STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
01
|
BYT-BPC-286844-TT
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
02
|
BYT-BPC-286848-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
03
|
BYT-BPC-286849-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu
hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
04
|
BYT-BPC-286845-TT
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
05
|
BYT-BPC-286846-TT
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
06
|
BYT-BPC-286847-TT
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
07
|
BYT-BPC-286851-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
08
|
BYT-BPC-286852-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
09
|
BYT-BPC-286856-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn
và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
10
|
BYT-BPC-286857-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị
bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
11
|
BYT-BPC-286853-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học
cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
12
|
BYT-BPC-286854-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
13
|
BYT-BPC-286862-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán
hình ảnh, phòng X-Quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
14
|
BYT-BPC-286855-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
15
|
BYT-BPC-286858-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
16
|
BYT-BPC-286859-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khỏe tại nhà
|
|
17
|
BYT-BPC-286860-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước
|
|
18
|
BYT-BPC-286861-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
|
19
|
BYT-BPC-286866-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
|
20
|
BYT-BPC-286865-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
|
21
|
BYT-BPC-286868-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
22
|
BYT-BPC-286869-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
23
|
BYT-BPC-286870-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
24
|
BYT-BPC-286871-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
25
|
BYT-BPC-286872-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
26
|
BYT-BPC-286644-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
27
|
BYT-BPC-286645-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
28
|
BYT-BPC-286646-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
29
|
BYT-BPC-286647-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
30
|
BYT-BPC-286648-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
31
|
BYT-BPC-286850-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập.
|
|
32
|
BYT-BPC-286863-TT
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ
|
|
33
|
BYT-BPC-286864-TT
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage)
|
|
34
|
BYT-BPC-286867-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
35
|
BYT-BPC-286640-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
36
|
BYT-BPC-286636-TT
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp
mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
37
|
BYT-BPC-279243-TT
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
38
|
BYT-BPC-279244-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
39
|
BYT-BPC-279245-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
40
|
BYT-BPC-279246-TT
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
41
|
BYT-BPC-279247-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác
(trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
42
|
BYT-BPC-279248-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
43
|
BYT-BPC-279249-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
44
|
BYT-BPC-279250-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
45
|
BYT-BPC- 279251-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
46
|
BYT-BPC-279252-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
47
|
BYT-BPC-279253-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
48
|
BYT-BPC-279254-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp
|
|
49
|
BYT-BPC-279255-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
50
|
BYT-BPC-279256-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
51
|
BYT-BPC-279257-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
52
|
BYT-BPC-279258-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
53
|
BYT-BPC-279259-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
54
|
BYT-BPC-279260-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
|
55
|
BYT-BPC-279261-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
56
|
BYT-BPC-279262-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
57
|
BYT-BPC-279263-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
58
|
BYT-BPC-262878-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
II
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
|
1
|
BYT-BPC-286774-TT
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
2
|
BYT-BPC-286775-TT
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
|
3
|
BYT-BPC-286776-TT
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
|
III
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
|
1
|
BYT-BPC-286618-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định
tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
2
|
BYT-BPC-286620-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
3
|
BYT-BPC-258737-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối
với cá nhân
|
|
4
|
BYT-BPC-258729-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối
với tổ chức
|
|
5
|
BYT-BPC-229910-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế
|
|
6
|
BYT-BPC-229111-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
1
|
BYT-BPC-286959-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
2
|
BYT-BPC-286958-TT
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II
|
|
3
|
BYT-BPC-286960-TT
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
|
4
|
BYT-BPC-286798-TT
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
|
5
|
BYT-BPC-286799-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
|
6
|
BYT-BPC-286800-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
|
7
|
BYT-BPC-286801-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
|
8
|
BYT-BPC-286804-TT
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng
nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
9
|
BYT-BPC-286805-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
10
|
BYT-BPC-286757-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
11
|
BYT-BPC-286756-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
12
|
BYT-BPC-286623-TT
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
13
|
BYT-BPC-279279-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
14
|
BYT-BPC-184579-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
|
15
|
BYT-BPC-184585-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp
|
|
16
|
BYT-BPC-184587-TT
|
Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực
hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
17
|
BYT-BPC-184597-TT
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia
thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
|
|
1
|
BYT-BPC-286875-TT
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
1
|
BYT-BPC-286937-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
2
|
BYT-BPC-286938-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
|
3
|
BYT-BPC-286939-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
4
|
BYT-BPC-286940-TT
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
5
|
BYT-BPC-286941-TT
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
6
|
BYT-BPC-286942-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược
có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
7
|
BYT-BPC-286943-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
8
|
BYT-BPC-286944-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
9
|
BYT-BPC-286945-TT
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
10
|
BYT-BPC-286946-TT
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có
sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
|
11
|
BYT-BPC-286947-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
|
12
|
BYT-BPC-286948-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
13
|
BYT-BPC-286949-TT
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
14
|
BYT-BPC-286950-TT
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
|
15
|
BYT-BPC-286951-TT
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
16
|
BYT-BPC-286952-TT
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
17
|
BYT-BPC-286953-TT
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
18
|
BYT-BPC-286954-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
19
|
BYT-BPC-286955-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
20
|
BYT-BPC-286956-TT
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy
xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
21
|
BYT-BPC-286957-TT
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
22
|
BYT-BPC-279298-TT
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các
thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư
44/2014/TT-BYT
|
|
23
|
BYT-BPC-286720-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
24
|
BYT-BPC-286721-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
25
|
BYT-BPC-286722-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
26.
|
BYT-BPC-286723-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
27
|
BYT-BPC-286724-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
28
|
BYT-BPC-286725-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
29
|
BYT-BPC-286726-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
30
|
BYT-BPC-286729-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
VII
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
|
1
|
BYT-BPC-286777-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
2
|
BYT-BPC-286778-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
3
|
BYT-BPC-286779-TT
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
4
|
BYT-BPC-286675-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
5
|
BYT-BPC-286676-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
6
|
BYT-BPC-286677-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
7
|
BYT-BPC-286678-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
|
1
|
BYT-BPC-286815-TT
|
Khám giám định y khoa đối với Con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP
|
|
2
|
BYT-BPC-286730-TT
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người
lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
3
|
BYT-BPC-286731-TT
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy
định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
4
|
BYT-BPC-286732-TT
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
5
|
BYT-BPC-286733-TT
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
6
|
BYT-BPC-286734-TT
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
|
7
|
BYT-BPC-286814-TT
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi
nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
8
|
BYT-BPC-279274-TT
|
Khám giám định thương tật lần đầu
|
|
9
|
BYT-BPC-279275-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định
tỷ lệ tạm thời
|
|
10
|
BYT-BPC-279276-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương
|
|
11
|
BYT-BPC-279277-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót
|
|
12
|
BYT-BPC-279278-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát
|
|