nhật Bản
|
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
40
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
1.907
|
|
|
B
|
BAN QUẢN LÝ KKT
DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI:
|
1
|
Nghiên cứu, đánh
giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư
|
50
|
|
|
1.1
|
Tham gia hội nghị,
hội thảo về xúc tiến, thu hút đầu tư
|
Trong năm
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Trong năm
|
x
|
|
Cải thiện tình hình thu hút đầu tư vào KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi
|
Công nghiệp phụ trợ, may mặc, điện tử
|
Miền Trung
|
|
Bộ KH&ĐT
|
x
|
|
|
50
|
x
|
x
|
2
|
Xây dựng cơ sở
dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư
|
55
|
|
|
2.1
|
Đăng tải thông tin
quảng bá hình ảnh của KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi phục vụ công tác
xúc tiến đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Thường xuyên trong năm
|
x
|
|
Cập nhật thông tin về chính sách, môi trường đầu tư,
tiềm năng lợi thế, các thông tin về tình hình đầu tư.
|
Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ,
du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Các nhà đầu tư trong và ngoài nước
|
|
Các đơn vị liên quan
|
|
|
|
45
|
|
|
2.2
|
Cập nhật thông tin
bổ sung vào Bộ cơ sở dữ liệu liên quan đến KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi.
|
Thường xuyên trong năm
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Thường xuyên trong năm
|
|
|
Cập nhật thông tin về chính sách, môi trường đầu tư,
tiềm năng lợi thế, các thông tin về tình hình đầu tư.
|
|
|
|
Các đơn vị liên quan
|
|
|
|
10
|
|
|
3
|
Xây dựng các ấn
phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư
|
130
|
|
|
3.1
|
In ấn, làm vật phẩm
tuyên truyền, logo quảng bá phục vụ công tác xúc tiến đầu tư
|
Trong năm
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Trong năm
|
x
|
|
Quảng bá, giới thiệu tiềm năng, môi trường đầu tư
|
Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ,
du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Trong và ngoài nước
|
|
Các đơn vị liên quan
|
|
|
|
90
|
|
|
3.2
|
Dịch thuật tài liệu
sang tiếng Anh, Hàn, Nhật, photo và in ấn tài liệu (màu) để phục vụ công tác
xúc tiến đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Thường xuyên trong năm
|
x
|
|
Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư
|
Công nghiệp nặng, thương mại, dịch vụ
|
Đối tác nước ngoài
|
|
Các đơn vị liên quan
|
|
|
|
40
|
|
|
4
|
Các hoạt động
tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ
hội đầu tư.
|
520
|
|
|
4.1
|
Tổ chức hoặc phối
hợp tổ chức đi xúc tiến kêu gọi đầu tư nước ngoài
|
Quý II/2018
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Tháng 5/2018
|
|
x
|
Quảng bá, gặp gỡ, xúc tiến kêu gọi đầu tư vào tỉnh
|
Hạ tầng: cảng biển, khu công nghiệp và đô thị. Điện
khí. Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, sản xuất linh kiện điện tử
|
Singapore hoặc Hàn Quốc hoặc Nhật Bản
|
|
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh và các đơn vị liên
quan
|
|
Hoàng Thịnh Đạt
|
VSIP, Doo san Vina
|
250
|
|
|
4.2
|
Tổ chức đoàn đi học
tập, trao đổi kinh nghiệm về công tác XTĐT
|
Quý III/2018
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Quý III/2018
|
x
|
|
Học hỏi kinh nghiệm
|
|
|
|
BQL KKT DQ và các KCN QN, các đơn vị liên quan của
tỉnh
|
|
|
|
70
|
|
|
4.3
|
Tổ chức Hội nghị
Xúc tiến đầu tư
|
Quý III/2018
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Tháng 8/2018
|
Quảng Ngãi, hoặc tại các tỉnh phía Bắc hoặc phía Nam
|
|
Quảng bá tiềm năng và kêu gọi đầu tư vào Quảng Ngãi
|
Công nghiệp, hạ tầng cảng biển, thương mại, dịch vụ,
du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Trong và ngoài nước
|
|
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh và các đơn vị liên
quan
|
|
|
|
200
|
|
|
5
|
Đào tạo, tập
huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư
|
50
|
|
|
5.1
|
Tham gia các lớp
đào tạo, tập huấn, tăng cường về công tác quản lý và xúc tiến đầu tư, các nội
dung liên quan đến thu hút vốn đầu tư nước ngoài FDI, các lớp đào tạo, tập
huấn về định hướng, xây dựng chương trình XTĐT hàng năm
|
Quý II và III/2018
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Tháng 7 và 9/2018
|
Đà Nẵng hoặc các tỉnh thành khác
|
|
Nâng cao trình độ, năng lực cho cán bộ
|
|
|
|
TT XTĐT Miền Trung, Cục Đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
50
|
|
|
6
|
Hỗ trợ các tổ
chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong việc tìm hiểu về pháp luật, chính sách,
thủ tục đầu tư, thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư; hỗ trợ triển khai các
dự án trước và sau khi được cấp quyết định chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận
đầu tư
|
250
|
|
|
6.1
|
Tổ chức đón, tiếp,
đưa đón các nhà đầu tư trong và ngoài nước vào tỉnh tìm kiếm cơ hội đầu tư,
đi khảo sát, giới thiệu địa điểm
|
Thường xuyên trong năm
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Thường xuyên trong năm
|
x
|
|
Hỗ trợ nhà đầu tư khảo sát, giới thiệu địa điểm
|
Tất cả các lĩnh vực
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh
|
|
|
|
130
|
|
|
6.2
|
Làm việc với Bộ,
ngành TW liên quan đến việc hỗ trợ các dự án đầu tư ở giai đoạn thủ tục đầu
tư và khi trong giai đoạn sản xuất kinh doanh kết hợp xúc tiến đầu tư
|
Thường xuyên trong năm
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Trong năm
|
x
|
|
Giải quyết vướng mắc của doanh nghiệp đang đầu tư
|
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh
|
|
|
|
70
|
|
|
6.3
|
Làm việc với các
Doanh nghiệp phía Nam và phía Bắc có dự án tại KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi để XTĐT
|
Thường xuyên trong năm
|
BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi
|
Trong năm
|
x
|
|
Đẩy mạnh công tác xúc tiến đầu tư thông qua các doanh
nghiệp đã đầu tư tại tỉnh
|
|
|
|
Các đơn vị liên quan của tỉnh
|
|
x
|
x
|
50
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.055
|
|
|
|
TỔNG CỘNG MỤC (A) VÀ (B):
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|